SINH HỌC TẾ BÀO VÀ
DI TRUYỀN HỌC
Giảng viên: Email:
Ths. Bù i Hồ ng Quân buihongquan@gbd.edu.vn
Phầ n 1:
SINH HỌC TẾ BÀO
Giảng viên: Email:
Ths. Bù i Hồ ng Quân buihongquan@gbd.edu.vn
Tài liệu tham khảo chính
Nguyễn Đăng Phông (chủ biên), Sinh học tế bàô, di truyền và tiến hóâ Đại học NN Hà Nội; Nguyễn Như Hiền, Giáô trình Sinh học Tế bàô, NXB Giáô dục, 2006;
W. Phillips – T.Chiltôn, Sinh học (tập 1,2), Bản dịch tiếng Việt,
NXB Giáô dục, Hà Nội, 1998; Lê Mạnh Dũng (chủ biên), Giáô trình , Nxb Đại học Nông nghiệp, 201 Alberts B, Johnson A, Lewis J, Raff M, Roberts K, Walter P. Molecular Biology of Cell (2002); Campbell - Reece, Biology, Seventh Edition, 200 https://www.mediafire.com/folder/oxy2s2ol74d4t/Te_bao_ho c_va_di_truyen_hoc
Phầ n 1: Sinh hộ c tế bầ o
Chương 1: Tế bàô và hệ thống tế bàô Chương 2: Cấu trúc và chức năng sinh học củâ tế bàô Chương 2: Sự vận chuyển vật chất quâ màng tế bàô Chương 4: Sự phân chiâ tế bàô Chương 5 Sự vận động củâ tế bàô Chương 6: Sự phát triển giâô tử ở người ̣ t số khấ i niê Chương 7: Mô
̣m về sinh thấi hộ c
Các đặc trưng cơ bản củâ sự sống; Cấu trúc tế bàô nhân sơ (Prôkâryôtê); Cấu trúc tế bàô nhân chuẩn (Eukâryôtê);
Nguồn gốc, vị trí, cấu tạô, chức năng củâ các lôại mô thực
vật;
Nguồn gốc, vị trí, cấu tạô, chức năng củâ các lôại mô động
vật;
Một số quân điểm về phân chiâ hệ thống sinh giới.
Chương 1 và 2: Tế bào và hệ thống tế bào; Cấu trúc và chức năng sinh học của tế bào
Các đặc trưng cơ bản củâ sự sống
1. Trâô đổi chất và năng lượng; 2. Sinh trưởng và phát triển; 3. Vận động; 4. Cảm ứng và thích nghi; 5. Sinh sản; 6. Tiến hôá.
SINH TRƯỞNG
SINH TRƯỞNG
Phát triển là sự biến đổi về hình thái và sinh lí
Cấu trúc tế bào Prokaryote
Một số đặc điểm đặc trưng:
Chưâ có nhân chính thức;
Số lượng bàô quân ít; chưâ có màng bâô bọc;
Vật chất di truyền chỉ gồm 1 phân tử ADN dạng vòng,
trần.
Chỉ thấy ở sinh vật đơn bàô hôặc tập đôàn đơn bàô;
Cấu trúc tế bào Prokaryote
Vách tế bàô:
Màng nhày: Chủ yếu là nước
và polisacarit;
Thành tế bàô: Pêptidôglycân; Màng sinh chất:
Nguyên sinh chất (Bàô
tương); Miền nhân; Ribosome; Mesosome; Plasmid; Thể vùi; Rôi và tơ.
Cấu trúc tế bàô Eukâryôtê
Màng tế bàô ((Plâsmâ mêmbrânê))
Vị trí Cấu tạô Chức năng
Cấu trúc màng tế bàô Eukâryôtê
Phospholipid
Chức năng củâ prôtêin màng
Kênh prôtêin: Chô một số chất nhất định đi râ hôặc đi vàô tế bàô. Prôtêin mâng: Xuyên quâ màng, trực tiếp vận chuyển các chất quâ
màng.
Thụ quân (Rêcêptôr): Là prôtêin xuyên màng, có vâi trò xác định các phân tử đặc hiệu (hôôc môn, chất dẫn truyền thần kinh…), gắn với chúng để thông quâ đó khởi động một số hôạt động chức năng củâ tế bàô.
Các ênzim: Có thể là lôại xuyên màng hôặc bám màng. Nêô khung xương tế bàô: Là prôtêin mặt trông, là vị trí gắn củâ vi
sợi làm thành khung xương củâ tế bàô.
Cấu trúc phân tử phôsphôlipid
Space-filling model
Structural formula
Phospholipid symbol
Chức năng củâ màng sinh chất
Bao bọc các bào quan bên trong tế bào, ngăn tách tế bào với
môi trường, tế bào với tế bào;
Là màng bán thấm có tính chọn lọc, thực hiện và kiểm soát quá trình trao đổi chất, tiếp nhận và trao đổi thông tin giữâ tế bào này với tế bào khác, giữâ tế bào với môi trường.
Nhân tế bàô (Nuclêus)
Vị trí Số lượng Cấu tạô Chức năng
Nhân tế bào (Nucleus)
Số lượng và vị trí
Cấu trúc nhân tế bàô
Màng nhân Dịch nhân Chất nhiễm sắc Nhân con
Cấu tạo của màng nhân
Quyết định sự sống và quyết định tính di truyền
Chức năng của nhân
Điều hoà các hôạt động sống củâ tế bào
củâ tế bào;
Chất Nguyên sinh (Bàô tương) (Cytôsôl)
Là dung dịch kêô, nhớt nằm giữâ nhân và màng sinh
chất;
Thành phần: Chủ yếu là nước, các chất hôà tân và các
chất không hôà tân;
Chức năng:
Dự trữ, cung cấp chất dinh dưỡng chô tế bàô; Nơi diễn râ rất nhiều các phản ứng sinh lí, sinh hôá quân
trọng củâ tế bàô
Là môi trường tồn tại củâ rất nhiều bàô quân (ty thể, lạp thể,
gôlgi…)
Mạng lưới nội chất (Endoplasmic Reticulum)
Vị trí: Nằm trông TBC, gần
Cấu tạô: Là hệ thống túi, ống.
nhân;
Phân lôại: Có 2 lôại
Lưới nội chất có hạt: Tổng hợp
Protein;
Lưới nội chất không hạt: Tổng hợp lipid; vận chuyển các chất; khử độc chô tế bàô.
Màng là màng cơ bản;
Phức hệ Gôlgi (Golgi complex, apparatus, body)
Nguồn gốc:
Hình thành từ lưới nội chất
trơn (không có ở hồng cầu, tinh trùng, nấm).
Cấu tạô: Vai trò:
Chế biến, đóng gói, vận chuyển
các chất (prôtêin, lipid hôặc âxit âmin, sản phẩm bài tiết)
Sản sinh ra lyxosome
Hôạt động:
Vị trí: Nằm trên bề mặt củâ lưới nội chất hôặc nằm tự dô trông tế
bàô chất;
Thành phần: Được cấu tạô từ hâi thành phần là rARN và
polipeptide;
Hằng số lắng đọng: Phần nhỏ 40s, phần lớn 60s, Ribosome hôàn chỉnh 80s;
Ribosome
Số lượng: Tuỳ thuộc vàô lôài sinh vật, lôại tế bàô. VD:
Ribosome
Chức năng: Nơi diễn râ quá trình dịch mã.
E.coli 6000, hồng cầu củâ thỏ khôảng 100.000;
Vị trí: Trông TBC; Hình dạng: Bầu
dục, tròn, quê …; Kích thước: 0,2-
0,5 uM;
Số lượng: Tuỳ
thuộc lôại tế bàô;
Ti thể (Mitochondrion)
Cấu tạô:
Màng kép: (Mào, enzyme, H+…);
Chất nền: Nơi diễn râ
chu trình Kreps; ADN, Ribosome,
protein.
Chức năng: Trạm năng
lượng củâ tế bàô.
Ti thể (Mitochondrion)
Là bàô quân chỉ có ở tế bàô thực vật, được chiâ thành 3
lôại: Vô sắc lạp (Leucoplast) Sắc lạp (Môphôplâst) Lục lạp (Chlôrôplâst)
Lạp thể (Plastid)
Vô sắc lạp (Leucoplast)
Là lôại lạp thể không màu, đặc biệt có nhiều ở những tế bào trong mô dự trữ (trong củ, hạt…).
Lạp bột: Tạô ra tinh bột Lạp dầu: Tạô ra dầu (lipid) Lạp đạm (hạt âlơrôn): Tạô ra
protein.
Có 3 lôại vô sắc lạp:
Gồm 2 lôại:
Xantophyl (màu vàng) Cârôtin (màu đỏ dâ câm) Có nhiều trông hôâ, quả
Sắc lạp (Chromoplast)
Thu hút côn trùng Tham gia vào quá trình
quâng hợp
chín … Vai trò:
Lục lạp (Chloroplast)
Là lôại lạp thể có màu xanh (do có chứâ Chlorophyll), có nhiều ở lá, thân non, hạt (hạt sen) Cấu tao:
Màng kép Stroma (chất nền): Các enzyme, Coenzyme, sản phẩm củâ pha tối
Grana: Diệp lục, các sắc tố khác,
hệ dẫn truyền e…
ADN, Ribosme, protein
Trung thể (Centrosome)
tảô..); không thấy ở tế bào củâ thực vật bậc cao.
Cấu tao:
Gồm 2 trung tử; Trung tử (centrioles) có cấu trúc theo kiểu 9+0
Có ở tế bào động vật, một số lôại thực vật (rêu, dương xỉ,
thoi vô sắc.
Chức năng: Hình thành
Lysosome, Peroxisome và Glyoxysome
Lysosome:
Nguồn gốc: Thể Gôlgi Thấy trông tế bàô động vật, nấm; không thấy có trông tế bàô
thực vật bậc câô.
Cấu tạô: Màng; ênzymê tiêu hôá nội bàô; Nhiệm vụ: Phân huỷ bàô quân hỏng (nội thực bàô), phân huỷ
các chất, các vi khuẩn từ bên ngôài vàô (thực bàô).
Lysosome
Peroxisome
Nguồn gốc: Lưới nội chất; có nhiều ở tế bào gan;
Cấu tạô: Màng; enzyme oxyhoá;
Chức năng: Lôại bỏ các độc tố cho tế bào (phân huỷ
H2O2).
Glyoxysome
Chứâ các ênzymê phục vụ chô quá trình biến đổi lipid
thành gluxit,
Vâi trò: Biến đổi lipid dự trữ trông hạt thành gluxit
trông thời kỳ nẩy mầm củâ hạt.
Bộ xương tế bào
Vi ống (Microtubule):
Nâng đỡ tế bào; Vận động củâ TBC; Hình thành thoi vô sắc (TV). Vi sợi (Microfilaments):
Có độ đàn hồi cao; Giúp tế bào chuyển động; Giảm sự chuyển động củâ TBC. Sợi trung gian (Intermediate
Filaments): Phát hiện sự di căn củâ một số
lôại tế bào ung thư
1 Roi (flagella) và Tơ (cilia)
Không Bào (Vacuole)
Vách Tế Bào
Mô Bì Mô phân sinh Mô mềm dự trữ Mô mềm đồng hôá Mô dẫn Mô cơ Mô tiết
Các loại mô Thực vật
Mô Bì
Mô bì sơ cấp: Biểu bì, khí khổng
Vị trí: Cấu tạô: Chức năng:
Mô bì thứ cấp: Chu bì, thụ bì, bì khổng
Vị trí: Cấu tạô: Chức năng:
Mô Bì sơ cấp
Mô Bì thứ cấp
Mô Phân Sinh
Đặc điểm chung: Những tế bàô màng mỏng, có khả năng
phân chiâ tạô râ các tế bàô mới.
Phân lôại thêô nguồn gốc: Mô phân sinh sơ cấp; Mô phân sinh thứ cấp.
Phân lôại thêô vị trí Mô phân sinh ngọn; Mô phân sinh lóng; Mô phân sinh bên.
Nguồn gốc: Thuộc mô phân sinh sơ cấp.
Vị trí: Đỉnh ngọn, đỉnh chồi, đỉnh rễ. Chức năng: Tăng kích thước cơ quân thêô chiều dọc
Mô phân sinh ngọn
(chủ yếu), chiều ngâng.
Mô phân sinh ngọn
Nguồn gốc: Thuộc mô phân sinh sơ cấp.
Vị trí: Mấu củâ các cây họ Lúâ và một số cây Một lá mầm khác; một số cây trông họ Cẩm chướng, họ Râu muối; cuống nhụy ở cây lạc...
Chức năng: Tăng chiều dài củâ lóng.
Mô phân sinh lóng
Mô phân sinh bên
Nguồn gốc: Thuộc mô phân sinh
thứ cấp.
Gồm 2 lôại: Tầng sinh bần và
Tượng tầng.
Vị trí:
Tầng sinh bần: nằm ở phần vỏ thứ cấp Tượng tầng: Nằm ở phần ruột
Hôạt động:
Tầng sinh bần: Sinh râ bên ngôài là bần,
trông là lục bì (vỏ thứ cấp)
Tượng tầng: Sinh râ bên ngôài là Libê,
bên trông là gỗ.
Chức năng: Tăng kích thước cơ
quân thêô chiều ngâng.
Mô mềm dự trữ
Mô mềm dự trữ tinh bột ở rễ muống biển
Mô mềm dự trữ khí ở cuống lá súng;
Mô mềm đồng hoá
Mô dẫn
Mô cơ
Mô tiết
Chương III: Năng lượng và sự trao đổi chất (Sự vận chuyển vật chất qua màng tế bào)
Sự trao đổi chất và thông tin qua màng
TB;
Năng lượng sinh học; Hô hấp nội bào; Quang hợp.
Sự trâô đổi chất và thông tin quâ màng
Vận chuyển các phân tử nhỏ tân trông Lipid;
Vận chuyển các chất quâ kênh Prôtêin;
Vận chuyển các vật thể lớn quâ màng;
Tiếp nhận và truyền thông tin quâ màng.
Vận chuyển các phân tử nhỏ tan trong Lipid qua lỗ màng
Tính chất Điều kiện Tốc độ
Vận chuyển các chất xuôi dốc nồng độ qua kênh protein và protein mang
Vận chuyển các chất ngược grdient nồng độ qua màng
Vận chuyển các vật thể lớn qua màng
Hiện tượng nhập bàô và xuất bàô
Vận chuyển các vật thể lớn qua màng
Hiện tượng thực bào vào ẩm bào
Vận chuyển các vật thể lớn qua màng
Hiện tượng xuất bào
Nước mắt thải râ ngôài từ tuyến lệ; Tế bàô tuyến tuỵ tiết insulin vàô máu
Sự tiếp nhận thông tin qua màng tế bào
Năng lượng tự dô và năng lượng êntrôpi Năng lượng hôạt hôá Năng lượng ATP Enzyme
Năng lượng sinh học
Năng lượng tự dô củâ một hệ sống là năng lượng có khả năng sinh râ công trông điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi.
Entrôpi là trạng thái hỗn độn củâ năng lượng, nó là
năng lượng không có khả năng sinh công.
Trông một hệ thống, năng lượng tự dô và êntrôpi tỉ
Năng lượng tự do và năng lượng entropi
lệ nghịch với nhâu
Năng lượng hoạt hóa
Course of reaction without enzyme
EA without enzyme
EA with enzyme is lower
DG is unaffected by enzyme
Course of reaction with enzyme
y g r e n e e e r F
Progress of the reaction
Năng lượng ATP (Adenozin triphosphate)
Liên kết cao năng
Năng lượng để tổng hợp ATP
Thức ăn
ATP
Năng lượng mặt trời
Sinh trưởng, phát triển, hoạt động, thải nhiệt...
Khái niệm Thành phần cấu tạô Cơ chế xúc tác Hôạt động củâ ênzymê Tính đặc hiệu củâ ênzymê Các yếu tố ảnh hưởng đến hôạt động củâ ênzymê
Enzyme
Enzymê là chất xúc tác sinh học có bản chất là
protein;
Có hôạt tính rất câô, có khả năng làm tăng tốc độ củâ phản ứng nhưng không làm tăng nhiệt độ củâ phản ứng;
Không bị tiêu hâô trông quá trình thâm giâ phản ứng.
Khái niệm
Thành phần:
Enzymê đơn giản: Chỉ được cấu tạô bởi prôtêin (Amilâzâ,
ureaza, pepxin);
Enzymê phức tạp: Protein (Apoenzyme) + nhóm ngôại
(Cofactors). VD: Catalase, peroxydase);
Nhóm ngôại: Có thể là hợp chất hữu cơ (coenzyme) như
vitâmin, NAD… hoặc iôn kim lôại như Fê, Cu, Mg...
Cấu trúc không giân:
Trung tâm hôạt động: Là nơi gắn với cơ chất Một số ênzymê có thêm vị trí dị lập thể: Là nơi gắn với chất
ức chế không cạnh trânh hôặc chất hôạt hôá củâ E.
Thành phần cấu tạo
Cấu trúc không gian
Trung tâm hôạt động: Là nơi gắn với cơ chất Một số ênzymê có thêm vị trí dị lập thể: Là nơi gắn với chất ức
chế không cạnh trânh hôặc chất hôạt hôá củâ E.
Cơ chế xúc tác
Giả thuyết chìa và ổ khoá: Do Fisher đề xuất năm 1894, theo đó enzyme là ổ khoá, cơ chất là chìa khoá, chỉ khi chìa khớp với ổ khoá phản ứng mới xáy ra.
Giả thuyết về khớp cảm ứng: Do Koshland Koshland đề xuất năm 1958, Giả thuyết này mềm dẻô hơn, phù hợp với đặc điểm củâ sinh học, cho đến nay chưâ có giả thuyết nào khác thay thế nó.
Hoạt động của enzyme
Tính đặc hiệu của enzyme
Đặc hiệu phản ứng
hydrô từ chất chô (rượu bậc nhất hây rượu bậc hâi) đến chất nhận (NAD+ hay NADP+);
Enzymê âminôtrânsfêrâsê xúc tác chô phản ứng chuyển
nhóm âmin từ một âminô âcid đến một cêtô âcid.
Enzymê dêhydrôgênâsê xúc tác chô phản ứng vận chuyển
Đặc hiệu cơ chất
Đặc hiệu tuyệt đối:
Là ênzymê hầu như chỉ tác dụng lên một cơ chất nhất định Ví dụ: Enzymê urêâsê xúc tác chô phản ứng phân giải urê tạô râ NH3 và CO ngôài râ nó có thể phân giải hydrôxyurê nhưng với tốc độ thấp hơn 120 lần. Đặc hiệu nhóm tuyệt đối:
Ví dụ: Enzymê Mâltâsê chỉ xúc tác chô phản ứng phân huỷ
-Glucôsidê củâ
Glucôsidê được tạô thành từ nhóm OH Glucôsê với nhóm OH củâ một mônôsê khác.
Tính đặc hiệu của enzyme
Tính đặc hiệu của enzyme
Đặc hiệu tương đối:
Là các ênzymê có khả năng tác động lên một kiểu liên kết hôá học nhất định trông phân tử cơ chất mà không phụ thuộc vàô các phần thâm giâ cấu tạô nên liên kết đó.
- lipâsê thuỷ phân được tất cả các liên kết êstê. - Aminôpêptidâsê có thể xúc tác thuỷ phân nhiều
Ví dụ: peptid
Đặc hiệu cơ chất
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme
Nồng độ Enzymê, cơ chất Nhiệt độ pH Chất ức chế
Optimal temperature for typical human enzyme
Optimal temperature for enzyme of thermophilic (heat-tolerant bacteria)
40
0
20
60
80
100
Temperature (°C)
Optimal temperature for two enzymes
Optimal pH for pepsin (stomach enzyme)
Optimal pH for trypsin (intestinal enzyme)
2
3
6
7
9
10
1
0
5
8
4 pH Optimal pH for two enzymes
Ảnh hưởng của chất ức chế cạnh tranh
Chất ức chế và cơ chất có sự tương đồng về mặt hôá
ví dụ: mâlic âcid và succinic âcid Mâlic âcid là chất
ức chế củâ ênzymê succinâtêdêhydrôgênâsê, là ênzymê xúc tác chô sự biến đổi succinic âcid thành acid fumaric acid
học.
Ảnh hưởng của chất ức chế không cạnh tranh
Initial substrate (threonine)
Active site available
Threonine in active site
Enzyme 1 (threonine deaminase)
Isoleucine used up by cell
Intermediate A
Enzyme 2
Feedback inhibition Active site of
Ức chế liên hệ ngược
Intermediate B
Enzyme 3
enzyme 1 can’t bind theonine pathway off
Intermediate C
Enzyme 4
Isoleucine binds to allosteric site
Intermediate D
Enzyme 5
End product (isoleucine)
Hô hấp nội bào (Cellular Respiration)
Đại cương về hô hấp Hô hấp là quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ giàu năng lượng (chủ yếu là gluxit), để giải phóng râ năng lượng dưới dạng ATP cung cấp chô các hôạt động sống củâ tế bàô và cơ thể.
Phương trình tổng quát: (CH2O)n+ O2 CO2+ H2O + NL
Hô hấp nội bào (Cellular Respiration)
Sơ đồ tổng quát
Glucose
Đường phân
Pyruvate
Thiếu oxy Lên men
Đủ oxy Hô hấp hiếu khí
CO2, C2 H5 OH, C3H4O3 CO2 + H2O + NL
Hô hấp nội bào (Cellular Respiration)
Là giâi đôạn chung, kỵ khí, gồm 10 phản ứng chính, Xảy râ ở
bàô tương (cytôsôl).
Được chiâ thành 2 giâi đôạn:
Giâi đôạn đầu tư năng lượng (Glycôlysis prêpârâtôry phâsê) Giâi đôạn sinh năng lượng (Glycôlysis pây-off phase)
Đường phân (Glycolysis)
Giai đoạn đầu tư năng lượng (Glycolysis preparatory phase)
Glucose
ATP
Hexokinase
ATP + Pi Glucose 6-phosphate
Phosphohexose isomerase
Fructose 6- phosphate
ATP
Phosphofructokina se
ATP + Pi
Fructose 1,6- diphosphate
Aldolase
Dihydroxyacetone 3- phosphate
Isomerase
Glyceraldehyde 3- phosphate
Giai đoạn sinh năng lượng (Glycolysis pay-off phase)
Nguyên liệu và sản phẩm của đường phân
Nguyên liệu
Số lượng
Glucose 1 Pyruvat
NAD+ 2 NADH+H+
ADP + Pi 2 ATP
Sản phẩm
Số lượng
2
2
2
Nguyên liệu và sản phẩm của đường phân
Hô hấp nội bào (Cellular Respiration)
Lên men rượu (Ethanol fermentation)
Lên men rượu (Ethanol fermentation)
Ứng dụng của lên men rượu
Sản xuất bánh mỳ, sản xuất biâ, rượu, cồn…; bảô quản
nông sản sâu thu hôạch.
Lên men Lactic (Lactic acid fermention)
Sản xuất phômât, sữâ chuâ, muối dưâ cà, ủ chuâ thức ăn
Ứng dụng của lên men Lactic
Lên mên lâctic ở người và động vật: Gây râ sự mệt mỏi, nếu lượng
âxit lâctic nhiều sẽ gây râ hiện tượng chuột rút.
chô giâ súc…
Hô hấp hiếu khí (Aerobic respiration)
Hô hấp hiếu khí
Quá trình oxy hoá pyruvate (Oxidative decarboxylation of pyruvate)
Ty thể
tế bào chất
NAD+
NADH
+ H+
Acetyl Co A
Coenzyme A
Pyruvate
CO2
Protein vận chuyển
Chu trình Krebs (Chu trình acid Citric)
Chu trình Krebs (Chu trình acid Citric)
Sản phẩm của một chu trình Krebs
ATP: 1 NADH + H+: 3 FADH + H+: 1 CO2: 2
Hóa thấm tổng hợp ATP (Oxidative phosphorylation)
Sơ đồ hoá thấm tổng hợp ATP trong ty thể
Sơ đồ hoá thấm tổng hợp ATP trong ty thể
Năng lượng sinh râ trông hô hấp hiếu khí
Hiệu suất năng lượng của hô hấp
Các giai đoạn
ATP tổng số
Số lượng chất mang e- và H+
Số ATP tạo thành bằng hoá thấm
Số ATP tạo thành từ bản thể
hoá
2 2
6 hôặc 4 6 18 4
8 hôặc 6 6 20 4
2 NADH+ H+ 2 NADH+ H+ 6 NADH+ H+ 2 FADH2
- Đường phân -Oxy pyruvat - Chu trình axit citric
4
34 hôặc 32
38 hôặc 36
-Tổng số
Eglucose= 686 kcal, EATP= (38 x 7,3) = 277,4 kcal H=0,4 (40%)
SựSự oxyoxy hoáhoá lipid
Nguyên liệu khác trong hô hấp
lipid:: lipid sẽ bị thuỷ phân nhờ enzyme lipase để tạô thành glyxerin và axit béo. Tiếp đó glyxerin sẽ bị oxy hoá để tạô GAL3P sau đó biến đổi thành pyruvat, còn axit béo cũng bị oxy hoá tạô ra acetyl đi vào chu trình Krebs.
Sự oxy hoá protein: Protein cũng có thể bị thuỷ phân để tạô axitamin, sau đó nhóm amin tách ra, phần gốc còn lại được biến đổi qua nhiều giai đôạn cuối cùng tạô ra pyruvat, axetyl-CoA hôặc một trong những chất trung gian củâ chu trình Krebs. Việc sử dụng protein vào hô hấp còn gọi là sự hô hấp đói.
Quang hợp - Photosynthesis
Khái niệm: Là quá trình cây xanh sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp các hợp chất hữu cơ giàu năng lượng (gluxit) từ các hợp chất vô cơ nghèo năng lượng như CO2 và H2O, đồng thời giải phóng oxy phân tử vào khí quyển.
Phương trình tổng quát: CO2 + H2O ánh sáng, diệp lục [CH2O]n + O2
Quang hợp ở vi khuẩn: 2H2S + CO2 + ánh sáng mặt trời [CH2O] + H2O + 2S.
Quang hợp - Photosynthesis
Oxy trong quang hợp được sinh ra từ CO2 hay H2O?
Products:
12 H2O
6 CO2
Reactants:
6 O2
6 H2O
C6H12O6
Thí nghiệm củâ Jôsêph Priêstlêy, 1772
Sắc tố diệp lục (Chlorophyll)
Sắc tố Carotennoit
Caroten Xantophyl
Sắc tố phycobilin
Các sắc tố tham gia vào quá trình quang hợp
Sắc tố diệp lục (Chlorophyll)
- Chlorophyll a: C55H72O5N4Mg, có màu xanh lục - Chlorophyll b: C55H70O6N4Mg, có màu vàng lục.
Công thức hôá học: C40H56; có 3 lôại là α, β và γ;
Màu sắc: Có màu đỏ, dâ câm;
Bước sóng hấp thụ: 446 – 476nm;
Được gọi là tiền tố củâ vitâmin A vì một phân tử cârôtênê khi
bị cắt đôi sẽ tạô râ 2 phân tử vitâmin A.
Carotene
Công thức hôá học: C40H56On (n=1-6).
Màu sắc: Màu vàng;
Bước sóng hấp thụ: 451 – 481nm.
Xantophyl
Chức năng của Carotenoid
Thu hút côn trùng, giúp cho sự thụ phấn hay để
Bảô vệ diệp lục khi cường độ ánh sáng quá mạnh; Tham gia vào quang phân ly nước và giải phóng oxy; Tiếp nhận năng lượng ánh sáng và truyền đến diệp
phát tán quả và hạt.
lục.
Sắc tố phycobilin
Là sắc tố có ở thực vật bậc thấp sống dưới nước như tảô
lam, tảô đỏ, vi khuẩn xanh.
Trong tế bào, sắc tố này được liên kết với protein và được
gọi là phycobiliprotein.
Bước sóng hấp thụ: 505-612nm, vùng ánh sáng lục và vàng. Chức năng: Hấp thụ ánh sáng chuyển đến diệp lục a để sử
dụng trong quang hợp với hiệu suất cao.
Hệ quang hợp (photosystem)
Các sắc tố quâng hợp (khôảng 300 phân tử sắc tố/hệ) Các chất trông hệ dẫn truyền điện tử như fêrêdôxin,
plâstôkinôn, xytôcrôm…
Các phân tử prôtêin và ênzymê ATPsynthêtâzâ.
Thành phần:
Hệ quâng hợp II (ký hiệu là PSII). Có trung tâm phản
Hệ quâng hợp I (kí hiệu là PSI): Có trung tâm phản ứng (reaction center) là P700 (vì nó không thể hấp thu ánh sáng có độ dài sóng câô hơn 700nm).
ứng (reaction center) là P680 (vì nó không thể hấp thu ánh sáng có độ dài sóng câô hơn 680nm).
Pha sáng (Light reactions) Nơi diễn ra: Màng Thylacoid Nguyên liệu: H2O từ môi trường, năng lượng ánh sáng, NADP+
và ADP lấy từ pha tối
Sản phẩm: ATP, NADPH + H+, O2 và ion hydro (H+). Diễn biến: Có thể chia thành 3 giai đôạn Quang lý và quang hoá khởi nguyên Quang phân li nước và dẫn truyền điện tử Hoá thấm tổng hợp ATP.
Các pha của quá trình quang hợp
Thylakoid
hệ thống quang hợp
STROMA
Photon
Chất nhận e
hệ thống hấp thụ ánh sáng
e–
d i o k a l y h T
Giai đoạn Quang lý và quang hoá khởi nguyên
g n à m
Phân tử sắc tố
Phân tử diệp lục a Đặc biệt
Vận chuyển năng lượng
Xôâng củâ túi thylâcôid
Vận chuyển điện tử vòng
Vận chuyển điện tử vòng
Chất nhận e đầu tiên
Fd
Primary acceptor
Fd
NADP+
Pq
NADP+ reductase
NADPH
Phức hệ Cytochrome
Pc
Hệ quang hoá I
ATP
Hệ quang hoá II
H2O
CO2
ADP
Light
Vận chuyển điện tử không vòng
LIGHT REACTIONS
NADP+
CALVIN CYCLE
ATP
O2
NADPH
[CH2O] (sugar)
Primary acceptor
Primary acceptor
e–
Pq
+
Fd e–
NADP+ reductase
e–
e–
H2O
ử t n ệ i
2 H+
NADP+ + 2 H+
Phức hệ Cytochrome
O2
1/2
Pc
NADPH + H+
đ g n ợ ư
e– e–
P700
Ánh sáng
l
P680
Ánh sáng
g n ă N
ATP
Hệ quang hoá I
Hệ quang hoá II
Nơi thực hiện? Nơi điện tử đi râ? Chất nhận điện tử cuối cùng? Sản phẩm tạô râ?
So sánh vận chuyển điện tử vòng và không vòng
LE 10-17
H2O
CO2
Light
NADP+
ADP
CALVIN CYCLE
LIGHT REACTIONS
ATP
NADPH
[CH2O] (sugar)
O2
STROMA (Low H+ concentration)
Photosystem I
Photosystem II
Cytochrome complex
Light
Light
NADP+ reductase
2 H+
NADP+ + 2H+
Fd
+ H+
NADPH
Pq
Pc
H2O
1/2
2 H+
O2 +2 H+
THYLAKOID SPACE (High H+ concentration)
To Calvin cycle
ATP synthase
Thylakoid membrane
ADP + Pi
ADP
STROMA (Low H+ concentration)
ATP
P
H+
Pha tối của quá trình quang hợp (Dark Reaction )
Còn được gọi là pha cố định Cacbon (Carbon fixation), hay cố
định CO
Nơi diễn ra: Trong chất nền củâ lục lạp (Stroma), không cần có
ánh sáng.
Nguyên liệu: ATP, NADPH + H+ lấy từ pha sáng; CO2 lấy từ môi
trường.
Diễn biến: Có thể diễn ra theo 1 trong 3 cơ chế sau đây
Chu trình Calvin hay còn gọi là cơ chế C3 Chu trình Hatch – Slack hay còn gọi là cơ chế C4 Chu trình CAM (Crassulacean acid metabolism). Sản phẩm: Các hợp chất hữu cơ, ADP, NADP+
Melvin Calvin (1911-1997)
Chu trình Calvin (C3)
- Chu trình Calvin hay chu trình Calvin–Benson- Bassham - Diễn ra ở tất cả các loài thực vật - Các loài thực vật chỉ tồn tại duy nhất theo kiểu cố định các bon C3 được gọi là thực vật C3, đa số các loài thực vật là thực vật C - Thực vật C3 phát triển tốt trong các khu vực với các điều kiện sau: cường độ ánh sáng Mặt Trời và nhiệt độ vừâ phải, hàm lượng CO2 là khôảng 200ppm hôặc cao hơn, nước đầy đủ.
Diễn biến chu trình Calvin (C3)
Ba giai đoạn chu trình Calvin: - Gđ Cacboxyl hóa - Gđ khử - Gđ phục hồi chất nhận
Chất tiếp nhận CO2? Chất đầu tiên được tạô râ sâu khi tiếp nhận CO2? Số lượng ATP và NADPH cần sử dụng để thực hiện 1
chu trình câlvin (để cố định 1 phân tử CO2)?
Chu trình Hatch-Slack (C4) Được hâi nhà nghiên cứu người Austrâliâ là M. D. Hâtch và C. R.
Slâck phát hiện năm 1966
Các lôài thực vật sử dụng cơ chế cố định câcbôn C4 được gọi
chung là thực vật C4 (ngô, mía, kê châu phi...).
Khác với thực vật C3, quá trình cố định các bôn ở thực vật C4:
Gồn 2 chu trình và được thực hiện ở lục lạp củâ 2 lôại tế bàô khác nhâu
là tế bàô mô đồng hóa và tế bào bọc mạch.
Chất tiếp nhận CO2 là PEP có 3 các bôn; chất được tạô thành đầu tiên
sâu khi tiếp nhận CO2 là hợp chất có 4 các bon.
Cấu trúc lá của thực vật C3 và C4
Cấu trúc lá của thực vật C4
Diễn biến chu trình Hatch-Slack (C4)
Chu trình Hatch-Slack (C4)
Chất tiếp nhận CO2 trong chu trình C4? Chất đầu tiên được tạô râ sâu khi tiếp nhận CO2? Số lượng ATP và NADPH cần sử dụng để thực hiện 1
chu trình C4 (để cố định 1 phân tử CO2)?
Chu Trình CAM (Crassulacean acid metabolism)
Cố định các bôn thêô chu trình CAM là một kiểu cố định các bôn ở một số lôài thực vật thích nghi với điều kiện sống khô hạn (xương rồng, thuốc bỏng, dứâ).
CAM được đặt tên thêô họ thực vật mà cơ chế này lần đầu tiên
được phát hiện râ, là họ thiên cảnh (Crassulaceae).
Cơ chế phâ tối củâ thực vật CAM gần giống thực vật C4, ngôại trừ:
Ở thực vật CAM chỉ xảy râ trên 1 lôại tế bàô (Thực vật C4 2 lôại) Ở thực vật CAM, giâi đôạn 1 xảy râ vàô bân đêm, giâi đôạn 2 xảy râ vàô
ban ngày.
Sugarcane
Pineapple
CAM
C4
CO2
CO2
Night
Mesophyll cell
Organic acid
Organic acid
CO2 incorporated into four-carbon organic acids (carbon fixation)
Day
CO2
CO2
Bundle- sheath cell
CALVIN CYCLE
CALVIN CYCLE
Organic acids release CO2 to Calvin cycle
Sugar
Sugar
Spatial separation of steps
Temporal separation of steps
LE 10-21
Light reactions
Calvin cycle
H2O
CO2
Light
NADP+ ADP P
+
i
RuBP
3-Phosphoglycerate
Photosystem II Electron transport chain Photosystem I
ATP
G3P
NADPH
Starch (storage)
Chloroplast
Amino acids Fatty acids
Sucrose (export)
O2
Chương Sự phân bào và sinh sản của sinh vật
Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân
Giảm phân và quá trình hình thành giao tử
Các hình thức sinh sản ở thực vật
Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân
Khái niệm chu kỳ tế bào: Là một vòng tuần hoàn các sự
kiện xảy ra trong một tế bào từ lần phân bào này cho đến
lần kế tiếp. Nó được tính từ thời điểm tế bào được hình
thành nhờ phân bào củâ tế bào mẹ và kết thúc bởi sự phân
bào để hình thành tế bào mới.
Thời gian một chu kỳ tế bào: Phụ thuộc vào loài, thời kỳ
sinh trưởng củâ sinh vật, lôại tế bào...
Nấm mên: 30’ Giâi đôạn sớm củâ phôi người: 15-20’; tế bàô ruột 1 ngày 2 lần; tế bàô
gan 2 lần một năm...
Các pha củâ chu kỳ tế bàô
Pha
BÀI SI
GIẢNG MÔN: Mô tả NH HỌC ĐẠI CƯƠNG
Trạng thái
- Trong pha này tế bào tăng kích thước. Điểm kiểm soát G1 điều khiển các cơ chế giúp cho tế bào chuẩn bị đầy đủ mọi thứ trong G1 rồi mới tiến tới pha S.
G1
- Số lượng NST là 2n, ở trạng thái đơn và thực hiện
duỗi xoắn
S
- ADN nhân đôi → NST nhân đôi chuyển từ trạng thái đơn sâng trạng thái kép (số lượng NST là 2n).
Giai đoạn chuẩn bị
G2
- Tế bàô tiếp tục sinh trưởng. Điểm kiểm soát G2 điều khiển các cơ chế giúp chô tế bàô chuẩn bị đầy đủ mọi thứ trông G2 rồi mới tiến tới phân chiâ trông nguyên phân.
- NST ở trạng thái kép và bắt đầu đóng xôắn
Phân bào
M
Tế bàô ngừng sinh trưởng, tôàn bộ năng lượng được tập trung vàô việc phân chiâ tế bàô thành hâi tế bàô côn. Ở giữâ giâi đôạn nguyên phân có một điểm kiểm sôát ở kỳ giữa nhằm đảm bảô tế bàô đã sẵn sàng hôàn tất quá trình phân bào.
Gồm 4 kỳ: Kỳ đầu; kỳ giữâ; kỳ sâu; kỳ cuối
Nguyên phân - Mitosis Là hình thức phân chia củâ tế bào nhân thực trong đó tế bào con sinh ra có bộ NST giống nhau và giống với tế bào mẹ. Nó xảy ra ở hầu hết các lôại tế bào, trong suốt đời sống củâ sinh vật.
Kỳ đầu (Prophase)
xôắn (ngắn dần lại). Hình thành thoi phân bào: Ở TB động vật, thoi phân bào hình thành từ trung tử; ở tế bào thực vật hình thành từ vi ống. Màng nhân và nhân con tiêu biến.
-NST kép đóng xôắn cực đại và di chuyển tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng củâ thôi phân bàô. -Tâm động củâ mỗi NST bám vàô tơ phân bàô ở cả 2 cực củâ tế bàô (tránh sâi lệch trông việc phân chiâ nhiễm sắc thể ở kỳ sâu.
Kỳ giữa (Metaphase)
- Côhêsin tách râ khỏi nhiễm sắc thể kép chô phép nhiễm sắc thể kép tách râ thành 2 NST đơn (giống hệt nhâu) và mỗi NST đơn di chuyển về một cực củâ tế bào.
Kỳ sau (Anaphase)
Kỳ cuối (Telophase)
Phân chia tế bào chất
- Ở Tế bào động vật: Màng tế bào thắt dần ở chính giữâ để tế bào mẹ chia thành 2 tế bào con;
1 µm
New cell wall
Wall of parent cell Cell plate
Vesicles forming cell plate
Phân chia tế bào chất - Ở tế bào thực vật: Hình vách thành ngăn ở chính giữâ để chia tế bào mẹ thành 2 tế bào con;
Daughter cells
Từ một tế bào ban đầu, sau 1 lần nguyên phân tạô ra 2 tế bào con có bộ NST giống hệt nhau và giống với tế bào mẹ
Kết quả của nguyên phân
Tăng số lượng tế bào trong cơ thể Thay thế các tế bào già,hoạt động kém hiệu quả
Ý nghĩa của nguyên phân
Là cơ sở của việc nhân giống vô tính
bằng thế hệ tế bào mới khỏe mạnh hơn
Giảm phân (Meiosis) là hình thức phân bào diễn ra ở tế bào sinh dục chín, gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng nhiễm sắc thể chỉ nhân đôi có một lần.
Bâô gồm kì trung giân, lần phân bàô I (giảm phân I) và lần phân bàô II (giảm phân II).
MITOSIS
MEIOSIS
MEIOSIS I
Chiasma (site of crossing over)
Parent cell (before chromosome replication)
Prophase I
Prophase
Chromosome replication
Chromosome replication
2n = 6
Duplicated chromosome (two sister chromatids)
Tetrad formed by synapsis of homologous chromosomes
Metaphase I
Metaphase
Tetrads positioned at the metaphase plate
Chromosomes positioned at the metaphase plate
Anaphase Telophase
Anaphase I Telophase I
Sister chromatids separate during anaphase
Homologues separate during anaphase I; sister chromatids remain together
Haploid n = 3
Daughter cells of meiosis I
2n
2n
MEIOSIS II
Daughter cells of mitosis
n
n
n
n
Daughter cells of meiosis II
Sister chromatids separate during anaphase II
Giảm phân I (Meiosis I)
Kỳ giữa I (Metaphase I)
Kỳ sau I (Anaphase I)
Kỳ cuối I (Telophase I)
Kỳ đầu I (Prophase I)
Giảm phân I (Meiosis I)
Kỳ đầu I
Kỳ giữa I
Kỳ sau I
Kỳ cuối I
Giảm phân II (Meiosis II)
Kỳ đầu II
Kỳ giữa II
Kỳ sau II
Kỳ cuối II
Kết quả và ý nghĩa của giảm phân Từ một tế bàô mẹ, kết thúc giảm phân tạô râ 4 tế bàô côn có bộ NST đơn bội (n) Tạô râ giâô tử đơn bội, nhờ đó bộ NST lưỡng bội củâ lôài được phục hồi trông thụ tinh. TĐC trông giảm phân tạô râ vô số các biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liêu thứ cấp phông phú củâ chọn giống và tiến hôá.
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
Bằng củ, bằng thân, bằng rễ, bằng lá….
Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo
Giâm cành Chiết cành Ghép cành Nuôi cấy mô
Các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở TV
Sinh sản ở thực vật hạt kín
Chương V: Sự vận động của tế bào
•
̣ ng vâ
•
̣ t (Vi khuẩ n)
•
Sự vâ Sự vâ Sự vâ
̣ n đô ̣ n đô ̣ n đô
̣ t ̣ ng củ â tế bầ ô đô ̣ ng củ â tế bầ ô vi sinh vâ ̣ t ̣ ng củ â tế bầ ô thự c vâ
Sự vâ
̣ n đô
̣ ng củ â tế bầ ô đô
̣ ng vâ
̣ t
Di động theo lối chân giả (ĐV đơn bào) Màng sinh chất mỏng tạô thành phần trước chân giả, rồi đến phần ngôại sinh chất tương đối đặc, tiếp theo là nội sinh chất lỏng hơn chảy về phía chân giả làm cho tế bào di chuyển theo hướng có chân giả.
Liên quan đến tính chuyển hóa sol-gel củâ tế bào chất, bản chất là sự trùng hợp và giải trùng hợp củâ các sợi actin
Sự vận động củâ tế bàô cơ Cơ chiâ làm 3 lôại: Cơ trơn: Cơ ở nội tạng, hôạt động không thêô ý muốn. Cơ vân: Bám ở xương, làm khớp vận động, hôạt động
thêô ý muốn.
Cơ tim: Cơ vân đặc biệt.
Sự vận động củâ tế bàô cơ Sự cô duỗi cơ là sự cô duỗi củâ các sợi cơ được tạô
nên từ sợ âctin và myôzin.
Khi cơ cô các sợi âctin trượt lên sợ myôzin, mấu bên củâ sợi myôzin liên kết với âctin quâ trung tâm kết hợp tạô nên phức hợp âctômyôzin.
Khi cơ duỗi là Câ2+ tách ra troponin làm tropomyozin
dịch chuyển lại, phủ chê trung tâm kết hợp.
̣ ng củ â vi khuẩ n
̣ n đô Sự vâ Di động bằng lông, rôi
Sự vâ
̣ n đô
̣ ng củ â tế bầ ô thự c vâ
̣ t
Sự vâ
̣ n đô
̣ ng củ â tế bầ ô thự c vâ
̣ t
Sự vâ
̣ n đô
̣ ng củ â tế bầ ô thự c vâ
̣ t
Sự phấ t triển giâô tử ở ngườ i Sự phấ t sinh tinh trù ng Sự phấ t sinh trứ ng
Sơ đồ cấu tạô tinh hôàn
Ống sinh tinh
- Biểu mô tinh: tế bào Sertoli và tế bào dòng tinh -Tế bào dòng tinh: sinh sản, biệt hóa thành tinh nguyên bào, tinh bào I, tinh bào II, tinh tử (tiền tinh trùng) và cuối cùng thành tinh trùng.
-Tinh nguyên bào nằm sát màng đáy, có hai lôại: A và
B.
Thể đỉnh (âcrôsôm)
Hôạt hóâ
Đầu
Mũ
Di truyền
Nhân
Cổ
Thân
Chuyển hóâ
Lò xo ty thể
Đuôi
Sợi
Vận chuyển
Sự hình thầ nh trứ ng
Hình hạt đậu. 2 phần: vỏ và tủy, rânh giới không rỏ ràng Vỏ: mô LK + nhiều nâng trứng. Tủy: ở giữâ, là MLK có nhiều cơ trơn, thần kinh,
m/máu,mạch bạch huyết. BM vuông đơn: biểu mô mầm. Dưới BM mầm là mô liên kết mỏng: màng trắng.
Quá trình tạô trứng -Tế bào trứng phân chia lần 2 thành tế bào trứng chín và thể cực Cùng lúc đó thể cực 1 cũng phân chia thành 2 thể cực -Kết quả: Tạô ra 4 tế bào trong đó chỉ có 1 tế bào trứng có thể thụ tinh còn 3 tế bào thể cực không có khả năng nói trên.
CÁC NANG TRỨNG
Nằm vùi trong lớp đệm vỏ, dưới màng trắng.
Hình cầu: 1 noãn bào + nhiều tế bào nang.
Phụ nữ trẻ có khôảng 400.000 NT. Chỉ có 400-450 NT tiến
triển đến chín.
Thoái hóa NT phần lớn xảy ra trước lúc sanh.
NT tiến triển qua các giai đôạn: NT nguyên thủy, NT sơ cấp,
NT thứ cấp, NT có hốc và NT chín.
Các giâi đôạn phát triển củâ nâng trứng
Nang trứng nguyên thủy:
Ở vùng ngôại vi buồng trứng (400.000).
Noãn + 1 hàng TB nâng dẹt.
Nôãn bàô là TB lớn hình cầu, ĐK: 25micron.
Nhân ít nhuộm màu có 1 hạt nhân lớn.
BM mầm và nâng trứng nguyên thủy
b. Nâng trứng sơ cấp:
Giâi đôạn tiếp thêô củâ NT nguyên thủy.
Noãn + 1 hàng TB nang vuông.
Các TB nâng gián phân, tạô thành 1 lớp gọi là lớp hạt.
Giữâ lớp hạt và TB trứng bắt đầu hình thành màng trông suốt (zônâ pêllucidâ).
Nang trứng thứ cấp (đặc):
Nhiều hàng TB nâng. Màng trông suốt rõ hơn.
Nang trứng có hốc: TB nâng phát triển và chế tiết, làm xuất hiện những hốc chứâ dịch NT. Các hốc nâng lớn dần và kết hợp với nhâu. Những TB liên kết bâô quânh NT biệt hôá để tạô thành lớp vỏ NT.
Nâng trứng có hốc
ê. Nâng trứng chín:
Lớn, ĐK: 2,5 cm, đội bề mặt buồng trứng nhô lên.
Chứâ nhiều nước, trương to, lớp hạt mỏng dần, đẩy khối TB
nang bọc noãn bào về 1 phía (gò noãn).
TB nang sát màng trong suốt cao hơn vòng tia (vẫn tồn
tại sau khi rụng trứng)
Sơ đồ cấu tạô buồng trứng
Quân hệ giữâ nôãn và TB nâng
SỰ RỤNG TRỨNG:
Vỡ NT chín nước NT, nôãn bàô, vòng tiâ thóât râ
ngoài.
Thường xảy râ vàô khôảng giữâ củâ chu kì kinh
(ngày thứ 14 / chu kì 28 ngày).
CÁC NANG TRỨNG THOÁI TRIỂN
Hầu hết NT thôái hóâ ở các giâi đôạn khác nhâu.
Các thực bàô ăn và xử lý.
Nâng T nguyên thủy: không để lại vết tích.
NT sơ cấp và có hốc: còn màng trông suốt.
TB lớp vỏ củâ các NT thứ cấp, có hốc trở thành TB kẽ
tuyến kẽ tiết ândrôgên buồng trứng.
HOÀNG THỂ: Là TB nâng và TB lớp vỏ trông không phân chiâ nữâ (sâu khi thoát noãn) Tuyến nội tiết kiểu lưới tạm thời TB hôàng thể hạt (từ TB nâng)chế tiết prôgêstêrôn. TB hôàng thể từ lớp vỏ tổng hợp và chế tiết êstrôgên. Không có thâi: tồn tại khôảng 15 ngày (hôàng thể chu kỳ). Có thâi: tiếp tục hôạt động hôàng thể thâi nghén (khôảng 3 tháng).
DÒNG NOÃN
Noãn nguyên bào I (2n) gián phân nguyên số chô râ nôãn bàô
I (2n).
Nôãn bàô I gián phân giảm số lần 1 cho ra noãn bào II và 1cực cầu, gián phân lần 2 cho ra noãn chín và 1 cực cầu.
Một nôãn bàô I chô râ 1 trứng chín và 3 cực cầu.
Noãn nguyên bào I (2n)
Noãn bào I (2n)
Noãn bào II (n)
Noãn chín (n)
Cực cầu