SINH HỌC TẾ BÀO VÀ

DI TRUYỀN HỌC

 Giảng viên:  Email:

Ths. Bù i Hồ ng Quân buihongquan@gbd.edu.vn

Phầ n 1:

SINH HỌC TẾ BÀO

 Giảng viên:  Email:

Ths. Bù i Hồ ng Quân buihongquan@gbd.edu.vn

Tài liệu tham khảo chính

Nguyễn Đăng Phông (chủ biên), Sinh học tế bàô, di truyền và tiến hóâ Đại học NN Hà Nội; Nguyễn Như Hiền, Giáô trình Sinh học Tế bàô, NXB Giáô dục, 2006;

 W. Phillips – T.Chiltôn, Sinh học (tập 1,2), Bản dịch tiếng Việt,

 

NXB Giáô dục, Hà Nội, 1998; Lê Mạnh Dũng (chủ biên), Giáô trình , Nxb Đại học Nông nghiệp, 201 Alberts B, Johnson A, Lewis J, Raff M, Roberts K, Walter P. Molecular Biology of Cell (2002); Campbell - Reece, Biology, Seventh Edition, 200 https://www.mediafire.com/folder/oxy2s2ol74d4t/Te_bao_ho c_va_di_truyen_hoc

Phầ n 1: Sinh hộ c tế bầ o

 Chương 1: Tế bàô và hệ thống tế bàô  Chương 2: Cấu trúc và chức năng sinh học củâ tế bàô  Chương 2: Sự vận chuyển vật chất quâ màng tế bàô  Chương 4: Sự phân chiâ tế bàô  Chương 5 Sự vận động củâ tế bàô  Chương 6: Sự phát triển giâô tử ở người ̣ t số khấ i niê  Chương 7: Mô

̣m về sinh thấi hộ c

Các đặc trưng cơ bản củâ sự sống; Cấu trúc tế bàô nhân sơ (Prôkâryôtê); Cấu trúc tế bàô nhân chuẩn (Eukâryôtê);

  Nguồn gốc, vị trí, cấu tạô, chức năng củâ các lôại mô thực

vật;

 Nguồn gốc, vị trí, cấu tạô, chức năng củâ các lôại mô động

vật;

 Một số quân điểm về phân chiâ hệ thống sinh giới.

Chương 1 và 2: Tế bào và hệ thống tế bào; Cấu trúc và chức năng sinh học của tế bào

Các đặc trưng cơ bản củâ sự sống

1. Trâô đổi chất và năng lượng; 2. Sinh trưởng và phát triển; 3. Vận động; 4. Cảm ứng và thích nghi; 5. Sinh sản; 6. Tiến hôá.

SINH TRƯỞNG

SINH TRƯỞNG

Phát triển là sự biến đổi về hình thái và sinh lí

Cấu trúc tế bào Prokaryote

Một số đặc điểm đặc trưng:

 Chưâ có nhân chính thức;

 Số lượng bàô quân ít; chưâ có màng bâô bọc;

 Vật chất di truyền chỉ gồm 1 phân tử ADN dạng vòng,

trần.

 Chỉ thấy ở sinh vật đơn bàô hôặc tập đôàn đơn bàô;

Cấu trúc tế bào Prokaryote

 Vách tế bàô:

 Màng nhày: Chủ yếu là nước

và polisacarit;

 Thành tế bàô: Pêptidôglycân;  Màng sinh chất:

 Nguyên sinh chất (Bàô

tương);  Miền nhân;  Ribosome;  Mesosome;  Plasmid;  Thể vùi;  Rôi và tơ.

Cấu trúc tế bàô Eukâryôtê

Màng tế bàô ((Plâsmâ mêmbrânê))

 Vị trí  Cấu tạô  Chức năng

Cấu trúc màng tế bàô Eukâryôtê

Phospholipid

Chức năng củâ prôtêin màng

Kênh prôtêin: Chô một số chất nhất định đi râ hôặc đi vàô tế bàô. Prôtêin mâng: Xuyên quâ màng, trực tiếp vận chuyển các chất quâ

màng.

Thụ quân (Rêcêptôr): Là prôtêin xuyên màng, có vâi trò xác định các phân tử đặc hiệu (hôôc môn, chất dẫn truyền thần kinh…), gắn với chúng để thông quâ đó khởi động một số hôạt động chức năng củâ tế bàô.

Các ênzim: Có thể là lôại xuyên màng hôặc bám màng. Nêô khung xương tế bàô: Là prôtêin mặt trông, là vị trí gắn củâ vi

sợi làm thành khung xương củâ tế bàô.

Cấu trúc phân tử phôsphôlipid

Space-filling model

Structural formula

Phospholipid symbol

Chức năng củâ màng sinh chất

 Bao bọc các bào quan bên trong tế bào, ngăn tách tế bào với

môi trường, tế bào với tế bào;

 Là màng bán thấm có tính chọn lọc, thực hiện và kiểm soát quá trình trao đổi chất, tiếp nhận và trao đổi thông tin giữâ tế bào này với tế bào khác, giữâ tế bào với môi trường.

Nhân tế bàô (Nuclêus)

 Vị trí  Số lượng  Cấu tạô  Chức năng

Nhân tế bào (Nucleus)

Số lượng và vị trí

Cấu trúc nhân tế bàô

 Màng nhân  Dịch nhân  Chất nhiễm sắc  Nhân con

Cấu tạo của màng nhân

 Quyết định sự sống và quyết định tính di truyền

Chức năng của nhân

 Điều hoà các hôạt động sống củâ tế bào

củâ tế bào;

Chất Nguyên sinh (Bàô tương) (Cytôsôl)

 Là dung dịch kêô, nhớt nằm giữâ nhân và màng sinh

chất;

 Thành phần: Chủ yếu là nước, các chất hôà tân và các

chất không hôà tân;

 Chức năng:

 Dự trữ, cung cấp chất dinh dưỡng chô tế bàô;  Nơi diễn râ rất nhiều các phản ứng sinh lí, sinh hôá quân

trọng củâ tế bàô

 Là môi trường tồn tại củâ rất nhiều bàô quân (ty thể, lạp thể,

gôlgi…)

Mạng lưới nội chất (Endoplasmic Reticulum)

 Vị trí: Nằm trông TBC, gần

 Cấu tạô: Là hệ thống túi, ống.

nhân;

 Phân lôại: Có 2 lôại

 Lưới nội chất có hạt: Tổng hợp

Protein;

 Lưới nội chất không hạt: Tổng hợp lipid; vận chuyển các chất; khử độc chô tế bàô.

Màng là màng cơ bản;

Phức hệ Gôlgi (Golgi complex, apparatus, body)

 Nguồn gốc:

 Hình thành từ lưới nội chất

trơn (không có ở hồng cầu, tinh trùng, nấm).

 Cấu tạô:  Vai trò:

 Chế biến, đóng gói, vận chuyển

các chất (prôtêin, lipid hôặc âxit âmin, sản phẩm bài tiết)

 Sản sinh ra lyxosome

 Hôạt động:

 Vị trí: Nằm trên bề mặt củâ lưới nội chất hôặc nằm tự dô trông tế

bàô chất;

 Thành phần: Được cấu tạô từ hâi thành phần là rARN và

polipeptide;

 Hằng số lắng đọng: Phần nhỏ 40s, phần lớn 60s, Ribosome hôàn chỉnh 80s;

Ribosome

 Số lượng: Tuỳ thuộc vàô lôài sinh vật, lôại tế bàô. VD:

Ribosome

 Chức năng: Nơi diễn râ quá trình dịch mã.

E.coli 6000, hồng cầu củâ thỏ khôảng 100.000;

 Vị trí: Trông TBC;  Hình dạng: Bầu

dục, tròn, quê …;  Kích thước: 0,2-

0,5 uM;

 Số lượng: Tuỳ

thuộc lôại tế bàô;

Ti thể (Mitochondrion)

 Cấu tạô:

 Màng kép: (Mào, enzyme, H+…);

 Chất nền: Nơi diễn râ

chu trình Kreps;  ADN, Ribosome,

protein.

 Chức năng: Trạm năng

lượng củâ tế bàô.

Ti thể (Mitochondrion)

 Là bàô quân chỉ có ở tế bàô thực vật, được chiâ thành 3

lôại:  Vô sắc lạp (Leucoplast)  Sắc lạp (Môphôplâst)  Lục lạp (Chlôrôplâst)

Lạp thể (Plastid)

Vô sắc lạp (Leucoplast)

 Là lôại lạp thể không màu, đặc biệt có nhiều ở những tế bào trong mô dự trữ (trong củ, hạt…).

 Lạp bột: Tạô ra tinh bột  Lạp dầu: Tạô ra dầu (lipid)  Lạp đạm (hạt âlơrôn): Tạô ra

protein.

 Có 3 lôại vô sắc lạp:

 Gồm 2 lôại:

 Xantophyl (màu vàng)  Cârôtin (màu đỏ dâ câm)  Có nhiều trông hôâ, quả

Sắc lạp (Chromoplast)

 Thu hút côn trùng  Tham gia vào quá trình

quâng hợp

chín …  Vai trò:

Lục lạp (Chloroplast)

 Là lôại lạp thể có màu xanh (do có chứâ Chlorophyll), có nhiều ở lá, thân non, hạt (hạt sen)  Cấu tao:

 Màng kép  Stroma (chất nền): Các enzyme, Coenzyme, sản phẩm củâ pha tối

 Grana: Diệp lục, các sắc tố khác,

hệ dẫn truyền e…

 ADN, Ribosme, protein

Trung thể (Centrosome)

tảô..); không thấy ở tế bào củâ thực vật bậc cao.

 Cấu tao:

 Gồm 2 trung tử;  Trung tử (centrioles) có cấu trúc theo kiểu 9+0

 Có ở tế bào động vật, một số lôại thực vật (rêu, dương xỉ,

thoi vô sắc.

 Chức năng: Hình thành

Lysosome, Peroxisome và Glyoxysome

Lysosome:

 Nguồn gốc: Thể Gôlgi  Thấy trông tế bàô động vật, nấm; không thấy có trông tế bàô

thực vật bậc câô.

 Cấu tạô: Màng; ênzymê tiêu hôá nội bàô;  Nhiệm vụ: Phân huỷ bàô quân hỏng (nội thực bàô), phân huỷ

các chất, các vi khuẩn từ bên ngôài vàô (thực bàô).

Lysosome

Peroxisome

 Nguồn gốc: Lưới nội chất; có nhiều ở tế bào gan;

 Cấu tạô: Màng; enzyme oxyhoá;

 Chức năng: Lôại bỏ các độc tố cho tế bào (phân huỷ

H2O2).

Glyoxysome

 Chứâ các ênzymê phục vụ chô quá trình biến đổi lipid

thành gluxit,

 Vâi trò: Biến đổi lipid dự trữ trông hạt thành gluxit

trông thời kỳ nẩy mầm củâ hạt.

Bộ xương tế bào

 Vi ống (Microtubule):

 Nâng đỡ tế bào;  Vận động củâ TBC;  Hình thành thoi vô sắc (TV).  Vi sợi (Microfilaments):

 Có độ đàn hồi cao;  Giúp tế bào chuyển động;  Giảm sự chuyển động củâ TBC.  Sợi trung gian (Intermediate

Filaments):  Phát hiện sự di căn củâ một số

lôại tế bào ung thư

1 Roi (flagella) và Tơ (cilia)

Không Bào (Vacuole)

Vách Tế Bào

 Mô Bì  Mô phân sinh  Mô mềm dự trữ  Mô mềm đồng hôá  Mô dẫn  Mô cơ  Mô tiết

Các loại mô Thực vật

Mô Bì

 Mô bì sơ cấp: Biểu bì, khí khổng

 Vị trí:  Cấu tạô:  Chức năng:

 Mô bì thứ cấp: Chu bì, thụ bì, bì khổng

 Vị trí:  Cấu tạô:  Chức năng:

Mô Bì sơ cấp

Mô Bì thứ cấp

Mô Phân Sinh

 Đặc điểm chung: Những tế bàô màng mỏng, có khả năng

phân chiâ tạô râ các tế bàô mới.

 Phân lôại thêô nguồn gốc:  Mô phân sinh sơ cấp;  Mô phân sinh thứ cấp.

 Phân lôại thêô vị trí  Mô phân sinh ngọn;  Mô phân sinh lóng;  Mô phân sinh bên.

 Nguồn gốc: Thuộc mô phân sinh sơ cấp.

 Vị trí: Đỉnh ngọn, đỉnh chồi, đỉnh rễ.  Chức năng: Tăng kích thước cơ quân thêô chiều dọc

Mô phân sinh ngọn

(chủ yếu), chiều ngâng.

Mô phân sinh ngọn

 Nguồn gốc: Thuộc mô phân sinh sơ cấp.

 Vị trí: Mấu củâ các cây họ Lúâ và một số cây Một lá mầm khác; một số cây trông họ Cẩm chướng, họ Râu muối; cuống nhụy ở cây lạc...

 Chức năng: Tăng chiều dài củâ lóng.

Mô phân sinh lóng

Mô phân sinh bên

 Nguồn gốc: Thuộc mô phân sinh

thứ cấp.

 Gồm 2 lôại: Tầng sinh bần và

Tượng tầng.

 Vị trí:

 Tầng sinh bần: nằm ở phần vỏ thứ cấp  Tượng tầng: Nằm ở phần ruột

 Hôạt động:

 Tầng sinh bần: Sinh râ bên ngôài là bần,

trông là lục bì (vỏ thứ cấp)

 Tượng tầng: Sinh râ bên ngôài là Libê,

bên trông là gỗ.

 Chức năng: Tăng kích thước cơ

quân thêô chiều ngâng.

Mô mềm dự trữ

Mô mềm dự trữ tinh bột ở rễ muống biển

Mô mềm dự trữ khí ở cuống lá súng;

Mô mềm đồng hoá

Mô dẫn

Mô cơ

Mô tiết

Chương III: Năng lượng và sự trao đổi chất (Sự vận chuyển vật chất qua màng tế bào)

 Sự trao đổi chất và thông tin qua màng

TB;

 Năng lượng sinh học;  Hô hấp nội bào;  Quang hợp.

Sự trâô đổi chất và thông tin quâ màng

 Vận chuyển các phân tử nhỏ tân trông Lipid;

 Vận chuyển các chất quâ kênh Prôtêin;

 Vận chuyển các vật thể lớn quâ màng;

Tiếp nhận và truyền thông tin quâ màng.

Vận chuyển các phân tử nhỏ tan trong Lipid qua lỗ màng

 Tính chất  Điều kiện  Tốc độ

Vận chuyển các chất xuôi dốc nồng độ qua kênh protein và protein mang

Vận chuyển các chất ngược grdient nồng độ qua màng

Vận chuyển các vật thể lớn qua màng

Hiện tượng nhập bàô và xuất bàô

Vận chuyển các vật thể lớn qua màng

Hiện tượng thực bào vào ẩm bào

Vận chuyển các vật thể lớn qua màng

Hiện tượng xuất bào

 Nước mắt thải râ ngôài từ tuyến lệ;  Tế bàô tuyến tuỵ tiết insulin vàô máu

Sự tiếp nhận thông tin qua màng tế bào

Năng lượng tự dô và năng lượng êntrôpi Năng lượng hôạt hôá Năng lượng ATP Enzyme

Năng lượng sinh học

Năng lượng tự dô củâ một hệ sống là năng lượng có khả năng sinh râ công trông điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi.

Entrôpi là trạng thái hỗn độn củâ năng lượng, nó là

năng lượng không có khả năng sinh công.

Trông một hệ thống, năng lượng tự dô và êntrôpi tỉ

Năng lượng tự do và năng lượng entropi

lệ nghịch với nhâu

Năng lượng hoạt hóa

Course of reaction without enzyme

EA without enzyme

EA with enzyme is lower

DG is unaffected by enzyme

Course of reaction with enzyme

y g r e n e e e r F

Progress of the reaction

Năng lượng ATP (Adenozin triphosphate)

Liên kết cao năng

Năng lượng để tổng hợp ATP

Thức ăn

ATP

Năng lượng mặt trời

Sinh trưởng, phát triển, hoạt động, thải nhiệt...

Khái niệm Thành phần cấu tạô Cơ chế xúc tác Hôạt động củâ ênzymê Tính đặc hiệu củâ ênzymê Các yếu tố ảnh hưởng đến hôạt động củâ ênzymê

Enzyme

Enzymê là chất xúc tác sinh học có bản chất là

protein;

Có hôạt tính rất câô, có khả năng làm tăng tốc độ củâ phản ứng nhưng không làm tăng nhiệt độ củâ phản ứng;

Không bị tiêu hâô trông quá trình thâm giâ phản ứng.

Khái niệm

Thành phần:

Enzymê đơn giản: Chỉ được cấu tạô bởi prôtêin (Amilâzâ,

ureaza, pepxin);

Enzymê phức tạp: Protein (Apoenzyme) + nhóm ngôại

(Cofactors). VD: Catalase, peroxydase);

Nhóm ngôại: Có thể là hợp chất hữu cơ (coenzyme) như

vitâmin, NAD… hoặc iôn kim lôại như Fê, Cu, Mg...

Cấu trúc không giân:

Trung tâm hôạt động: Là nơi gắn với cơ chất Một số ênzymê có thêm vị trí dị lập thể: Là nơi gắn với chất

ức chế không cạnh trânh hôặc chất hôạt hôá củâ E.

Thành phần cấu tạo

Cấu trúc không gian

Trung tâm hôạt động: Là nơi gắn với cơ chất Một số ênzymê có thêm vị trí dị lập thể: Là nơi gắn với chất ức

chế không cạnh trânh hôặc chất hôạt hôá củâ E.

Cơ chế xúc tác

 Giả thuyết chìa và ổ khoá: Do Fisher đề xuất năm 1894, theo đó enzyme là ổ khoá, cơ chất là chìa khoá, chỉ khi chìa khớp với ổ khoá phản ứng mới xáy ra.

 Giả thuyết về khớp cảm ứng: Do Koshland Koshland đề xuất năm 1958, Giả thuyết này mềm dẻô hơn, phù hợp với đặc điểm củâ sinh học, cho đến nay chưâ có giả thuyết nào khác thay thế nó.

Hoạt động của enzyme

Tính đặc hiệu của enzyme

Đặc hiệu phản ứng

hydrô từ chất chô (rượu bậc nhất hây rượu bậc hâi) đến chất nhận (NAD+ hay NADP+);

Enzymê âminôtrânsfêrâsê xúc tác chô phản ứng chuyển

nhóm âmin từ một âminô âcid đến một cêtô âcid.

Enzymê dêhydrôgênâsê xúc tác chô phản ứng vận chuyển

Đặc hiệu cơ chất

 Đặc hiệu tuyệt đối:

Là ênzymê hầu như chỉ tác dụng lên một cơ chất nhất định Ví dụ: Enzymê urêâsê xúc tác chô phản ứng phân giải urê tạô râ NH3 và CO ngôài râ nó có thể phân giải hydrôxyurê nhưng với tốc độ thấp hơn 120 lần.  Đặc hiệu nhóm tuyệt đối:

Ví dụ: Enzymê Mâltâsê chỉ xúc tác chô phản ứng phân huỷ

-Glucôsidê củâ

Glucôsidê được tạô thành từ nhóm OH Glucôsê với nhóm OH củâ một mônôsê khác.

Tính đặc hiệu của enzyme

Tính đặc hiệu của enzyme

Đặc hiệu tương đối:

Là các ênzymê có khả năng tác động lên một kiểu liên kết hôá học nhất định trông phân tử cơ chất mà không phụ thuộc vàô các phần thâm giâ cấu tạô nên liên kết đó.

- lipâsê thuỷ phân được tất cả các liên kết êstê. - Aminôpêptidâsê có thể xúc tác thuỷ phân nhiều

Ví dụ: peptid

Đặc hiệu cơ chất

Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme

Nồng độ Enzymê, cơ chất Nhiệt độ pH Chất ức chế

Optimal temperature for typical human enzyme

Optimal temperature for enzyme of thermophilic (heat-tolerant bacteria)

40

0

20

60

80

100

Temperature (°C)

Optimal temperature for two enzymes

Optimal pH for pepsin (stomach enzyme)

Optimal pH for trypsin (intestinal enzyme)

2

3

6

7

9

10

1

0

5

8

4 pH Optimal pH for two enzymes

Ảnh hưởng của chất ức chế cạnh tranh

Chất ức chế và cơ chất có sự tương đồng về mặt hôá

ví dụ: mâlic âcid và succinic âcid Mâlic âcid là chất

ức chế củâ ênzymê succinâtêdêhydrôgênâsê, là ênzymê xúc tác chô sự biến đổi succinic âcid thành acid fumaric acid

học.

Ảnh hưởng của chất ức chế không cạnh tranh

Initial substrate (threonine)

Active site available

Threonine in active site

Enzyme 1 (threonine deaminase)

Isoleucine used up by cell

Intermediate A

Enzyme 2

Feedback inhibition Active site of

Ức chế liên hệ ngược

Intermediate B

Enzyme 3

enzyme 1 can’t bind theonine pathway off

Intermediate C

Enzyme 4

Isoleucine binds to allosteric site

Intermediate D

Enzyme 5

End product (isoleucine)

Hô hấp nội bào (Cellular Respiration)

Đại cương về hô hấp Hô hấp là quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ giàu năng lượng (chủ yếu là gluxit), để giải phóng râ năng lượng dưới dạng ATP cung cấp chô các hôạt động sống củâ tế bàô và cơ thể.

Phương trình tổng quát: (CH2O)n+ O2 CO2+ H2O + NL

Hô hấp nội bào (Cellular Respiration)

Sơ đồ tổng quát

Glucose

Đường phân

Pyruvate

Thiếu oxy  Lên men

Đủ oxy  Hô hấp hiếu khí

CO2, C2 H5 OH, C3H4O3 CO2 + H2O + NL

Hô hấp nội bào (Cellular Respiration)

 Là giâi đôạn chung, kỵ khí, gồm 10 phản ứng chính, Xảy râ ở

bàô tương (cytôsôl).

 Được chiâ thành 2 giâi đôạn:

 Giâi đôạn đầu tư năng lượng (Glycôlysis prêpârâtôry phâsê)  Giâi đôạn sinh năng lượng (Glycôlysis pây-off phase)

Đường phân (Glycolysis)

Giai đoạn đầu tư năng lượng (Glycolysis preparatory phase)

Glucose

ATP

Hexokinase

ATP + Pi Glucose 6-phosphate

Phosphohexose isomerase

Fructose 6- phosphate

ATP

Phosphofructokina se

ATP + Pi

Fructose 1,6- diphosphate

Aldolase

Dihydroxyacetone 3- phosphate

Isomerase

Glyceraldehyde 3- phosphate

Giai đoạn sinh năng lượng (Glycolysis pay-off phase)

Nguyên liệu và sản phẩm của đường phân

Nguyên liệu

Số lượng

Glucose 1 Pyruvat

NAD+ 2 NADH+H+

ADP + Pi 2 ATP

Sản phẩm

Số lượng

2

2

2

Nguyên liệu và sản phẩm của đường phân

Hô hấp nội bào (Cellular Respiration)

Lên men rượu (Ethanol fermentation)

Lên men rượu (Ethanol fermentation)

Ứng dụng của lên men rượu

Sản xuất bánh mỳ, sản xuất biâ, rượu, cồn…; bảô quản

nông sản sâu thu hôạch.

 Lên men Lactic (Lactic acid fermention)

Sản xuất phômât, sữâ chuâ, muối dưâ cà, ủ chuâ thức ăn

Ứng dụng của lên men Lactic

 Lên mên lâctic ở người và động vật: Gây râ sự mệt mỏi, nếu lượng

âxit lâctic nhiều sẽ gây râ hiện tượng chuột rút.

chô giâ súc…

Hô hấp hiếu khí (Aerobic respiration)

Hô hấp hiếu khí

Quá trình oxy hoá pyruvate (Oxidative decarboxylation of pyruvate)

Ty thể

tế bào chất

NAD+

NADH

+ H+

Acetyl Co A

Coenzyme A

Pyruvate

CO2

Protein vận chuyển

Chu trình Krebs (Chu trình acid Citric)

Chu trình Krebs (Chu trình acid Citric)

Sản phẩm của một chu trình Krebs

ATP: 1 NADH + H+: 3 FADH + H+: 1 CO2: 2

Hóa thấm tổng hợp ATP (Oxidative phosphorylation)

Sơ đồ hoá thấm tổng hợp ATP trong ty thể

Sơ đồ hoá thấm tổng hợp ATP trong ty thể

Năng lượng sinh râ trông hô hấp hiếu khí

Hiệu suất năng lượng của hô hấp

Các giai đoạn

ATP tổng số

Số lượng chất mang e- và H+

Số ATP tạo thành bằng hoá thấm

Số ATP tạo thành từ bản thể

hoá

2 2

6 hôặc 4 6 18 4

8 hôặc 6 6 20 4

2 NADH+ H+ 2 NADH+ H+ 6 NADH+ H+ 2 FADH2

- Đường phân -Oxy pyruvat - Chu trình axit citric

4

34 hôặc 32

38 hôặc 36

-Tổng số

Eglucose= 686 kcal, EATP= (38 x 7,3) = 277,4 kcal  H=0,4 (40%)

 SựSự oxyoxy hoáhoá lipid

Nguyên liệu khác trong hô hấp

lipid:: lipid sẽ bị thuỷ phân nhờ enzyme lipase để tạô thành glyxerin và axit béo. Tiếp đó glyxerin sẽ bị oxy hoá để tạô GAL3P sau đó biến đổi thành pyruvat, còn axit béo cũng bị oxy hoá tạô ra acetyl đi vào chu trình Krebs.

 Sự oxy hoá protein: Protein cũng có thể bị thuỷ phân để tạô axitamin, sau đó nhóm amin tách ra, phần gốc còn lại được biến đổi qua nhiều giai đôạn cuối cùng tạô ra pyruvat, axetyl-CoA hôặc một trong những chất trung gian củâ chu trình Krebs. Việc sử dụng protein vào hô hấp còn gọi là sự hô hấp đói.

Quang hợp - Photosynthesis

Khái niệm: Là quá trình cây xanh sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp các hợp chất hữu cơ giàu năng lượng (gluxit) từ các hợp chất vô cơ nghèo năng lượng như CO2 và H2O, đồng thời giải phóng oxy phân tử vào khí quyển.

Phương trình tổng quát:  CO2 + H2O ánh sáng, diệp lục [CH2O]n + O2

Quang hợp ở vi khuẩn: 2H2S + CO2 + ánh sáng mặt trời  [CH2O] + H2O + 2S.

Quang hợp - Photosynthesis

Oxy trong quang hợp được sinh ra từ CO2 hay H2O?

Products:

12 H2O

6 CO2

Reactants:

6 O2

6 H2O

C6H12O6

Thí nghiệm củâ Jôsêph Priêstlêy, 1772

Sắc tố diệp lục (Chlorophyll)

Sắc tố Carotennoit

Caroten Xantophyl

Sắc tố phycobilin

Các sắc tố tham gia vào quá trình quang hợp

Sắc tố diệp lục (Chlorophyll)

- Chlorophyll a: C55H72O5N4Mg, có màu xanh lục - Chlorophyll b: C55H70O6N4Mg, có màu vàng lục.

 Công thức hôá học: C40H56; có 3 lôại là α, β và γ;

 Màu sắc: Có màu đỏ, dâ câm;

 Bước sóng hấp thụ: 446 – 476nm;

 Được gọi là tiền tố củâ vitâmin A vì một phân tử cârôtênê khi

bị cắt đôi sẽ tạô râ 2 phân tử vitâmin A.

Carotene

 Công thức hôá học: C40H56On (n=1-6).

 Màu sắc: Màu vàng;

 Bước sóng hấp thụ: 451 – 481nm.

Xantophyl

Chức năng của Carotenoid

 Thu hút côn trùng, giúp cho sự thụ phấn hay để

 Bảô vệ diệp lục khi cường độ ánh sáng quá mạnh;  Tham gia vào quang phân ly nước và giải phóng oxy;  Tiếp nhận năng lượng ánh sáng và truyền đến diệp

phát tán quả và hạt.

lục.

Sắc tố phycobilin

Là sắc tố có ở thực vật bậc thấp sống dưới nước như tảô

lam, tảô đỏ, vi khuẩn xanh.

Trong tế bào, sắc tố này được liên kết với protein và được

gọi là phycobiliprotein.

Bước sóng hấp thụ: 505-612nm, vùng ánh sáng lục và vàng. Chức năng: Hấp thụ ánh sáng chuyển đến diệp lục a để sử

dụng trong quang hợp với hiệu suất cao.

Hệ quang hợp (photosystem)

Các sắc tố quâng hợp (khôảng 300 phân tử sắc tố/hệ) Các chất trông hệ dẫn truyền điện tử như fêrêdôxin,

plâstôkinôn, xytôcrôm…

Các phân tử prôtêin và ênzymê ATPsynthêtâzâ.

Thành phần:

Hệ quâng hợp II (ký hiệu là PSII). Có trung tâm phản

Hệ quâng hợp I (kí hiệu là PSI): Có trung tâm phản ứng (reaction center) là P700 (vì nó không thể hấp thu ánh sáng có độ dài sóng câô hơn 700nm).

ứng (reaction center) là P680 (vì nó không thể hấp thu ánh sáng có độ dài sóng câô hơn 680nm).

 Pha sáng (Light reactions) Nơi diễn ra: Màng Thylacoid Nguyên liệu: H2O từ môi trường, năng lượng ánh sáng, NADP+

và ADP lấy từ pha tối

Sản phẩm: ATP, NADPH + H+, O2 và ion hydro (H+). Diễn biến: Có thể chia thành 3 giai đôạn Quang lý và quang hoá khởi nguyên Quang phân li nước và dẫn truyền điện tử Hoá thấm tổng hợp ATP.

Các pha của quá trình quang hợp

Thylakoid

hệ thống quang hợp

STROMA

Photon

Chất nhận e

hệ thống hấp thụ ánh sáng

e–

d i o k a l y h T

Giai đoạn Quang lý và quang hoá khởi nguyên

g n à m

Phân tử sắc tố

Phân tử diệp lục a Đặc biệt

Vận chuyển năng lượng

Xôâng củâ túi thylâcôid

Vận chuyển điện tử vòng

Vận chuyển điện tử vòng

Chất nhận e đầu tiên

Fd

Primary acceptor

Fd

NADP+

Pq

NADP+ reductase

NADPH

Phức hệ Cytochrome

Pc

Hệ quang hoá I

ATP

Hệ quang hoá II

H2O

CO2

ADP

Light

Vận chuyển điện tử không vòng

LIGHT REACTIONS

NADP+

CALVIN CYCLE

ATP

O2

NADPH

[CH2O] (sugar)

Primary acceptor

Primary acceptor

e–

Pq

+

Fd e–

NADP+ reductase

e–

e–

H2O

ử t n ệ i

2 H+

NADP+ + 2 H+

Phức hệ Cytochrome

O2

1/2

Pc

NADPH + H+

đ g n ợ ư

e– e–

P700

Ánh sáng

l

P680

Ánh sáng

g n ă N

ATP

Hệ quang hoá I

Hệ quang hoá II

Nơi thực hiện? Nơi điện tử đi râ? Chất nhận điện tử cuối cùng? Sản phẩm tạô râ?

So sánh vận chuyển điện tử vòng và không vòng

LE 10-17

H2O

CO2

Light

NADP+

ADP

CALVIN CYCLE

LIGHT REACTIONS

ATP

NADPH

[CH2O] (sugar)

O2

STROMA (Low H+ concentration)

Photosystem I

Photosystem II

Cytochrome complex

Light

Light

NADP+ reductase

2 H+

NADP+ + 2H+

Fd

+ H+

NADPH

Pq

Pc

H2O

1/2

2 H+

O2 +2 H+

THYLAKOID SPACE (High H+ concentration)

To Calvin cycle

ATP synthase

Thylakoid membrane

ADP + Pi

ADP

STROMA (Low H+ concentration)

ATP

P

H+

Pha tối của quá trình quang hợp (Dark Reaction )

 Còn được gọi là pha cố định Cacbon (Carbon fixation), hay cố

định CO

 Nơi diễn ra: Trong chất nền củâ lục lạp (Stroma), không cần có

ánh sáng.

 Nguyên liệu: ATP, NADPH + H+ lấy từ pha sáng; CO2 lấy từ môi

trường.

 Diễn biến: Có thể diễn ra theo 1 trong 3 cơ chế sau đây

 Chu trình Calvin hay còn gọi là cơ chế C3  Chu trình Hatch – Slack hay còn gọi là cơ chế C4  Chu trình CAM (Crassulacean acid metabolism).  Sản phẩm: Các hợp chất hữu cơ, ADP, NADP+

Melvin Calvin (1911-1997)

Chu trình Calvin (C3)

- Chu trình Calvin hay chu trình Calvin–Benson- Bassham - Diễn ra ở tất cả các loài thực vật - Các loài thực vật chỉ tồn tại duy nhất theo kiểu cố định các bon C3 được gọi là thực vật C3, đa số các loài thực vật là thực vật C - Thực vật C3 phát triển tốt trong các khu vực với các điều kiện sau: cường độ ánh sáng Mặt Trời và nhiệt độ vừâ phải, hàm lượng CO2 là khôảng 200ppm hôặc cao hơn, nước đầy đủ.

Diễn biến chu trình Calvin (C3)

Ba giai đoạn chu trình Calvin: - Gđ Cacboxyl hóa - Gđ khử - Gđ phục hồi chất nhận

 Chất tiếp nhận CO2?  Chất đầu tiên được tạô râ sâu khi tiếp nhận CO2?  Số lượng ATP và NADPH cần sử dụng để thực hiện 1

chu trình câlvin (để cố định 1 phân tử CO2)?

Chu trình Hatch-Slack (C4)  Được hâi nhà nghiên cứu người Austrâliâ là M. D. Hâtch và C. R.

Slâck phát hiện năm 1966

 Các lôài thực vật sử dụng cơ chế cố định câcbôn C4 được gọi

chung là thực vật C4 (ngô, mía, kê châu phi...).

 Khác với thực vật C3, quá trình cố định các bôn ở thực vật C4:

 Gồn 2 chu trình và được thực hiện ở lục lạp củâ 2 lôại tế bàô khác nhâu

là tế bàô mô đồng hóa và tế bào bọc mạch.

 Chất tiếp nhận CO2 là PEP có 3 các bôn; chất được tạô thành đầu tiên

sâu khi tiếp nhận CO2 là hợp chất có 4 các bon.

Cấu trúc lá của thực vật C3 và C4

Cấu trúc lá của thực vật C4

Diễn biến chu trình Hatch-Slack (C4)

Chu trình Hatch-Slack (C4)

 Chất tiếp nhận CO2 trong chu trình C4?  Chất đầu tiên được tạô râ sâu khi tiếp nhận CO2?  Số lượng ATP và NADPH cần sử dụng để thực hiện 1

chu trình C4 (để cố định 1 phân tử CO2)?

Chu Trình CAM (Crassulacean acid metabolism)

 Cố định các bôn thêô chu trình CAM là một kiểu cố định các bôn ở một số lôài thực vật thích nghi với điều kiện sống khô hạn (xương rồng, thuốc bỏng, dứâ).

 CAM được đặt tên thêô họ thực vật mà cơ chế này lần đầu tiên

được phát hiện râ, là họ thiên cảnh (Crassulaceae).

 Cơ chế phâ tối củâ thực vật CAM gần giống thực vật C4, ngôại trừ:

 Ở thực vật CAM chỉ xảy râ trên 1 lôại tế bàô (Thực vật C4 2 lôại)  Ở thực vật CAM, giâi đôạn 1 xảy râ vàô bân đêm, giâi đôạn 2 xảy râ vàô

ban ngày.

Sugarcane

Pineapple

CAM

C4

CO2

CO2

Night

Mesophyll cell

Organic acid

Organic acid

CO2 incorporated into four-carbon organic acids (carbon fixation)

Day

CO2

CO2

Bundle- sheath cell

CALVIN CYCLE

CALVIN CYCLE

Organic acids release CO2 to Calvin cycle

Sugar

Sugar

Spatial separation of steps

Temporal separation of steps

LE 10-21

Light reactions

Calvin cycle

H2O

CO2

Light

NADP+ ADP P

+

i

RuBP

3-Phosphoglycerate

Photosystem II Electron transport chain Photosystem I

ATP

G3P

NADPH

Starch (storage)

Chloroplast

Amino acids Fatty acids

Sucrose (export)

O2

Chương Sự phân bào và sinh sản của sinh vật

 Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân

 Giảm phân và quá trình hình thành giao tử

 Các hình thức sinh sản ở thực vật

Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân

Khái niệm chu kỳ tế bào: Là một vòng tuần hoàn các sự

kiện xảy ra trong một tế bào từ lần phân bào này cho đến

lần kế tiếp. Nó được tính từ thời điểm tế bào được hình

thành nhờ phân bào củâ tế bào mẹ và kết thúc bởi sự phân

bào để hình thành tế bào mới.

Thời gian một chu kỳ tế bào: Phụ thuộc vào loài, thời kỳ

sinh trưởng củâ sinh vật, lôại tế bào...

Nấm mên: 30’ Giâi đôạn sớm củâ phôi người: 15-20’; tế bàô ruột 1 ngày 2 lần; tế bàô

gan 2 lần một năm...

Các pha củâ chu kỳ tế bàô

Pha

BÀI SI

GIẢNG MÔN: Mô tả NH HỌC ĐẠI CƯƠNG

Trạng thái

- Trong pha này tế bào tăng kích thước. Điểm kiểm soát G1 điều khiển các cơ chế giúp cho tế bào chuẩn bị đầy đủ mọi thứ trong G1 rồi mới tiến tới pha S.

G1

- Số lượng NST là 2n, ở trạng thái đơn và thực hiện

duỗi xoắn

S

- ADN nhân đôi → NST nhân đôi chuyển từ trạng thái đơn sâng trạng thái kép (số lượng NST là 2n).

Giai đoạn chuẩn bị

G2

- Tế bàô tiếp tục sinh trưởng. Điểm kiểm soát G2 điều khiển các cơ chế giúp chô tế bàô chuẩn bị đầy đủ mọi thứ trông G2 rồi mới tiến tới phân chiâ trông nguyên phân.

- NST ở trạng thái kép và bắt đầu đóng xôắn

Phân bào

M

Tế bàô ngừng sinh trưởng, tôàn bộ năng lượng được tập trung vàô việc phân chiâ tế bàô thành hâi tế bàô côn. Ở giữâ giâi đôạn nguyên phân có một điểm kiểm sôát ở kỳ giữa nhằm đảm bảô tế bàô đã sẵn sàng hôàn tất quá trình phân bào.

Gồm 4 kỳ: Kỳ đầu; kỳ giữâ; kỳ sâu; kỳ cuối

Nguyên phân - Mitosis Là hình thức phân chia củâ tế bào nhân thực trong đó tế bào con sinh ra có bộ NST giống nhau và giống với tế bào mẹ. Nó xảy ra ở hầu hết các lôại tế bào, trong suốt đời sống củâ sinh vật.

Kỳ đầu (Prophase)

 xôắn (ngắn dần lại).  Hình thành thoi phân bào: Ở TB động vật, thoi phân bào hình thành từ trung tử; ở tế bào thực vật hình thành từ vi ống.  Màng nhân và nhân con tiêu biến.

-NST kép đóng xôắn cực đại và di chuyển tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng củâ thôi phân bàô. -Tâm động củâ mỗi NST bám vàô tơ phân bàô ở cả 2 cực củâ tế bàô (tránh sâi lệch trông việc phân chiâ nhiễm sắc thể ở kỳ sâu.

Kỳ giữa (Metaphase)

- Côhêsin tách râ khỏi nhiễm sắc thể kép chô phép nhiễm sắc thể kép tách râ thành 2 NST đơn (giống hệt nhâu) và mỗi NST đơn di chuyển về một cực củâ tế bào.

Kỳ sau (Anaphase)

Kỳ cuối (Telophase)

Phân chia tế bào chất

- Ở Tế bào động vật: Màng tế bào thắt dần ở chính giữâ để tế bào mẹ chia thành 2 tế bào con;

1 µm

New cell wall

Wall of parent cell Cell plate

Vesicles forming cell plate

Phân chia tế bào chất - Ở tế bào thực vật: Hình vách thành ngăn ở chính giữâ để chia tế bào mẹ thành 2 tế bào con;

Daughter cells

Từ một tế bào ban đầu, sau 1 lần nguyên phân tạô ra 2 tế bào con có bộ NST giống hệt nhau và giống với tế bào mẹ

Kết quả của nguyên phân

 Tăng số lượng tế bào trong cơ thể  Thay thế các tế bào già,hoạt động kém hiệu quả

Ý nghĩa của nguyên phân

 Là cơ sở của việc nhân giống vô tính

bằng thế hệ tế bào mới khỏe mạnh hơn

Giảm phân (Meiosis) là hình thức phân bào diễn ra ở tế bào sinh dục chín, gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng nhiễm sắc thể chỉ nhân đôi có một lần.

Bâô gồm kì trung giân, lần phân bàô I (giảm phân I) và lần phân bàô II (giảm phân II).

MITOSIS

MEIOSIS

MEIOSIS I

Chiasma (site of crossing over)

Parent cell (before chromosome replication)

Prophase I

Prophase

Chromosome replication

Chromosome replication

2n = 6

Duplicated chromosome (two sister chromatids)

Tetrad formed by synapsis of homologous chromosomes

Metaphase I

Metaphase

Tetrads positioned at the metaphase plate

Chromosomes positioned at the metaphase plate

Anaphase Telophase

Anaphase I Telophase I

Sister chromatids separate during anaphase

Homologues separate during anaphase I; sister chromatids remain together

Haploid n = 3

Daughter cells of meiosis I

2n

2n

MEIOSIS II

Daughter cells of mitosis

n

n

n

n

Daughter cells of meiosis II

Sister chromatids separate during anaphase II

Giảm phân I (Meiosis I)

 Kỳ giữa I (Metaphase I)

 Kỳ sau I (Anaphase I)

 Kỳ cuối I (Telophase I)

 Kỳ đầu I (Prophase I)

Giảm phân I (Meiosis I)

Kỳ đầu I

Kỳ giữa I

Kỳ sau I

Kỳ cuối I

Giảm phân II (Meiosis II)

Kỳ đầu II

Kỳ giữa II

Kỳ sau II

Kỳ cuối II

Kết quả và ý nghĩa của giảm phân Từ một tế bàô mẹ, kết thúc giảm phân tạô râ 4 tế bàô côn có bộ NST đơn bội (n) Tạô râ giâô tử đơn bội, nhờ đó bộ NST lưỡng bội củâ lôài được phục hồi trông thụ tinh. TĐC trông giảm phân tạô râ vô số các biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liêu thứ cấp phông phú củâ chọn giống và tiến hôá.

 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên

 Bằng củ, bằng thân, bằng rễ, bằng lá….

 Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo

 Giâm cành  Chiết cành  Ghép cành  Nuôi cấy mô

Các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở TV

Sinh sản ở thực vật hạt kín

Chương V: Sự vận động của tế bào

̣ ng vâ

̣ t (Vi khuẩ n)

Sự vâ Sự vâ Sự vâ

̣ n đô ̣ n đô ̣ n đô

̣ t ̣ ng củ â tế bầ ô đô ̣ ng củ â tế bầ ô vi sinh vâ ̣ t ̣ ng củ â tế bầ ô thự c vâ

Sự vâ

̣ n đô

̣ ng củ â tế bầ ô đô

̣ ng vâ

̣ t

Di động theo lối chân giả (ĐV đơn bào) Màng sinh chất mỏng tạô thành phần trước chân giả, rồi đến phần ngôại sinh chất tương đối đặc, tiếp theo là nội sinh chất lỏng hơn chảy về phía chân giả làm cho tế bào di chuyển theo hướng có chân giả.

Liên quan đến tính chuyển hóa sol-gel củâ tế bào chất, bản chất là sự trùng hợp và giải trùng hợp củâ các sợi actin

Sự vận động củâ tế bàô cơ Cơ chiâ làm 3 lôại: Cơ trơn: Cơ ở nội tạng, hôạt động không thêô ý muốn. Cơ vân: Bám ở xương, làm khớp vận động, hôạt động

thêô ý muốn.

Cơ tim: Cơ vân đặc biệt.

Sự vận động củâ tế bàô cơ Sự cô duỗi cơ là sự cô duỗi củâ các sợi cơ được tạô

nên từ sợ âctin và myôzin.

Khi cơ cô các sợi âctin trượt lên sợ myôzin, mấu bên củâ sợi myôzin liên kết với âctin quâ trung tâm kết hợp tạô nên phức hợp âctômyôzin.

Khi cơ duỗi là Câ2+ tách ra troponin làm tropomyozin

dịch chuyển lại, phủ chê trung tâm kết hợp.

̣ ng củ â vi khuẩ n

̣ n đô Sự vâ Di động bằng lông, rôi

Sự vâ

̣ n đô

̣ ng củ â tế bầ ô thự c vâ

̣ t

Sự vâ

̣ n đô

̣ ng củ â tế bầ ô thự c vâ

̣ t

Sự vâ

̣ n đô

̣ ng củ â tế bầ ô thự c vâ

̣ t

Sự phấ t triển giâô tử ở ngườ i  Sự phấ t sinh tinh trù ng  Sự phấ t sinh trứ ng

Sơ đồ cấu tạô tinh hôàn

Ống sinh tinh

- Biểu mô tinh: tế bào Sertoli và tế bào dòng tinh -Tế bào dòng tinh: sinh sản, biệt hóa thành tinh nguyên bào, tinh bào I, tinh bào II, tinh tử (tiền tinh trùng) và cuối cùng thành tinh trùng.

-Tinh nguyên bào nằm sát màng đáy, có hai lôại: A và

B.

Thể đỉnh (âcrôsôm)

Hôạt hóâ

Đầu

Di truyền

Nhân

Cổ

Thân

Chuyển hóâ

Lò xo ty thể

Đuôi

Sợi

Vận chuyển

Sự hình thầ nh trứ ng

 Hình hạt đậu.  2 phần: vỏ và tủy, rânh giới không rỏ ràng  Vỏ: mô LK + nhiều nâng trứng.  Tủy: ở giữâ, là MLK có nhiều cơ trơn, thần kinh,

m/máu,mạch bạch huyết.  BM vuông đơn: biểu mô mầm.  Dưới BM mầm là mô liên kết mỏng: màng trắng.

Quá trình tạô trứng -Tế bào trứng phân chia lần 2 thành tế bào trứng chín và thể cực Cùng lúc đó thể cực 1 cũng phân chia thành 2 thể cực -Kết quả: Tạô ra 4 tế bào trong đó chỉ có 1 tế bào trứng có thể thụ tinh còn 3 tế bào thể cực không có khả năng nói trên.

CÁC NANG TRỨNG

 Nằm vùi trong lớp đệm vỏ, dưới màng trắng.

 Hình cầu: 1 noãn bào + nhiều tế bào nang.

 Phụ nữ trẻ có khôảng 400.000 NT. Chỉ có 400-450 NT tiến

triển đến chín.

 Thoái hóa NT phần lớn xảy ra trước lúc sanh.

 NT tiến triển qua các giai đôạn: NT nguyên thủy, NT sơ cấp,

NT thứ cấp, NT có hốc và NT chín.

Các giâi đôạn phát triển củâ nâng trứng

Nang trứng nguyên thủy:

 Ở vùng ngôại vi buồng trứng (400.000).

Noãn + 1 hàng TB nâng dẹt.

Nôãn bàô là TB lớn hình cầu, ĐK: 25micron.

Nhân ít nhuộm màu có 1 hạt nhân lớn.

BM mầm và nâng trứng nguyên thủy

b. Nâng trứng sơ cấp:

Giâi đôạn tiếp thêô củâ NT nguyên thủy.

Noãn + 1 hàng TB nang vuông.

Các TB nâng gián phân, tạô thành 1 lớp gọi là lớp hạt.

Giữâ lớp hạt và TB trứng bắt đầu hình thành màng trông suốt (zônâ pêllucidâ).

Nang trứng thứ cấp (đặc):

Nhiều hàng TB nâng.   Màng trông suốt rõ hơn.

Nang trứng có hốc: TB nâng phát triển và chế tiết, làm xuất hiện những hốc chứâ dịch NT. Các hốc nâng lớn dần và kết hợp với nhâu. Những TB liên kết bâô quânh NT biệt hôá để tạô thành lớp vỏ NT.

Nâng trứng có hốc

ê. Nâng trứng chín:

 Lớn, ĐK: 2,5 cm, đội bề mặt buồng trứng nhô lên.

 Chứâ nhiều nước, trương to, lớp hạt mỏng dần, đẩy khối TB

nang bọc noãn bào về 1 phía (gò noãn).

 TB nang sát màng trong suốt cao hơn vòng tia (vẫn tồn

tại sau khi rụng trứng)

Sơ đồ cấu tạô buồng trứng

Quân hệ giữâ nôãn và TB nâng

SỰ RỤNG TRỨNG:

 Vỡ NT chín nước NT, nôãn bàô, vòng tiâ thóât râ

ngoài.

 Thường xảy râ vàô khôảng giữâ củâ chu kì kinh

(ngày thứ 14 / chu kì 28 ngày).

CÁC NANG TRỨNG THOÁI TRIỂN

 Hầu hết NT thôái hóâ ở các giâi đôạn khác nhâu.

 Các thực bàô ăn và xử lý.

 Nâng T nguyên thủy: không để lại vết tích.

 NT sơ cấp và có hốc: còn màng trông suốt.

 TB lớp vỏ củâ các NT thứ cấp, có hốc trở thành TB kẽ

tuyến kẽ tiết ândrôgên buồng trứng.

HOÀNG THỂ: Là TB nâng và TB lớp vỏ trông không phân chiâ nữâ (sâu khi thoát noãn) Tuyến nội tiết kiểu lưới tạm thời TB hôàng thể hạt (từ TB nâng)chế tiết prôgêstêrôn. TB hôàng thể từ lớp vỏ tổng hợp và chế tiết êstrôgên. Không có thâi: tồn tại khôảng 15 ngày (hôàng thể chu kỳ). Có thâi: tiếp tục hôạt động hôàng thể thâi nghén (khôảng 3 tháng).

DÒNG NOÃN

 Noãn nguyên bào I (2n) gián phân nguyên số chô râ nôãn bàô

I (2n).

 Nôãn bàô I gián phân giảm số lần 1 cho ra noãn bào II và 1cực cầu, gián phân lần 2 cho ra noãn chín và 1 cực cầu.

Một nôãn bàô I chô râ 1 trứng chín và 3 cực cầu.

Noãn nguyên bào I (2n)

Noãn bào I (2n)

Noãn bào II (n)

Noãn chín (n)

Cực cầu