Ố Ố
Ả Ả
Ệ Ệ
S C PH N V S C PH N V
BS Phùng Minh Trí BS Phùng Minh Trí TTYT TP Sa Đéc TTYT TP Sa Đéc
Ị
Đ NH NGHĨA
ả ệ ể
ớ ể ệ ấ
ố
ầ ẩ ở ể ứ ồ
ụ ệ ở ầ ặ • S c ph n v là m t b nh lý nguy hi m, ố ộ ệ ế ả x y ra ngay sau khi ti p xúc kháng nguyên nào đó, v i các bi u hi n hô h p (khó th ), suy s p tu n hoàn (s c), cùng các da (s n ng a), tiêu hóa (bu n bi u hi n nôn), th n kinh (chóng m t)…
Ắ Ạ Ắ Ạ
Ế Ế
NH C L I LÝ THUY T NH C L I LÝ THUY T
Ệ ƯỢ Ệ ƯỢ
Ả Ả
Ệ Ệ
HI N T HI N T
NG PH N V NG PH N V
Ồ
Đ NG NGHĨA
ứ
ả ệ
ố
• Đáp ng ph n v ả ệ • Ph n ng ph n v ả ứ • Ph n vả ệ • S c ph n v ả ệ • Anaphylaxis • Anaphylactic shock…
QUÁ M NẪ
ị ễ ứ ộ ơ ể ượ
ớ
ọ ẵ ườ ẫ ả
ệ
ả ứ ẫ ơ
ệ ớ
ẫ ể ể ế ở ứ • Khi m t c th đ c gây mi n d ch t c ứ là s n sàng đáp ng v i kháng nguyên, ơ ể ng i ta g i là c th đã có m n c m ớ v i kháng nguyên đó. • Quá m n (m n c m b nh lý) là tình ả ạ tr ng c th bi u hi n các ph n ng ừ ệ b nh lý khi ti p xúc v i kháng nguyên t ầ l n th hai tr đi.
Ị
Đ NH NGHĨA
ệ ệ ả ẫ ả • Ph n v là b nh lý quá m n x y ra
ự ế nhanh trong vài phút sau khi có s k t
ợ ể h p kháng nguyên và kháng th , do đó
ượ ọ ẫ ứ đ c g i là quá m n t c thì.
ọ ệ ệ ạ • Là b nh lý đe d a tính m ng b nh nhân.
Ố
Ệ
S C: KHÁI NI M
ứ
ố
ậ
• S c là h u qu c a suy ch c năng ả ủ
ưỡ
ấ ệ ầ h tu n hoàn c p tính, gây ra: Cung c p oxy và d ấ ấ ng ch t cho t
ổ
ứ ả ch c suy gi m
ả ấ ặ ả
Gi m đào th i các ch t c n bã sinh ra ủ ổ ứ ừ ạ ộ ho t đ ng c a t ch c. t
Ế Ố
Ơ
Ả
Ệ (1)
C CH S C PH N V
ơ ể ị ệ • D nguyên xâm nh p vào c th gây bi ậ t
ươ hóa TB lympho B thành t ng bào.
ươ ẽ ạ • Các t ể ị ng bào s t o ra kháng th d
ng ứ IgE.
ắ ế • Kháng th ể IgE này g n trên t bào mast
ưỡ ề ầ ạ (d ng bào) và b ch c u ái ki m.
Ế Ố
Ơ
Ả
Ệ (2)
C CH S C PH N V
Ế Ố
Ơ
Ả
Ệ (3)
C CH S C PH N V
ẽ ắ ệ ấ ị • Khi d nguyên tái xu t hi n, nó s g n
ề ặ ế ẵ vào IgE có s n trên b m t t bào mast
ỡ ầ ạ ạ ề và b ch c u ái ki m, làm v các h t
ế trong t bào, gây phóng thích histamine và
ấ ư các hóa ch t trung gian khác nh
serotonin, bradykinine, prostaglandine
D2...
Ế Ố
Ơ
Ả
Ệ (4)
C CH S C PH N V
Ế Ố
Ơ
Ả
Ệ (5)
C CH S C PH N V
ấ
ậ ơ
ạ ấ
ơ Histamine và các hóa ch t trung gian khác ả ẽ ế s đ n các c quan và gây ra các h u qu : •Da: n i m đay… ổ ề •Hô h p trên: phù m ch… ạ ấ •Hô h p d ắ ấ ướ i: co th t… •M ch máu: dãn m ch, tăng tính th m… ạ •Tiêu hóa: dãn c vòng…
Ế Ố
Ơ
Ả
Ệ (6/6)
C CH S C PH N V
Ệ Ố
Ệ (1)
Ả
Ể
BI U HI N S C PH N V
Nhẹ
Vừa
Nặng
ở
ệ
ự
ề
ặ ồ
ế ế
ứ Ng a môi, mi ng, h ngọ ẩ Ban s n, m đay Phù m chạ Sung huy t k t m cạ
ở Th khò khè, th rít, khó thở ự N ng ng c Bu n nôn, nôn Đau b ngụ ồ ặ Chóng m t, toát m hôi Xanh tái
Khó thở Tím tái ể Tiêu ti u không t chủ ấ M t tri giác, hôn mê ố ạ ụ Tr y m ch, s c ừ ừ Ng ng tim, ng ng thở
Ệ Ố
Ệ (2)
Ả
Ể
BI U HI N S C PH N V
Phù m chạ (Phù Quincke)
Ệ Ố
Ả
Ể
Ệ (3/3)
BI U HI N S C PH N V
ệ ở ể Bi u hi n da Nhẹ
V aừ
ệ ệ ấ ẹ ứ Tri u ch ng tiêu hóa ứ Tri u ch ng hô h p nh
ạ
ầ N ngặ
ứ ứ ứ ệ ệ ệ Tri u ch ng tim m ch Tri u ch ng th n kinh ấ ặ Tri u ch ng hô h p n ng
Ả Ệ (1) KHÁNG NGUYÊN GÂY PH N V
ấ ụ
ấ ườ ố ệ
ư
ư ậ ộ ng tiêu hoá nh đ u (ph ng),
ườ ả ả
ườ ự T nhiên: •Qua đ ườ ư ấ ng hô h p nh ph n hoa, b i nhà ậ (lông thú v t, n m m c) th ng gây b nh ấ ị ứ d ng hô h p (nh hen). •Qua đ ứ tr ng, h i s n, tôm, cua… •Qua đ ọ ng máu: n c côn trùng
Ả Ệ (2/2) KHÁNG NGUYÊN GÂY PH N V
ả ệ
ấ ườ ố
ố ả ố ắ
ố ố ể ệ ả
Nhân t o:ạ •Các kháng nguyên gây ph n v thông ạ ng nh t là các lo i thu c tiêm: kháng th sinh, thu c tê, vitamin, v c xin, thu c c n quang, latex... •Thu c u ng cũng có th gây ph n v : Aspirin,…
Ứ Ủ Ả Ế Ệ BI N CH NG C A PH N V
ệ ờ ầ đ u
ố
ơ
• S cố • Suy hô h pấ • Tái s c: đ c bi ặ ố t 24 gi • S c kéo dài (s c tr ) ơ ố • Suy th n c p ậ ấ • Suy đa c quan • T vong ử
Ử Ử
Ả Ả
Ệ Ệ
Ố Ố X TRÍ S C PH N V X TRÍ S C PH N V
Ắ NGUYÊN T C CHUNG
Theo thông t
sư ố
08/1999/ TT – BYT
ngày 04 tháng 05 năm 1999
Ộ
N I DUNG
ư ố
Theo thông t
s 08/1999/ TT – BYT:
ự
ướ
c th c hành
ế
ợ t hóa phù h p chi n d ch
ữ
ộ
ồ
Trình bày theo b Chi ti ế ị B sung nh ng n i dung m i ớ ổ Không thay th phác đ chu n ẩ ế
ộ
ố ố H p ch ng s c
ướ ấ ơ 5 ng ố 4 cái), 1ml (4 cái) (kim?)
ươ ử ệ ồ ạ 1. Adrenaline 1mg – 1ml: 5 ng ố 2. N c c t 10 ml: 3. B m tiêm 10ml ( 4. Hydrocortisone 100mg (2) ho c ặ Methyprednisolone (2). 5. Ph ng ti n kh trùng (bông, g c, c n)
(còn ti p)ế
ộ
ố ố H p ch ng s c
6. Dây garo.
ồ ấ ứ ố ả ệ 7. Phác đ c p c u s c ph n v (!).
Khác:
ẻ (test tr c)ướ
c)ướ
ồ ạ ế Máy đo huy t áp tr em Đèn pin (test tr ồ ệ Đ ng h , đi n tho i…
ể
ướ
ủ
Ki m tra tay ba tr
c khi tiêm ch ng
ế ố
ả ệ
ậ Nh n bi
t s c ph n v
ắ
ng 1 30 phút):
ả ồ ợ
ầ
ự ủ ể ch .
ặ ụ ở
ụ ạ ắ t.
ế ỏ ứ ể
ườ Ngay sau khi tiêm v c xin (th C m giác b n ch n, h t ho ng, s hãi... ả ố ồ Đau đ u, chóng m t, hôn mê. ặ Đau qu n b ng, tiêu ti u không t Khó th , ngh t th , khò khè. ẹ ở M ch nhanh nh khó b t, huy t áp t ỏ Có th kèm: m n ng a, ban đ , mày đay, ẩ
phù Quincke (phù m ch)ạ
ử
ầ
X trí nhanh ban đ u
ừ ắ 1. D ng ngay mũi v c xin.
ệ ằ ạ 2. Cho b nh nhân n m t ỗ i ch :
ằ ầ ấ N m đ u th p chân cao.
ế ằ N m nghiêng n u có ói.
ọ ớ ỡ 3. G i thêm CBYT bàn tiêm t i giúp đ
ở ấ ư ư ứ ế 4. N u ng ng tim, ng ng th : c p c u
ư ư ở ng ng tim ng ng th .
ử
ầ
X trí nhanh ban đ u
Tu iổ
ắ ạ • Nh c l i:
1 – 5 ẫ M u giáo
6 – 11 ể ọ Ti u h c
12 – 14 THCS
ự ấ
L c n tim
1 cánh tay
2 cánh tay
2 cánh tay + thân
ứ ấ ươ
ng
2 – 3 cm
3 – 4 cm
3 – 5 cm
M c n x cứ
Dùng ngay Adrenaline
ạ ệ ứ ấ
ầ
ị
ắ Khi BN có tri u ch ng tim m ch, hô h p, th n kinh, tiêu hóa: •Dùng ngay Adrenaline dung d ch 1/1.000, ướ ố i ng 1mg/1mL, tiêm b p (hay tiêm d
ế
i m i 10 – 15 phút cho đ n khi ườ ỗ ở ạ da). •L p l ậ ạ ế huy t áp tr l i bình th ng.
ề ượ
Adrenaline: li u l
ng
ể ọ
ẫ 1 – 5 (M u giáo)
6 – 11 (Ti u h c)
12 – 14 (THCS)
ắ
ướ
ướ
Tiêm b p (tr
ơ c ngoài đùi, c delta); Tiêm d
i da
Adrenaline tĩnh m chạ
ố ế ườ ắ N u s c n ng, ngoài đ ặ ng tiêm b p
ướ ể (d i da) có th tiêm Adrenaline dung
ị d ch 1/10.000 (pha loãng 1/10) qua tĩnh
m ch.ạ
ườ ệ ậ ạ S d ng đ ử ụ ng tĩnh m ch thu n ti n
ẳ ấ nh t: đùi, c ng tay…
ề
ạ
Li u Adrenaline tĩnh m ch
9mL n
ướ ấ c c t
10mL
ể ọ
ẫ 1 – 5 (M u giáo)
6 – 11 (Ti u h c)
12 – 14 (THCS)
0,5 mL
1 mL
1,5 mL
ạ
ẳ
ậ
Tiêm tĩnh m ch (c ng tay, chân, đùi…) ch m trong 3 – 5 phút
Adrenaline TM
ủ ế ử
ố
Adrenaline (Epinephrine) ấ ố ọ là thu c ch y u và quan tr ng nh t ả ệ trong x trí s c ph n v . Dùng Adrenaline s m có ý nghĩa
ượ
ạ
ớ ứ
tiên l
ng (c u m ng)
Theo dõi
ạ ố ế ạ Trong giai đo n s c: TD m ch, huy t áp,
ở ỗ ị nh p th , tím tái, tri giác m i 10 15 phút
ổ ị ế cho đ n khi n đ nh.
đi u ch nh ho c thêm li u Adrenaline
ề ề ặ ỉ
ữ ấ ệ m cho b nh nhân
ấ ứ Gi G i xe c p c u. ọ
Glucocorticoid
ả ả
• Vai trò c a corticoid: ủ • Gi m nguy c tái s c ơ ố • Gi m nguy c s c tr (kéo dài) ơ ơ ố Methylprednisolone l ọ ,
ạ ọ 40mg 1/2 – 1 l ắ ặ tiêm tĩnh m ch (tiêm b p); ho c
ọ tiêm
ọ 100mg 1/2 – 1 l ắ tĩnh m ch (tiêm b p).
Hydrocortisone l ạ ề ơ ế ố ặ ấ Dùng li u cao h n n u s c n ng (g p 2 5
l n).ầ
Kháng histamine
ủ • Vai trò c a Diphenhydramine :
ụ ể ở ơ
ụ
• Tác d ng trên th th
c quan đích
ờ
ể
• Có th rút ng n th i gian s c ố ắ
ứ ở
ệ
ả
• Gi m các tri u ch ng
da.
Diphenhydramine (Dimedrol 10 mg) 0,5 – 1
ố ắ ạ ng tiêm b p hay tĩnh m ch.
ố Thu c khác
ở ở ộ ộ ổ ổ
• Th Oxy, th i ng t, bóp bóng, n i khí ạ ạ Th Oxy, th i ng t, bóp bóng, n i khí qu n...ảqu n...ả
ắ ắ
• Ventolin khí dung n u có co th t ph ế ế ế ế Ventolin khí dung n u có co th t ph qu nảqu nả
ề ạ
ử ị • Natriclorua 0,9% truy n tĩnh m ch • Dung d ch cao phân t khác.
ế ụ
Ti p t c theo dõi
ọ ố ế ặ ạ N u còn s c ho c tình tr ng còn đe d a
ể ế ặ ị ạ chuy n n ng: TD m ch, huy t áp, nh p
ở ỗ th , tím tái, tri giác m i 10 15 phút cho
ổ ị ế đ n khi n đ nh.
ấ ả ệ ệ ầ ố ả T t c b nh nhân s c ph n v c n
ượ ạ ệ ệ đ c theo dõi t i b nh vi n 24 – 48 gi ờ .
Ấ
Ề V N Đ KHÁC
ệ Chuy n vi n: ể
ượ
Khi BN đã đ ạ
c dùng Adrenaline ệ Khi tình tr ng b nh nhân cho phép ệ ậ ấ ứ ươ ể ng ti n v n chuy n, c p c u Có ph
ế Có nhân viên y t đi kèm
ậ ệ ử ờ ễ L p b nh án: th i gian, x trí, di n ti n ế
ừ ổ Ng ng bu i tiêm?
PHÒNG NG AỪ
ự
ủ
ệ
Th c hi n an toàn tiêm ch ng:
ọ ố t
ướ
ẫ
ng d n
ử ụ ự
ệ
ắ
• Khám sàng l c t • S d ng v c xin đúng h ắ • Th c hi n tiêm: có phòng riêng • Theo dõi sau tiêm c n th n ậ ẩ • Nh c nh theo dõi t ạ ở
i nhà…