386
MÀY ĐAY CP TÍNH (L50)
1. ĐỊNH NGHĨA
Mày đay cp tính được đnh nghĩa s xut hin ca
sn phù/mng phù dưới 6 tun.
2. NGUYÊN NHÂN
- Mày đay cp tính căn chiếm 30-50%. Mt s yếu
t khi phát gm: nhim trùng, thuc, thc ăn.
- Mt s nguyên nhân ca mày đay cp tính:
Tự pt
Nhiễm trùng
Vi rút
Adenovirus
“Vi rút gây cảm thông thường”
Cytomegalovirus
Enterovirus
Epstein-Barr
Viêm gan siêu vi A, B, C
Herpes simplex
Influenza A
Parvovirus B19
Vi rút gây viêm xoang hô hấp
Rotavirus
Varicella/Zoster
Vi khuẩn
Streptococcus tan huyết B
Haemophilus inflluenzae
Staphylococcus aureus
Khác
Anisakis simplex
Blastocystis hominis
Sốt rét
Mycoplasma
387
Ghẻ
Thuốc
Ức chế men chuyển
Kháng sinh, đặc biệt Cephalosporins
Penicillin
Kháng histamin
Ức chế TNF-a
Aspirin và kháng viêm Non-steroid
Chế phẩm từ màu
Candesartan
Immunoglobulin truyền tĩnh mạch
Isotretinoin
Methylprednisolone (uống)
Opiates và Tramadol
Paracetamol
Ức chế bơm proton
Vắc xin
Thức ăn
Sữa bò
Trứng
Cá và hải sản
Trái cây như: đào, kiwi
Đậu
Cà chua và các loại rau
Ngũ cốc
Chế phẩm lên men
3. CHN ĐOÁN
3.1. Biu hin lâm sàng
- Mày đay cp bao gm nhng sn phù, mng phù
thoáng qua màu đỏ nga. Sn phù, mng p kích
thước s lưng thay đổi, thường nh hưởng trên 50% din
tích cơ th, thường tn ti không quá 24 gi. Có th kèm theo
phù mch (16-31%), thường tr dưới 3 tui (60%), đối
388
tưng này th có sn phù xut huyết. Nhng bnh nhân có
sn phù lan ta thường d kèm theo phù mch triu chng
toàn thân.
- Triu chng toàn thân xut hin 1/4 s bnh nhân
bao gm: ht hơi, ho, viêm mũi, hoa mt, nóng bng, trào
ngược d dày thc qun (nôn ói, tiêu chy, đau bng), đau đầu,
st, ri lon nhit, đau khp hay viêm kết mc. Nhng triu
chng này ch đim cho sc phn v nếu khi phát nhanh.
3.2. Cn m sàng
- Trong đa s trưng hp thường ch cn thông qua
bnh s đ. Xét nghim tng phân tích tế bào máu th
hu ích trong trường hp nghi ng nhim trùng (tăng bch
cu). CRP và/hay tc đ máu lng tăng th do nguyên
nhân viêm, nhim CRP th tăng trong trường hp mày
đay do NSAID.
- Các xét nghim cn cân nhc:
+ Tng phân tích tế bào máu.
+ CRP và/hay tc đ máu lng.
+ Nuôi cy vi khun.
+ Test d ng ngun huyết thanh.
+ Prick test.
+ Test d ng thuc.
4. ĐIU TR
4.1. Ch định nhp cp cu
- Có du hiu ca phn ng phn v.
!
389
4.2. Điu tr ngoi trú
- Các trưng hp nh th không cn điu tr. Nếu
nghi ng nhim trùng nên điu tr thích hp. Loi b các tác
nhân gây d ng.
4.2.1. Điu tr ti ch: thoa Menthol 1-2% giúp gim nga.
4.2.2. Điu tr toàn thân
- Kháng H1 thế h 2 được s dng đầu tay: Loratadine,
Desloratadine, Levocetirizin, Cetirizine.
+ Siro Loratadine:
§ Tr 2 tui-12 tui: < 30 kg: 5 mg/1 ln/ngày;
> 30 kg: 10 mg/1 ln/ngày.
§ Tr trên 12 tui: 10 mg/1 ln/ngày.
+ Siro Desloratadine:
§ Tr 6 tháng-11 tháng: 1 mg/1 ln/ngày.
§ Tr 12 tháng-5 tui: 1,25 mg/1 ln/ngày.
§ Tr 6 tui-11 tui: 2,5 mg/1 ln/ngày.
§ Tr > 12 tui: 5 mg/1 ln/ngày.
+ Siro Levocetirizin:
§ Tr 6 tháng-5 tui: 1,25 mg/1 ln/ngày ung vào
bui ti.
§ Tr 6 tui-11 tui: 2,5 mg/1 ln/ngày ung vào
bui ti.
§ Tr 12 tui: 5 mg/1 ln/ngày ung vào
bui ti.
+ Siro Cetirizine:
§ Tr 2 tui-5 tui: 2,5 mg/1 ln/ngày.
§ Tr 6 tui-11 tui: 5 mg/1 ln/ngày.
390
§ Tr 12 tui: 5 mg-10 mg/1 ln/ngày tùy mc
độ nng nh.
+ Fexofenadine:
§ Dng viên: Tr 6-11 tui: 30 mg/1 ln x 2
ln/ngày: ung (đối vi viên nén) hoc ngm
(đi vi viên ngm). Tr 12 tui: ung
60 mg/1 ln x 2 ln/ngày hoc 180 mg ung
1 ln/ngày.
§ Dng siro: Tr t 2 tui-11 tui: ung 30 mg/1
ln x 2 ln/ngày.
- Trưng hp nng, đặc bit nếu phù mch hay triu
chng toàn thân sau khi loi tr (hoc đã điu tr) nguyên
nhân nhim khun, th s dng corticoid ung trong
3-5 ngày: prednisolone 1-2 mg/kg/ngày.