20
VIÊM HÔ HP TRÊN (J06)
1. TNG QUAN
Vùng hp trên được đnh nghĩa đường th tính t
thanh qun tr lên, bao gm các b phn: mũi, xoang, hu,
hng thanh qun. Hai bnh lý đường hp trên thường
gp là cm thường và viêm hng cp.
2. CM THƯNG
2.1. Định nghĩa
- Cm thường là tình trng viêm cp tính và t gii hn
ca đường hp trên do virus, đặc trưng bi: st, ho, đau
hng, ht hơi, chy mũi, nght mũi, đau đầu và mt mi.
- Tr nh hơn 06 tui th b 06-08 đợt bnh/năm,
mi đt kéo dài trung bình 14 ngày. Tr ln hơn th b
02-04 đợt/năm, mi đt trung bình 05-07 ngày.
2.2. Nguyên nhân
Virus
Chiếm tỷ lệ
Mùa
Gây thêm
bệnh kc
Rhinovirus (hơn
100 serotypes)
30-50%
Quanh năm,
đỉnh đim
tháng 9 và
tháng 3-4
RSV
5%
Tháng 9-
tháng 3
Viêm tiu phế
quản
Influenza virus
5-15%
Mùa đông,
đỉnh đim
tháng 2
Cúm, viêm
thanh qun,
viêm phổi
21
Parainfluenza
virus
5%
Tháng 9-
tháng 1
Viêm thanh
quản
Adenovirus
< 5%
Tháng 9-
tháng 5
Sốt viêm
họng-viêm kết
mạc-hạch to
Enterovirus
(Echovirus,
Coxackievirus)
< 5%
Quanh năm,
đỉnh đim
mùa hè
Viêm màng
não không
nhiễm khuẩn,
viêm loét
ming
Coronavirus
10-15%
Tháng 11-
tháng 2
Viêm phi,
viêm thanh
quản
Human
metapneumovirus
Không
Cui đông,
đầu xuân
Viêm phi,
viêm phế
quản
2.3. Chn đoán
- Chn đoán da trên lâm sàng ch yếu. Triu chng
thường đỉnh đim ngày th 3, sau đó gim dn.
- Triu chng gm:
+ St ch yếu tr nh, ít gp tr ln.
+ Nght mũi.
+ Chy mũi.
+ Đau hng.
+ Ho th o i đến 02-03 tun sau khi các triu
chng trên đã gim.
- Chn đoán phân bit: viêm mũi d ng, viêm mũi vn
mch, d vt mũi, ho gà, bt thường cu trúc mũi, cúm,
viêm hng và amydale do vi trùng.
!
22
2.4. Biến chng
Nghĩ đến khi st không gim sau 03 ngày, chy m tai,
chy mũi đục m, triu chng trm trng hơn hoc kéo dài
ti ngày 10 không gim, xut hin ran phi.
- Viêm tai gia.
- Viêm xoang.
- Viêm phi.
- Khi phát cơn suyn.
2.5. Điu tr
Bnh thường nh t gii hn, điu tr triu chng
h tr là ch yếu.
2.5.1. Điu tr h tr
- Ung đủ nước đ loãng nhy.
- Gi không khí đủ độ m, ăn ung đồ m giúp cm
thy d chu.
- V sinh mũi vi nước mui sinh lý.
- th b sung thêm Vitamin C ti thiu 200 mg/ngày.
2.5.2. Điu tr triu chng
- H st, gim đau vi Paracetamol hoc Ibuprofen.
- Nght mũi và chy mũi:
+ Ưu tiên phương pháp h tr hơn là dùng thuc.
+ Nh mũi hoc xt mũi bng nưc mui sinh lý
NaCl 9.
+ Nếu triu chng chy mũi làm tr khó chu th
dùng thuc kháng Histamin thế h 1:
Chlorpheniramin, Dexchlorpheniramin, promethazin,
23
hoc thuc kháng histamin thế h II: Loratadin,
Cetirizine, Desloratadine, Fexofenadine.
- Ho:
+ Ung đ nưc, tránh đ khô niêm mc.
+ Thuc ho có ngun gc tho dưc th m gim
mc đ và tn sut ho.
+ Không s dng thuc c chế ho trung ương nguy
cơ nhiu hơn li ích.
2.6. Ch định nhp vin
Ch định nhp vin khi biến chng nng: viêm phi
nng, viêm tai gia nng, viêm tai xương chũm.
2.7. Phòng nga
- Bnh lây truyn qua đường tiếp xúc và git bn.
- Ra tay thưng xuyên và tránh đưa tay lên mũi ming.
- Che ming khi ho bng khuu tay hoc ho vào khăn.
- Thường xuyên v sinh b mt, vt dng hay tiếp xúc.
- Chích nga cúm hng năm.
3. VIÊM HNG CP
3.1. Định nghĩa
Viêm hng là tình trng viêm ca niêm mc hng,
biu hin bng phù n, đ, xut tiết, th loét hoc
bng nước.
Viêm hng th do nhiu nguyên nhân như nhim
trùng, ô nhim, khói thuc, hóa cht, d ng cũng có th
biu hin ca mt bnh lý toàn thân như Kawasaki, Lupus,
24
hi chng Stevens-Johnson… đây ch bàn v viêm hng do
nguyên nhân nhim trùng.
3.2. Nguyên nhân
Virus
Vi trùng
Adenovirus
Coronavirus
Cytomegalovirus
Epstein-Barr virus
Enterovirus
Herpes simplex virus
Human immunodeficiency virus
Human metapneumovirus
Influenza virus
Measles virus
Parainfluenza virus
Respiratory syncytial virus
Rhinoviruses
Streptococcus pyogenes
(Group A streptococcus)
Arcanobacterium
haemolyticum
Fusobacterium necrophorum
Corynebacterium diphtheriae
Neisseria gonorrhoeae
Group C streptococci
Group G streptococci
Francisella tularensis
Chlamydophila pneumoniae
Chlamydia trachomatis
Mycoplasma pneumoniae
Trong đó 2 nguyên nhân quan trng nht virus chiếm
80% và Streptococcus nhóm A.
3.3. Chn đoán
3.3.1. Triu chng
- St.
- Đau/rát hng.
- Mt mi.
- Đau cơ.
3.3.2. Khám
- Niêm mc hng đỏ, phù n, xut tiết, có th có loét.
- Amydale sưng to.