33
VIÊM PH QUN (J20)
1. ĐỊNH NGHĨA
Viêm phế qun hi chng lâm ng gây ra do tình
trng viêm cp ca khí qun và phế qun ln.
Thường là do nhim virus, hiếm khi do nhim trùng.
2. CÁC NGUYÊN NHÂN THƯNG GP
2.1. Virus: nguyên nhân ch yếu
- Thường gp: Adenovirus, Influenza, Parainfluenza.
- Ngoài ra: RSV, Rhinovirus, Coxsackievirus, Herpes
simplex virus.
2.2. Vi tng: rt hiếm
- Thưng gp: S.pneumonia, H.influenza, M.catarrhalis,
Clamydia pneumonia, Mycoplasma pneumonia.
2.3. Các nguyên nhân khác
- D ng.
- Trào ngược d dày-thc qun.
- Nm.
3. CÁCH TIP CN
3.1. Bnh s
- Tui khi phát, thi gian khi phát.
- Triu chng liên quan lúc ăn/bú.
- Triu chng kèm (st, khò khè).
34
- Đặc trưng ca ho: thi gian, các yếu t làm gim ho
hay kích thích khi phát ho.
- Tin căn:
+ Bnh đường hp, ho khò khè tái phát, ngt, viêm
tai gia, chm ln.
+ Tin s gia đình: suyn, viêm phế qun, viêm xoang,
xơ hóa nang.
+ Môi trưng tiếp xúc: khói thuc, bếp ci, cht đc
hóa hc, ozon.
3.2. Khám lâm sàng
- Tăng trưởng và phát trin.
- Triu chng v hô hp:
+ Ran phi, khò khè, ngón tay dùi trng.
+ Đau căng xoang, sưng n, chy mũi sau, viêm mũi,
viêm mũi d ng, polype mũi.
+ Lâm sàng ci thin khi dùng thuc giãn phế qun.
3.3. Cn m sàng: không ch định thưng quy
- X quang phi: khi nghi ng bi nhim hay cn chn
đoán phân bit.
- Cy đàm: khi bi nhim hay nghi ng vi trùng (không
thường gp).
- Phân lp siêu vi thường khó, ch giúp ích cho mc
đích dch t hc.
3.4. Chn đoán
- Chn đoán viêm phế qun cp do siêu vi thường da
trên lâm sàng:
35
+ Hi chng nhim siêu vi (st, ho, s mũi).
+ Không th nhanh không th co lõm, phi bình
thưng hoc có th có ran ngáy m to ht.
- X quang phi: hi chng phế qun.
3.5. Chn đoán phân bit
- Viêm tiu phế qun.
- Viêm phi.
- Suyn.
- D vt phế qun.
4. X TRÍ
4.1. Ch định nhp cp cu: suy hô hp đ 2 tr lên.
4.2. Ch định nhp vin: điu tr ngoi trú không ci thin
hoc có du hiu bnh nng.
4.3. Điu tr ngoi t: ch yếu là điu tr triu chng
4.3.1. Điu tr triu chng
- Ung nhiu nước giúp thanh thi đàm nht d dàng.
- H st: Paracetamol.
- Thuc ho: khi bnh nhân ho nhiu gây nôn ói, không
ăn ung được, không ng được. th dùng các thuc ho
tho dược.
4.3.2. Điu tr đặc hiu
- Kháng sinh: ch khi có bng chng nhim trùng.
- Thuc dãn phế qun: khi khò khè hay nghi ng
suyn (phun khí dung Salbutamol liu 0,15 mg/kg ln, ti
thiu 2,5 mg/ln, ti đa 5 mg/ln).
36
4.3.3. Theo dõi ngoi trú
- Tái khám sau 03-05 ngày nếu còn ho.
4.3.4. Du hiu tái khám ngay
- Th nhanh.
- St cao khó h.
- Không ăn ung được, nôn ói nhiu.
- Có các du hiu bnh nng khác.
4.3.5. Hưng dn chăm sóc ti nhà
- Cho tr ngh ngơi.
- Làm sch mũi.
- Ung nhiu nước.
- Không cho tr tiếp xúc khói thuc lá.
- Gi môi trường sch s, thoáng mát.