50
HEN TR EM (J45.9)
1. ĐỊNH NGHĨA
Hen mt bnh lý viêm mn đường th kết hp vi
tăng phn ng ca đường dn khí, gii hn lung khí th ra
dao động, biu hin bi các đt ho, khò khè, khó th,
nng ngc.
2. CÁCH TIP CN
2.1. Bnh s
- Ho, khò khè, khó th, nng ngc.
- Triu chng thường xy ra nng hơn vào ban đêm
hay sáng sm, tái đi tái li, xut hin thành tng đợt sau khi
tiếp xúc vi d nguyên, khi thay đổi mùa, hay gng sc.
- Tin căn bn thân, gia đình: hen, d ng, viêm da cơ
địa, viêm mũi d ng…
2.2. Khám thc th: hi chng tc nghn hô hp dưi
- Th nhanh, co lõm ngc, php phng cánh mũi, hõm
trên c.
- Khám phi: Ran rít, ran ngáy, phế âm gim, thông
khí kém.
2.3. Cn lâm sàng
- Thăm dò chc năng hô hp: để theo dõi, qun lý hen:
+ hp ký (> 5 tui): FEV1 < 80%, FEV1/FVC <
70%, PEF.
51
+ Hi chng tc nghn đáp ng vi n phế qun:
FEV1 tăng trên 12%.
+ Dao đng xung ký (IOS-impulse osillometry): tr 02-
05 tui.
- Xét nghim khác:
+ Công thc máu (bch cu ái toan/máu).
+ Test da vi các d ngun.
+ IgE trong máu.
+ FeNO: đo khí NO trong khí th ra.
+ X quang phi: chn đoán phân bit, phát hin
biến chng.
3. CHN ĐOÁN
3.1. Chn đoán hen: 5 tiêu chun.
- Bnh s ho, khò khè tái đi tái li.
- Hi chng tc nghn đường hp dưới trên lâm
sàng hoc đo chc năng hô hp.
- Đáp ng vi thuc dãn phế qun.
- Có yếu t nguy cơ hen.
- Loi được các nguyên nhân khò khè khác.
3.2. Chn đoán mc đ nng cơn hen
v Tr 5 tui
Nhẹ
Nặng
Thay đổi tri giác
Không
Kích thích, lơ mơ, lú lẫn
SpO2
≥ 92%
< 92%
Nói từng câu/từng từ
Từng câu
Từng từ
52
Mạch
< 100 lần/phút
> 180 lần/phút (0-3 tuổi)
> 150 lần/phút (4-5 tuổi)
Tần số th
40 lần/phút
> 40 lần/phút
Tím trung ương
Không
Tím trung ương
Mức độ khò khè
Thay đổi
Có thể lồng ngực im
lặng
Lưu ý: Ch cn hin din vài thông s, không cn thiết
tt c các thông s để phân độ nng cơn hen.
v Tr > 5 tui
Nhẹ
Trung
bình
Nặng
Dọa
ngưng
thở
Tri giác
Tỉnh
Ít kích thích
Kích thích
U ám,
lẫn
Khả năng
nói chuyện
Nói câu dài
Nói câu
ngắn
Từng từ
Không
nói được
thế
Có thể nằm
được
Thường
ngồi
Ngồi gập
người ra
trước
Nhịp thở
Tăng
Tăng
Thường
> 30
lần/phút
Khò khè
Trung bình
Nặng
Nặng
Mất
Co kéo
hô hấp phụ
và hõm trên
xương ức
Không
Thường có
Co kéo
cơ hô hấp
phụ
Di chuyển
ngực bụng
nghịch
thường
SpO2 (khí
trời)
> 95%
90-95%
< 90%
Mạch
< 100
lần/phút
100-120
lần/phút
> 120
lần/phút
Nhịp
chậm
!
53
Khó thở
Khi đi lại
Khi nói
Trẻ nhỏ:
khóc yếu
hơn, ngắn
hơn, khó ăn
Khi nghỉ
ngơi
Trẻ nhỏ: b
ăn
PEF
> 50% giá tr
dự đoán hoặc
tốt hơn
> 50% giá tr
dự đoán
hoặc tốt hơn
50% giá
trị dự đoán
hoặc tốt
hơn
3.3. Chn đoán mc đ kim soát hen
v Tr 5 tui
Mức kiểm soát triệu
chứng hen
Kiểm
soát
tốt
Kiểm
soát
một
phần
Không
kiểm
soát
- Có các triệu chứng
hen ban ngày trong
hơn vài phút, hơn một
lần trong tuần
- Có bất kỳ hạn chế
hoạt động do hen nào
không? (Chạy/chơi ít
hơn trẻ em khác, dễ
mệt trong lúc đi
bộ/chơi?)
- Cần thuốc cắt cơn
hơn một lần một
tuần?
- Có lần nào thức giấc
ban đêm hoặc ho ban
đêm do hen không?
Không
Không
Không
Không
Không
điều
nào
1-2
điều
3-4
điều
54
A. Nguy cơ tương lai đối với kết cục hen xấu
Các yếu tố nguy cơ đối với đt kịch phát hen trong vòng vài tháng
tới
- Các triệu chứng hen không kiểm soát
- Một hoc nhiều hơn đt kịch phát nặng trong năm va qua
- Bắt đu mùa trthưng lên cơn hen.
- Tiếp xúc: khói thuốc lá, ô nhiễm không khí trong nhà hoặc ngoài
tri (mt nhà, gián, tnuôi, nm mốc), nhất là khi kết hp vi
nhiễm siêu vi
- Trhoặc gia đình có các vấn đ về tâm lý hay kinh tế-hội
- Kém tuân thđiu tr, hoc kthut hít thuốc không đúng
Yếu tố nguy cơ đối vi giới hạn luồng khí cố định
- Hen nng với vài lần nhập viện
- Bệnh sử viêm tiểu phế quản
Yếu tố nguy cơ đối vi tác dụng phụ của thuốc
- Toàn thân: các đợt OCS thường xuyên, ICS liều cao
- Tại chỗ: ICS liều trung bình/cao, kỹ thuật hít không đúng, không
bảo vda hoặc mắt khi sử dụng ICS PKD hoặc buồng đệm
v Tr > 5 tui
A. Kiểm soát triệu chứng
Mức kiểm soát
triệu chứng hen
Trong 04 tuần vừa qua,
trẻ đã:
Có triệu chứng hen
ban ngày > 02
lần/tuần?
Có thức giấc về đêm
do hen?
Có cần thuốc cắt cơn
hơn 02 lần/tuần?
Có hạn chế hoạt động
do hen?
Không
Không
Không
Không
Kiểm
soát
tốt
Kiểm
soát
một
phần
Không
kiểm
soát
Không
điều
nào
1-2
điều
3-4
điều
!