16
HO
1. TNG QUAN
- Ho mt phn x bo v đưng th quan trng, giúp
tng xut các cht tiết và d vt ra khi đường th. Ho cũng là
triu chng hp thường gp nht, đa phn th t hết,
tuy nhiên cũng th biu hin ca mt bnh lý
nghiêm trng.
- Cơ chế ho: có 6 giai đon.
+ Kích thích th th ho.
+ Thì hít vào tăng gp 1,5-02 ln th tích khí
lưu thông.
+ Đóng np thanh môn.
+ Giai đon tăng áp lc trong lng ngc gây ra bi c
cơhp.
+ Giai đon tng xut.
+ Giai đon thư giãn các cơ áp lc đưng th tr v
bình thưng.
- Phân loi ho:
+ Theo thi gian: ho cp tính: ho dưi 02 tun. Ho bán
cp: 02-04 tun. Ho mn: ho mi ngày kéo dài
trên 04 tun.
+ Theo tính cht: ho đàm, ho khan.
!
17
2. NGUYÊN NHÂN
Nguyên nhân
Bệnh
Nhiễm trùng
Vi trùng: viêm phổi, lao, ho gà, nhiễm vi khuẩn
không điển hình
Virus: viêm mũi họng, viêm tiểu phế quản, viêm
thanh quản cấp
Nấm: nhiễm Aspergillosis, Histoplasmosis,
Coccidioidomycosis
Dị ứng/viêm
Suyễn, viêm mũi dị ứng, bệnh phổi mô kẽ, viêm
phổi tăng eosinophil, Sarcoidosis
Bệnh tai mũi
họng
Hội chứng chảy mũi sau, viêm mũi xoang, viêm
tai giữa, liệt dây thanh, rối loạn nuốt gây hít sặc
Bất thường
cấu trúc phổi
bẩm sinh-mắc
phải
Nang phế quản, CPAM, phổi biệt trí, ứ khí thùy
phổi bẩm sinh
Cung động mạch chủ đôi, vòng mạch, bướu máu
đường thở
Rò khí thực quản
Mềm sụn thanh khí phế quản, loạn sản phổi, giãn
phế quản
Dị vật đưng
thở
Dị vật ở tai, mũi, khí phế quản, dị vật thực quản
Môi trưng
Khói thuốc lá, khí thải công nghiệp, bụi, nước hoa
Tiêu hóa
Trào ngược dạ dày thực quản
Bệnh do gen
Xơ nang, bất động lông chuyển
Tim mạch
Suy tim sung huyết, phù phổi, thuyên tắc phổi
U
Lymphoma, u quái, bạch cầu cấp, u di căn phổi, u
gầnhoành
Thần kinh
Rối loạn TIC, ho do tâm
!
18
3. TIP CN
4. CN LÂM SÀNG
- Ho cp tính do nhim trùng hp trên đơn thun:
không xét nghim.
- Ho do nhim trùng: huyết đ, CRP.
- X quang ngc khi ho kéo dài, ho ra máu, d vt
đường th.
- Đo chc năng hô hp nếu nghi ng suyn.
Ho
Khởi phát đột ngột
Sốt, chảy mũi, khám ngực
bình thường
Sốt, khám ngực bất thường,
ho khởi phát
cấp tính
Ho mạn
Ho và viêm phổi tái diễn
Suy giảm miễn dịch
Bất thường cấu trúc phổi
U hạt mạn tính
nang
Bất động lông chuyển
Khác…
Viêm xoang cấp
Thuyên tắc phổi
nang
Suyễn
Lao phổi
Thần kinh
Khác (ô bên dưới)
Viêm phổi do vi trùng
Viêm phổi do virus
19
- Ni soi mũi hng nếu nghi ng ho do hi chng chy
mũi sau.
- Các xét nghim khác tùy nguyên nhân gi ý.
5. ĐIU TR
- Điu tr bnh lý gây ho là quan trng nht.
- Điu tr triu chng ho:
+ Lng nhy long đàm: Acetylcysteine,
Carbocysteine, Guaifenesin, Bromhexine. Dùng cho
tr em trên 02 tui, có phn x ho tt.
+ Kng Histamin: dùng điu tr ho do d ng. c
thuc kháng Histamin thế h 1 th làm gim tiết
dch hp do có tác dng anticholinergic.
+ Thuc ho có ngun gc tho dưc có th m gim
mc đ và tn sut ho trong cm lnh.
+ c chế ho:
§ c chế ho ngoi biên: thuc gim đau, gây
niêm mc.
§ c chế ho trung ương: gm nhóm á phin như
Codeine, nhóm không á phin như
Dextromethorphan chưa d liu an toàn cho
tr em.
6. CH ĐỊNH NHP VIN
- Suy hô hp.
- Không th ăn ung được.
- D vt đường th.
- Có ch định nhp vin ca bnh gây ho.