136
TIÊU CHY KÉO I
1. ĐỊNH NGHĨA
Tiêu chy kéo dài (TCKD) được đnh nghĩa phân lng
hoc phân nước xy ra ít nht 3 ln/ngày hoc: lưng phân
> 10 gram/kg/ngày tr sơ sinh tr mi biết đi, lượng
phân > 200 gram/ngày tr ln và kéo dài hơn 14 ngày.
S thay đổi tính cht phân quan trng hơn s ln đi tiêu.
2. NGUYÊN NHÂN
2.1. Cơ chế
các nưc đang phát trin, đa phn tiêu chy kéo dài
khi phát sau mt đt nhim trùng do nhiu cơ chế khác nhau:
- Tình trng nhim trùng kéo dài: tác nhân gây nhim
trùng đặc bit, chm hi phc.
- Tình trng nhim trùng d tái phát trong điu kin v
sinh kém. Tr tiếp xúc vi tác nhân gây bnh nhiu đến mc
các đt nhim trùng mi vi tác nhân gây bnh khác nhau
xy ra trước khi tr cơ hi đ phc hi nhng đợt tiêu
chy cp liên tiếp hp nht thành mt đt tiêu chy kéo dài.
- Hi chng rut kích thích sau nhim trùng: tình trng
nhim trùng th gây ra tn thương đường rut, gây gim
hp thu mt s cht, đc bit carbonhydrate. Đin hình
tình trng bt dung np lactose th phát do s phá hy nhung
mao nơi có các enzyme lactase.
- Tình trng ri lon chc năng rut mc phi do s tác
động ca nhiu yếu t phi hp (nhim khun rut, suy dinh
137
dưỡng, tn thương cơ chế bo v ca ký ch): làm gim din
tích hp thu ca rut, gim bài tiết chc năng acid mt, ri
lon nhu động rut, quá phát vi khun rut. Tình trng quá
phát vi khun rut non (SIBO- Small Intestinal Bacterial
Overgrowth) th khi phát bnh rut do d ng thc ăn
(đc bit tr dưới 12 tháng).
Thc tế, tiêu chy th do nhiu cơ chế cùng mt lúc,
như nhim trùng-suy dinh dưỡng-suy gim min dch phi
hp ln nhau.
2.2. Yếu t nguy cơ tiêu chy kéo dài
- Nhim trùng:
+ Vi tng: E.coli, Shigella, Cryptosporidium, Yersinia,
Campylobacter.
+ Ký sinh trùng: Cyclospora, Isospora,
Microsporidium, Entamoeba histolytica, Giardia
lamblia.
+ Virus: Adenovirus, Norovirus, Cytomegalovirus,
Rotavirus, HIV.
- Suy dinh dưỡng:
+ Thiếu dinh dưng cp tính và mn tính làm suy gim
s phát trin và chc năng ca h min dch.
+ Thiếu các cht dinh dưng như Vitamin A km,
có liên quan đến tiêu chy kéo dài.
- Chế độ dinh dưỡng không phù hp ngưng sa m
sm, cho tr ăn dm sm, ăn kiêng không phù hp, thói quen
pha loãng sa. Cho con bú, đặc bit m hoàn toàn, bo
v tr chng li bnh tiêu chy bng cách gim cơ hi tiếp
xúc, sa m cha mt lot các cht tác dng bo
138
v gm, Lactolysozyme, Oligosaccharides chng li các
tác nhân gây bnh, cũng như các kháng th. Tiêu chy cp
tiêu chy kéo dài cũng ít gp hơn nhng tr sa m.
- Thói quen dùng thuc không đúng: dùng kháng sinh
rng rãi và kéo dài, dùng thuc gim nhu động rut…
- Nhim HIV: mt s kết hp gia nhim trùng-suy
dinh dưỡng-suy gim min dch.
3. CÁCH TIP CN
Nhm đánh giá tình trng mt nước, nh trng dinh
dưỡng, phân loi tiêu chy, xác định tác nhân đặc bit th
gây bnh.
3.1. Lâm sàng
- Đánh giá biến chng.
- Bưc đu tiên trong đánh giá đánh giá nh trng mt
nưc nhim trùng huyết, vì c hai cn điu tr khn cp.
- Đánh giá tình trng dinh dưỡng.
- Tr em cn được cân, đo kim tra xem b phù,
để nhn ra tr suy dinh dưỡng nng cn chăm sóc đặc bit.
- Đánh giá bnh lý đi kèm.
Tt c tr em nên được đánh giá các bnh nhim trùng
ngoài đường tiêu hóa, bao gm viêm phi, nhim trùng
đường tiết niu, nhim trùng huyết, viêm tai gia. Điu tr
các bnh nhim trùng nên thc hin theo phác đồ.
Nên xem xét các bnh đi kèm nguyên nhân cơ bn
gây suy dinh dưỡng, chng hn như bi não, xơ nang, bnh
tim bm sinh, bnh HIV, bnh lao phi.
!
139
3.2. Cn lâm sàng
- Không cn thiết thc hin xét nghim đ điu tr.
- Thc hin xét nghim tìm tác nhân gây bnh tùy tng
trưng hp.
- Cy phân tìm vi trùng (Shigella spp, Campylobacter)
nếu phân có ln máu hoc nhy máu.
- Phân nước kéo dài: soi phân tìm th hot đng hay
bào nang Entamoeba histolytica, Giardia.
4. X TRÍ
4.1. Ch định nhp cp cu
- Mt nước nng.
- Ri lon đin gii.
- Tình trng nhim trùng nng.
!
Tiêu chảy kéo dài
Đánh giá biến
chứng: mất nước,
nhiễm trùng huyết,
rối loạn điện giải
Nếu không có biểu
hiện các biến chứng
Nhập cấp cứu hoặc
nhập viện tùy tình
trạng
Đánh giá tình trạng
dinh dưỡng
Đánh giá các bệnh
lý đi kèm - có là
nguyên nhân gây
suy dinh dưỡng
Nếu biểu hiện suy dinh
dưỡng thể phù: kết hợp bù
dịch + nuôi ăn đường miệng
và đường tĩnh mạch
Tác nhân
gây bệnh
140
4.2. Ch định nhp vin
- Tr mt nước > 5%.
- Tr không mt nước nhưng nguy cơ tht bi đường
ung, các biến chng nng khác ca tiêu chy hoc
bnh lý nng khác đi kèm.
- Tiêu chy nng hơn và/hoc vn mt nước đã điu
tr bng đường ung.
- Các ch định khác: bnh đi kèm chưa rõ, nghi ng
bnh ngoi khoa, tr nguy cơ cao din tiến nng (suy dinh
dưỡng, tr bnh đi kèm như viêm phi, tim bm sinh, hu
môn tm hi tràng, bnh mn tính, béo phì khó đánh giá tình
trng mt nước…).
- Tr suy dinh dưỡng va và nng.
- Tr nh hơn 4 tháng tui.
4.3. Khám chuyên khoa
- Tùy theo bnh lý đi kèm.
- Khám thêm dinh dưỡng nếu có suy dinh dưỡng.
4.4. Điu tr ngoi trú
4.4.1. nưc: tùy tình trng mt nưc
WHO khuyến cáo s dng ORS độ thm thu thp trong
tt c các giai đon tiêu chy tr bnh t (dung dch cha 75
mmol/L ca glucose, 75 mEq/L natri, 20 mEq/L kali độ
thm thu 245 mOsm/L).
Cho tr ung thêm dch (càng nhiung tt nếu tr mun):
- Bú m tăng cường.