28
VIÊM THANH KHÍ PH QUN CP
1. ĐỊNH NGHĨA
Viêm thanh khí phế qun cp hay Croup bnh lý gây
tc nghn đường hp trên (đề cp đến vùng thanh môn
h thanh môn).
Thường gp tr trong độ tui mu giáo, đỉnh cao là 18-24
tháng, ít gp tr > 06 tui.
2. NGUYÊN NHÂN
Phn ln do siêu vi. Trong đó, Parainfluenza virus chiếm
đến 75%. Ngoài ra còn các virus khác như: RSV,
Rhinovirus, Adenovirus, Coronavirus, Bocavirus người
Enterovirus, si.
3. CHN ĐOÁN
3.1. Chn đoán
3.1.1. Bnh s
- Triu chng khi phát: st nh, ho, s mũi. Sau 1-3
ngày đột ngt xut hin triu chng tc nghn hô hp rõ rt.
- Thường nng lên v đêm.
3.1.2. Tin căn
- Hi chng xâm nhp để loi tr d vt đường th.
- Tin căn th rít, khó th thanh qun.
- Tr còn ăn ung được, nut khó hay không để phân
bit viêm np thanh môn.
29
3.2. Khám
- Triu chng viêm thanh qun đin hình: ho “ông
ng”, khàn tiếng, th rít.
- Đánh giá mc đ khó th ca bnh nhân.
- Đánh giá tình trng mt nước (do tr không ung
được, st và th nhanh).
- Đánh giá độ nng viêm thanh khí phế qun: thang
đim Westley.
Đặc điểm
Mức đ
Điểm
Tri giác
Bình thưng
Rối lon tri giác
0
5
Tím
Không
Khi quy
Lúc nghỉ
0
4
5
Thrít
Không
Khi quy
Lúc nghỉ
0
1
2
Thông khí
Bình thưng
Giảm
Gim nng
0
1
2
Co kéo
Không
Nh
Trung bình
Nặng
0
1
2
3
02 đim: nh
03-07 đim: trung bình
08-11 đim: nặng
12 điểm: suy hô hấp tiến triển
- Cn lâm sàng:
+ Công thc máu: bch cu thưng không tăng.
30
+ X quang c thng, nghiêng: hình nh tháp chuông
nhà th hoc hp ng thanh môn.
+ Ni soi thanh qun: không ch đnh thưng quy, ch
định khi:
§ Cn chn đoán phân bit vi d vt đường th
hay th rít do nguyên nhân khác.
§ Khó th thanh qun tái phát.
§ Tht bi vi điu tr ni khoa.
3.3. Chn đoán phân bit
- Viêm thanh thit cp/Viêm np thanh môn:
+ c nhân: vi khun Haemophilus influenzae,
Streptococcus pneumoniae
+ St cao, đau hng, khó nut, chy nưc bt, din tiến
nhanh trong vòng 06-24 gi.
+ Tư thế ngi nghiêng người ra trưc.
- Abscess thành sau hng: st cao, không nut được, ±
c gượng.
- Abscess quanh amidan.
- Viêm khí qun do vi khun: st cao, v mt nhim
trùng, ho đàm nhiu.
- Bt thường đường th: mm sn thanh qun, mm
sn khí qun, bướu máu đường th.
- Bch hu.
- D vt đường th: khi phát đột ngt, hi chng
m nhp.
- Chn thương.
- Bng do cht ăn mòn.
31
- Viêm thanh qun co tht: tui mc bnh thường
ln hơn.
- Phù mch.
- H calci.
- Bt thường đường th.
4. ĐIU TR
4.1. Ch định nhp cp cu
- Suy hô hp: tím tái, kích thích, gim oxy máu.
- St cao hoc tr có biu hin nhim đc.
4.2. Ch định nhp vin
- Viêm thanh khí phế qun cp nng.
- Viêm thanh khí phế qun cp trung bình không đáp
ng khi dùng Adrenaline và Corticoid.
- Không ung được.
- Mt nước nng.
- Người nhà không biết hoc không th theo dõi.
- Mt s cân nhc khác: tui nh < 06 tháng, tái phát
trong 24 gi, nhà xa…
4.3. Điu tr ngoi t
- Kháng viêm: hiu qu rõ rt trong viêm thanh khí
qun do siêu vi.
+ Dexamethasone: 0,15-0,6 mg/kg liu (ti đa 16
mg/ngày), 1 liu duy nht ung.
+ Thay thế: Prednisolone: 2 mg/kg/ngày x 3 ngày (hiu
qu tương đương Dexa 0,6 mg/kg liu
duy nht).
32
+ Chng ch đnh: thy đậu, lao tiến trin.
+ Budesonide: 1-2 mg/ln khi chng ch đnh
corticoids toàn thân.
- Khí dung Adrenalin 1‰ 0,4-0,5 mg/kg (ti đa 5 ml/ln)
viêm thanh qun trung bình-nng, th lp li sau 30 phút-1
gi nếu còn khó th, ti đa 3 liu. Thn trng: ri lon nhp
nhanh, t chng Fallot, bnh tim có hp đưng thoát tht.
- Kháng sinh: không có ch định.
- Điu tr triu chng h tr: h st, gim ho, tránh
kích thích.
- Hưng dn du hiu nng cn đi khám ngay: th co
lõm ngc, th rít khi nm yên, th rít tiến trin, m, thay đổi
tri giác.
- Tái khám mi ngày.