43
VIÊM PHI (J18)
1. ĐẠI CƯƠNG
Viêm phi là tình trng tn thương nhu mô phi.
Viêm phi bao gm: viêm phế qun phi, viêm phi thùy
áp-xe phi.
2. CÁC NGUYÊN NHÂN THƯNG GP
2.1. Do vi sinh
Các tác nhân thưng gặp theo tuổi
Sơ sinh
1-6 tháng
6-12 tháng
1-5 tuổi
Hơn 5 tuổi
Nhóm B
Streptococcus
Enteric gram
âm
RSV
Virus
Streptococcus
pneumonia
Haemophilus
influenza
Staphylococcus
aureus
Moraxella
catarrhalis
Chlamydia
trachomatis
Ureaplasma
urealyticum
Ho gà
Virus
Streptococcus
pneumonia
Haemophilus
influenza
Staphylococcus
aureas
Moraxella
catarrhalis
Virus
M.pneumoniae
S.pnuemoniae
C.pneumoniae
Virus
M.pneumoniae
S.pnuemoniae
C.pneumoniae
2.2. Không do vi sinh
- Hít sc thc ăn, dch d dày, cht béo, cht bay hơi,
d vt…
- Min dch.
- Thuc, cht phóng x.
!
44
3. CHN ĐOÁN
3.1. Lâm sàng
3.1.1. Giai đon khi phát
- Nhim siêu vi hô hp trên: ho, s mũi, st nh, hoc
- Triu chng nhim khun: st cao, lnh run, nhc
đầu, quy khóc tr nh.
- Triu chng tiêu hóa: ói, biếng ăn, chướng bng,
tiêu chy.
3.1.2. Giai đon toàn phát
- Triu chng không đặc hiu như trên.
- Triu chng ti phi:
+ Ho: lúc đu ho khan, sau đó ho đàm, tr nh th
không ho.
+ Khò khè: thưng gp viêm phi do siêu vi hay c
nhân không đin hình.
+ Đau ngc: thường trong viêm phi có biến chng.
+ Suy hô hp:
§ Th nhanh: du hiu nhy nht.
§ Khó th, th rên, th co kéo cơ hp ph,
php phng cánh mũi, m tái.
3.2. Khám
- Tìm du hiu nng: tím tái, không ung được, li
khó đánh thc, co git, suy dinh dưỡng nng.
- Th nhanh:
+ Tr < 02 tháng: nhp th 60 ln/phút.
+ Tr 02 tháng đến < 12 tháng: nhp th 50 ln/phút.
45
+ Tr 12 tháng đến < 05 tui: nhp th 40 ln/phút.
+ Tr 05 tui: nhp th 30 ln/phút.
- Tăng công hp: co lõm ngc, php phng cánh
mũi, th rên, đầu gt gù.
- Nghe phi: ran n, ran m, rào phế nang gim, âm
thi ng, rung thanh tăng…
- Chú ý nhng triu chng ngoài phi gi ý tác nhân:
nht da, viêm cơ, viêm xoang, viêm tai gia…
3.3. Cn lâm sàng
- Huyết đ, CRP: gi ý tác nhân gây viêm phi do vi
trùng hay virus.
- X quang ngc thng: không làm thường quy. Ch
định khi:
+ Viêm phi nng.
+ Viêm phi cn nhp vin.
+ Tin căn viêm phi tái phát.
+ Loi tr viêm phi (tr t 03-36 tháng) có st 39oC
kèm bch cu tăng (> 20.000/mm3), tr ln (< 10
tui) có st > 38oC bch cu > 15.000/mm3.
+ Loi tr nguyên nhân khác gây suy hp: d vt,
suy tim, hít
!
46
3.4. Chn đoán xác đnh
- Khi triu chng nhim trùng hp: st, ho, th
nhanh, co lõm ngc, th rên, php phng cánh mũi du
hiu thiếu oxy máu.
- Khám phi bt thường kèm tn thương trên
X quang phi.
- WHO s dng nhp th nhanh là tiêu chun duy nht
để chn đoán viêm phi tr b ho hoc khó th các nước
đang phát trin có t l viêm phi cao.
3.5. Phân độ nng
Viêm phi nh
Viêm phi nng
Nhit đ< 38,5oC
Khó thnhhoặc không khó thở
Tăng nhp th nhưng ít n
ngưỡng khó thtrung bình-nặng
Co lõm ngc nh hoặc không co
lõm
Không thrên
Không php phồng cánh mũi
Không ngưng th
Thnông nh
Màu da bình thưng
Tri giác bình thường
Ăn bình thưng, không ói
Nhịp tim bình thưng
Thi gian phục hồi da < 2 giây
SpO2 92%
Nhit đ≥ 38,5oC
Khó thtrung bình-nặng
Nhp th> 70 lần/phút nhũ
nhi, > 50 ln/phút tr lớn
Co lõm ngực trung bình-nặng
Thn
Php phồng cánh mũi
Ngưng th
Thnông nhiều
Tím tái
Tri giác thay đổi
Không ăn hoặc mất nước
Nhp tim tăng
Thi gian phc hi da ≥ 2 giây
SpO2 < 92%
Chn đoán phân bit: suyn, d vt đường th, bnh
phi bm sinh, suy tim, tim bm sinh, bnh cơ tim, bnh
chuyn hóa...
47
4. X TRÍ
4.1. Ch định nhp cp cu
Suy hô hp đ 2 tr lên.
4.2. Ch định nhp vin
- Tr nh hơn 02 tháng.
- V mt nhim trùng nhim đc.
- Viêm phi nng.
- Viêm phi có biến chng.
- bnh kèm theo: tim bm sinh, suy gim min dch,
ri lon nhn thc, đt biến gen.
- Nghi ng hoc xác định viêm phi do vi khun có độc
lc mnh như: S.aureus hoc Streptococcus nhóm A.
- Điu tr ngoi trú tht bi: tình trng không ci thin
hoc nng hơn sau 48-72 gi.
- Nhà xa hoc không có điu kin theo dõi.
4.3. Điu tr ngoi trú
4.3.1. Nguyên tc điu tr
- Đánh giá đúng mc đ nng nh ca bnh.
- Dùng kháng sinh phù hp (da vàom sàng, la tui).
- Đánh giá tình trng lâm sàng sau 48 đến 96 gi điu tr.