126
VIÊM LOÉT D DÀY TÁ TRÀNG
TR EM (K29)
1. ĐỊNH NGHĨA
- Viêm d dày: nhng tn thương vi th trên hc
ca niêm mc d dày th hin s đáp ng ca niêm mc d
dày vi các yếu t tn công.
- Loét d dày tràng: tình trng tn thương sâu
phá v lp cơ niêm, làm mt t chc niêm mc mt cách
gii hn phn ng tiêu hóa có bài tiết acid và pepsin.
2. CÁC NGUYÊN NHÂN THƯNG GP
nhiu nguyên nhân gây viêm loét d dày tràng
tr em:
- Nhim khun: Helicobacter pylori, lao, Herpes simplex
virus, Varicella zoster virus, nm Candida albicans
- Stress.
- Thuc kháng viêm non-steroide hoc Corticoids.
- Bnh lý t min: Crohn, viêm d y tăng eosinophil
hoc viêm d dày d ng.
è Cn xác định nguyên nhân gây VLDDTT, không ch
tp trung vào Helicobacter pylori.
3. TIP CN CHN ĐOÁN
Thường bnh nhi ti khám vì:
- Xut huyết tiêu hóa (ói máu hoc tiêu phân đen).
127
- hi chng d dày tràng kinh đin (đau bng
vùng thượng v, đau liên quan đến ăn ung, kèm đầy bng,
hơi, chua, cơn đau gây thc gic bui ti...).
- Đau bng mơ h: thường gp nht à cn hi k bnh
s, khám lâm sàng làm mt s cn lâm sàng ban đầu tr
đau bng để tìm “Du hiu cnh báo” bnh lý ti d dày.
Lưu đtiếp cận
!
Trẻ đau bụng
Dấu cảnh báo bệnh sử Dấu cảnh báo lâm sàng Dấu cảnh báo cận lâm sàng
Nguyên nhân tại dạ dày tá tràng
Theo dõi viêm/ loét dạ dày tá tràng
Nội soi DDTT để xác định chẩn đoán *
Điều trị theo mức độ tổn thương trên
nội soi và bằng chứng nhiễm Hp
Nguyên nhân ngoài
dạ dày tá tràng
Chỉ định CLS phù hợp để
tìm nguyên nhân
* Trong tình huống không thực hiện
nội soi ngay, xem hướng dẫn xử trí
sau khi có chỉ định nội soi
Hội chẩn chuyên khoa
Có dấu hiệu cảnh báo nguyên nhân thực thể
Cần cảnh giác bụng ngoại
khoa trên nền đau bụng mạn
128
3.1. Du bnh s cnh báo tn thương d dày tá tràng
trên tr đau bng mn
- Đau bng kéo dài tr > 05 tui.
- Đau vùng thượng v, đau liên quan đến ăn ung.
- Cơn đau thc gic bui ti.
- Ói ma nng.
- St cân không rõ nguyên nhân.
- Chm tăng trưởng không rõ nguyên nhân.
- Ói máu, tiêu máu.
- Tin s gia đình cha m b ung thư d dày, anh ch
em rut hoc người sng chung viêm d dày do Helicobacter
pylori.
- Tin s dùng thuc khám viêm non-steroide hoc
corticoide.
3.2. Du hiu lâm sàng cnh báo bnh d dày tá tràng
- n đau thượng v.
- Du hiu thiếu máu: da xanh, niêm nht...
3.3. Du hiu cn lâm ng cnh báo bnh d dày tá tràng
- Máu n/phân dương tính.
- Công thc máu: thiếu máu: Hgb gim so vi la tui
hoc Hct < 30% tr ln.
- Ngoài ra, cn chú ý tìm các du hiu cnh báo cn
lâm sàng khác (đau bng không do d dày): Tng phân tích
nước tiu, siêu âm bng, VS, KSTĐR/phân.
!
129
4. TIÊU CHUN CHN ĐOÁN
- VLDDTT trên ni soi: khi thy sang thương viêm
nt hoc loét, viêm sướt, phù n, sung huyết mc đ trung
bình-nng.
- VDDTT trên GPB: khi thy thâm nhim tế bào viêm
2-5 tế bào bch cu trong 1 vi trường.
- VLDDT do Helicobacter pylori: ni soi d dày tn
thương đặc bit sang thương nt hang v hoc loét tràng
đủ tiêu chun nhim Helicobacter pylori.
- Chn đoán nhim Helicobacter pylori:
+ Tiêu chun chn đn nhim Helicobacter pylori ln
đầu tr em:
§ Cy dương tính, hoc
§ Mô hc và Clo test cùng dương tính, hoc
§ Mô hc và PCR cùng dương tính.
§ Trưng hp đang xut huyết tiêu hóa thì ch cn
1 trong các xét nghim trên dương.
5. X TRÍ
5.1. Ch định nhp cp cu
- Tr đến khám vì triu chng xut huyết tiêu hóa nng,
có sc, suy hô hp.
- Ch định nhp vin:
+ Tr xut huyết tiêu hóa nhưng không ri lon
huyết đng.
+ Tr đau bng nng, nh hưng ăn ung, sinh hot,
đã điu tr ngoi trú không đáp ng, thân nhân
lo lng.
130
+ Tr suy kit nng do đau bng làm ăn ung kém,
ói nhiu.
5.2. Khám chuyên khoa: khám Tiêu hóa khi tr ch đnh
ni soi d dày
- Đau thượng v kéo dài.
- Ói máu/Tiêu phân đen.
- Ói ma kéo dài nng.
- Thiếu máu không rõ nguyên nhân.
- St cân, chm tăng cân không rõ nguyên nhân.
- Tr đau bng mn + Máu n trong phân dương.
- Tr đau bng mn + Tin s cha m b ung thư d dày.
Chú ý: cn ngưng kháng sinh ít nht 4 tun, PPI ít nht 2
tun trước khi ni soi.
Ti phòng khám chuyên khoa Tiêu hóa:
- Xem li ch định ni soi d dày + hn lch ni soi
d dày.
5.3. Điu tr
- Tr có du hiu xut huyết tiêu hóa hoc hi chng d
dày tá tràng đin hình, nng:
+ Nhp vin + Cho thuc PPI.
+ Ni soi bán khn.
- Tr theo dõi viêm d dày tràng không triu
chng nng:
+ Điu tr ngoi trú:
§ Hn chế cho thuc PPI (tr khi tr hi chng
d dày tá tràng đin hình, phi ngưng PPI ít nht
02 tun trước ni soi).