SỎI TIẾT NIỆU SỎI TIẾT NIỆU
BS. NGUYỄN PHÚC QUẢNG BM NGOẠI - VATM
I. NGUYÊN NHÂN
1. Toàn thân: có nguồn gốc bệnh lý, rối loạn ở 1. Toàn thân: có nguồn gốc bệnh lý, rối loạn ở các cơ quan khác → thay đổi tp nước tiểu các cơ quan khác → thay đổi tp nước tiểu - Tăng calci máu :cường cận giáp, gãy xương - Tăng calci máu :cường cận giáp, gãy xương
lớn và bất động lâu ngày, dùng nhiều vitamin lớn và bất động lâu ngày, dùng nhiều vitamin D và corticoid, k xương… D và corticoid, k xương… - Tăng acid uric máu: goute. - Tăng acid uric máu: goute. - Tăng lắng đọng: liệt, nằm lâu, uống ít nước, - Tăng lắng đọng: liệt, nằm lâu, uống ít nước,
mất nhiều mồ hôi kéo dài mất nhiều mồ hôi kéo dài
- Nước tiểu acid: ăn nhiều P, vitamin C… - Nước tiểu acid: ăn nhiều P, vitamin C…
I. NGUYÊN NHÂN
2. Tại chỗ: bất thường giải phẫu → RL niệu 2. Tại chỗ: bất thường giải phẫu → RL niệu
động động
- Thận: thận đa nang, vôi hóa thận, thận móng - Thận: thận đa nang, vôi hóa thận, thận móng
ngựa, thận sa… ngựa, thận sa…
- Dưới thận: hẹp cổ đài, hẹp khúc nối, trào - Dưới thận: hẹp cổ đài, hẹp khúc nối, trào
ngược BQ-NQ, u xơ TLT, hẹp NĐ, túi thừa ngược BQ-NQ, u xơ TLT, hẹp NĐ, túi thừa BQ, túi thừa NQ… BQ, túi thừa NQ…
II. CƠ CHẾ TẠO SỎI
- Chưa có chơ chế nào hoàn hảo - Chưa có chơ chế nào hoàn hảo - Bão hòa→ quá bão hòa → tạo nhân → tụ tinh - Bão hòa→ quá bão hòa → tạo nhân → tụ tinh
thể → lắng đọng tinh thể → tạo sỏi thể → lắng đọng tinh thể → tạo sỏi
- Yếu tố ngoại lai: mucoprotein có vai trò như - Yếu tố ngoại lai: mucoprotein có vai trò như
chất keo kết dính các tinh thể → sỏi → lớn dần. chất keo kết dính các tinh thể → sỏi → lớn dần.
- Có bất thường trên đường đi của nước tiểu: - Có bất thường trên đường đi của nước tiểu:
viêm, nề, mòn đường dẫn nước tiểu, tế bào hoại viêm, nề, mòn đường dẫn nước tiểu, tế bào hoại tử, vôi hóa…→ lắng đọng tinh thể → sỏi. tử, vôi hóa…→ lắng đọng tinh thể → sỏi.
CÁC LOẠI SỎI
1. Sỏi Calci: canxi oxalat và canxi phosphat 1. Sỏi Calci: canxi oxalat và canxi phosphat 2. Sỏi acid uric: pH acid (<5,5), acid uric không 2. Sỏi acid uric: pH acid (<5,5), acid uric không bị phân hủy và khó hòa tan. pH 6,2 – 6,8 có bị phân hủy và khó hòa tan. pH 6,2 – 6,8 có thể tan. thể tan.
3. Sỏi cystin: Do giảm tái hấp thu cystin, lysin, 3. Sỏi cystin: Do giảm tái hấp thu cystin, lysin, ornithin, arginin; khi nước tiểu càng kiềm thì ornithin, arginin; khi nước tiểu càng kiềm thì mức độ hoà tan của cystin càng tăng lên. mức độ hoà tan của cystin càng tăng lên. 4. Sỏi struvit: Thành phần sỏi là amoni magie 4. Sỏi struvit: Thành phần sỏi là amoni magie
phosphat, thường do nhiễm khuẩn. phosphat, thường do nhiễm khuẩn.
III. ẢNH HƯỞNG CỦA SỎI ĐỐI III. ẢNH HƯỞNG CỦA SỎI ĐỐI VỚI ĐƯỜNG TIẾT NIỆU VỚI ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 1. Giai đoạn chống đối: đường TN trên sỏi tăng 1. Giai đoạn chống đối: đường TN trên sỏi tăng co bóp, nhưng chưa giãn nở→ tăng P đột ngột co bóp, nhưng chưa giãn nở→ tăng P đột ngột ở ĐBT → Cơn đau quặn thận điển hình ở ĐBT → Cơn đau quặn thận điển hình
2. Giai đoạn giãn nở: sau khoảng 3tháng, đường 2. Giai đoạn giãn nở: sau khoảng 3tháng, đường TN trên sỏi giãn → nhu động giảm → đau TN trên sỏi giãn → nhu động giảm → đau không điển hình không điển hình
3. Giai đoạn biến chứng: xơ, hẹp quanh sỏi; 3. Giai đoạn biến chứng: xơ, hẹp quanh sỏi;
chức năng thận giảm dần, thận ứ nước, ứ mủ, chức năng thận giảm dần, thận ứ nước, ứ mủ, nhiễm trùng tái diễn, suy thận… nhiễm trùng tái diễn, suy thận…
IV. CÁC CLS THƯỜNG DÙNG IV. CÁC CLS THƯỜNG DÙNG
San hô (đài-bể thận): thân ở bể, cành ở các đài San hô (đài-bể thận): thân ở bể, cành ở các đài
1. Chụp hệ TN không chuẩn bị : 1. Chụp hệ TN không chuẩn bị : - Thụt tháo sạch trước khi chụp - Thụt tháo sạch trước khi chụp - Hình dáng sỏi → vị trí sỏi. - Hình dáng sỏi → vị trí sỏi. • Đài thận : tròn đều, có thể thành đám nhiều viên • Đài thận : tròn đều, có thể thành đám nhiều viên • Bể thận: tam giác hoặc bầu dục • Bể thận: tam giác hoặc bầu dục • • • NQ: bầu dục, trụ nằm ngoài bóng thận • NQ: bầu dục, trụ nằm ngoài bóng thận • BQ: tròn đều, bầu dục, ở tiểu khung • BQ: tròn đều, bầu dục, ở tiểu khung • Nhưng có thể khác do biến dạng giải phẫu, mới • Nhưng có thể khác do biến dạng giải phẫu, mới
di chuyển đến di chuyển đến
IV. CÁC CLS THƯỜNG DÙNG IV. CÁC CLS THƯỜNG DÙNG
2. Chụp niệu đồ TM(UIV): urê máu bình thường, 2. Chụp niệu đồ TM(UIV): urê máu bình thường, bệnh nhân không dị ứng với iode. Đánh giá cả bệnh nhân không dị ứng với iode. Đánh giá cả CN và hình ảnh CN và hình ảnh
3. Siêu âm hệ tiết niệu: phát hiện sỏi cản quang và 3. Siêu âm hệ tiết niệu: phát hiện sỏi cản quang và không cản quang, đánh giá mức độ giãn NQ, không cản quang, đánh giá mức độ giãn NQ, thận,… thận,…
4. CT – Scanner: đánh giá chính xác về hình ảnh. 4. CT – Scanner: đánh giá chính xác về hình ảnh. 5. BQ-NQ ngược dòng, bể thận-NQ xuôi dòng, BQ- 5. BQ-NQ ngược dòng, bể thận-NQ xuôi dòng, BQ-
NĐ ngược dòng… NĐ ngược dòng…
6. Xét nghiệm nước tiểu: Có tinh thể sỏi, vi khuẩn, 6. Xét nghiệm nước tiểu: Có tinh thể sỏi, vi khuẩn,
hồng cầu, bạch cầu và tế bào mủ hồng cầu, bạch cầu và tế bào mủ
Tạo sỏi bàng quang sau 3 tháng lưu sonde
Sỏi san hô thận phải
Soi NQ
Sỏi thận, NQ
Sỏi tĩnh mạch
= vôI hoá tĩnh mạch
Sỏi tuỵ
Sỏi bể thận trái
NĐTM:
Sỏi cản quang
vôI hoá hạch
Chụp phim NĐTM thì võ thận 30-60 giây
Chụp phim NĐTM thì tuỷ thận 60-100 giây
Chụp phim NĐTM thì bàI tiết: trên 3 phút
Chụp phim NĐTM: khảo sát đàI bể thận niệu quản bàng quang
NĐTM/Sỏi không cản quang NQ phải
Bể thận- NQ xuôI dòng Sỏi không cản quang NQ phải
BQ-NQ ngược dòng
QB-NĐ ngược dòng
SỎI THẬN SỎI THẬN
I. Lâm sàng: I. Lâm sàng: 1. Cơ năng: 1. Cơ năng: - Cơn đau quặn thận điển hình - Cơn đau quặn thận điển hình - Cơn đau quặn thận không điển hình, dễ nhầm - Cơn đau quặn thận không điển hình, dễ nhầm
với đau cột sống với đau cột sống
- Triệu chứng đi kèm: Đái rắt, đái buốt, đái đỏ, - Triệu chứng đi kèm: Đái rắt, đái buốt, đái đỏ,
đái đục hoặc đái ra sỏi đái đục hoặc đái ra sỏi
SỎI THẬN SỎI THẬN
I. Lâm sàng: I. Lâm sàng: 2. Thực thể: 2. Thực thể: - Đái máu toàn bãi. - Đái máu toàn bãi. - Đái đục, đái mủ - Đái đục, đái mủ - Thiểu niệu, vô niệu. - Thiểu niệu, vô niệu. - Thận to. - Thận to.
SỎI THẬN SỎI THẬN
II. CLS: II. CLS: - X quang HTN không cb - X quang HTN không cb Siêu âm HTN - Siêu âm HTN - - UIV, CTscanner - UIV, CTscanner - Chụp BT-NQ xuôi dòng - Chụp BT-NQ xuôi dòng - Nước tiểu - Nước tiểu - Ure, creatinin máu - Ure, creatinin máu - Các xét nghiệm thường quy khác: CTM, G,… - Các xét nghiệm thường quy khác: CTM, G,…
SỎI THẬN SỎI THẬN
II. CLS: II. CLS: Đánh giá thậ ứ nước trên siêu âm Đánh giá thậ ứ nước trên siêu âm - Độ 1: kích thước vùng trống âm bằng bề dày - Độ 1: kích thước vùng trống âm bằng bề dày nhu mô thận, bể thận giãn nhẹ, đài thận giãn nhu mô thận, bể thận giãn nhẹ, đài thận giãn hình túi hình túi
- Độ 2: bể thận giãn rộng, vỏ thận thu hẹp lại - Độ 2: bể thận giãn rộng, vỏ thận thu hẹp lại - Đội 3: bể thận to như một nang lớn, không - Đội 3: bể thận to như một nang lớn, không còn phân biệt được rõ đài thận và bể thận còn phân biệt được rõ đài thận và bể thận
Các mức độ dãn bể thận trên siêu âm theo Ellenbogen
SỎI THẬN SỎI THẬN
III. Biến chứng: III. Biến chứng: - Ứ nước thận - Ứ nước thận - Nhiễm trùng: nhiễm trùng đường tiểu, viêm - Nhiễm trùng: nhiễm trùng đường tiểu, viêm đài bể thận, thận ứ mủ, viêm mủ quanh đài bể thận, thận ứ mủ, viêm mủ quanh thận… thận…
- Suy thận mạn - Suy thận mạn
SỎI THẬN SỎI THẬN
IV. Điều trị: IV. Điều trị: - -
- -
Tán sỏi ngoài cơ thể: Phương pháp này Tán sỏi ngoài cơ thể: Phương pháp này được áp dụng cho sỏi đài bể thận < 2 cm, được áp dụng cho sỏi đài bể thận < 2 cm, sỏi không được quá cứng; có thể tán nhiều sỏi không được quá cứng; có thể tán nhiều lần lần Lấy (tán ) sỏi thận qua da: Phương pháp Lấy (tán ) sỏi thận qua da: Phương pháp này lấy được hầu hết sỏi thận kể cả sỏi san này lấy được hầu hết sỏi thận kể cả sỏi san hô, sỏi quá rắn. Kỹ thuật này có khả năng có hô, sỏi quá rắn. Kỹ thuật này có khả năng có nhiều biến chứng lớn, đòi hỏi kỹ thuật cao nhiều biến chứng lớn, đòi hỏi kỹ thuật cao
SỎI THẬN SỎI THẬN
IV. Điều trị: IV. Điều trị: - -
Tán sỏi bằng sóng chấn động laser : Tán sỏi bằng sóng chấn động laser : Phương pháp này có độ an toàn cao, tán sỏi Phương pháp này có độ an toàn cao, tán sỏi ở hầu hết mọi vị trí hệ tiết niệu, không phụ ở hầu hết mọi vị trí hệ tiết niệu, không phụ thuộc vào độ cứng và kích thước sỏi. thuộc vào độ cứng và kích thước sỏi.
SỎI THẬN SỎI THẬN
Phẫu thuật mở áp dụng cho các trường hợp Phẫu thuật mở áp dụng cho các trường hợp
IV. Điều trị: IV. Điều trị: - - . Sỏi nhiễm khuẩn điều trị không kết quả . Sỏi nhiễm khuẩn điều trị không kết quả . Sỏi có biến chứng gây chảy máu, tắc đường . Sỏi có biến chứng gây chảy máu, tắc đường niệu, ứ nước ứ mủ thận. Sỏi qua lớn, quá niệu, ứ nước ứ mủ thận. Sỏi qua lớn, quá rắn rắn
. Sỏi không thể can thiệp bằng các phương pháp . Sỏi không thể can thiệp bằng các phương pháp
điều trị không mổ điều trị không mổ
. Sỏi trên bệnh nhân có các bệnh lý đường niệu . Sỏi trên bệnh nhân có các bệnh lý đường niệu kết hợp như túi thừa, u thận, hẹp niệu kết hợp như túi thừa, u thận, hẹp niệu quản... quản...
SỎI NIỆU QUẢN
Cơn đau quặn thận điển hình Cơn đau quặn thận điển hình Cơn đau quặn thận không điển hình Cơn đau quặn thận không điển hình
Lâm sàng: I. Lâm sàng: I. 1. Cơ năng: 1. Cơ năng: - - - - - Đái rắt, buốt, đái đỏ, đái ra sỏi… - Đái rắt, buốt, đái đỏ, đái ra sỏi…
SỎI NIỆU QUẢN
Co cứng cơ thắt lưng Co cứng cơ thắt lưng Bụng chướng. Bụng chướng.
Lâm sàng: I. Lâm sàng: I. 2. Thực thể: 2. Thực thể: - - - - - Ấn điểm niệu quản đau. - Ấn điểm niệu quản đau. - -
Có thể sờ thấy thận to nếu sỏi niệu quản Có thể sờ thấy thận to nếu sỏi niệu quản gây tắc, biến chứng ứ nước ứ mủ. gây tắc, biến chứng ứ nước ứ mủ.
SỎI NIỆU QUẢN
II. CLS: II. CLS: - X quang HTN không cb - X quang HTN không cb Siêu âm HTN - Siêu âm HTN - - UIV, CTscanner - UIV, CTscanner - Chụp BT-NQ xuôi dòng - Chụp BT-NQ xuôi dòng - Nước tiểu - Nước tiểu - Ure, creatinin máu - Ure, creatinin máu - Các xét nghiệm thường quy khác: CTM, G,… - Các xét nghiệm thường quy khác: CTM, G,…
SỎI NIỆU QUẢN
III. Biến chứng: - Ứ nước đài bể thận - Nhiễm trùng: nhiễm trùng đường tiểu, viêm đài bể thận, thận ứ mủ, viêm mủ quanh thận…
- Suy thận cấp, mạn.
SỎI NIỆU QUẢN
IV. Điều trị: - Tán sỏi ngoài cơ thể: kích thước < 2 cm, sỏi không được quá cứng; chưa có biến chứng, có thể tán nhiều lần, nhất là sỏi đoạn bụng - Kết hợp lấy sỏi thận qua da: trong trường hợp sỏi NQ đoạn trên có thể nội soi từ bể thận xuống để lấy sỏi.
SỎI NIỆU QUẢN
IV. Điều trị: - Lấy sỏi qua nội soi NQ: áp dụng cho sỏi NQ thấp, có thể kết hợp các pp đánh vỡ sỏi rồi lấy ra.
- PT nội soi ổ bụng - PT hở - Điều trị nội khoa: kháng sinh, giảm đau, giãn cơ trơn, hạn chế nước khi còn tắc nghẽn.
SỎI BÀNG QUANG
I. Lâm sàng: - Đái buốt: đau hạ vị, tăng lên cuối bãi đái, đái
xong đau hơn, lan ra dương vật, âm vật
- Đái rắt: - Đái tắc: - Đái máu cuối bãi: - Đái mủ: - TR: thấy sỏi, u xơ TLT…
SỎI BÀNG QUANG
Siêu âm Soi BQ
II. Cận lâm sàng: - X quang hệ TN không cb - - - XN nước tiểu - Chụp BQ-NĐ ngược dòng…
SỎI BÀNG QUANG
III. Các PP điều trị - Nội khoa: sỏi nhỏ - Tán sỏi qua nội soi BQ: cơ học, laser…. - Mổ mở BQ trên xương mu
SỎI NIỆU ĐẠO
I. Nguồn gốc: từ QB đi xuống hoặc hình thành
trong túi thừa niệu đạo.
II. Lâm sàng: Đau lúc đi tiểu Tiểu buốt, rắt Bí tiểu
Tiểu tắc Sỏi nằm trong túi thừ NĐ không có TC Sờ thấy sỏi ở NĐ trước TR: thấy sỏi ở gốc DV hoặc NĐ sau
SỎI NIỆU ĐẠO
III. CLS: hệ TN ko cb, siêu âm, soi BQ IV. Điều trị: - Sỏi niệu đạo từ BQ rơi xuống: đẩy sỏi vào
BQ rồi điều trị như sỏi BQ
- Sỏi NĐ nằm trong túi thừa: PT mở niệu đạo,
cắt túi thừa.