ử ụ

ơ ả

Modul 5. S  d ng b ng tính c  b n

Bài 5  BI U TH C VÀ HÀM Ứ

1

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

N I DUNG

Ử Ụ Ứ

1. S  D NG CÔNG TH C TRONG EXCEL

2. HÀM TRONG EXCEL

2

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Ử Ụ Ứ

S  D NG CÔNG TH C TRONG EXCEL

ả ậ

ế ữ ệ ậ

• Phép toán s  h c ố ọ • Phép toán n i chu i ỗ • Phép toán so sánh • Nh p công th c vào b ng tính ứ • Liên k t d  li u gi a các t p tin Excel ữ

3

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Phép toán s  h c ố ọ

Tên phép toán

Kí hiệu

Cộng

Trừ

+

-

Nhân

Chia

*

/

Mũ (lũy thừa)

 Thứ tự thực hiện các phép toán:

*, / ,^ rồi đến +, - từ trái sang phải (trong ngoặc được ưu tiên thực hiện trước)

^

4

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Phép toán n i chu i ỗ

Kí hi u:ệ  & Cú pháp:  &  &… &  Trong đó:  là các bi u th c ki u text

t nam” = “Hà n i Vi

t nam”

Ví dụ: “Hà n i” & “ Vi

5

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Các phép toán so sánh

Tên phép toán

Kí hi uệ

ơ

L n h n

>

ỏ ơ Nh  h n

<

ơ

L n h n ho c b ng

>=

ỏ ơ

Nh  h n ho c b ng

<=

Khác (không b ng)ằ

<>

6

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Nh p công th c vào trang tính ứ

ư

ế

ả Ch n ô c n ch a k t qu  và th c hi n nh  sau:

ọ  Gõ dấu “=” trước công thức, ví dụ: =E1+F1

 Nhấn Enter để kết thúc

 Nội dung công thức được hiển thị trên

Formula bar (thanh công thức)

 Sử dụng cặp dấu “( )” để thay đổi độ ưu tiên của các phép toán trong công thức (tương tự như trong toán học)

7

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ế ữ ệ

Liên k t d  li u gi a các t p tin Excel ữ

 Mở các tập tin muốn liên kết trên cùng một cửa sổ Excel, muốn nhập địa chỉ ô ở một tập tin khác vào công thức, nhập tên tập tin đó (cả phần mở rộng .xls) trong dấu ngoặc vuông [], và tên trang tính (Sheet), tất cả có thể để trong cặp dấu nháy đơn ’…’ tiếp theo là ký tự (!) ở trước địa chỉ ô.

 Ví dụ : =D4+’[ktoan.xls]Sheet1’!D4  (ô D4 của bảng tính hiện hành cộng với ô D4 ở

Sheet1 của tập tin ktoan.xls)

 Để chuyển đổi giữa các tập tin trong cửa sổ Excel,

chọn trình đơn Window\.

8

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ế

ử ỗ

ậ Nh n bi

t và s a l

i

ườ

Các l

i th

ng g p trong ô:

 ####: không đủ độ rộng của ô để hiển thị,  #VALUE!: dữ liệu không đúng theo yêu cầu của

công thức

 #DIV/0!: chia cho giá trị 0  #NAME?: không xác định được ký tự trong công

thức

(cid:0)

 #N/A: không có dữ liệu để tính toán  #NUM!: dữ liệu không đúng kiểu số Sửa lại cho phù hợp với yêu cầu

9

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Sao chép công th cứ

 Nhắp chọn ô chứa công thức muốn sao chép

 Đặt con trỏ chuột vào góc phải dưới của ô

 Biểu tượng chuột chuyển thành hình dấu thập

mầu đen nét đơn

 Nhấn phím trái, kéo và di chuyển chuột theo dòng hoặc theo cột đến các ô cần sao chép

10

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

HÀM TRONG EXCEL

Khái ni m hàm ệ

Cách nh p hàm  ậ

• Nhóm hàm số • Nhóm hàm th ng kê ố • Nhóm hàm chuy n đ i ki u ổ ể • Nhóm hàm x  lý chu i. ỗ • Nhóm hàm lôgic • Nhóm hàm đi u ki n ệ ề • Nhóm hàm tìm ki mế

11

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Khái ni m hàm ệ

ố ố

• Cú pháp chung c a hàm:

 ([Đ i s ])

ượ

ử ụ

ướ

c s  d ng theo tên quy

ủ c c a

trong đó:  đ Excel.

ố ố ể

ự ị

ố ố  có  th   có  ho c  không.  Đ i  s   có  th   là  h ng,  ỉ ,  đ a  ch   ô,  đ a  ch   vùng,  bi u  th c  ho c  các

[Đ i  s ] ỗ chu i  kí  t hàm khác.

12

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ế

Cách nh p hàm ậ • Cách 1: gõ tr c ti p vào ô theo d ng ạ

“=(đối số 1, đối số 2,…, đối số n)”

Chuyển con trỏ ô về ô muốn nhập công thức Trên thanh thực đơn chọn Insert  Function Chọn loại hàm trong mục Function Category Chọn hàm trong mục Function name  Nhấn nút OK Nhập các đối số cần thiết Nhấn nút OK để hoàn tất

• Cách 2:

13

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ế ả

Xem k t qu  tính toán nhanh

 Chọn vùng muốn xem kết quả tính toán nhanh

 Xem kết quả hiển thị trên thanh trạng thái

Kích phải chuột vào chữ kết quả giá trị đang hiển

 Thay đổi lại hàm tính toán nhanh:

thị trên thanh trạng thái

Chọn một hàm khác trong danh sách xuất hiện

14

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

1. Nhóm hàm số

ậ Hàm SQRT Hàm căn b c hai.

• Cú pháp: SQRT(number)

ố ấ

ả ạ ế ị i

ậ ố Trong đó, number là s  mu n l y căn b c hai.  ị ỗ ố i giá tr  l N u s  có giá tr  âm, hàm SQRT tr  l #NUM!.

ằ • Ví d : ụ SQRT(16) b ng 4

ằ SQRT(­16) b ng #NUM!

ằ SQRT(ABS(­16)) b ng 4

15

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

1. Nhóm hàm số

ả ạ ệ ố ủ ị ố i giá tr  tuy t đ i c a s . Hàm ABS Tr  l

• Cú pháp: ABS(number)

ố ự ố ấ

ị Trong đó, number là s  th c mu n l y giá tr   ệ ố tuy t đ i.

• Ví d : ụ ABS(2)  =  2

ABS(­2) = 2

ứ ế N u A1 ch a ­16, thì SQRT(ABS(A1)) = 4

16

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Hàm ROUND: làm tròn số

 Cú pháp: ROUND(đối số 1, )

 Đối số 1: số muốn làm tròn  n: vị trí số thập phân muốn làm tròn: • Nếu n= 0 thì làm tròn đến chữ số hàng đơn vị. • Nếu n>0 thì làm tròn đến chữ số thứ n ở phần thập phân

tính từ trái qua.

• Nếu n<0 thì làm tròn ở phần nguyên tính từ bên phải qua.  Ý nghĩa: Làm tròn đến một số thập phân nhất định

theo nguyên tắc làm tròn tăng  Ví dụ: ROUND(2.578,0)=3.000 ROUND(2.578,2)=2.580 ROUND(2.578,-1)=0.000

1. Nhóm hàm số

17

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

2. Nhóm hàm th ng kê

• AVERAGE

 Cú pháp: AVERAGE(đối số 1, đối số 2,…)  Ý nghĩa: Trả kết quả là giá trị trung bình cộng của các

giá trị số trong danh sách

 Ví dụ: AVERAGE(6,7,2,9,13)=7.4

 Average(A5:C5) có thể khác với (A5+B5+C5)/3

18

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

2. Nhóm hàm th ng kê

• MAX

 Cú pháp: MAX(đối số 1, đối số 2,…)

 Ý nghĩa: Trả lại số lớn nhất trong danh sách

 Ví dụ: MAX(6,7,2,9,13)=13

• MIN

 Cú pháp: MIN(đối số 1, đối số 2,…)

 Ý nghĩa: Trả lại số nhỏ nhất trong danh sách

 Ví dụ: MIN(6,7,2,9,13)=2

19

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

2. Nhóm hàm th ng kê

• SUM

 Cú pháp: SUM(đối số 1, đối số 2,…)

 Ý nghĩa: Trả lại tổng các giá trị số trong danh sách

 Ví dụ: SUM(6,7,2,9,13)=37

• COUNTA

 Cú pháp: COUNTA(đối số 1, đối số 2,…)

 Ý nghĩa: Đếm những ô chứa dữ liệu trong vùng

 Ví dụ: COUNTA(6,7,”Nữ”,2,9,13,”Nam”)=7

20

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

2. Nhóm hàm th ng kê

• COUNT

 Cú pháp: COUNT(đối số 1, đối số 2,…)

 Ý nghĩa: Đếm những ô chứa dữ liệu số

 Ví dụ: COUNT(6,7,”Nữ”,2,9,13,”Nam”)=5

Ví dụ 1

Ví dụ 2

21

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ứ ự ộ

ế

ị ố ị ứ

2. Nhóm hàm th ng kê Hàm RANK  • Cú pháp: RANK(number,ref,order) • Ý nghĩa: X p th  t

ố  m t giá tr  s  (v  th ) trong m t danh sách s .

Trong đó:

ứ ự ủ

ị number là giá tr  mu n tìm th  t

c a nó trong dãy s .

ỉ ủ

ườ

ng

ệ ố

ặ Ref là vùng ch a các giá tr  ho c đ a ch  c a vùng dãy s  (th ỉ là đ a ch  ch  tuy t đ i).

ứ ự ắ

ế

Order là th  t

ố  s p x p dãy s :

ế

ằ ứ ự ả

N u ế order b ng 0 (zero) ho c b  qua, Microsoft Excel x p th   ứ ỏ ố ủ  gi m d n c a dãy s .

b c theo th  t

ứ ự

N u ế order là b t kì giá tr  nào khác 0, Microsoft Excel s p th   ứ ố ủ  tăng d n c a dãy s .

b c theo th  t

22

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

2. Nhóm hàm th ng kê

• Ví dụ:

ầ ượ

ế

N u A1:A5 l n l

t ch a các s  7, 3.5, 3.5, 1 và 2 thì:

RANK(A1,A1:A5,1) b ng 5

RANK(A1,A1:A5,0) b ng 1

23

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

3. Nhóm hàm đ i ki u

ớ ị

ổ ể

Hàm TEXT  • Cú pháp: TEXT(value,format_text) • Ý nghĩa: Hàm này đ i các giá tr  s  thành text v i đ nh d ng cho  ị ố

ướ

tr

c.

Trong đó:

ị ố

value là giá tr  s .

tegory  thu c ộ ạ Format Cells (s  đ c trình bày kĩ  ể ứ Format_text không th  ch a d u sao (*) và không th

ộ ố ể ị Format_text  là  đ nh  d ng  s   ki u  text  trong  h p  Ca ẽ ượ m c ụ Number trong h p h i tho i  ở đ

ầ  ph n sau).  ạ ị ượ c đ nh d ng ki u

ể General.

• Ví d :ụ   TEXT(2.715, "$0.00") = "$2.72"

TEXT("4/15/91", "mmmm dd, yyyy") = "April 15, 1991"

24

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

4. Nhóm hàm x  lý chu i  ỗ

25

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

5. Nhóm hàm lôgic

Hàm And

• Cú pháp: AND(logical1,logical2, ...)

ố ố

• Ý nghĩa: Tr  v  giá tr  TRUE n u t

t c  các đ i s  nh n

ị ượ ạ ả ề

ế ấ ả ị

ả ề giá tr  TRUE; ng

c l

i tr  v  giá tr  FALSE.

Trong đó, logical1, logical2, ... là 1 t

ể ệ i 30 đi u ki n có th   ặ nh n m t trong hai giá tr  TRUE ho c FALSE.

• Ví d : ụ

AND(TRUE, TRUE) b ng TRUE

AND(TRUE, FALSE) b ng FALSE

AND(2+2=4, 2+3=5) b ng TRUE

26

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

5. Nhóm hàm lôgic

Hàm OR  • Cú pháp: OR(logical1,logical2,...) • Ý nghĩa: Ch  tr  v  giá tr  FALSE n u t ỉ ả ề

ố ố t c  các đ i s

ượ ạ ả ề

ị nh n giá tr  FALSE, ng

c l

ế ấ ả i tr  v  giá tr  TRUE;

ẽ i 30 đi u ki n s   ặ

Trong đó, logical, logical2,... là 1 t nh n m t trong hai giá tr  TRUE ho c FALSE.

• Ví d :ụ

OR(TRUE) b ng TRUE

OR(1+1=1,2+2=5) b ng FALSE

ế

N u A1:A3 ch a các giá tr  TRUE, FALSE,

ị and TRUE, thì OR(A1:A3) b ng TRUE.

27

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

5. Nhóm hàm lôgic

Hàm NOT

• Cú pháp: NOT(BtL)

ả ề

ế

• Ý nghĩa:  Tr  v  giá tr  True n u btL là False ng ị

ượ ạ c l i

ả ề

tr  v  False.

ả ề

• Ví dụ:    NOT(C3=0) tr  v  true, v i C3 = 5

ả ề

NOT(C3=0) tr  v  False, v i C3 = 0

28

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

6. Nhóm hàm đi u ki n ệ

Hàm IF

 Cú pháp: IF(điều kiện, giá trị 1, giá trị 2)

 Biểu thức điều kiện đúng trả lại giá trị 1 nếu,

ngược lại trả lại giá trị 2

 Ví dụ: ô A1=Nam khi đó

IF(A1=“Nam”,”Trai”,”Gái”)=Trai

 Có thể sử dụng các hàm IF lồng nhau

29

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

6. Nhóm hàm đi u ki n ệ

ươ

Hàm SUMIF • Cú pháp: SUMIF(Vùng 1, “đi u ki n”, vùng 2) • Ý nghĩa: Tính t ng giá tr  các ô trong vùng 2 t

ứ ng  ng

ớ v i các ô vùng 1 đã tho  mãn “đi u ki n”.

• Ví d :   ụ

30

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ườ

Các hàm th

ng dùng

• VLOOKUP

 Cú pháp: VLOOKUP(giá trị tìm kiếm, vùng bảng đối chiếu, cột trả lại kết quả, sắp xếp vùng đối chiếu)

 Trả lại kết quả trên cùng hàng với giá trị tìm

Vùng bảng đối chiếu để ở địa chỉ tuyệt đối Cột trả lại kết quả phải nhỏ hơn tổng số cột trong

vùng bảng tham chiếu

kiếm trong vùng bảng tham chiếu tại cột trả lại kết quả  Chú ý:

31

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ườ

Các hàm th

ng dùng

Sắp xếp vùng đối chiếu chỉ nhận giá trị logic 0

hoặc 1, nếu bỏ qua thì nhận giá trị 1

Nếu để giá trị 0: tham chiếu chính xác và vùng

bảng tham chiếu không cần sắp xếp

Nếu để giá trị 1: tham chiếu tương đối và vùng

bảng tham chiếu phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cột tham chiếu (cột trái ngoài cùng của vùng bảng tham chiếu)

• VLOOKUP  Chú ý:

32

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ườ

Các hàm th

ng dùng

ụ • Ví d  hàm VLOOKUP

33

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ườ

Các hàm th

ng dùng

• SUMIF

 Cú pháp: SUMIF(vùng ước lượng, điều kiện,

vùng tính toán) :Tính tổng theo điều kiện

 Ví dụ : Giả sử miền B2:B5 chứa các g/t tiền nhập 4 mặt hàng tương ứng 100, 200, 300, 400. Miền C2:C5 chứa tiền lãi tương ứng 7, 14, 21, 28 thì hàm SUMIF(B2:B5,“>160”,C2:C5) cho kết quả bằng 63 (=14+21+28)

34

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ườ

Các hàm th

ng dùng

• COUNTIF

 Cú pháp: COUNTIF(vùng ước lượng, điều

kiện)

 Đếm theo điều kiện

35

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ồ ồ ị Bi u đ , đ  th

ử ụ • S  d ng bi u đ , đ  th ồ ồ ị ể

ồ ồ ị ể ể ạ • T o các ki u bi u đ , đ  th  khác nhau

ử ể ậ • Biên t p, s a đ i bi u đ , đ  th ồ ồ ị ổ

ợ • Bài t p t ng h p ậ ổ

36

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ử ụ

ồ ồ ị ể S  d ng bi u đ , đ  th

ứ ượ ư ấ ủ • Là m t ch c năng đ c  a thích nh t c a MS­

ộ Excel

ự ọ

ế ầ • Là hình nh ng hình  nh minh h a tr c quan,  ả ữ ụ đ y tính thuy t ph c

ỗ ợ ấ ữ ệ ụ ề ể ộ • H  tr  r t nhi u ki u, ph  thu c vào d  li u

37

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ồ ồ ị T o các ki u bi u đ , đ  th

ồ ả

ẽ ể

ữ ệ

• Ch n vùng d  li u mu n v  bi u đ  (c  tiêu đ ) ề ố

ơ

• Trên thanh th c đ n ch n

ọ Insert   Chart

• Xu t hi n h p tho i Chart Wizard

 Chọn một kiểu biểu đồ cụ thể, nhấn Next, nhấn

Next

 Nhập tiêu đề trong hộp Chart title

 Nhấn Next

 Chọn nơi đặt biểu đồ

 Nhấn Finish

38

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ử ể ậ ồ ồ ị ổ Biên t p, s a đ i bi u đ , đ  th

ề • Thêm tiêu đ , chú thích, ý nghĩa các c t ộ

 Nhắp chọn đồ thị  Trên thanh thực đơn chọn Chart  Chart

Option

 Chọn thẻ Tittle

 Thực hiện chỉnh sửa

 Nhấn OK để hoàn tất

39

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ử ể ậ ồ ồ ị ổ Biên t p, s a đ i bi u đ , đ  th

ề ỏ • Xóa b  tiêu đ , chú thích

 Nhắp chọn đồ thị

 Nhắp chọn vùng tiêu đề, chú thích muốn xóa

bỏ

 Ấn phím Delete để xóa bỏ

40

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ử ể ậ ồ ồ ị ổ Biên t p, s a đ i bi u đ , đ  th

ị ẻ ườ ể • Hi n th  các đ

ng k  ô  Nhắp chuột vào đồ thị  Trên thanh thực đơn chọn Chart  Chart

Option

 Chọn thẻ Gridlines

 Chọn-hiển thị hoặc bỏ chọn- không hiển thị

các đường kẻ ô tương ứng

 Nhấn OK để hoàn tất

41

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ử ể ậ ồ ồ ị ổ Biên t p, s a đ i bi u đ , đ  th

ể ị ữ ệ

• Hi n th  d  li u kèm đ  th ồ ị  Nhắp chuột vào đồ thị  Trên thanh thực đơn chọn Chart  Chart

Option

 Chọn thẻ Data Table

 Chọn – hiển thị, bỏ chọn – không hiển thị vào

ô Show data table

 Nhấn OK để hoàn tất

42

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ử ể ậ ồ ồ ị ổ Biên t p, s a đ i bi u đ , đ  th

ể ồ • Thay đ i d ng bi u đ ổ ạ

 Chọn biểu đồ, thanh công cụ Chart xuất hiện

 Nhấn vào hình tam giác trong nút Chart type

 chọn dạng biểu đồ muốn áp dụng

43

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ử ể ậ ồ ồ ị ổ Biên t p, s a đ i bi u đ , đ  th

ồ • Co dãn và xóa bi u để

Chọn biểu đồ

Xuất hiện các chấm vuông tại các cạnh

Giữa và kéo chuột để thay đổi kích thước

 Co dãn kích thước biểu đồ

Nhấn chọn biểu đồ muốn xóa

Nhấn phím Delete trên bàn phím hoặc trên thanh

thực đơn chọn Edit  Clear  All

 Xóa biểu đồ

44

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ử ể ậ ồ ồ ị ổ Biên t p, s a đ i bi u đ , đ  th

ồ ể • Di chuy n, sao chép bi u đ

ể  Thao tác copy và sao chép được thực hiện như sao chép và di chuyển các đối tượng khác

45

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ử ể ậ ồ ồ ị ổ Biên t p, s a đ i bi u đ , đ  th

ể ầ ổ • Thay đ i m u n n bi u đ , đ  th ồ ồ ị ề

 Nhấn chọn thành phần cấn thay đổi mầu nền

trong biểu đồ

 Thanh công cụ Chart được hiển thị

 Nhấn nút Format Chart Area

 Chọn mầu trong bảng Area

 Có thể nhấn nút Fill Effects để thiết đặt hiệu

ứng nền

 Nhấn OK để kết thúc

46

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ử ể ậ ồ ồ ị ổ Biên t p, s a đ i bi u đ , đ  th

ổ ể

• Thay đ i m u bi u đ ầ ồ  Nhấn chọn biểu đồ

 Nhắp đúp chuột vào cột đứng, ngang, tròn

(tùy loại biểu đồ)

 Chọn thẻ Patterns

 Thiết đặt thay đổi viền trong vùng Border

 Chọn mầu nền trong vùng Area

 Nhấn nút Fill Effects để đặt hiệu ứng

 Nhấn OK để kết thúc

47

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

ệ ả ấ 5.6 Hoàn ti n trang b ng tính và in  n

• Bài trí trang in

ấ ệ • Hoàn t t tài li u

• In  nấ

ợ • Bài t p t ng h p ậ ổ

48

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Bài trí trang in

ự ơ ọ ể ề • Đ  đi u ch nh trang in trên thanh th c đ n ch n

ỉ File  Page Setup

ể ế ệ ấ ộ ộ • Xu t hi n h p h i tho i ạ Page Setup đ  tùy bi n

49

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Bài trí trang in

ổ ề ủ • Thay đ i l c a trang in

 Trên thanh thực đơn chọn File  Page Setup  Chọn thẻ Margin  đưa vào các giá trị (thông

thường đơn vị đo là inches) cho Top: lề trên Bottom: lề dưới Left: lề trái Right: lề phải Header: khoảng cách cho vùng đầu trang Footer: khoảng cách cho vùng chân trang

50

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Bài trí trang in

Center on page: để căn chỉnh dữ liệu và giữa 2

chiều của trang in

Horizontally: theo chiều ngang trang in

Vertically: theo chiều dọc trang in

Nhấn nút Print để in ngay

Nhấn nút Print Preview để xem trước

Nhấn nút Options để thiết đặt máy in

Nhấn nút OK để hoàn tất việc thiết đặt trang in

ổ ề ủ • Thay đ i l c a trang in

51

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Bài trí trang in

• Thay đ i trang in ổ

Portrait: in theo chiều dài trang giấy Landscape: in theo chiều ngang của trang giấy  Scalling: thay đổi tỉ lệ, kích thước nội dung

 Trên thanh thực đơn chọn File  Page Setup  Chọn thẻ Page  thiết lập các thông số  Orientation: để thay đổi hướng trang in

trang in Adjust to: phóng to thu nhỏ theo tỉ lệ %

52

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Bài trí trang in

• Thay đ i trang in ổ

 Paper size: chọn khổ giấy như A3, A4…

 Print Quality: chất lượng in

 First Page number: số trang đầu tiên, mặc

định là 1

 Nhấn OK để hoàn tất

53

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Bài trí trang in

• Ch nh s a đ  in v a trong s  trang đ nh tr

c

ướ  Thu nhỏ nội dung để in trên 1 trang

Trên thanh thực đơn chọn File  Page Setup

Chọn thẻ Page

Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to

Nhập số 1 vào ô bên cạnh

Xóa giá trị khỏi ô bên phải

Nhấn OK để hoàn tất

54

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Bài trí trang in

ướ

• Ch nh s a đ  in v a trong s  trang đ nh tr

c

Trên thanh thực đơn chọn File  Page Setup Chọn thẻ Page Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to Nhập số trang vào ô bên cạnh Xóa giá trị khỏi ô bên phải Nhấn OK để hoàn tất

 Thu nhỏ nội dung để in trên một số trang

55

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Bài trí trang in

• Thêm đ u trang và chân trang

 Trên thanh thực đơn chọn File  Page

Setup

Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và

 Chọn thẻ Header and Footer

Footer để chọn mẫu có sẵn

Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trang

Nhấn OK để kết thúc

56

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Bài trí trang in

• Thêm đ u trang và chân trang

 Trên thanh thực đơn chọn File  Page

Setup

Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và

 Chọn thẻ Header and Footer

Footer để chọn mẫu có sẵn

Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trang

Nhấn OK để kết thúc

57

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Bài trí trang in

• Thêm đ u trang và chân trang

 Nhấn nút Custom Header hoặc Custom

Footer

 Đầu trang và chân trang được chia làm 3

Center Section: phần ở giữa

Right Section: phần bên phải

Nhắp chuột vào từng phần để đưa nội dung tùy ý

vùng Left Section: phần bên trái

58

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Bài trí trang in

• Thêm đ u trang và chân trang  Các nút hỗ trợ sẵn Để chọn phông chữ

Thêm số thứ tự trang

Thêm số chỉ tổng số trang

Thêm ngày tháng hiện tại

Thêm giờ hiện tại

Thêm tên tệp bảng tính

Thêm tên trang bảng tính

 Nhấn OK để hoàn tất

59

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Hoàn t

t các trang in

ệ ướ • Xem tài li u tr c khi in

 Trên thanh thực đơn chọn File  Print

Preview

Next: hiển thị trang kế tiếp

Previous: hiển thị trang in trước đó

Zoom: phóng to, thu nhỏ

Print: thực hiện lệnh in

Setup: mở hộp thoại Page Setup

 Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước

60

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Hoàn t

t các trang in

ệ ướ • Xem tài li u tr c khi in

 Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước Margins: điều chỉnh lề và độ rộng các cột

Đưa con trỏ chuột vào các chấm vuông trê lề để điều chỉnh nhanh

Page Break Preview: đóng cửa sổ và trở về trang bảng tính, bảng tính được hiển thị theo các trang in

Close: đóng cửa sổ và trở về màn hình bảng tính Help: xem trợ giúp

(cid:0)

61

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Hoàn t

t các trang in

ậ ắ ườ • B t/t i c a các đ ẻ ng k  ô,

ướ ủ ệ t vi c in ra l ề ề ộ tiêu đ  c t, tiêu đ  dòng  Trên thanh thực đơn chọn File  Page

Setup

 Chọn thẻ Sheet

 Print Area: để chọn chỉ một vùng in ấn

62

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Hoàn t

t các trang in

ậ ắ ườ • B t/t i c a các đ ẻ ng k  ô,

ướ ủ ệ t vi c in ra l ề ề ộ tiêu đ  c t, tiêu đ  dòng  Print title: để chọn vùng làm tiêu đề cho

làm tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau

Columns to repeat at the left: chọn các cột làm

tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau

trang in Rows to repeat at the top: chọn các dòng để

63

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Hoàn t

t các trang in

ậ ắ ườ • B t/t i c a các đ ẻ ng k  ô,

Row and Column heading: bật/tắt chế độ in cả tiêu đề cột (A, B,...) và số thứ tự dòng (1, 2, …)

Comment: chọn cách in chú thích Cells error as: bật tắt việc in ra các ô chứa

thông báo lỗi

Gridlines: bật tắt việc in đường kẻ ngăn cách

ô

Black & White: bật tắt việc in đen trắng, bỏ

qua nền

ướ ủ ệ t vi c in ra l ề ề ộ tiêu đ  c t, tiêu đ  dòng  Mục Print

64

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

Hoàn t

t các trang in

ậ ắ ườ • B t/t i c a các đ ẻ ng k  ô,

Để chọn thứ tự in

Down, then over: in từ trên xuống, trái qua

phải

Over, then down: in từ trái sang phải, trên

xuống dưới

ướ ủ ệ t vi c in ra l ề ề ộ tiêu đ  c t, tiêu đ  dòng  Mục Page oder

 Nhấn OK để hoàn tất

65

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

In  nấ

ơ

• Trên thanh th c đ n ch n

ọ File  Print

ặ ấ ổ ợ

• Ho c  n t

h p phím

Ctrl + P

• Ch n máy in trong h p

ộ name

• Nh n nút  ấ

ế ặ ạ t đ t l

ố i thông s  cho máy

Properties đ  thi

in

• Ch n ph m vi in  n trong vùng

Print range

ấ  All: in toàn bộ nội dung đã chọn

 Page(s) From … To …: chỉ in từ trang nào đến

trang nào

 Nếu muốn in chỉ một trang nào đó thì gõ số thứ tự

trang cần in vào hộp From

66

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ

In  nấ

ộ ọ ấ ầ Print What

• Ch n n i dung in  n trong ph n   Selection: chỉ in phần đã chọn

 Active Sheet(s): chỉ in các bảng tính đang

kích hoạt

 Entire Workbook: in cả sổ bảng tính

ể ướ ắ • Preview: đ  xem tr c các trang s p in

ố ả ọ • Number of Copies: ch n s  b n in

ể ấ • Nh n ấ OK đ  in  n

67

Gvc, ThS. Võ Minh Đ cứ