K THU T L P TRÌNH H C ĐI N Ơ
T
Programming Engineering in Mechatronics
1
TR NG ĐI H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ
Gi ng viên: TS. Đng Thái Vi t
Đn vơ : B môn C đi n t , Vi n C khí ơ ơ
Hà N i, 09/2017
1. T ng quan v ngôn ng l p trình
2. Gi i thi u s b ngôn ng C ơ
3. Ki u, toán t và bi u th c
4. Dòng đi u khi n
5. Hàm và c u trúc ch ng trình ươ
6. Con tr và m ng
2
K THU T L P TRÌNH H C ĐI N T Ơ
7. C u trúc
8. Vào/ra trong C
9. C s c a C++ơ
10. L p
11. K th a và đa hìnhế
12. Lu ng vào/ra trong C++
3
KI U, TOÁN T VÀ BI U TH C
3.1Ki u d li u trong C
3.2H ng và các bi n s ế
3.3Các phép toán s h c
3.4Các phép toán quan h và logic
3.5Chuy n đi ki u
3.6Phép toán tăng gi m
3.7Toán t thao tác bit
3.8Toán t gán và bi u th c
3.9Các bi u th c đi u khi n
3.10 Th t u tiên và tr t t tính toán ư
4
Ki u d li u trong C/C++
Trong khi làm việc với bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào, bạn
cần sử dụng các kiểu biến đa dạng đlưu giữ thông tin.
Các biến, không khác ngoài các vị trí bộ nhớ được
dành riêng để lưu giá trị. Nghĩa là, khi bạn tạo một biến,
bạn dành riêng một số không gian trong bộ nhớ cho biến
đó.
Bạn thể thích lưu thông tin của các kiểu dữ liệu (Data
Type) đa dạng như Character, Wide Character, integer,
floating-point, double floating point, Boolean, …. Dựa trên
kiểu dữ liệu của một biến, hệ thống sẽ cấp phát bộ nhớ
quyết định những thể được lưu giữ trong bộ nhớ
dành riêng đó.
5
Ki u d li u trong C/C++
1.1 Ki u d li u nguyên th y trong C/C++
Tên tiếng Anh Primitive Type, còn thể gọi kiểu dữ
liệu gốc, kiểu dữ liệu sẵn trong C/C++. Bên cạnh các
kiểu dữ liệu gốc này, C/C++ cũng cung cấp các kiểu dữ
liệu user-defined.
Kiểu dữ liệu Từ khóa
Boolean bool
Ký tự char
Số nguyên int
Số thực float
Số thực dạng Double double
Kiểu không có giá trị void
Kiểu Wide character wchar_t