
Nguy n Ti n Dũng, PhDễ ế
Faculty of International Economics,
College of Economics, VNU

Mục tiêu
Ôn l i m t s khái ni m c b n v th tr ng ngo i t , ạ ộ ố ệ ơ ả ề ị ườ ạ ệ
giao d ch ngo i t và t giá h i đoái.ị ạ ệ ỷ ố
Phân tích vi c xác đnh t giá h i đoái s d ng cách ti p ệ ị ỷ ố ử ụ ế
c n th tr ng tài s n.ậ ị ườ ả

Nội dung
Khái ni m v t giá h i đoáiệ ề ỷ ố
Th tr ng ngo i tị ườ ạ ệ
Nhu c u v tài s nầ ề ả
Xác đnh t giá h i đoáiị ỷ ố

1. Tỷ giá hối đoái và thương mại quốc tế
Khái niệm tỷ giá hối đoái
T giá h i đoái là giá c a m t đng ti n tính b ng m t ỷ ố ủ ộ ồ ề ằ ộ
đng ti n khác.ồ ề
Ví d 1: E(VND/USD): 1 USD = 21400 VNDụ
Ví d 2: E(USD/EUR): 1 EUR = 1.2788 USD ụ

1. Tỷ giá hối đoái và thương mại quốc tế
Yết tỷ giá hối đoái
Y t t giá tr c ti p cho th y giá tr c a ngo i t tính b ng ế ỷ ự ế ấ ị ủ ạ ệ ằ
đng ti n trong n c.ồ ề ướ
Ví d 1 USD = 21400 VNDụ
Ví d 1 EUR = 1.2788 USDụ
Y t t giá gián ti p cho th y s l ng ngo i t có th mua ế ỷ ế ấ ố ượ ạ ệ ể
đc v i m i đn v ti n t trong n c.ượ ớ ỗ ơ ị ề ệ ướ
Ex. 1 VND = 0.0000467 USD
Ex. 1 USD = 0.7819 EUR