intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 2: Tín dụng và lãi suất

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:51

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 2: Tín dụng và lãi suất, cung cấp cho người học những kiến thức như Sự ra đời và phát triển của tín dụng; Phân loại tín dụng; Chức năng của tín dụng; Các hình thức tín dụng; Vai trò của tín dụng; Lãi suất tín dụng;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 2: Tín dụng và lãi suất

  1. LOGO Tài chính Tiền tệ Chương 2 Tín Dụng và Lãi Suất Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  2. Nội dung chính 1. Sự ra đời và phát triển của tín dụng 2. Chức năng của tín dụng 3. Các hình thức tín dụng 4. Vai trò của tín dụng 5. Lãi suất tín dụng Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  3. 2.1.1 Định nghĩa tín dụng Tín dụng là quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa người đi vay và người cho vay dựa trên nguyên tắc hoàn trả. Sơ đồ quá trình vận động của tín dụng CHO VAY Người cho vay Người đi vay ( Người sở hữu vốn ) TRẢ NỢ ( Người sử dụng vốn) Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  4. Đặc điểm của tín dụng  Tín dụng có tình hoàn trả trực tiếp, người đi vay phải hoàn trả gốc và lãi đúng hạn. + Có sự vận động độc lập tương đối giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn vay + Quá trình vận động tín dụng có 3 giai đoạn: Phân phối, sử dụng và hoàn trả. + Thời gian hoàn trả tín dụng phụ thuộc vào thời gian tuần hoàn của đồng vốn và mục đích sử dụng vốn + Thời gian và mức độ hoàn trả được xác định trước tại thời điểm vay. Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  5. Đặc điểm của tín dụng Giá cả trong hoạt động tín dụng là loại giá cả đặc biệt + Giá cả trong tín dụng phản ánh giá trị sử dụng vốn + Phụ thuộc vào yếu tố thời gian Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  6. 2.1.2 Sự ra đời và phát triển của tín dụng Tín dụng nặng lãi + Xuất hiện khi chế độ cộng sản nguyên thủy bắt đầu tan rã + Phát triển phổ biến trong chế độ nô lệ và phong kiến + Hình thức cho vay: hàng hóa, hiện vật và bằng tiền + Lãi suất cao + Mục đích sử dụng: cho vay tiêu dùng cấp bách Tín dụng tư bản chủ nghĩa + Xuất hiện trong phương thức sản xuất tư bản + Hình thức cho vay chủ yếu bằng tiền Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  7. + Lãi suất thấp + Mục đích: chủ yếu phục vụ sản xuất Tín dụng trong nền kinh tế thị trường hiện đại + Đa dạng + Chuyên môn hóa cao + Mục đích: Phục vụ sản xuất và tiêu dùng Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  8. 2.1.3 Cơ sở khách quan của tín dụng trong nền kinh tế thị trường Do mâu thuẫn của quá trình tuần hoàn vốn trong xã hội + Sự mâu thuẫn về thời gian và khối lượng thu nhập và chi tiêu ở 1 chủ thể + Do sự mâu thuẫn về vốn giữa các chủ thể trong nền kinh tế Tín dụng tác động đến việc tăng cường chế độ hạch toán kinh tế Do cơ chế tự chủ về tài chính Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  9. 2.1.4 Phân loại tín dụng Căn cứ vào thời hạn tín dụng: 3 loại + TD ngắn hạn ( 1 năm 5 năm ) Căn cứ vào đối tượng tín dụng: 2 loại + TD vốn lưu động + TD vốn cố định Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn: 2 loại + TD tiêu dùng + TD sản xuất Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  10. Phân loại tín dụng Căn cứ vào chủ thể tín dụng : 4 loại + TD thương mại + TD ngân hàng + TD nhà nước + TD thuê mua. Căn cứ tính chất đảm bảo tiền vay + TD đảm bảo bằng tài sản + TD đảm bảo không bằng tài sản Căn cứ lãnh thổ hoạt động tín dụng + TD nội địa + TD quốc tế Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  11. 2.2 Các chức năng của tín dụng Tập trung và phân phối lại vốn nhàn rỗi trên nguyên tắc hoàn trả + Tập trung vốn: Thông qua NHTM, tổ chức tín dụng huy động, tập trung vốn tạo thành quỹ cho vay. + Phân phối lại vốn: Cho vay với các cá nhân, tổ chức có nhu cầu. Kiểm soát các hoạt động kinh tế bằng tiền + Thực hiện chức năng này trước, trong và sau khi cho vay + Ý nghĩa: Thu hồi vốn vay đúng hạn, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, chấp hành nguyên tắc tín dụng Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  12. 2.3 Các hình thức tín dụng Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  13. tín dụng thương mại Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  14. 2.3.1 Tín dụng thương mại Khái niệm Tín dụng thương mại là quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa các doanh nghiệp dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa. Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  15. Đặc điểm tín dụng thương mại Đối tượng : Hàng hóa được mua bán chịu như nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm dở dang, máy móc thiết bị… Chủ thể tham gia : Các DN thực hiện việc mua bán chịu Mối quan hệ với sản xuất và trao đổi hàng hóa :Vận động và phát triển phù hợp cùng chiều Công cụ của tín dụng thương mại là thương phiếu Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  16. Thương phiếu Khái niệm Thương phiếu là giấy tờ có giá xác nhận quyền yêu cầu thanh toán hoặc cam kết thanh toán không điều kiện một số tiền xác định sau một khoảng thời gian nhất định Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  17. Các loại thương phiếu  Hối phiếu là giấy tờ có giá do người bán chịu ký phát để lệnh cho người mua chịu trả một số tiền xác định vào một thời hạn nhất định.  Lệnh phiếu là giấy tờ có giá do người mua chịu ký phát, lập ra để cam kết trả một số tiền xác định cho người bán chịu khi có yêu cầu hoặc vào một thời gian nhất định. Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  18. Hối phiếu Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  19. Lệnh phiếu Chương 2 Tài chính Tiền tệ
  20. Đặc điểm thương phiếu Tính trừu tượng: không ghi rõ nguyên nhân dẫn đến tín dụng mà chỉ ghi tổng số tiền nợ, người được hưởng, người nợ và thời hạn thanh toán. Tính bắt buộc: đến hạn thanh toán,người đi vay phải thanh toán ngay cho người bán một cách vô điều kiện. Tính lưu thông: thương phiếu có thể thực hiện chiết khấu và tái chiết khấu khi chưa đến kỳ hạn thanh toán Chương 2 Tài chính Tiền tệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2