Ỏ Ỏ
KHOA CÁC KHXH, HÀNH VI & KHOA CÁC KHXH, HÀNH VI & Ụ Ứ Ụ Ứ GIÁO D C S C KH E GIÁO D C S C KH E
Ỏ
Ọ Ứ TÂM LÝ H C S C KH E tế 30 ti
(8/3 12/3/2010)
ụ ủ
ọ
M c tiêu chung c a môn h c
v tâm lý
ế
ể ưở
ng đ n hành vi s c kh e,
nh h ả
ộ ố ế ố ề ứ ệ ứ
ắ
ố
ạ
ớ ọ
ị
Tìm hi u m t s y u t ả ỏ ệ kh năng m c b nh và vi c ng ề phó v i tình tr ng m đau và đi u tr y h c.
ụ
ọ
ơ ả
ượ
ủ
ọ
c các khái ni m c b n c a Tâm lý h c S c
ụ ể ủ M c tiêu c th c a môn h c ứ ệ 1. Trình bày đ kh e;ỏ
ượ
ặ
ủ
ạ
2. Phân tích đ
c các đ c đi m tâm lý c a các giai đo n
ủ
ể
ườ
ể phát tri n tâm lý c a con ng
i;
ượ
ế ả
ơ
ưở
c các c ch nh h
ộ ế ng xã h i đ n tâm lý
3. Phân tích đ i;ườ con ng
ố
4. Mô t
ả ượ đ
ệ c các lý thuy t v nhân cách và m i liên h
ứ
ữ
ế ề ỏ gi a nhân cách và s c kh e;
ứ
ệ
ẳ c khái ni m căng th ng và cách ng phó
ượ 5. Trình bày đ ẳ
ớ v i căng th ng;
ủ
ứ
ế
6. Trình bày đ
ế
ế ố ơ ả c b n c a giao ti p và ch c ượ c các kĩ năng giao ti p trong
ự
ượ c các y u t ụ ế năng giao ti p; áp d ng đ th c hành YTCC.
ọ
ọ ủ Các bài h c c a môn h c
ọ ứ
ỏ
ế
Bài 6: Tâm lý h c s c kh e trong giao ti p (4)
ứ
ớ
ẳ
ẳ
Bài 5: Căng th ng và ng phó v i căng th ng (8)
ứ ỏ Bài 4: Nhân cách và s c kh e (4)
ưở ứ ộ ỏ Ả Bài 3: nh h ng xã h i và s c kh e (8)
ể ạ Bài 2: Các giai đo n phát tri n tâm lý (4)
ọ ứ ỏ ậ Bài 1: Nh p môn Tâm lý h c s c kh e (4)
ươ
Ph
ng pháp đánh giá
1. Chuyên c n (20%)
ầ
2. Đánh giá quá trình (30%): bài t p nhóm + bài
ậ
ể ki m tra cá nhân
3. Thi h t môn (50%)
ế
ọ ậ
ệ
Tài li u h c t p
1. Slide bài gi ng (t
ả ả ừ ố i xu ng t elearning)
2. Giáo trình Tâm lý h c s c kh e (m n t
ượ ạ ứ ọ ỏ ư i th
3. S. E. Taylor (1999). Health Psychology.
vi n)ệ
4. H. S. Friedman (2002). Health Psychology.
McGrawHill, 4th edition.
Prentice Hall, 2nd edition.
Elearning
ậ
ỏ ỏ
ậNh p môn Nh p môn ọ ứ ọ ứ Tâm lý h c s c kh e Tâm lý h c s c kh e
ỏ
Khoa các KHXHHành viGiáo d c s c kh e
ườ
ế
ộ
Tr
ạ ọ ng Đ i h c Y t
ứ ụ công c ng
ụ
ọ
M c tiêu bài h c
ượ
ộ ố
Trình bày đ
ả
ơ c m t s khái ni m c ứ
ệ ọ
ọ
ề b n v Tâm lý h c và Tâm lý h c s c kho (TLHSK) ắ ị
ử
t l ch s phát tri n c a
ẻ ả Mô t
ở
ủ ể ế ớ
i và
ệ
tóm t ọ t Nam. ả
ụ
ủ
ệ
Tâm lý h c và TLHSK trên th gi Vi Mô t
năm nhi m v chính c a TLHSK
ọ
ệ
Khái ni m tâm lý h c
ộ Tâm lý h c là m t ngành khoa h c
ọ ứ
ệ ượ ồ
ủ
ọ ữ ng tâm lý i bao g m quá trình tâm
ữ
ộ
nghiên c u nh ng hi n t ườ c a con ng ạ ữ lý, nh ng tr ng thái tâm lý và nh ng thu c tính tâm lý.
ọ
ệ
Khái ni m tâm lý h c
ề
ọ
Là khoa h c v hành vi và quá trình tâm
th n ầ
ủ
ố
ị chính c a đ nh nghĩa này:
Các thành t Khoa h cọ Hành vi Các quá trình tâm th nầ
ơ ở ế
ủ
ậ C s ti p c n c a tâm lý
Tri
ế ọ ươ t h c ph ng tây
Sinh h c và sinh lý
ọ
Wilhelm Wundt (18321920): C u trúc lu n
ậ ấ
William James (18421910): Ch c năng lu n
ứ ậ
Charles Darwin (18091882): Thuy t ti n hóa
…
ế ế
ậ
ấ
C u trúc lu n
ủ
ấ
ị
ứ
ạ
Wundt: Xác đ nh c u trúc c a tâm trí ủ ả các khía c nh c a Nghiên c u mô t
ả c m xúc: Vui thích/ khó ch uị ư ẳ Căng th ng / Th giãn ả ầ ấ H ng ph n / Tr m c m
ư
ứ
ậ
Ch c năng lu n
William James (18421910)
ươ
ng tác v i môi
T p trung vào nh ng t ể
ậ ườ
ớ ữ ng trong phát tri n nhân cách
tr
ự duy ẩ
ộ
ơ
ủ Ý nghĩa c a s thích nghi ư Quá trình t Đ ng c thúc đ y hành vi
ủ ị ứ Xác đ nh các ch c năng c a tâm trí
ế
Tâm lý và ti n hóa
Charles Darwin (18091882)
nhiên
ọ ự ồ ạ ự
ự ự S l a ch n t Luôn t n t ồ ự ngu n l c
ấ ể i s tranh đ u đ tranh dành các
T nhiên s l a ch n nh ng đ c đi m thúc
ể ặ ọ
ự ự ẩ
ữ ế ổ ng làm bi n đ i
ữ ẽ ự ồ đ y s tái sinh và sinh t n ườ Nh ng thay đ i v môi tr ế ổ ề quá trình ti n hóa
ứ
ỏ
Tâm lý và s c kh e
ự ế ố
ữ
ế
Tâm lý quan tâm đ n s k t n i gi a
ể
Tâm tríTh xác
ể
ộ Tâm trí tác đ ng lên th xác:
ộ
Th xác tác đ ng lên tâm trí
Ví d ?ụ ể Ví d ?ụ
ỏ
ứ ị Đ nh nghĩa s c kh e (WHO, 1948)
ạ ấ
ẻ ề ể
ộ
ầ
ứ ẻ “S c kho là tr ng thái hoàn toàn kho ứ ạ m nh v th ch t, tâm th n và xã h i ch không ch đ n thu n là tr ng thái không
ế
ố
ầ ạ ạ t hay tình tr ng m y u”
ỉ ơ ậ ệ có b nh t
ế ố
ế
c tính các nhóm y u t
quy t
Ướ ứ ị đ nh s c kh e
ỏ 10%
30%
40%
20%
ế ố
Các y u t
khác
Gen Hành vi Chăm sóc y tế
ỏ
ọ ứ Tâm lý h c s c kh e
ế ố ề ứ Nghiên c u các y u t
ứ
ủ ố
ể
ế
ậ t
ệ ố ớ ố
ủ
ậ ứ ế
ậ
ệ t
ự Ứ đau và b nh t ườ
ệ ậ
ộ v xã h i, hành vi, ưở ả ả nh n th c và c m xúc có nh h ng đ n: ỏ Duy trì và nâng cao s c kh e S hình thành và ti n tri n c a m đau, b nh t ng phó c a b nh nhân và gia đình đ i v i m
Th
ươ ng
ự ổ ả ứ ặ ạ ỏ
ệ ng t p trung vào xây d ng các ch trình giúp các cá nhân thay đ i các hành vi ơ ự có h i cho s c kh e ho c gi m nguy c th c ạ hi n các hành vi có h i này
ự
ủ
ể
S phát tri n c a TLHSK
Các y u t
ứ ỏ
Nâng cao s c kh e Tình tr ng tâm lý và
ạ
ự ố s m đau
ứ ẳ Căng th ng và ng
phó ế ố ề ậ ế ố ộ xã h i: ớ ầ i Giai t ng và gi ị ủ ề Tuân th đi u tr ứ Đau và ng phó Các y u t v nh n
....
ỗ ợ th cứ ộ H tr xã h i
ố
ệ ữ
ớ
ự
M i liên h gi a TLHSK v i các lĩnh v c SK khác
Y h cọ
Khoa h c ọ hành vi
TLHSK
ọ
ủ
ệ
ộ Mô hình xã h i tâm sinh h c c a b nh
ẫ
i ph u
ệ ồ Ngu n b nh •Vi khu nẩ •Đ c tộ ố
Sinh h cọ •Gen •Gi ả •Sinh lý
ơ
hành vi nguy c
ố ố
ượ
u
ả
Xã h iộ •Gia đình •Xã h iộ •B n bè ạ •…
ế ố Y u t •Ch đ ăn u ng ế ộ •Hút thu c/u ng r ố •Quan h tình d c không an toàn ụ ệ •Đ i mũ b o hi m ể ộ •…
ọ
ộ Mô hình xã h i tâm sinh h c
ầ C u ph n tâm lý ậ
ự ệ
ấ ả ả
ề ậ
ấ Hành vi (ch p nh n th c hi n và duy trì) Tình c m (c m xúc) ộ ứ Nh n th c (suy nghĩ, ni m tin, thái đ ) Nhân cách – các cách suy nghĩ và c m ả
ư ặ xúc đ c tr ng
ứ ề
ầ
ạ ọ ứ
ỏ
ế T i sao c n có ki n th c v Tâm lý h c s c kh e
ổ
ỏ ậ ệ 1. Thay đ i mô hình b nh t t ứ ụ 2. Các d ch v chăm sóc s c kh e ngày càng
ạ m r ng và đa d ng
3. S th a nh n vài trò c a Tâm lý h c s c
ứ ọ
ị ở ộ ự ừ ỏ ủ ủ ế
4. Đóng góp c a b n thân ngành Tâm lý h c
ậ ệ ố kh e c a h th ng y t ả ủ ọ
ỏ ứ ỏ
ứ ệ
5. Đóng góp v m t ph
ứ s c kh e vào chăm sóc s c kh e, ví du: can ỏ ể thi p thay đ i hành vi đ nâng cao s c kh e ủ ươ ng pháp c a Tâm lý
ổ ề ặ ỏ ọ ứ h c s c kh e.
ủ
ậ
t (DALYs) c a
ệ
ặ Gánh n ng b nh t ớ i, Vi nam gi
ệ t Nam năm 2006
ệ
ủ
t (DALYs) c a
ữ ớ
ệ
ặ Gánh n ng b nh t i, Vi n gi
ậ t Nam năm 2006
ữ
ố ớ ứ
ọ ỏ
ủ
Nh ng đóng góp quan tr ng c a tâm lý đ i v i s c kh e
ỹ
Giúp có đ
ậ ữ ưở
ứ
Giúp đ nh h
ỏ ị ơ
ệ
ượ c các k thu t h u ích ớ ả ổ trong thay đ i hành vi nh h i ng t s c kh e và s m đau. ủ ế ướ ệ b nh h n là ch a b nh.
ự ố ng ch y u vào phòng ữ ờ
ưở
ỏ
ị ể ử ệ Có l ch s lâu đ i trong vi c phát tri n ể ậ ươ ng pháp tin c y đ đánh giá các ph ứ ế ế ố ả ng đ n s c kh e. nh h các y u t
ụ
ủ
ệ
Năm nhi m v chính c a TLHSK
ạ ườ ạ
Tăng c ọ ứ Tăng c
ườ ừ ng tr ng thái tâm lý lành m nh cho ổ m i l a tu i ng kh năng phòng ng a và thích
ở nghi tâm lý ả ườ ệ ng
ứ ủ ạ i b nh Nghiên c u nguyên nhân c a tình tr ng đau
mố
ứ ẻ
ng pháp đánh giá s c kho ẻ ươ ệ ố ứ ệ ả ế C i ti n ph ả C i thi n h th ng chăm sóc s c kho
ế
ậ
K t lu n
ể ượ ữ ầ ả ộ c m t ph n nh ng nh
ặ ố
ỏ
1. TLHSK giúp hi u đ ề ng v : Tai sao m i ng
ườ ạ i l
i kh e m nh ho c m đau ố ớ
ạ ọ ư ế ạ ườ ứ i ng phó v i tình tr ng m đau nh th
ọ M i ng nào?
ưở h
ế ố ả
ưở
nh h
ng
ỏ
Tìm hi u các nguyên nhân và y u t ớ ứ t
ấ
ỏ ỏ
ệ
ả
1. TLHSK góp ph n vào: ể i s c kh e ỏ ứ Nâng cao s c kh e ị ề ề ứ Phòng và đi u tr các v n đ s c kh e ệ ố ứ C i thi n h th ng chăm sóc s c kh e Hình thành các chính sách y tế
ầ
ọ
ọ ủ Các bài h c c a môn h c
ọ ứ
ỏ
ế
Bài 6: Tâm lý h c s c kh e trong giao ti p
ớ
ẳ
ẳ
ứ Bài 5: Căng th ng và ng phó v i căng th ng
ứ ỏ Bài 4: Nhân cách và s c kh e
ưở ứ ộ ỏ Ả Bài 3: nh h ng xã h i và s c kh e
ể ạ Bài 2: Các giai đo n phát tri n tâm lý
ọ ứ ỏ ậ Bài 1: Nh p môn Tâm lý h c s c kh e
ẩ
ề
ị
ổ ể
ạ
Chu n b cho bài bu i chi u: các giai đo n phát tri n tâm lý
ạ ể
ị ướ ưở
Có các giai đo n phát tri n tâm lý: tr u (012); V thành niên (1319); Tr
th ơ c sinh; ng thành
ườ ấ (2040); Trung niên(4060); ng
Chia l p làm 10 nhóm: 2 nhóm chu n b cùng m t
i già (trên 60) ộ ẩ ị
ế ố
ớ ạ
ớ
ứ
ậ
ộ
tâm lý ủ
i nh n th c, thái đ , hành vi c a
ụ ụ ể giai đo n v i nhi m v c th : Trình bày đ c tr ng tâm lý, phân tích các y u t
ệ ư ng t
ộ ố ố
ể ặ ở ỗ ứ
ễ
Xác đ nh m t s r i nhi u tâm lý có th g p
m i l a
tu iổ
ớ ặ ưở ộ ả xã h i nh h ổ ỗ ứ m i l a tu i ị