Ph n 1ầ TÂM LÝ VÀ TÂM LÝ Y H CỌ Bài 1
Ọ
Ề
KHÁI QUÁT V TÂM LÝ VÀ TÂM LÝ Y H C
I. TÂM LÝ H CỌ
ượ ị
ử
ể
1. Khái l
ọ c l ch s phát tri n tâm lý h c
ờ
ệ
ề
ầ
ị • Th i gian đ u, các quan ni m v tâm lý b
ố ở
chi ph i b i tri
ế ọ t h c
ờ ỳ
ượ
• Th i k Thiên chúa giáo, TL đ
c coi là NC
ồ
ề
v linh h n (Psychology)
ườ ầ
• Ng
ậ i đ u tiên sáng l p ngành TLH là Wilhelm Wundt, 1879 ông thiết lập phòng thí nghiệm tâm lý học đầu tiên ở Leipzig, Đức.
• Hermann Ebbinghaus, Ivan Petrovich Pavlov
, Sigmund Freud
ề
ệ ệ ượ
ầ
• TL là t
t c nh ng hi n t
ả ề
ườ ắ ạ ộ
ọ
ộ
ọ 2. Các khái ni m v tâm lý h c ấ ả ữ ng tinh th n n y ề ầ i, g n li n và đi u sinh trong đ u óc con ng ủ hành m i hành đ ng, ho t đ ng c a con ng
iườ
• Tâm lý là t
ự
ấ ả ữ ầ ủ
ệ ượ t c nh ng hi n t ườ ượ i đ
ộ ng thu c lĩnh c bi u hi n
ể ử ỉ ệ
ử ế
ữ
ộ
ệ v c tinh th n c a con ng ra bên ngoài thông qua hành vi, c ch , đi u ố b , ngôn ng , cách đ i nhân x th …
ệ
ề
ọ 2. Các khái ni m v tâm lý h c
ọ • TLH là ngành khoa h c nghiên c u ho t đ ng,
ủ
ạ ộ ứ ườ ụ ể i (c th ng c a con ng ộ
ư ưở t ả
ữ
ầ tinh th n và t đó là nh ng c m xúc, ý chí và hành đ ng)
ữ ầ ủ
ữ
ế
ứ • TLH là KH nghiên c u nh ng hành vi và ườ i nh ng ti n trình tâm th n c a con ng
ộ
ộ
ệ ượ
ủ ng tâm lý c a con ng ể ủ
• TLH là m t ngành KH xã h i chuyên nghiên ườ ứ ề c u v các hi n t i và quá trình phát sinh, phát tri n c a chúng.
ộ ố
ơ ả
ệ 3. M t s khái ni m c b n trong tâm lý h c.ọ
3.1. Nhu c u.ầ
3.1.1. Khái ni mệ
ỏ ủ
ầ ệ ậ
Nhu c u là nh ng đòi h i c a con ng ề
ầ ể ố
ữ ấ
i v các i và
ườ ề ồ ạ đi u ki n v t ch t và tinh th n đ s ng, t n t phát tri n. ể
3.1.2. Phân lo i:ạ
ữ • Nhu c u v t ch t: nh ng nc liên quan tr c ti p
ườ
ố
i c a con ng
i (ăn, u ng,
ự ế ở ,
ấ ầ ậ ế ự ồ ạ ủ đ n s t n t ặ m c…)
ư
ầ
ả
ầ
• Nhu c u tinh th n: giao l u, gi
i trí, tôn giáo…
3.1. Nhu c u.ầ
ể
ặ 3.1.3. Đ c đi m
ứ ạ
ạ
i ph c t p, đa d ng, phong
ườ ớ ạ
ủ nc c a con ng phú và không có gi
i h n
Alfred Marshall viết rằng: "Không có số để đếm
nhu cầu và ước muốn“
ở
ẩ
ầ
ự ỏ
ụ
ầ
ằ
ộ Nhu c u tr thành đ ng l c thúc đ y cá nhân ạ ộ ho t đ ng nh m m c đích th a mãn các nhu c u
ầ ủ
ậ
ườ
B c thang nhu c u c a con ng
i (Maslow)
ộ ố
ơ ả
ệ 3. M t s khái ni m c b n trong tâm lý h c.ọ
ơ ộ 3.2. Đ ng c .
3.2.1. Khái ni mệ
ỗ
ộ ụ
ề
ế ố
ộ
ằ • M i hành vi đ u nh m m t m c đích và ít nhi u thôi thúc quá trình ng, y u t
ộ
ọ
ề ượ huy đ ng năng l ơ đó g i là đ ng c .
ộ
ơ ắ ớ
ữ
ầ
ứ
ầ
ẩ
ơ ạ ộ
ộ ườ
ạ ằ
ụ
ị
• Đ ng c g n v i nh ng nhu c u → Đ ng c là s c m nh tinh th n thúc đ y con ướ i ho t đ ng nh m m c đích xác đ nh tr ng
c
ơ
3.2. Đ ng cộ
ạ ộ
ơ 3.2.2. Phân lo i đ ng c :
ủ
ế
đ ng ộ
ạ ộ Theo lý thuy t ho t đ ng c a Leonchiev: ơ
ộ ơ ố ượ và đ ng c kích thích c đ i t
ng
ệ
ọ
t Nam, vi c ư ấ
ọ
ủ
ế ầ ệ “Trong h u h t các gia đình Vi ọ ẫ ượ h c hành v n đ c coi là quan tr ng nh t nh ng ủ ứ tình yêu trí th c, yêu khoa h c trong suy nghĩ ch ả ự ế ẫ (Ngô B o Châu) quan c a tôi, v n là s hi m hoi”
ế ộ
ơ ủ
Theo lý thuy t đ ng c c a Bozovic: vì cá
nhân hay vì xã h iộ
ạ ộ
ơ 3.2.2. Phân lo i đ ng c :
ơ
ậ
ầ
• Phân lo i đ ng c theo b c thang nhu c u
ạ ộ ủ c a Maslow
ơ
• Frued đi sâu nc đ ng c nguyên nhân và
ộ
ộ ơ ụ đ ng c m c tiêu
ơ ạ ộ Phân lo i đ ng c :
ơ
ộ
ọ • Đ ng c mang tính sinh h c
ơ
ộ
• Đ ng c mang tính cá nhân
ơ
ộ
ộ • Đ ng c mang tính xã h i
ộ
ứ ơ • Đ ng c vô th c
ộ
ơ
ọ Đ ng c mang tính sinh h c
ủ
ơ
ầ
Đ ng c này xu t hi n khi nhu c u sinh lý c a
ượ
ệ ứ
ồ
ộ ơ ể c th không đ
ấ c đáp ng. Bao g m:
• Đói
• Khát
ầ ầ
ỉ ơ
ủ
• Nhu c u c n ngh ng i và ng
ầ
ụ • Nhu c u tình d c
ầ ầ
ở
• Nhu c u c n hít th không khí
ầ ầ ượ
ả
• Nhu c u c n đ
c gi m đau
ầ ầ ượ
ạ ộ
ậ
• Nhu c u c n đ
ể ụ c ho t đ ng, t p th d c
ầ ầ ượ
ế
• Nhu c u c n đ
c bài ti
t
ộ
ơ Đ ng c cá nhân
ồ
ụ
ọ
ộ ờ ộ ố
ọ
ở
ệ
Bao g m: m c đích trong cu c đ i, tham v ng ủ c a cá nhân, khát v ng trong cu c s ng, s thích ặ đ c bi
t…
ỗ
ặ
ườ
ể i, có th
ủ ể ượ
ườ
• Mang tính đ c thù c a m i ng c
i khác không hi u đ
ng
ở
ộ ầ
ủ
ng b i văn hóa, ch ng t c, t ng
ề
ị ả ưở • B nh h ộ ớ l p xã h i, di truy n
ỗ
ườ ố ắ
ể i c g ng đ
ẩ ự • Là đ ng l c thúc đ y m i ng ụ c m c đích
ộ ạ ượ đ t đ
ể ố
ặ
ố
• Có th t
t ho c không t
t
ộ
ơ
ộ Đ ng c mang tính xã h i
ỉ ặ
ư
ộ
ớ
• Ch đ c tr ng v i xã h i loài ng
ườ i
ố ượ
ọ
ị
• Mong mu n đ
c tôn tr ng, có v trí trong xã
h iộ
ầ ừ ổ ị
ế
ưở
• Tăng d n t
tu i v thành niên đ n khi tr
ng
thành
ể ẽ
ữ
ừ
ể
ạ
• Tùy t ng giai đo n phát tri n s có nh ng bi u
ệ
hi n khác nhau
3.3. Thái độ
ề
ị
ị
3.3.1. Đ nh nghĩa thái đ :
ộ có nhi u cách đ nh
nghĩa khác nhau
ườ
i M (
ỹ Thomas & Znaniecki)
ư
1918 hai nhà TL ng ị đ a ra đ nh nghĩa:
ầ ủ
ố
ộ
ạ
Thái đ là tr ng thái tinh th n c a cá nhân đ i
ị ớ ộ v i m t giá tr
ự
ứ
ộ
ớ
ng t
ườ
ứ
ứ ộ J. W.Kalat: thái đ là s thích ng hay không ộ ự ậ ủ ườ thích ng m t s v t hay m t ng ưở ả cá nhân, có nh h ử ớ ự ậ khi ng x v i s v t hay con ng
i nào đó c a ủ i hành vi c a cá nhân đó i đó
3.3. Thái độ
• TLH Macxit:
ạ
ộ
ộ
ủ
ẵ ẵ
ộ ả ứ ạ ộ
ộ ướ
ng theo m t h
ng nào đó, đ ậ
ủ
ng
Thái đ là m t thu c tính c a nhân cách, t o ộ ạ i các tác đ ng khách ủ ể ớ ố ủ ệ ể ượ ứ ả ủ ể ố ớ ố ượ ệ
ấ ị
ữ
ề
ra TL s n sàng ph n ng l quan, s n sàng ho t đ ng c a ch th v i đ i ượ t c bi u hi n ra bên ngoài thông qua nh n th c, c m xúc tình ả c m và hành vi c a ch th đ i v i đ i t ố trong nh ng tình hu ng, đi u ki n nh t đ nh
3.3. Thái độ
ể
ặ
Đ c đi m:
ố ượ
• Có đ i t
ng
ổ ị
ươ
• Có tính n đ nh t
ố ng đ i
ự
ế
ệ
ướ
• D a trên kinh nghi m ti p thu tr
c đó
ủ ể ớ
ự ẵ
ộ
ị
• Quy đ nh s s n sàng hành đ ng c a ch th v i
ố ượ
ộ ướ
ủ ấ ị
đ i t
ng theo m t h
ng nh t đ nh
ụ
ề
ể
c hình thành có tác d ng đi u khi n,
• Khi đã đ ỉ ề
ượ đi u ch nh hành vi
3.3. Thái độ
ấ
ủ C u trúc c a thái đ :
ư ộ (M. Smith đ a ra năm 1942)
ứ
ồ
ả
ả
ậ
• G m: nh n th c, xúc c mtình c m và hành vi
ậ
ứ
ữ
ộ
ộ
ả
Nh n th c là quá trình cá nhân tìm tòi, khám phá ữ nh ng thu c tình b ngoài và nh ng thu c tính b n ấ ủ ố ượ ch t c a đ i t
ề ng
ậ
ệ ầ
ơ ở
ứ
Nh n th c là “đi u ki n c n”, là c s cho ệ
ề ộ vi c hình thành thái đ
ấ
ộ ủ C u trúc c a thái đ :
ả
ả
• C m xúctình c m:
ự
ủ
ủ ể ố ớ
Là s rung c m c a ch th đ i v i nh ng
ế ự ỏ
ệ ượ
ữ ả ng có liên quan đ n s th a ơ ủ
ộ
ỏ
ầ
ự ậ s v t, hi n t mãn hay ko th a mãn nhu c u và đ ng c c a họ
ọ
ầ
Là thành ph n vô cùng quan tr ng trong
ộ
ấ c u trúc thái đ
ả
ố
• C m xúc t
t: các lo i n i ti
t t
ộ
ẽ ạ ạ ộ ế ố đc t o ra s ả ộ ạ ơ ể tác đ ng có ích cho c th (đào th i đ c h i)
ủ ơ
ả
ằ
ể ự • C m xúc trung tính: s cân b ng c a c th
ấ ộ ạ
ả
ạ
• C m xúc x u: t o ra nh ng ch t đ c h i, có
ệ
ấ ấ
ữ ệ
kn làm xu t hi n tâm b nh
• Hành vi:
ủ
ử ả ứ - Là cách ng x /ph n ng c a con ng ả
ộ
ườ ố i đ i ng trong m t hoàn c nh, tình
ố
ớ v i sv, hi n t hu ng c th
ứ ệ ượ ụ ể.
ệ ụ ể
ứ
ể
ấ
Hành vi là hình th c bi u hi n c th nh t ộ ủ c a thái đ
II. TÂM LÝ Y H CỌ
ơ ượ ị
ử
1. S l
c l ch s hình thành
•
ủ
ờ
Th i nguyên th y:
ả
ạ ộ
ộ
gi
ầ i thích m t cách th n bí các ho t đ ng
ầ
ệ tâm lý và b nh tâm th n
ờ
ổ • Th i trung c :
ộ ố
ề ệ
ậ
TK 16, t
i Ý đã có m t s qn v b nh t
t
ạ ỏ ự ầ
thoát kh i s th n bí:
ể ặ
ự
ầ ổ
ể ả
ả + Tr m c m có th do ng/nhân th c th ho c ấ do t n th t tình c m
ế ố
ệ
ầ
+ Platon: b nh tâm th n do các y u t
: di
ộ
ề
ạ
truy n, n i sinh, ngo i sinh
ơ ượ ị
ử
1. S l
c l ch s hình thành
TK 17
ủ
ữ
ự + Vai trò c a nh ng sang ch n TL trong s
ệ
ấ ầ
ể phát sinh, ph/tri n b nh tâm th n
ữ
ầ
+ Đi u tr BN tâm th n b ng nh ng tác ế
ị ề ạ ứ
ộ
ằ ụ đ ng đ o đ c và thuy t ph c
ố
ằ
ầ
TK 18, Pháp: Pinel cho r ng giám đ c BV tâm th n là b/sĩ, nhà TL, nhà q/lý hành chính
ố
ệ
ầ • TK 19 đ u TK 20:
ọ
ộ
ầ m m m ng cho x/hi n TL ộ ậ
y h c là m t KH đ c l p
ự ấ
ữ
ườ
S đ u tranh gi a hai tr
ng phái: duy
ậ
tâm và duy v t máy móc
ơ ượ ị
ử
1. S l
c l ch s hình thành
•
TK 20:
ủ
ổ
ệ
ế
ọ
ệ
ẩ
ề • Janet đã t ng k t k/nghi m c a mình v li u pháp TL (trg t/ph m TLH y h c)
ọ ủ
• Phân tâm h c c a Frued
ể ủ
ọ
ầ
ự • Y h c tâm th nth c th c a Alexander
ườ
ượ
ự ố
ấ
• Con ng
ng tr ng cho s th ng nh t
ữ ơ ể
ồ
ư i là t gi a c th và tâm h n
ủ
ấ
ạ • h/c: quá nh n m nh v/trò c a TL
ệ
ề
ọ 2. Quan ni m v tâm lý y h c
ộ ậ ủ
ọ ừ
ọ ừ
→TLH y h c v a là b ph n c a y h c, v a là ộ ậ ủ b ph n c a TLH
ạ ươ
ọ
ọ
ệ
ầ
TL y h c là b nh h c tâm th n đ i c
ng
ứ
ặ
i
ườ ể
ể ữ
ủ
ệ
ả
ặ
ệ
ữ TLYH n/c u nh ng đ c đi m TL ng ưở ng c a nh ng đ c đi m đó b nh và nh h ậ t lên SK và b nh t
ạ
ầ
ố ả
ệ
ứ TLYH là môn KH n/c u các tr ng thái tâm lý ủ c a BN, th y thu c và các CBYT khác trong các đ/ki n và hoàn c nh khác nhau.
2. Tâm lý y h cọ
ế ố ọ ộ xã h i, hành vi,
• Tâm lý y h c nghiên c u các y u t ưở
ả ả c m xúc nh h ứ ế ng đ n:
ữ ệ Vi c gi ỏ ứ gìn s c kh e
ế ủ ệ ự ể ễ S phát tri n và di n bi n c a b nh t ậ t
ố ớ ệ ủ ự ứ S đáp ng c a BN và gia đình đ i v i b nh t ậ t
ụ ủ ệ ọ : • Nhi m v c a tâm lý y h c
ứ Nghiên c u tâm lý BN:
ữ ườ ng và tâm lý
ự + S khác nhau gi a tâm lý bình th b nhệ
ủ ộ ườ ố ớ ng (TN&XH) đ i v i tâm
ự + S tác đ ng c a môi tr lý BN
ủ ế ố ụ ồ ề ị + Vai trò c a y u t tâm lý trong đi u tr , ph c h i,
ả ệ ệ phòng b nh, b o v và nâng cao SK
ứ
ỏ
ệ
ệ
ậ
Khái ni m s c kh e và b nh t
t
ỏ
• S c kh e là m t tr ng thái tho i mái hoàn toàn
ả ộ ạ ứ ộ ầ ề ể ấ v th ch t, tinh th n và xã h i.
ứ
ệ
ậ
ỉ • S c kh e không ch là không có b nh t
ỏ ế ủ
ự ơ
ườ
ả ề
ệ
ặ t ho c ẹ ề ấ ứ tàn ph , mà là s toàn v n v c u trúc và ch c ệ ố i, là năng c a các c quan và h th ng con ng ấ ủ ơ ể ố ớ kh năng thích nghi cao nh t c a c th đ i v i đi u ki n bên trong và bên ngoài
ế
ệ
• Th nào là b nh?
ươ
ự
ể
ự ổ S t n th ơ ậ
ề ộ ộ ng th c th (m t hay nhi u b ủ ơ ể ph n, c quan c a c th )
ề ứ
ự
ả
ỏ S sút gi m v s c kh e
ố ạ
R i lo n tâm lý
2. Tâm lý y h cọ
ườ ộ ế ứ - Nghiên c u tâm lý ng i cán b y t :
ủ ườ + nhân cách c a ng i CBYT
ườ ạ ứ ủ + đ o đ c c a ng i CBYT
ự ớ ườ i nhà BN và
ế ủ ệ ồ + s giao ti p c a CBYT v i BN, ng đ ng nghi p
ủ ế ố
ọ
Vai trò c a y u t
tâm lý trong y h c:
ườ
ị ệ
Con ng ế ổ
ộ
ậ
t, ng
ườ
ị ề i khi b b nh, tâm lý ít nhi u b ủ ệ ượ ạ c l i ữ ng là m t trong nh ng ệ
bi n đ i do tác đ ng c a b nh t ộ tâm lý không bình th ể nguyên nhân phát sinh, phát tri n b nh
ố ớ ệ
ả ứ
ậ
Ph n ng tâm lý đ i v i b nh t
t
ả ố ặ ớ ệ
ậ
• Khi ph i đ i m t v i b nh t ộ
ữ ạ
ả ứ ổ
ộ ọ ấ
t, BN có nh ng ph n ng khác nhau tùy thu c vào tình tr ng, ứ l a tu i, trình đ h c v n.
ờ
ắ
ra lo l ng trong th i gian đ u sau
ố Đa s BN t ạ
ầ ế
ẩ
ị
ỏ ế ợ ớ i và k t h p v i nhân viên y t đó bình tĩnh l ề trong quá trình ch n đoán, đi u tr và chăm sóc
ắ
ầ
ấ
ậ
M t s ít lo l ng lúc đ u sau đó ch p nh n ư ị
ệ
ộ ố nh đ nh m nh
ộ ố
ệ ự ữ
ứ
M t s ít th
ờ ơ ướ tr
c vi c t
gi
gìn s c
kh eỏ
ộ ố ớ ứ
ỏ
ệ
ậ
Thái đ đ i v i s c kh e và b nh t
t
Thái độ
ả C m xúc Hành vi
ậ ứ Nh n th c
ườ
ầ ỗ ợ
ể ườ ệ
ợ
ầ ư i b nh h p tác trong quá trình
ấ ề
→Khi b b nh, con ng ả ứ ị ệ i có ph n ng và hành vi khác nhau (c n h tr tinh th n, t v n đ ng ị đi u tr )
ắ ệ
ả ứ
• Ph n ng tâm lý do quá trình m c b nh gây nên
ạ
ạ ả
ị ệ Trong quá trình b b nh, BN có tâm tr ng ị ễ ị ưở ng và d b ám th
ấ r t nh y c m, hay liên t
ả ứ
ủ
Ph n ng tâm lý c a các BN khác nhau cũng
ấ r t khác nhau
ượ
ộ
ả
ấ ưở
ượ
ố
ị ệ • Khi b b nh, BN đ ả c) không ph i là thu c nh ng tin t
c cho dùng m t ch t (gi ng
ư ể ả
ệ ố
ệ
d ố tuy t đ i đó là thu c có th gi m b nh
ộ ố ươ
ề
• Đã có m t s ph
ằ ổ ị
ề
ứ ị ng th c đi u tr không dùng ư ế ố ự ố thu c mà d a vào y u t tâm lý nh thôi miên, ị ị ự ỷ k ám th , thi n đ nh… nh m n đ nh tâm t lý.
ữ
i b nh
ườ ệ ề
ấ
ộ ặ
ươ
ượ
ữ
ả ứ • Do nh ng ph n ng tâm lý nên ng ữ ả ầ ượ i thích rõ nh ng v n đ liên quan c n đ c gi ủ ệ ậ ệ ế t (đ n ng c a b nh, các ph đ n b nh t ng ệ ị ng b nh) pháp ch a tr , tiên l
ộ ế ầ
ớ
• Cán b y t
c n nh :
ệ
ỉ
ườ ệ
– “Không có con b nh, ch có ng
i b nh”
ữ ệ
ữ
ườ ệ
– “Không ch a b nh mà ch a ng
i b nh”
ƯỜ Ệ
ƯỜ
Ậ
Ệ
NG
I B NH = NG
I + B NH T T
Ớ Ứ
Ộ Ổ MÔ HÌNH THAY Đ I HÀNH VI VÀ M T Ỏ Ố S HÀNH VI LIÊN QUAN T I S C KH E
Ỏ Ứ Ế 1. TH NÀO LÀ HÀNH VI S C KH E
ứ
ườ
ế
ỏ • Hành vi s c kh e là hành vi c a con ng ệ ạ ế
ủ ả ệ ấ ề
ấ ị
ặ
i có liên quan đ n vi c t o ra, b o v và nâng cao SK ho c liên quan đ n 1 v n đ SK nh t đ nh
• Kasl & Cobb (1966) đưa ra 2 cách phân loại
Ỏ Ứ Ế TH NÀO LÀ HÀNH VI S C KH E
• Phân loại dựa trên mốc là bệnh:
HVSK:
- Hành vi sức khỏe: các hành vi được thực hiện nhằm nâng cao sức khỏe hoặc phòng ngừa bệnh nói chung.
- Hành vi khi lâm bệnh: các hành vi mà người bệnh thực hiện để xác định bệnh khi cảm thấy mình lâm bệnh.
- Hành vi vai trò bệnh nhân: các hành vi thực hiện
nhằm để khỏi bệnh
Ỏ Ứ Ế TH NÀO LÀ HÀNH VI S C KH E
ạ ự
ề ặ
ả ủ
ế
• Phân lo i d a trên k t qu c a hành vi v m t
SK:
ợ
ể ụ
ậ
ỏ
Hành vi có l
i cho s c kh e: t p th d c, gi
gìn
ủ
ộ ủ ấ ị ế ề đi u tr đúng cách,
ệ ố ủ ề
ữ ứ ề ố ệ v sinh cá nhân, ăn u ng đi u đ đ ch t, ch ng ở ơ ở ừ ng a, đi khám b nh c s y t ố u ng thu c đ , đ u...
ứ
ạ
ố
ỏ
ỏ ị Hành vi có h i cho s c kh e: hút thu c lá, b tr ữ
ừ
gi a ch ng...
ổ
ạ
2. Mô hình các giai đo n thay đ i hành vi (Prochaska và Di Clemente – 1970)
ổ
ạ
2. Mô hình các giai đo n thay đ i hành vi
5
Duy trì hành vi mới
6 Tái phát
4
Thực hiện hành vi mới
3
Chuẩn bị thay đổi hành vi
2
Quan tâm đến sự thay đổi hành vi
1
Chưa quan tâm đến sự thay đổi hành vi
ứ
ỏ
ề
3. Mô hình ni m tin s c kh e
Sự chấp nhận
Độ nặng của bệnh
Chi phí
Lợi ích
Có khả năng thay đổi hành vi
Các yếu tố địa dư
Các tác động cho thấy cần thay đổi
Nhận thức về sức khỏe
Hành động
Một số hành vi liên quan đến sức khỏe
• Hút thu c lá:
ố
ế ộ ử ố ườ ử ụ ế Gi t ch t m t n a s ng i s d ng
ế ươ Trung bình TG có 10000 ng ng
ươ ạ ớ ớ ườ i ch t/ngày t ị ạ ở đ ng v i 10 máy bay lo i l n ch khách b n n/ngày
ố
Ng ướ ạ ả i l n ch t do dùng kho ng 1520g thu c lá ụ ự ế ướ ể ườ ớ i d ng n c đ tháo th t tr c tràng d
ể ử ẻ Tr em có th t vong khi dùng vài gam
• Tác h i:ạ
Hút thu c láố
ườ ấ ệ B nh đ ng hô h p:
ệ ạ ệ B nh lý h m ch máu
ư ơ Ung th các c quan khác
ế Ả ưở ứ ả nh h ng đ n ch c năng sinh s n
ố ượ U ng r u
ế ự ố u th
• Nghi n r ườ
ế ể ườ ệ ượ ng nguy hi m đ n s s ng mà ế ằ ng k t thúc b ng cái ch t th
ể ấ u
• Tác h i:ạ
ề ặ • Các tri u ch ng v m t th ch t khi cai r ươ ứ ươ ượ ệ ượ ng khi cai nghi n heroin ệ c xem t ng đ đ
ư ụ ư ơ ế X gan, ung th gan, ung th t y, cao huy t áp,
ớ ệ ả b nh tim, gi m trí nh …
ơ ử ạ ự Tăng nguy c t vong trong TNGT, b o l c…
ế ẫ ổ Hao t n kinh t , mâu thu n gia đình…
Con số báo động
• T ch c NC th tr
ị ườ
ỉ ng Eurowatch, 2013 VN tiêu ớ ầ ổ ứ ụ ơ th h n 3 t lít bia, tăng 3,5 l n so v i 2004.
• Bình quân 32l/ng
ườ ự i/năm (2025 d báo 56l)
ế ứ ấ ứ
• VN x p th nh t ASEAN, th 3 châu Á, 1 trong ứ ầ
ứ ố
ụ ề ố s 25 qu c gia đ ng đ u trong danh sách có m c ấ tiêu th gia tăng nhi u và nhanh nh t
ủ ề
ị
Không tuân th đi u tr
ứ ộ ẫ ượ ư ủ ướ ệ • Theo WHO (2007): “tuân th là m c đ mà b nh c đ a ra
ng d n đ ị ự ươ ề ệ nhân th c hi n theo các h ị ng pháp đi u tr theo quy đ nh” cho ph
ủ
ủ
ươ
ứ ộ • Theo Ranial và Morisky (2011): “tuân th là m c đ ổ ố ớ ệ ố hành vi c a BN đ i v i vi c u ng thu c, theo đu i ặ ng ch đ ăn kiêng, và/ho c thay đ i l ủ ứ i s ng t ế ế ố ổ ố ố ế ộ ớ ng v i khuy n cáo c a nhân viên y t ”
ị
Nguyên nhân ủ ề không tuân th đi u tr
ử ụ
• S d ng kháng sinh không đúng
• Quên không dùng thu cố
ứ
ữ
ạ
ỏ • Duy trì nh ng thói quen có h i cho s c kh e
ự
ố ề • T tăng li u dùng thu c
ỏ ặ
ộ
ạ
ố • B ho c thêm m t vài lo i thu c
ổ
ự
ệ
ặ ị ế ụ ở
ố
ẩ
ặ
ố • T thay đ i thu c → Làm cho các tri u ch ng c a b nh n ng lên, ủ ệ ứ ề ệ kháng thu c làm cho vi c đi u tr ti p t c tr nên ờ ữ khó khăn ho c làm lu m nh ng ch n đoán đúng…
ủ ề
ị
Không tuân th đi u tr
Tình hình chung:
ở ỹ
ề
• 40% BN
ị ủ M không tuân th quá trình đi u tr
ề
ị
• 20% BN không tuân th vi c đi u tr theo dõi
ộ
ủ ệ ắ
ờ trong m t th i gian ng n
ủ ệ
ề
ị
• 4050% BN không tuân th vi c đi u tr trong
ộ
ờ m t th i gian dài
ổ ượ
c các thói quen
ố ả
ưở
ế ứ
• 75% BN không thay đ i đ t, nh h
không t
ỏ ng đ n s c kh e
ủ ề
ị
Không tuân th đi u tr
ệ ủ
ủ ề
ệ
ấ
ị D u hi u c a vi c không tuân th đi u tr :
ế ự ợ
ụ ộ
• BN th đ ng và thi u s h p tác
ự
ộ
• T nhiên tuân theo m t cách mù quáng
ế ộ ề
ế ự
ứ
ớ
ị • Thi u s đáp ng v i ch đ đi u tr
ơ ồ ề
ủ
ứ
ệ • BN m h v các tri u ch ng lâm sàng c a
mình
ủ
ủ Nguyên nhân c a không tuân th :
ế
ữ
ế
• Vi c giao ti p gi a nhân viên y t
và Bn không
ả
ệ ệ hi u qu
ế ự
ưở
ữ
ẫ
• Thi u s chăm sóc và tin t
ng l n nhau gi a
BN và nhân viên y tế
ể
ưở
ủ
• Hành vi mang tính ki m soát, gia tr
ng c a
nhân viên y t
ế
ụ
ể • BN không hi u rõ v chi phí, l
i ích và tác d ng
ả ế ộ
ề ưỡ
ợ ệ ậ
cu ch đ dinh d
ng, luy n t p
ế ự
ế ủ
ườ ệ
• Thi u s cam k t c a ng
i b nh
ơ ế ủ ủ C ch tâm lý c a không tuân th :
ể ế ề ề ế • BN thi u hi u bi ị t v quá trình đi u tr
ả ượ c
ưở ự ế ậ ế ạ ế ự • Thi u s tin t chăm sóc nên t ng và c m giác không đ t l p k ho ch thi
ế ố
ọ
Các y u t
ủ quan tr ng giúp BN tuân th :
• Chuy n t
ể ả ữ i thông tin chính xác trong MQH gi a
ế ườ ệ nhân viên y t và ng i b nh
• H tr c m xúc và hi u ng
ỗ ợ ả ể ườ ệ i b nh
• L a ch n gi
ự ả ể ợ ớ i pháp thích h p v i BN đ BN
ế ủ ọ cam k t tuân th
• Giúp đ đ v
ỡ ể ượ ả ủ ệ t qua các rào c n c a vi c tuân
thủ
• T p trung vào ch t l
ấ ượ ậ ộ ố ủ ng cu c s ng c a BN
• S n sàng th o lu n v i BN v gi
ậ ớ ề ả ả ẵ ề ị i pháp đi u tr
ự ệ ệ ế • L p k ho ch c th cho vi c th c hi n các ch
ế ạ ố ậ ộ ụ ể ệ ậ đ ăn u ng, luy n t p
ể ả Chuy n t i thông tin:
ế ng đ n
ả ị ư ế ệ ữ ậ ệ ấ ng chăm
ưở Quan h gi a CBYT – BN có nh h ấ ượ ữ vi c ch p nh n ch a tr , đ a đ n ch t l sóc y khoa
ờ ế 50% BN d i phòng khám không bi t CBYT
ặ d n gì và cách chăm sóc nh th nào
ế CBYT s d ng thu t ng chuyên môn khi n
ế BN không hi u ho c thi u k năng giao ti p
t v tiên l
ị ế ng và ti n c thông
ư ế ữ ậ ử ụ ế ể ỹ ặ ượ ế ề ố ườ BN th ng mu n bi ậ ượ ề ể tri n quá trình đi u tr (5% BN nh n đ tin này)
ượ ấ c cung c p thông tin
ỏ ả ờ ộ ầ ủ ư BN h i nh ng không đ i m t cách đ y đ tr l
ỗ ợ ả
ể
ườ ệ
H tr c m xúc và hi u ng
i b nh
ườ ỉ ớ ệ ị Th ng CBYT ch chú ý t ề i vi c đi u tr mà
ố ầ quên XD MQH th y thu cBN
→ → ẩ ươ ữ (tri u ch ng ch n đoán ph ứ ng th c ch a
ệ ả ứ tr ị kh năng chuyên môn )
ị ự ỗ ả ằ
CBYT quên r ng BN đang ph i ch u đ ng n i ồ ả ề ể đau c v th xác và tâm h n
ế ả
ữ ằ ệ N u CBYT tinh t b ng ngôn ng không l ệ ự ế ể , bi u hi n s thông c m ả ấ ờ ườ i th ng r t có hi u qu
• M c đích:
ụ ứ ỏ chăm sóc s c kh e
ự ọ ả ể L a ch n gi i pháp thích h p v i BN đ BN cam
ợ ớ ủ
ụ ể
ưở ệ ng vào
ế k t tuân th ế ộ • Cam k t ph thu c: BN có hi u rõ cách luy n ố ế ộ ậ t p, ch đ ăn u ng không, BN có tin t ị ệ cách tr li u không
ầ ậ ế ề ợ t v l ơ i ích, nguy c
ể ả ứ ế ự ả • C n có s th o lu n chi ti và k c các bi n ch ng
ượ ả cai r ố u, thu c lá,
ượ Giúp BN v ặ ờ ộ ự t qua rào c n: ố đ t gi , h p đ ng thu c…
ấ ượ ậ ộ ố ủ T p trung vào ch t l ng cu c s ng c a BN
• H u qu c a vi c không tuân th đi u tr ?
ủ ề ả ủ ệ ậ ị
• M c đích c a quá trình đi u tr ?
ụ ủ ề ị
• Đ a ra các gi
ề ị
ư ể ự ọ ả i pháp đi u tr , th o lu n cùng BN ả ợ ấ ả đ l a ch n gi ậ i pháp thích h p nh t
ế ạ ự Xây d ng k ho ch
ế
ế ạ ề ề ị • Sau khi cam k t tham gia quá trình đi u tr , ị ự CBYT cùng BN xây d ng k ho ch đi u tr
ữ ư ở ả ể • Cùng đ a ra nh ng khó khăn, c n tr có th
g pặ
ư ế ạ • Cùng BN đ a ra k ho ch chăm sóc, theo dõi,
giám sát
Bài 3.
ự ồ
ữ
ế
S đ ng c m trong giao ti p gi a cán ệ
và b nh nhân
ả ộ ế b y t
ế
1. Khái l
ủ ế
ượ ề c v giao ti p: ố ạ ộ ộ • Giao ti p là m t ho t đ ng s ng c a con ng
ườ i
ườ ớ i v i nhau, hình thành
• Giao ti p liên k t con ng các m i quan h XH
ế ố ế ệ
• Giao ti p làm cho nhân cách con ng
ườ ể i phát tri n
ế và hoàn thi nệ
ế ườ ứ ử i ng phó, x lý các tình
• Giao ti p giúp con ng ộ ố
ố hu ng trong cu c s ng
ề ữ ế • Trong ngh y, giao ti p gi a CBYT – BN (ng
ệ ả ơ ị ườ i ề ẩ nhà BN) có ý nghĩa giúp cho vi c ch n đoán, đi u ệ tr và chăm sóc BN có hi u qu h n
ế
ị
2. Đ nh nghĩa giao ti p
ề ị ế ề Có nhi u đ nh nghĩa khác nhau v giao ti p:
ế
ổ ữ ữ ế i v i ng ặ ử ỉ ệ ộ ờ ự • Giao ti p là s trao đ i gi a ng i nói, ch vi ườ ườ ớ i t ho c c ch , đi u b thông qua l
ớ ế ể ể • Giao ti p là s ti p xúc gi a cá th này v i cá th
ự ế ồ ộ ữ ộ khác trong c ng đ ng xã h i
• Giao ti p là s ti p xúc tâm lý gi a nh ng con
ữ ự ế
ườ ấ ị ữ ổ ằ
ố t, kinh nghi m s ng… t o
ộ ệ ế ng, nh ng tác đ ng qua l ạ ạ ể i đ
ố ợ ớ ề ữ ỉ i đánh giá, đi u ch nh và ph i h p v i
ệ ạ ế i nh t đ nh trong XH nh m trao đ i thông tin, ng ự ể ả tình c m, s hi u bi ưở ữ ả nên nh ng nh h ườ con ng nhau trong công vi c và sinh ho t
ủ
ụ
ế
3. M c đích c a giao ti p
ứ ấ ầ ầ ậ • Đáp ng các nhu c u v t ch t và tinh th n
• Hình thành các MQH gi a con ng
ườ ớ i v i nhau, qua
ả ế ậ ữ ượ đó tình c m cá nhân đ c thi t l p
• Kích thích và đ ng viên con ng
ộ ườ ạ ộ i ho t đ ng
• Trao đ i và so sánh thông tin
ổ
• Ch n đoán b nh chính xác, đ a ra ph
ư ươ ng pháp
ẩ ề ợ ị ệ đi u tr và chăm sóc h p lý
ươ ệ ế 4. Ph ng ti n giao ti p
Ngôn ng nóiữ
Giao ti p ế b ng ằ iờ l
Ngôn ng ữ tế vi
nươ Ph g ti n ệ giao ti pế Nét m tặ
C chử ỉ
Đi u bệ ộ
Giao ti p ế không iờ l
Ánh m tắ
ệ
ờ ế ng ch có 10% thông đi p giao i, 90% nh giao ti p phi
thành l ủ
ự ế ườ , th • Trong th c t ễ ả ế ượ c di n t ề ữ ệ ộ
ọ ế i nghe cho k t ệ ườ ọ ả ỷ ệ ờ
ỉ ờ ti p đ ngôn ng . Đi u tra c a Albert Mehrian (1986) gi ng ố ớ nói và đi u b khi nói đ i v i ng i nói 7%, gi ng nói 38%, đi u quan tâm: l l qu t ộ b khi nói 55%.
ế
ỹ
5. Các k năng giao ti p
ệ ỹ 5.1. K năng trò chuy n
ỏ ỹ 5.2. K năng h i:
• Khéo léo, t
ế ể ễ ậ ị nh có th d dàng thu nh n thông tin
ệ • Câu h i c n rõ ràng, d hi u (đ c bi ề ễ ể ữ ặ ấ ỏ ị ư ậ t th n nh khi h i nh ng v n đ riêng t và
ỏ ầ ế ọ tr ng và t ạ ả nh y c m)
ỏ ạ • Các lo i câu h i:
Câu h i mỏ ở
ỏ Câu h i đóng
• 5.3. K năng l ng nghe:
ắ ỹ
ế ắ ậ ườ L ng nghe: t p trung quan tâm đ n ng i khác
ử ắ L ng nghe BN: ngoài chú ý nghe còn quan sát c ỉ ệ ộ ắ ặ ch , đi u b , ánh m t, nét m t
ơ ấ ị ề Xác đ nh v n đ chính xác h n
ơ ớ ệ ề ị BN hài lòng h n v i vi c đi u tr
ơ ớ ệ ả CBYT hài lòng h n v i công vi c và gi m căng
th ngẳ
ể ỹ 5.4. k năng hi u:
• C n hi u đ i t
ể ố ượ ể ồ ế ể ng giao ti p đ có th đ ng
ầ c mả
ỹ 5.5. K năng quan sát:
Thông qua quan sát đ i t ậ ố ượ ề ả ồ ể ứ ỉ
ộ ế ế ng giao ti p đ thu nh n thông tin ph n h i (đi u ch nh cách th c và ợ n i dung giao ti p phù h p)
ế ỹ ụ 5.6. K năng thuy t ph c
ề
ế
ể
ặ
6. Đ c đi m giao ti p trong ngh y:
• Quan h v i BN còn nh h
ệ ớ ở ự ưở ả
ư
ế ế ự ổ ng b i s đau kh , ể cái ch t. Có th gây khó khăn cho CBYT và đ a ả đ n s chán n n
ế ố ả ưở ế ế Y u t nh h ng đ n giao ti p:
• Năng l c, trình đ chuyên môn, kh năng giao
ự ộ ả
ộ ể ế ộ ủ t xã h i c a
ế ti p, trình đ văn hóa, hi u bi CBYT
• Uy tín c a BV và c a CBYT
ủ ủ
ự ồ
ả
S đ ng c m
ự ồ ế ả Th nào là s đ ng c m?
• Đ t mình
ở ị ườ
i khác, th u hi u và tôn ườ ệ v trí ng ả ấ ộ ủ ặ ọ ể tr ng ý nghĩ, c m xúc và thái đ c a ng i b nh
• K t qu c a s l ng nghe tích c c BN
ả ủ ự ắ ự ế
ự ồ
ả
S đ ng c m
ậ ề ả
ữ
ệ
ả
• Nh ng khó khăn trong vi c th o lu n v c m
ữ
xúc gi a CBYT và BN:
ừ Khó khăn t phía CBYT:
ố ờ ề T n quá nhi u th i gian
ỏ ệ ề Quá m t m i do có nhi u BN
ư i c m xúc nh ng chăm sóc không
ớ ả Quan tâm t ệ ả ẽ ả đúng, không hi u qu s không giúp BN gi m stress
ị ệ ủ ệ
Đó là trách nhi m c a nhà tr li u tâm lý, c a ườ ủ i thân trong gia đình ng
ề ị ệ Không giúp gì cho vi c đi u tr , chăm sóc BN
ự ồ
ả
S đ ng c m
ừ ườ ệ Khó khăn t phía ng i b nh:
Ả ủ nh h
ưở ng c a văn hóa, không có thói quen nói ậ ề ề ả ả ấ ra và th o lu n các v n đ v c m xúc
ế ứ ỏ ề Thích nhân viên y t ạ nói v tình tr ng s c kh e,
ệ ậ b nh t t
ổ ươ ề ơ ể Do có các t n th ng v c th
ạ ằ ạ ấ Lo ng i r ng nh ng v n đ c m xúc quá m nh
ề ả ề ả ưở ữ ị ớ i quá trình đi u tr ẽ s làm nh h ng t
ề ệ ắ Quá lo l ng v b nh t ậ t
• Một BN nam 35 tuổi, xuất hiện đau ngực từ 2 tuần qua, đau nhói, xuất hiện cả khi nghỉ ngơi, khi làm việc và trong giấc ngủ. Không hút thuốc nhưng có tiền sử gia đình bị bệnh tim. Khi thăm khám, BN tỏ ra rất lo lắng, huyết áp ở giới hạn bình thường, cân nặng vượt quá 5%. Kết quả các xét nghiệm bình thường, trừ cholesterol hơi tăng.
ể ệ ự ồ
ả
ỹ
K năng th hi n s đ ng c m:
• K năng ph n chi u:
ế ả ỹ
ả ế ướ ự ổ C m xúc c a nhân viên y t c s thay đ i tr
ủ ủ ườ ệ ả c m xúc c a ng i b nh
ủ ế ớ v i
ể ệ ự ả ườ ệ ả Th hi n s c m thông c a nhân viên y t ữ i b nh đã tr i qua nh ng gì ng
ể ả ứ ả
ữ ề ộ ủ ủ ộ i b nh v m t hành đ ng không đúng c a nhân
Có th là nh ng c m xúc sau ph n ng c a ườ ệ ng viên y tế
ỹ ị ợ • K năng h p lý/giá tr :
ủ ả ể ệ ể ấ ạ Th hi n cho BN th y b n hi u lý do c a c m
xúc
ế ả ấ ậ ị Khi n cho BN c m th y không b cô l p
ể ệ ự ữ ế ẳ Th hi n s bình đ ng gi a nhân viên y t và BN
ỹ ỗ ợ • K năng h tr :
ể ệ ự ủ Th hi n s quan tâm c a nhân viên y t ế ớ t i BN
ữ ờ ặ ờ Thông qua ngôn ng có l i ho c không l i
• K năng c ng tác:
ộ ỹ
Th hi n BN và nhân viên y t ệ làm vi c cùng
ướ ớ ộ ụ ể ệ nhau cùng h ng t ế i m t m c đích
ủ ộ ế Khuy n khích BN đóng vai trò ch đ ng trong
ổ ả ệ vi c thay đ i h nh vi
• K năng tôn tr ng:
ọ ỹ
ể ệ ự ỗ ự ủ ớ ọ Th hi n s kính tr ng v i các n l c c a BN
ể ệ ự ả ụ ố ớ ữ Đôi khi th hi n s c m ph c đ i v i nh ng
ả gì BN đã tr i qua
• Một BN nam 35 tuổi, xuất hiện đau ngực từ 2 tuần qua, đau nhói, xuất hiện cả khi nghỉ ngơi, khi làm việc và trong giấc ngủ. Không hút thuốc nhưng có tiền sử gia đình bị bệnh tim. Khi thăm khám, BN tỏ ra rất lo lắng, huyết áp ở giới hạn bình thường, cân nặng vượt quá 5%. Kết quả các xét nghiệm bình thường, trừ cholesterol hơi tăng. Bác sĩ vào phòng xem lại kết quả.
PHẦN 2. ĐẠO ĐỨC Y HỌC
ị
Bài 1. ọ ử ạ ứ L ch s đ o đ c y h c
ạ ứ
ệ 1. Khái ni m đ o đ c:
ạ ứ ọ Đ o đ c h c quan tâm 2 lĩnh v c: ự hành vi và đ c ứ
tính
• Lĩnh v c hành vi: tr l
ả ờ ự ỏ i câu h i
ả ỏ ư ế ộ ủ ố Cá nhân ph i t thái đ c a mình nh th nào đ i
ườ ớ v i ng i khác?
ỏ ộ ủ ư ế thái đ c a mình nh th
ả ườ Cá nhân ph i không t i khác? ố ớ nào đ i v i ng
• Lĩnh v c đ c tính:
ự ứ
ầ ượ ư ứ ồ Đ c tính nào c n đ c vun tr ng nh là đ c
ứ h nh?ạ
ư ứ ầ ấ Đ c tính nào c n tránh nh là thói x u?
ạ ứ
ệ 1. Khái ni m đ o đ c:
ạ ứ ẩ c d lu n xã
ậ ộ ừ ườ ố ớ ố ớ ộ ắ ượ ư ậ ệ ủ h i th a nh n, quy đ nh hành vi, quan h c a con ng Đ o đ c là tiêu chu n, nguyên t c đ ị i đ i v i nhau và đ i v i xã h i.
ườ ệ ố ng tâm con ng i, h th ng phép
ồ ươ Bao g m: l ị ạ ứ ắ t c, giá tr đ o đ c
• Bên c nh lu t pháp, quy t c, đ o đ c có ý nghĩa
ậ ạ
ề ỉ ắ ự ố ớ ạ ứ ườ đi u ch nh tích c c đ i v i con ng i.
ề ạ ứ
ề
ể
2. Các quan đi m v đ o đ c ngh y
• Ph
ươ ng Đông :
ầ
ả ự ố i th y thu c ph i t ứ ế t mình c u ng
ườ ở ở ế ể ứ ệ rèn luy n mình đ c u ư ơ ố i, gi ng nh h i ư ệ t mình th (coi đây nh vi c
Ng ườ ở ươ ườ ng i mà không bi th , th ra mà không bi đ ng nhiên)
• Ph
ươ ng Tây :
Hy l p:ạ
ả ủ ầ ổ
ế ớ ậ ấ
Hình nh Asklépios (con c a th n Apollo) n i ắ ti ng v i cây g y có con r n qu n quanh khi hành ngh yề
ể ượ ượ ắ Bi u t ng ngành D c là con r n và cái ly
ứ ệ 3. Khái ni m y đ c
ứ
• Y đ c là nh ng tiêu chu n và nguyên t c
ữ ượ ư ậ
ắ ị ậ ố ớ ệ
ệ
ẩ ộ ừ c d lu n xã h i th a nh n, quy đ nh đ ầ ữ hành vi và MQH gi a th y thu c v i b nh ớ ồ nhân và v i đ ng nghi p.
ướ ư ữ • Là nh ng quy
ộ ạ ứ ộ
ự ủ ậ ể ả
ấ ề ủ c không có tính pháp lý, nh ng ạ thu c ph m trù luân lý, đ o đ c ràng bu c các ả NVYT ph i ch p hành vì danh d c a t p th , b n thân và quy n c a BN
• Có th thay đ i (KHCN phát tri n, XH hi n đ i)
ệ ạ ổ ể ể
ộ ố ề ứ ượ ư ậ c đ a vào lu t và các
• M t s đi u trong y đ c đ i lu t
ướ ậ VB d
ươ
ể
ộ ố ấ 4. M t s t m g
ng tiêu bi u
ượ
• Hippocrates (460377 TCN): ông đ
c coi là
ổ ủ
ông t
c a ngành y
ộ
ầ ọ ỏ ờ
ọ ệ ỏ ề ộ ậ ữ ệ ơ ỏ Ông đã tách y h c ra kh i th n h c thành m t ữ ệ KH đ c l p, tách vi c ch a b nh kh i th cúng, tách ờ n i ch a b nh kh i đ n th
ệ ố ứ ọ Ông đã h th ng hóa tri th c y h c và XD lý
ế ọ thuy t y h c
ọ
ủ ợ ệ
ồ ắ ệ ị ụ ế ộ ữ ự ụ ệ ầ M c đích c a y h c là b i đ p SK cho BN thông ỉ ử qua ch đ ăn h p lý và các bi n pháp v sinh, ch s ề d ng nh ng bi n pháp đi u tr tích c c khi c n
ặ ề ệ ẩ ạ
Ông đ t n n móng cho vi c XD tiêu chu n đ o ề ứ ờ ề đ c ngh y thông qua l i th Hippocrate
ươ
ể
ộ ố ấ 4. M t s t m g
ng tiêu bi u
ễ ệ • Tu Tĩnh ậ (TK XIV), tên th t Nguy n Bá Tĩnh
ề ố ọ ề
ữ ố ố ệ ữ ớ • XD n n móng y h c VN v i truy n th ng ch a ườ “Thu c nam ch a ng i
b nh b ng thu c nam – Nam Vi ằ t”ệ
• Gây d ng phong trào tr ng cây thu c t
ố ạ ự ồ i gia đình,
ề đ n chùa
• “Nam d
ầ ượ
ả ượ ươ ị c tính ng
ạ ệ ứ ố ị ả ồ ệ c th n hi u” g m b n th o d ớ ữ ệ 499 v và 10 khoa ch a b nh, v i 3932 ph thu c nam ng tr 184 lo i b nh
• “Nam d
ượ ả c chính b n”
ượ ữ ả • H i Th ng Lãn Ông (Lê H u Trác 17201791)
ệ ố ộ ế ứ
Ông đã h th ng hóa toàn b ki n th c Đông y, ữ ệ ề ở ậ ệ VN thay cho vi c ch a b nh
ư ằ ố đ a lý lu n vào ngh y b ng các bài thu c dân gian
ượ ả “H i Th ng Y Tông Tâm Lĩnh”
ườ ầ ự ề ệ ố ẩ i đ u tiên XD h th ng chu n m c v y
ứ ấ “y hu n cách ngôn” Là ng đ c (VN) –
ườ • Michel Servet (15111553) : ng ể ườ ầ i Tây Ban Nha, ẳ ầ i đ u tiên tìm ra vòng ti u tu n hoàn, kh ng
ng ị đ nh trong máu không có khí.
ố ạ ố ị ạ Ông ch ng l i Kinh thánh và b thiêu s ng t i
Geneva
ươ
ể
ộ ố ấ 4. M t s t m g
ng tiêu bi u
ườ i Anh, tìm ra
ườ ố ệ ng pháp ch ng b nh đ u mùa, là ng i phát
ươ
• Edward Jenner (17491823): ng ậ ủ ng pháp tiêm ch ng vaccin phòng các
ễ ươ ph minh ph ạ ệ lo i b nh nhi m trùng
• Carlo Urbani (19562003): BS ng
ườ
ệ ệ i Ý, sang VN làm ặ ị vi c, giúp VN phát hi n và ngăn ch n d ch SARS
ề ặ
ộ 5. Ngh y là m t ngh đ c bi
ề ờ
ừ ỏ • T khi ra đ i, ngh y đã g n li n v i vi c tr b
ắ ề ớ ư ưở ng, do v y g n li n v i t ng nhân
ệ t: ề ớ ệ t
ườ ừ ươ đau th ạ ủ đ o c a con ng ề ậ ắ i.
ế ấ ả ọ ườ ộ • Tác đ ng đ n t t c m i ng i trong XH
i hành ngh có quy n l c: n m trong tay tính
ườ • Ng ạ ề ễ ề ự ơ ộ ạ ắ ụ ủ ề m ng c a BN (d có c h i l m d ng quy n)
• Bi
ế ậ ề ộ ố ủ ề ườ t nhi u bí m t v cu c s ng c a ng i khác
ễ ườ ệ • D gây b nh cho ng i khác
ễ ể ỹ ề • K năng hành ngh không d ki m soát
ườ ề ớ i cùng hành ngh m i
ỉ • Ch có l ể ng tâm và ng ượ ạ ứ ệ ề ươ ki m soát đ c đ o đ c ngh nghi p
ử
ị
ượ L ch s ngành D c
• Dược học từng là một ngành độc lập và tách rời
• Pha chế dược liệu bắt đầu xuất hiện từ TK thứ 6
với y học.
• Ấn Độ có một lịch sử pha chế dược phẩm lâu đời
TCN.
• Chiết xuất một số dược chất từ một số loại thực vật
và phức tạp nhất thế giới.
• Vào năm 1550 TCN, các nhà pha chế dược học Ai Cập đã ghi lại công thức và thông tin về pha chế dược liệu trên giấy cói papyri
• Những cửa hàng kinh doanh dược phẩm đầu tiên
trong thiên nhiên
được mở vào năm 1241 ở Trier, Đức. Ngành dược
khi đó mới thực sự gắn bó chặt chẽ với y học.
ử
ị
ượ L ch s ngành D c
• TK 19, ngành CN D c b t đ u phát tri n
ượ ắ ầ ể ở Châu
ỹ Âu và B c Mắ
ữ ủ
ấ ọ • Nh ng khám phá quan tr ng c a th p niên 1920 và c s n xu t
ớ ố ắ ậ ượ ả ụ ư insulin và penicillin, đ 1930, ví d nh ọ ơ trên quy mô l n và phân ph i kh p m i n i.
ạ ứ
ượ Đ o đ c trong ngành D c
ạ ộ • M t NC t i M , tìm hi u v thành viên các nhóm
ỹ ườ ể ề ữ
ữ ổ ị ế ố ẩ i đóng vai trò ch n đoán nh ng
ố
ệ ố ượ ữ ẩ c ph m. Nh ng
và d ệ ế
ệ
ể ị
ệ ệ
ỹ chuyên gia y khoa M , nh ng ng thay đ i đ nh nghĩa và y u t ấ ổ ể b nh lý ph bi n. Cho th y, 75% trong s này có ế ệ ớ m i liên h v i các cty y t ơ ố ế ể ẫ khuy n cáo có th d n đ n vi c kê đ n thu c ượ ệ ấ b nh đ c phòng b nh cho BN. Nhóm NC th y: ộ ậ ộ ơ đ nh nghĩa r ng h n, có th là quá r ng. Vì v y, ẹ ặ ơ ứ ệ ườ ữ i có tri u ch ng nh ho c có nguy c nh ng ng ị ề ượ ư ấ c đ a vào di n đi u tr . Vi c này có th p cũng đ ạ ể ợ ấ ậ i b t c p h i th l
ế ượ
c
ố
ề
ề • Ngh D c là ngh liên quan đ n d ượ c phân thành nhi u lĩnh
ề ượ ẩ ph m (thu c), đ v c:ự
Nghiên c u, SX, l u thông phân ph i, đ m
ứ ấ ượ
ượ
ướ
ả
ư ả ng, qu n lý d
ố ả ẫ ng d n SD
c, h
b o ch t l thu c,...ố
ạ ứ
ượ Đ o đ c trong ngành D c
• D a trên m t bi u hi n ch a rõ nguyên nhân là tê
ể ự
ở ộ lâu trong m t t
ứ
ượ ượ ể ớ ố ạ ứ ệ i.
ượ ố
ư ệ ấ ị ộ ư ế chân khi th nh t đ nh, ệ ộ ế GlaxoSmithKline đã bi n thành căn b nh “h i ắ ườ ớ i l n m c ch ng tê c ng chân”, có 1015% ng c đ ý t c đ b nh và đây là r i lo n không đ ư Sau đó, thu c ropiniol do cty SX đ c phép l u hành
ạ ứ
ượ Đ o đ c trong ngành D c
• Năm 2000, 1 BS n i trú
ộ ở ỹ ậ ổ ứ ch c No
M đã l p ra t ủ
ẩ ơ ượ ể ố ầ ớ ệ
ả ổ ứ
ậ
ọ ề ủ ợ
ữ ữ
ệ ượ ự
ộ ợ
ả Free Lunch đ đ i đ u v i chiêu trò c a các cty d c ph m trong vi c liên minh cùng BS kê đ n móc túi BN. T ch c này có kho ng 500 thành viên, ặ ế ậ ộ h đi v n đ ng BS cam k t không nh n quà t ng, ượ ạ i ích khác c a hãng d ti n b c hay nh ng l c; ồ không dùng nh ng ngu n thông tin sai l ch và c cung không d a vào thông tin do các hãng d ể ả ấ c p; không đ x y ra xung đ t l i ích khi khám ạ ệ b nh, gi ng d y và NC.
ạ ứ
ượ Đ o đ c trong ngành D c
c tính, chi phí n n CN d c b ra cho các
ướ • Theo ọ ề ấ ớ ụ ỷ
ề ỏ ế ượ ỏ ố ề ể ỗ ợ
ẽ ữ ự ợ
ọ ủ ế ằ
BS h c liên t c là r t l n: 35% s ti n 914 t USD hàng năm mà n n CN này b ra đ h tr GD. N u ị không có s tài tr này, BS ngày mai s ch a tr ứ ệ b nh nhân b ng ki n th c y h c c a… ngày hôm qua.
ả ẩ ẩ
ệ ạ ỳ
ụ • FDA (c c qu n lý d ậ ệ K ) tăng các lu t l ượ ữ chính gi a cty d ự ượ c ph m và th c ph m Hoa ế ố ằ nh m h n ch m i liên h tài c và BS
ạ ứ
ượ Đ o đ c trong ngành D c
ử ạ ộ
ệ
ố • Th nghi m lâm sàng thu c là ho t đ ng NCKH 1 ả ườ i nh m đánh giá hi u qu ậ ằ ế ệ ạ t và phát hi n các
ố
ả ứ ể ụ ằ
ứ ự ấ i, nghiên c u s h p thu, phân b , ố ự ả ừ ủ ả ủ ệ ự ố
ệ ệ ố cách h th ng trên ng ẳ lâm sàng, ch ng h n nh n bi ấ ợ ph n ng b t l chuy n hóa và s th i tr c a thu c nh m m c đích ử ứ ch ng minh s an toàn và hi u qu c a thu c th nghi m.ệ
ệ ạ
ử • Sau hàng lo t nh ng th nghi m y h c xâm h i ẩ ạ ạ ế ả
ự ề ạ ứ ữ ể ọ ữ ỏ ườ i đòi h i ph i đ n tính m ng, nhân ph m con ng ẩ phát tri n nh ng chu n m c v đ o đ c NC
• Th nghi m đ i v i đ i v i nh ng tr sinh đôi t
ệ ữ ẻ i
ử ạ ậ ố ớ ố ớ ố ứ ủ ế
ạ tr i t p trung c a Đ c qu c xã trong chi n tranh TG II
• Nguyên t c Nuremberg (1947)
ắ
ử ệ ứ • Th nghi m nghiên c u Tuskegee (19321972)
• Bi k ch
ị ượ ư thalidomide đ c đ a ra ánh sáng (1960)
• 1964 hi p h i Y h c Th gi
ệ ộ ế ớ ư ọ i đ a ra tuyên ngôn
Helsinki
ỹ ự • Ngoài ra, còn có s giám sát c a các t ậ ề ả ổ ứ ố ổ ứ ủ ẩ
ổ ứ ả
ượ ch c: FDA (M ), T ch c lu t v s n ph m và thu c trong ẩ chăm sóc SK (MHRA), T ch c đánh giá s n ph m d c châu Âu (EMEA)
ủ ộ • 19441975, cu c TN v nh h
ưở ỹ ế ố ớ
ộ ượ ấ ợ
ị ạ ứ ề ả ng c a quang ườ ạ tuy n đ i v i con ng i M , hàng trăm BN đã i t ị b chích các ch t plutonium và uranium. M t trong ệ ế ườ ố ng h p liên h đ n các bé trai đ s 21 tr c mô ầ ằ ể ả t là đ u óc kém phát tri n đã b cho ăn sáng b ng ấ ạ lúa m ch có ch a ch t phóng x và calcium
ộ ẻ
ứ ố ễ ệ
• 1960, cu c NC trong đó các tr em kém thông minh ị b các nhà nghiên c u c tình cho nhi m b nh viêm gan
ọ
• “Y h c có đ y đ kh năng xây d ng đ a
ầ ủ ả ườ
ạ
ng ngay t
ị ự ế i th gian
ụ ng c hay thiên đ này”
ể ả ị
• Đ không t o ra đ a ng c ph i chăng là KH và ố
ủ ầ ụ ạ tài năng c a th y thu c?
ỏ ắ
ọ
ệ
ề ữ ề ườ • Nh ng ng i hành ngh y đòi h i kh t khe v • Hippocrates: “cu c đ i thì ng n, khoa h c thì dài, ệ ề ạ ứ ắ ộ ờ đ o đ c ngh nghi p ố ẩ ơ ộ ườ c h i th ng l n tr n, kinh nghi m thì nguy ự ể hi m, s phán đoán khó khăn”
ự ậ ủ ươ ề ệ ng tâm ngh nghi p
→ S th n tr ng c a BS + l ọ
ưở
ạ ứ
ề
6. Lý t
ng đ o đ c ngh y
ộ ố ờ ề ạ ứ 6.1. M t s l ọ i th đ o đ c y h c
ẩ ạ ộ ố
• L i th Hippocrates nêu lên m t s tiêu chu n đ o ố
ườ ầ ờ ề ứ ủ đ c c a ng i th y thu c:
Kính th yầ
Yêu nghề
ố ớ ệ ườ ệ Có ý th c trách nhi m đ i v i ng ỉ i b nh, ch
ẫ ứ d n chu đáo
ạ Gi ữ ươ l ng tâm trong s ch
ụ ữ ể ắ Có quan đi m ph n đúng đ n
ứ ữ ệ ề ậ Có ý th c gi gìn bí m t ngh nghi p
ờ ề Ý nghĩa l i th Hippocrates:
ườ ầ ự ủ ữ ư ẩ ề i đ u tiên đ a ra nh ng chu n m c c a ngh
Là ng y:
ả ặ ợ ố ề
i ích ả ậ ả
ầ i th y thu c khi hành ngh ph i đ t l ườ ệ i b nh lên trên, th m chí ph i hy sinh b n ồ ườ ệ ộ ườ • Ng ủ c a ng thân vì ng i b nh và c ng đ ng
• Nh n m nh l
ạ ấ ươ ủ ườ ầ ng tâm c a ng ố i th y thu c
ủ
ấ
Ý nghĩa c a y hu n cách ngôn
• Ông nh n m nh ph m ch t c a ng
ấ ủ ẩ ạ ấ ầ ố
ả i th y thu c ề ườ là ph i hy sinh quên mình khi hành ngh
• Phù h p v i t p quán dân t c và đ.ki n th c ti n
ợ ớ ậ ự ễ ộ ệ
VN
• Đ c t p chí y khoa Pháp ca ng i: ngoài đi m
ể
ầ ủ ễ ợ ầ i th Hippocrates có ph n đ y đ và d đi
ề ườ ơ ượ ạ ờ ố gi ng l vào lòng ng i h n
ố ồ
ể ệ i th y thu c th hi n trong MQH ệ i b nh ắ ệ ớ ạ ứ ầ • Đ o đ c ng ố ớ ệ ườ ệ đ i v i: ngh nghi p, đ ng nghi p, ng ế ườ ệ ặ i b nh nghèo và thi u may m n) (đ c bi ườ ề t v i ng
• L i di hu n b t h v đ o đ c, l
ấ ủ ề ạ ứ ươ ấ ng tâm và trách
ờ nhi mệ
• “Khi m t th y thu c khoanh tay tr
ố ộ ầ
ầ ướ ỉ
ể ế ườ ệ
ờ ứ ầ
ố ạ
ố ộ ệ c m t b nh ế ố hi m nghèo thì đó là th y thu c ch nghĩ đ n danh ớ ợ ế i i b nh t ti ng cá nhân. Chính vì s ch t mà ng ợ ướ ườ ố ng h p vô c tr tìm th y thu c, bây gi đ ng tr ầ ầ ọ v ng mà th y thu c l i khoanh tay thì làm th y thu c làm gì?”
• “Nhà giàu thi u gì th y thu c còn nhà nghèo khó
ố
ậ ầ ư c l
ầ ng y, vì v y c n nên l u tâm c u ọ ớ ố ườ ượ ế ướ ượ ươ c đ lòng r ữ ữ ch a cho nh ng ng i này thì h m i s ng đ ứ c”
• “Ngh làm th y là ngh thanh cao, ta là th y thu c
ề ầ
ữ ố t cho trong s ch… khi ch a cho ai
ầ ế khí ti ồ ứ ấ ả ỉ ề ả ữ ph i gi ớ ả ỏ ệ kh i b nh r i ch nên m u c u quà cáp… ph i ườ t c ch là mây quên mình c u ng ạ ư ầ i, ngoài ra t
trôi”
Tuyên ngôn Geneva
ủ ộ
ứ i k h p l n th 2 c a H i Y ụ ọ ạ ỳ ọ ầ ờ t ả • Hoàn c nh ra đ i: h c TG (Gieneva, Th y Sĩ, 1948)
• Ch nh s a nhi u l n, g n đây nh t là 2006
ề ầ ử ầ ấ ỉ
• Phát hi n nhi u hành vi tàn b o vi ph m đ o đ c y
ạ ứ ề ệ ạ ạ
ọ h c trong CT TG II
• D a trên l
ự ề ỉ
ọ ệ ể ư ề ờ i th Hippocates nh ng đi u ch nh đ ạ ợ ố ả phù h p b i c nh y h c hi n đ i
• Là tuyên ngôn v s c ng hi n c a y BS vì m c
ề ự ố ế ủ ụ
đích nhân đ oạ
Tuyên ngôn Geneva
Tại thời điểm được thừa nhận là một thành viên của ngành y tế:
* Tôi trang nghiêm cam kết hiến dâng đời mình để phục vụ nhân loại;
* Tôi sẽ tôn trọng và biết ơn những người thầy của tôi như họ xứng đáng được như vậy;
* Tôi sẽ hành nghề với lương tâm và danh dự;
* Sức khoẻ của bệnh nhân sẽ là mối quan tâm hàng đầu của tôi;
* Tôi sẽ tôn trọng những bí mật được tiết lộ cho tôi, kể cả sau khi bệnh nhân đã chết;
* Tôi sẽ duy trì bằng tất cả khả năng của mình, danh dự và truyền thống cao đẹp của nghề y;
* Đồng nghiệp sẽ là anh chị em của tôi;
* Tôi sẽ không cho phép những quan tâm về tuổi tác, bệnh tật hay tàn tật, đức tin, nguồn gốc đạo đức, giới tính, quốc tịch, quan hệ chính trị, chủng tộc, xu hướng tình dục, địa vị xã hội hoặc bất kỳ tác nhân nào khác can thiệp vào giữa trách nhiệm của mình và bệnh nhân của mình;
* Tôi sẽ duy trì sự tôn trọng tối đa với sự sống nhân loại;
* Tôi sẽ không dùng kiến thức y khoa để vi phạm nhân quyền và tự do dân sự, kể cả khi bị đe doạ; Tôi hứa điều này một cách trang nghiêm, tự do và bằng danh dự của mình.
ưở
ạ ứ
ề
6.2. Lý t
ng đ o đ c ngh y
• Ho t đ ng trong ngành y, tr c ti p tác đ ng đ n SK,
ự ế ộ ế
ườ ưở ạ ứ ạ ộ ạ i. Lý t ng đ o đ c ngành y
ộ ố tính m ng con ng mang m t s ND:
ồ ả ừ ệ Không ng ng rèn luy n, trau d i c chuyên môn
ầ “l ng y
ạ ứ ừ ẫ ư ể ươ ươ ườ ệ ẫ l n đ o đ c ngh nghi p, th hi n tinh th n ng ng kiêm t ể ệ i nh th th ề m u”, “th ươ ng thân”
ẵ ợ ườ S n sàng hy sinh quên mình vì l ủ i ích c a ng i
ồ ệ ộ b nh và c ng đ ng
ữ ữ ề ả ướ Gi ọ ự c m i s cám
ệ ộ ố ư ỗ v ng b n lĩnh ngh nghi p tr d , cũng nh khó khăn trong cu c s ng
ủ
ọ ậ
ệ ạ ứ
ệ
ứ Ý nghĩa c a vi c nghiên c u và h c t p ọ đ o đ c y h c ế ị ườ th tr
ề • Trong đi u ki n kinh t ng, QH CBYTBN
ụ ị ầ thành QH d ch v khách hàng thu n túy
ả ệ ế ả ạ • Tình tr ng quá t i khi n CBYT ph i làm vi c quá
s cứ
• Ch a có khung pháp lý x lý các tr
ử ườ ợ ng h p vi
ư ạ ứ ph m y đ c
• Công tác b i d
ồ ưỡ ệ ề ạ ứ
ng và rèn luy n v đ o đ c y h c ườ ư ư ế ớ ọ i nhà BN ch a
ượ cũng nh giao ti p v i BN và ng ứ c quan tâm đúng m c đ
• Chăm sóc SK là ngành d ch v đ c bi
ụ ặ ị ệ t
ệ Vi t Nam:
• “Lu t b o v s c kh e nhân dân”, qu c h i VN
ố ộ ỏ
ậ ả ệ ứ thông qua năm 1989
• 1996, B tr
ộ ưở ế ề ộ ng B Y t ứ ban hành 12 đi u y đ c
ữ ệ
ệ ị
ữ ệ ậ • 2009, QH thông qua “Lu t khám ch a b nh”, quy ắ đ nh “nguyên t c trong hành ngh khám b nh, ề ủ ch a b nh” và “quy n c a ng ề ườ ệ i b nh”
Bài 2.
ơ ả ủ ạ ứ
Nguyên lý c b n c a đ o đ c y h cọ
ơ ả ủ ạ ứ
ữ
ọ Nh ng nguyên lý c b n c a đ o đ c y h c
ề ự ủ
ọ
Tôn tr ng quy n t
ch
Lòng nhân ái
Công b ngằ
ạ ứ Đ o đ c y h cọ
ệ
ạ Không làm vi c có h i
ơ ả ủ ạ ứ
ữ
ọ Nh ng nguyên lý c b n c a đ o đ c y h c
ọ
Tôn tr ng quy n t
ề ự ủ ch :
ề ợ ố ọ • Tôn tr ng quy n l i t ấ ủ t nh t c a BN
• Tôn tr ng quy n t
ề ự ọ ế ị ủ quy t đ nh c a BN
ả ậ • B o m t thông tin
ự ừ ố • Trung th c không l a d i
• Giao ti p t
ế ố ớ t v i BN
• Cung c p thông tin đ y d cho BN
ầ ủ ấ
• Tìm ki m s đ ng ý, l a ch n c a BN
ọ ủ ự ồ ự ế
• Tôn tr ng quy n t
ề ừ ố ề ọ ị ch i đi u tr
ơ ả ủ ạ ứ
ữ
ọ Nh ng nguyên lý c b n c a đ o đ c y h c
Lòng nhân ái:
ợ ớ
ồ ự
ữ
• Ch cung c p nh ng ngu n l c phù h p v i tình
ỉ ạ
ệ
ấ tr ng b nh
ồ ự
ợ
ề
ữ • Đ m b o r ng nh ng ngu n l c này có l
i nhi u
ả ơ
ả ằ ạ h n là có h i
ớ ỗ
ủ
ồ
ả
• Luôn đ ng c m v i n i đau c a BN
ườ ệ
ư ườ
• Coi ng
i b nh nh ng
i thân
ọ ề
ự
ệ
• Cân nh c m i đi u có l
ợ ướ i tr
ế c khi th c hi n k
ạ
ắ ho ch chăm sóc
ỡ ườ ệ
ố
ọ
• Luôn giúp đ ng
i b nh trong m i tình hu ng
ắ ề
ả
ế ủ
ướ
• Cân nh c v kh năng kinh t
c a BN tr
c khi
ị ộ
ề
ầ
ặ
ệ
đ ngh m t yêu c u chăm sóc đ c bi
t
ệ
ạ Không làm vi c có h i
ọ
ơ ộ ườ ố ệ ắ ộ ờ • Hippocrates: “cu c đ i thì ng n, khoa h c thì ẩ ng l n tr n, kinh nghi m thì
ể
ự ậ ươ ủ ề ng tâm ngh
dài, c h i th ự nguy hi m, s phán đoán khó khăn” → S th n tr ng c a BS + l ọ nghi p ệ
ơ ả ủ ạ ứ
ữ
ọ Nh ng nguyên lý c b n c a đ o đ c y h c
ệ
ạ Không làm vi c có h i
ườ ứ ỹ
• Th ả
ậ ấ ượ ấ ị ấ ể ế ng xuyên c p nh t ki n th c, k năng đ ụ ả đ m b o ch t l ng d ch v đang cung c p
• Bi
ế ụ
ề ợ t rõ ràng v l ướ ố ấ ỳ ộ ấ ơ i ích và nguy c , tác d ng không c khi cung c p b t k m t thăm
mong mu n tr ị ệ dò tr li u nào
• Có đ y đ thông tin v nh ng tác h i và l
ề ữ ầ ủ ạ ợ i ích
ầ ệ
ướ ấ ỳ ộ ệ c b t k m t y l nh nào. Theo ơ ọ ể ị ậ • C n th n tr ng tr ờ dõi BN đ k p th i phát hi n nguy c
ệ ng th c hi n đúng chuyên môn nh m
ươ ẩ • Kh n tr ặ ể ử ự ế ị ằ ờ ngăn ch n tai bi n và báo cáo đ x trí k p th i
ơ ả ủ ạ ứ
ọ Nh ng nguyên lý c b n c a đ o đ c y h c
ế
ữ Công b ngằ • Phân chia ngu n nguyên li u hi m: máu, huy t
ươ ệ ố ế ế ồ ở t ồ ng, máy th , ngu n thu c hi m, …
ệ ề ẳ ọ • M i ng i đ u có quy n bình đ ng trong vi c
ườ ề ữ ệ khám ch a b nh
ườ ẳ ướ ọ • M i ng i bình đ ng tr ậ c pháp lu t
• Không có nghĩa m i BN đ u đ
ề ượ ọ ư c chăm sóc nh
nhau:
ẻ ỏ Ư ườ ườ ầ ấ ứ u tiên tr nh , ng i già, ng i c n c p c u
ườ ẽ ượ ụ ả ả ị Ng i có kh năng tr phí d ch v cao s đ c
ưở ầ h ng DV theo yêu c u
ườ ả ẫ ượ ả Ng i nghèo không có kh năng chi tr v n đ c
ẩ ượ ỗ ợ ướ ề chăm sóc đúng tiêu chu n và đ c h tr d i nhi u
hình th cứ
ơ ả ủ ạ ứ
ữ
ọ Nh ng nguyên lý c b n c a đ o đ c y h c
ể ị ở ằ ạ Nguyên lý công b ng có th b vi ph m b i:
• Ng
ườ ệ ơ ở ủ ạ i b nh đông, c s VC c a BV có h n
• Nhân viên y t
ế ệ làm vi c quá t ả i
• Thi u sót v ki n th c y h c c a NVYT
ọ ủ ề ế ứ ế
ề ượ Quy n đ ớ khoa v i ch t l c chăm sóc y ố ấ ượ t ng t
ề ự ự ọ Quy n t do l a ch n
ề ự Quy n t ế ị quy t đ nh
ề ượ Quy n đ c thông tin
Quy n ề c a ủ b nh ệ nhân
ề ượ ả Quy n đ ậ c b o m t
ề ượ ụ Quy n đ c giáo d c SK
ề ượ ọ Quy n đ c tôn tr ng
ử
ị
ượ L ch s ngành D c
• Dược học từng là một ngành độc lập và tách rời
• Pha chế dược liệu bắt đầu xuất hiện từ TK thứ 6
với y học.
• Chiết xuất một số dược chất từ một số loại thực vật
TCN và được ghi chép lại thành tài liệu nghiên cứu trong khoảng TK thứ 3 – thứ 4 SCN. Ấn Độ có một lịch sử pha chế dược phẩm lâu đời và phức tạp nhất thế giới.
• Vào năm 1550 TCN, các nhà pha chế dược học Ai Cập đã ghi lại công thức và thông tin về pha chế dược liệu trên giấy cói papyri
• Những cửa hàng kinh doanh dược phẩm đầu tiên
trong thiên nhiên
được mở vào năm 1241 ở Trier, Đức. Ngành dược
khi đó mới thực sự gắn bó chặt chẽ với y học.
ử
ị
ượ L ch s ngành D c
• TK 19, ngành CN D c b t đ u phát tri n
ượ ắ ầ ể ở Châu
ỹ Âu và B c Mắ
ữ ủ
ấ ọ • Nh ng khám phá quan tr ng c a th p niên 1920 và c s n xu t
ố ớ ắ ậ ượ ả ụ ư insulin và penicillin, đ 1930, ví d nh ọ ơ trên quy mô l n và phân ph i kh p m i n i.
ế ượ
c
ố
ề
ề • Ngh D c là ngh liên quan đ n d ượ c phân thành nhi u lĩnh
ề ượ ẩ ph m (thu c), đ v c:ự
Nghiên c u, SX, l u thông phân ph i, đ m
ứ ấ ượ
ượ
ướ
ả
ư ả ng, qu n lý d
ố ả ẫ ng d n SD
c, h
b o ch t l thu c,...ố
ạ ứ
ượ Đ o đ c trong ngành D c
ạ ộ • M t NC t i M , tìm hi u v thành viên các nhóm
ỹ ườ ể ề ữ
ữ ổ ị ế ố ẩ i đóng vai trò ch n đoán nh ng
ố
ệ ố ượ ữ ẩ c ph m. Nh ng
và d ệ ế
ệ c
ể
ứ ệ
ệ ệ
ể ợ ấ ậ ỹ chuyên gia y khoa M , nh ng ng thay đ i đ nh nghĩa và y u t ấ ổ ể b nh lý ph bi n. Cho th y, 75% trong s này có ế ệ ớ m i liên h v i các cty y t ố ế ể ẫ ơ khuy n cáo có th d n đ n vi c kê đ n thu c ượ ệ ấ b nh đ phòng b nh cho BN. Nhóm NC th y: ộ ơ ộ ị đ nh nghĩa r ng h n, có th là quá r ng. Vì ẹ ặ ữ ậ i có tri u ch ng nh ho c có nguy v y,nh ng ng ị ề ơ ấ c đ a vào di n đi u tr . Vi c này c th p cũng đ có th l ườ ượ ư ạ i b t c p h i
ạ ứ
ượ Đ o đ c trong ngành D c
• D a trên m t bi u hi n ch a rõ nguyên nhân là tê
ể ự
ở ộ lâu trong m t t
ứ
ượ ượ ể ớ ố ạ ứ ệ i.
ượ ố
ư ệ ấ ị ộ ư ế chân khi th nh t đ nh, ệ ộ ế GlaxoSmithKline đã bi n thành căn b nh “h i ắ ườ ớ i l n m c ch ng tê c ng chân”, có 1015% ng c đ ý t c đ b nh và đây là r i lo n không đ ư Sau đó, thu c ropiniol do cty SX đ c phép l u hành
ạ ứ
ượ Đ o đ c trong ngành D c
• Năm 2000, 1 BS n i trú
ộ ở ỹ ậ ổ ứ ch c No
M đã l p ra t ủ
ẩ ơ ượ ể ố ầ ớ ệ
ả ổ ứ
ậ
ọ ề ủ ợ
ữ ữ
ệ ượ ự
ộ ợ
ả Free Lunch đ đ i đ u v i chiêu trò c a các cty d c ph m trong vi c liên minh cùng BS kê đ n móc túi BN. T ch c này có kho ng 500 thành viên, ặ ế ậ ộ h đi v n đ ng BS cam k t không nh n quà t ng, ượ ạ i ích khác c a hãng d ti n b c hay nh ng l c; ồ không dùng nh ng ngu n thông tin sai l ch và c cung không d a vào thông tin do các hãng d ể ả ấ c p; không đ x y ra xung đ t l i ích khi khám ạ ệ b nh, gi ng d y và NC.
ạ ứ
ượ Đ o đ c trong ngành D c
c tính, chi phí n n CN d c b ra cho các
ướ • Theo ọ ề ấ ớ ụ ỷ
ề ỏ ế ượ ỏ ố ề ể ỗ ợ
ẽ ữ ự ợ
ọ ủ ế ằ
BS h c liên t c là r t l n: 35% s ti n 914 t USD hàng năm mà n n CN này b ra đ h tr GD. N u ị không có s tài tr này, BS ngày mai s ch a tr ứ ệ b nh nhân b ng ki n th c y h c c a… ngày hôm qua.
ả ẩ ẩ
ệ ạ ỳ
ụ • FDA (c c qu n lý d ậ ệ K ) tăng các lu t l ượ ữ chính gi a cty d ự ượ c ph m và th c ph m Hoa ế ố ằ nh m h n ch m i liên h tài c và BS
• Tình hu ng:ố
• A đ
ừ ử năm 2008. Cô đã th
ư ư ầ ợ
ố ố ữ ử
ị
ậ ự ủ ư ụ ế
ọ ố ớ ượ ự ư c d đoán ung th vú t ề ệ ị ề ệ nghi m nhi u bi n pháp đi u tr ung th nh ng ả ư ạ ượ ế không đ t đ c k t qu nh mong đ i. G n đây, 1 ư ạ ẩ ượ c ph m đang SX 1 lo i thu c ch a ung th cty d ệ ờ ớ vú m i và m i A tham gia dùng thu c th nghi m. ề ơ BV n i A đi u tr khuyên cô không nên dùng, vì ố ư t tác d ng th t s c a thu c. Nh ng A ch a bi ố mu n dùng v i hy v ng kéo dài s ng
ạ ứ
ượ Đ o đ c trong ngành D c
ử ạ ộ
ệ
ố • Th nghi m lâm sàng thu c là ho t đ ng NCKH 1 ả ườ i nh m đánh giá hi u qu ậ ằ ế ệ ạ t và phát hi n các
ố
ả ứ ể ụ ằ
ứ ự ấ i, nghiên c u s h p thu, phân b , ố ự ả ừ ủ ả ủ ệ ự ố
ệ ệ ố cách h th ng trên ng ẳ lâm sàng, ch ng h n nh n bi ấ ợ ph n ng b t l chuy n hóa và s th i tr c a thu c nh m m c đích ử ứ ch ng minh s an toàn và hi u qu c a thu c th nghi m.ệ
ệ ạ
ử • Sau hàng lo t nh ng th nghi m y h c xâm h i ẩ ạ ạ ế ả
ự ề ạ ứ ữ ể ọ ữ ỏ ườ i đòi h i ph i đ n tính m ng, nhân ph m con ng ẩ phát tri n nh ng chu n m c v đ o đ c NC
• Th nghi m đ i v i đ i v i nh ng tr sinh đôi t
ệ ữ ẻ i
ử ạ ậ ố ớ ố ớ ố ứ ủ ế
ạ tr i t p trung c a Đ c qu c xã trong chi n tranh TG II
• Nguyên t c Nuremberg (1947)
ắ
ử ệ ứ • Th nghi m nghiên c u Tuskegee (19321972)
• Bi k ch
ị ượ ư thalidomide đ c đ a ra ánh sáng (1960)
• 1964 hi p h i Y h c Th gi
ệ ộ ế ớ ư ọ i đ a ra tuyên ngôn
Helsinki
ỹ ự • Ngoài ra, còn có s giám sát c a các t ậ ề ả ổ ứ ố ổ ứ ủ ẩ
ổ ứ ả
ượ ch c: FDA (M ), T ch c lu t v s n ph m và thu c trong ẩ chăm sóc SK (MHRA), T ch c đánh giá s n ph m d c châu Âu (EMEA)
ủ ộ • 19441975, cu c TN v nh h
ưở ỹ ế ố ớ
ộ ượ ấ ợ
ị ạ ứ ề ả ng c a quang ườ ạ tuy n đ i v i con ng i M , hàng trăm BN đã i t ị b chích các ch t plutonium và uranium. M t trong ệ ế ườ ố ng h p liên h đ n các bé trai đ s 21 tr c mô ầ ằ ể ả t là đ u óc kém phát tri n đã b cho ăn sáng b ng ấ ạ lúa m ch có ch a ch t phóng x và calcium
ộ ẻ
ứ ố ệ ễ
• 1960, cu c NC trong đó các tr em kém thông minh ị b các nhà nghiên c u c tình cho nhi m b nh viêm gan
ữ
ắ ơ ả ủ ạ ứ
Nh ng nguyên t c c b n c a đ o đ c trong nghiên c uứ
ằ ụ
ị ụ ồ ứ
ị
ưở
ệ
ng nguy hi m ự ư i b nh cũng nh ả ườ ệ ớ ệ ả i b nh ph i ký vào b n
ỏ ậ ộ ượ ế c ti n hành nh m xác đ nh tác d ng • M t NC đ ệ ộ ủ c a m t bi p pháp chăm sóc, ph c h i ch c năng ạ ế ườ ệ i b nh b tai bi n m ch máu não. Cách trên ng ể ả ứ th c chăm sóc này không gây nh h ườ ệ i b nh nên nhóm NC đã th c hi n NC gì cho ng ườ ệ mà không thông báo cho ng i vi c ng không xem xét t th a thu n tham gia NC.
• NC trên đã vi ph m nguyên t c nào v đ o đ c trong
ề ạ ứ ạ ắ
NC?
ữ
ắ ơ ả ủ ạ ứ
Nh ng nguyên t c c b n c a đ o đ c trong nghiên c uứ
ườ ọ • Tôn tr ng con ng i:
• Tôn tr ng quy n t
ề ự ọ ế quy t
ườ ề ự i mà quy n t ế ủ ọ ị quy t c a h b
ả ệ ữ • B o v nh ng ng ế h n chạ
• Đ c th hi n thông qua b n th a thu n tham gia
ể ệ ượ ỏ ả ậ
NC
ữ
ắ ơ ả ủ ạ ứ
Nh ng nguyên t c c b n c a đ o đ c trong nghiên c uứ
• Công b ngằ
ệ ệ ổ ạ • Làm vi c thi n và tránh gây t n h i
ằ ủ
ố ạ c SD trên ng
ườ ệ ượ ề
c SD t ượ
ầ
ộ
ụ ệ
c tác ườ ụ ủ ọ i thân
ộ • M t NC nh m đánh giá tính an toàn c a thu c J. ượ ể ườ đ ng giai đo n i b nh ti u đ ầ ạ ạ ấ i VN. J.đã đ đ u t i r t nhi u QG trên ế ủ ườ ụ ớ TG v i tác d ng duy trì l ng huy t c a ng đ ư ầ ể ườ ng GĐ đ u và h u nh không có BN ti u đ ủ ớ ụ ụ tác d ng ph . M t thành viên c a nhóm NC v i ể ế ượ ọ t đ nhi m v tuy n ch n BN, do bi ữ ự ố d ng c a thu c đã l a ch n nh ng ng trong gia đình tham gia vào NC
• Tình hu ng:ố
• D c sĩ H là tr
ưở
ộ ượ ớ
ố ủ
ệ ượ ủ ng khoa D c c a 1 b nh ẩ ớ ế i c ph m l n đ n gi ố ớ ố ồ
ượ ệ ệ ượ ồ ộ ộ ố ế ạ ồ ả ỹ vi n. M t công ty d ạ thi u 1 lo i thu c c a công ty v i mong mu n ậ c sĩ H đ ng ý cho nh p thu c này vào BV. d ự ượ ỗ ợ ờ c h tr cho DS H. đi d Đ ng th i công ty d i M . DS H. đã đ ng ý. t m t h i th o qu c t
ạ ứ ạ • Hãy phân tích khía c nh đ o đ c trong tình
ố hu ng trên.
ử
ị
ượ L ch s ngành D c
• Nhiều thuốc mới được phát triển trong suốt những năm 1950 và sản xuất trên quy mô lớn cũng như tiếp thị trong suốt những năm 1960 như thuốc tránh thai đường uống đầu tiên, "The Pill", Cortisone, thuốc huyết áp và các thuốc tim mạch khác. Các chất ức chế men MAO , chlorpromazine (Thorazine), Haldol (Haloperidol) và các thuốc an thần mở ra kỷ nguyên điều trị tâm thần.Valium (diazepam), được phát minh năm 1960 và tiếp thị năm 1963 đã nhanh chóng trở thành thuốc được kê toa nhiều nhất trong lịch sử trước khi đối mặt với nhiều tranh cãi về tính lệ thuộc thuốc.