TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THS LÂM VĂN HOÀNG BVCR
DỊCH TỄ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
11%
10.8%
Tăng gánh nặng của bệnh ĐTĐ tại Tăng gánh nặng của bệnh ĐTĐ tại Vietnam: Vietnam: 5 triệu bệnh nhân ĐTĐ Gần Gần 5 triệu bệnh nhân ĐTĐ
8%
6.2%
Tỉ lệ chưa được chẩn đoán ĐTĐ >60%
3.8%
1.2%
* males; ** females
2004
2009*
2009*
1994
2009**
2009**
Ho Chi Minh City
Ha Noi
Nguyen QN et al, Int J Hypertens. 2012;2012:560397. Duc Son LN et al. Diabet Med. 2004 ;21(4):371-6. Quoc PS et al. Am J Epidemiol. 1994;139(7):713-22. Ta MT et al. Diabetologia. 2010;53(10):2139-46. REPORT ON THE RAPID ASSESSMENT PROTOCOL FOR INSULIN ACCESS IN VIETNAM 2008http://www.idf.org/webdata/docs/IIF-RAPIA-2008-Final-Report-Vietnam.pdf
TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TIẾN TRIỂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Prediabetes
Or both
TỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG & TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG & TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở MỸ Ở MỸ
Increased incidence of prediabetes from 2007 to 2010
Diabetes
8.3% of US population
i n c r e a s e
3 9 %
Prediabetes
35% of US population
CDC and Prevention. National diabetes fact sheet, 2007. http://www.cdc.gov/Diabetes/pubs/pdf/ndfs_2007.pdf. CDC and Prevention. National diabetes fact sheet, 2011. http://www.cdc.gov/diabetes/pubs/pdf/ndfs_2011.pdf.
TỶ LỆ RỐI LOẠN ĐƯỜNG HUYẾT ĐÓI VÀ RỐI TỶ LỆ RỐI LOẠN ĐƯỜNG HUYẾT ĐÓI VÀ RỐI LOẠN DUNG NẠP Ở NGƯỜI KHÔNG BI ĐÁI THÁO LOẠN DUNG NẠP Ở NGƯỜI KHÔNG BI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: NHANES ĐƯỜNG: NHANES
Incidence of prediabetes, IFG, and IGT in a representative sample of the US population
IFG, impaired fasting glucose; IGT, impaired glucose tolerance; NHANES, National Health and Nutrition Examination Survey ; T2DM , type 2 diabetes mellitus. Karve A, Hayward RA. Diabetes Care. 2010;33:2355-2359.
HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA GIA TĂNG NGUY HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA GIA TĂNG NGUY CƠ BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ? CƠ BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ?
25.0
T2DM risk, stratified by IFG and metabolic syndrome
21.0 (13.1-33.8)
20.0
t
) l a v r e n
I
10.0
e c n e d
7.07 (3.32-15.1)
i f
o i t a R s d d O
5.03 (3.39-7.48)
n o C
5.0
(
1.0 (ref)
1.0
No MetSyn No IFG
MetSyn without IFG
MetSyn + IFG
IFG without MetSyn
IFG, impaired fasting glucose; MetSyn, metabolic syndrome; T2DM, type 2 diabetes mellitus. Lorenzo C, et al. Diabetes Care. 2007;30:8-13.
NGUY CƠ VỀ SỨC KHỎE CỦA TIỀN NGUY CƠ VỀ SỨC KHỎE CỦA TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
11% BÊNH NHÂN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TIẾN
TRIỂN THÀNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 HẰNG NĂM (DPP)
HIỆN DIỆN CÁC BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ KHI
KHỞI ĐẦU BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
HƠN 50% NGUY CƠ CAO BỆNH MẠCH VÀNH TBMN
HbA1c, ĐTĐ, và NGUY CƠ TIM MẠCH TRONG HbA1c, ĐTĐ, và NGUY CƠ TIM MẠCH TRONG NGƯỜI KHÔNG BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG NGƯỜI KHÔNG BỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 11,092 NGƯỜI TỪ ARIC Study, 1990-92 11,092 NGƯỜI TỪ ARIC Study, 1990-92
Outcome
Hazard Ratios for Glycated Hemoglobin ranges
<5
5 – <5.5
5.5 – <6
6 – <6.5
≥ 6.5
0.52
1.00
1.86
4.48
16.47
Diagnosed Diabetes
CHD
0.96
1.00
1.23
1.78
1.95
HR for stroke were similar Association between A1c and death from any cause was J-shaped
• Compared to fasting glucose, A1c was similarly associated with a risk of diabetes and more strongly associated with risks of CVD and death • Evidence supported the use of A1c as a diagnostic test for diabetes
THEO DỮ LIỆU CDC THEO DỮ LIỆU CDC http://www.cdc.gov/diabetes/pubs/factsheets/prediabetes.htm http://www.cdc.gov/diabetes/pubs/factsheets/prediabetes.htm accessed June 2010 accessed June 2010
TRONG SỐ NGƯỜI TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG NĂM 2000, TỶ LỆ NGUYCƠ TIM MẠCH CAO :
94.9% Có RLCHL
56.5% có CHA
13.9% c1o Đam niệu
16.6% đang hút thuốc
BỆNH LÝ TIM MẠCH VÀ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BỆNH LÝ TIM MẠCH VÀ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
~65% of deaths are due to CV disease
Stroke risk (cid:0) 2- to 4-fold
Coronary heart disease deaths (cid:0) 2- to 4-fold
Cardiovascular complications of T2DM
Heart failure (cid:0) 2- to 5-fold
Bell DSH. Diabetes Care. 2003;26:2433-41. Centers for Disease Control (CDC). www.cdc.gov.
T2DM = type 2 diabetes mellitus
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRÊN TỬ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRÊN TỬ VONG BỆNH LÝ TIM MẠCH ( MRFIT) VONG BỆNH LÝ TIM MẠCH ( MRFIT)
MỐI LIẾN QUAN THỜI GIAN BỊ ĐÁITHÁO ĐƯỜNG TYPE 2 VÀ BIẾN CHỨNG TIM MẠCH
48%
29%
24%
21%
15%
≤ 2
3-5
6-9
10-14
15+
Years after DM Diagnosis
Harris, S et al.; Type 2 Diabetes and Associated Complications in Primary Care in Canada: The Impact of Duration of Disease on Morbidity Load. CDA 2003.
14
www.drsarma.in
BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ type 2 BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ type 2
ạ ạ
ộ ộ
ị ị ấ ấ
ế ế
ị Đ t quộ ị Đ t quộ Đ t qu và tim m ch Đ t qu và tim m ch ầ 3 ầ 3 tăng g p 2 đ n 4 l n tăng g p 2 đ n 4 l n
ầ ầ
b nh b nh
ở ệ ở ệ ộ ổ ộ ổ
ệ ệ ạ ạ
ệ ệ
ử 8/10 b nh nhân ĐTĐ t ử 8/10 b nh nhân ĐTĐ t ạ 4 ệ vong vì b nh tim m ch ệ ạ 4 vong vì b nh tim m ch
ệ ệ ạ ạ B nh tim m ch B nh tim m ch B nh võng B nh võng m c ĐTĐ m c ĐTĐ Nguyên nhân hàng Nguyên nhân hàng đ u gây mù đ u gây mù nhân trong đ tu i lao nhân trong đ tu i lao đ ngộ 1 đ ngộ 1
ầ ầ
ậ ậ
ạ ạ
ậ ậ ệ ệ
i không i không
ệ ệ B nh th n B nh th n ĐTĐ ĐTĐ Nguyên nhân hàng đ u gây Nguyên nhân hàng đ u gây ố 2 ố 2 suy th n giai đo n cu i suy th n giai đo n cu i
ướ ướ ng ng
1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8; 1. Fong DS et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S99–102; 2. Molitch ME et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S94–8; 3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd Edn. 3. Kannel WB et al. Am Heart J 1990; 120: 672–6; 4. Gray RP, Yudkin JS. In: Pickup JC, Williams G, eds. Textbook of Diabetes. 2nd Edn. Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9. Oxford: Blackwell Science, 1997; 5. Mayfield JA et al. Diabetes Care 2003; 26 (Suppl 1): S78–9.
ầ ầ B nh th n B nh th n kinh ĐTĐ kinh ĐTĐ Nguyên nhân hàng đ u ầ Nguyên nhân hàng đ u ầ ạ ạ gây đo n chi d gây đo n chi d ươ ấ ươ ấ do ch n th do ch n th
ĐỊNH NGHĨA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐỊNH NGHĨA ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Đái tháo đường là bệnh lý chuyển hóa, đặc
trưng bởi tình trạng tăng glucose huyết mạn tính kèm theo các rối loạn chuyển hóa glucid, lipid, protid.
HẬU QUẢ GÂY CÁC BiẾN CHỨNG
PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Theo Hội Đái tháo đường Mỹ và tổ chức y tế thế
giới (WHO),
Đái tháo đường típ 1 Đái tháo đường típ 2 Đái tháo đường thai kỳ Các tình trạng tăng đường huyết đặc biệt khác
CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 1 TÝP 1
Thiếu insulin tuyệt đối
Không ức chế SX glucose tại gan
Mô cơ và mô mỡ không sử dung glucose
Tăng sản xuất glucose Không sử dụng glucose
Tăng Đường huyết
Mô ngoại biên không thu nạp glucose
Glucose vào máu nhiều hơn
Đường/nước tiểu
DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 1
Yếu tố kích hoạt
Chẩn đoán ĐTĐ týp 1 Tiết insulin
Cơ địa di truyền nhậy cảm
GAD-Ab ICA 100%
50% Giai đoạn « Tuần trăng mật »
10%
0%
Pha 1 2 3 4
Ơ Ế Ệ
ƯỜ
NG TYPE
C CH B NH SINH ĐÁI THÁO Đ 2
Hiệu ứng Incretin giảm
Giảm bài tiết insulin
Tăng ly giải mỡ
Islet–α cell
Increas ed Lipo lysis
Secr etion Impaire d Insul
in Hypergl ycemia
In creasedHGP
ETI OLOGY O F T2DMDEFN75-3/99Decr eased Gl ucoseUptake TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT
Tăng tái hấp thu glucose
Ităng bài tiết Glucagon
Tăng sản xuất Glucose
Giảm sử dụng Glucose
Rối loạn dẫn truyền TK
DeFronzo R et al. Diabetes. 2009;58:773-795.
DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 2 DIỄN TIẾN CỦA BỆNH ĐTĐ TÝP 2
ĐTĐ được chẩn đoán ĐTĐ được chẩn đoán
ĐTĐ chưa ĐTĐ chưa chẩn đoán chẩn đoán
Rối loạn dung nạp Rối loạn dung nạp glucose glucose
Đề kháng Insulin Đề kháng Insulin
Tiết Insulin Tiết Insulin ĐH sau ăn
ĐH đói ĐH đói
Biến chứng mạch máu nhỏ
Biến chứng mạch máu lớn
17
Adapted from Ramlo-Halsted BA, Edelman SV. Prim Care. 1999;26:771-789
PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ - Rối loạn đường huyết ghi nhân trong thời kỳ
mang thai
- Loại trừ các trường hợp đái tháo đường trước
đó
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG DO NGUYÊN NHÂN KHÁC
ế
ế
ế
bào ß do khi m khuy t gen nh
ư:MODY
ế
ế
ố
ờ
ư ng g p c a
ờ ặ ủ đái tháo đư ng qua trung gian
ế ợ
đôi khi k t h p v i
ớ đái tháo đư ng ờ
• Gi m ch c n ứ ăng t ả • Gi m ho t tính insulin do khi m khuy t gen ả ạ • B nh n i ti ộ ế ệ t • Tăng đư ng huy t do thu c, hóa ch t ấ ế ờ • Nhi m trùng ễ • Các th không th ể ị ễ mi n d ch • M t s b nh gen ộ ố ệ • B nh lý t y ngo i ti ụ ệ
ạ ế t
NGHIỆM PHÁP DUNG NẠP ĐƯỜNG NGHIỆM PHÁP DUNG NẠP ĐƯỜNG
BN ĐƯỢC NHỊN ĐÓI TỚI THIỂU 8 GiỜ UỐNG 75 G ĐƯỜNG GLUCOSE THỬ ĐƯỜNG HUYẾT THỜI ĐiỂM O H, 2 H ĐỌC KẾT QUẢ ĐƯỜNG HUYẾT
TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐƯỜNG
Triệu chứng tăng ĐH và Đường huyết bất kỳ
(cid:0) 200 mg/dL*
hay
Đường huyết đói
(cid:0) 126 mg/dL*
hay
2 giờ sau uống 75g glucose
(cid:0) 200 mg/dL*
hay
≥ 6,5%
HbA1c Chuẩn hóa bằng phương pháp NSGP
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2013; 20
*Lặp lại xét nghiệm lần 2 nếu không có triệu chứng lâm sàng
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐƯỜNG
ĐH đói ĐH 2h (OGTT)
240
Đường huyết (mg/dL)
220
Đái tháo đường
200
180
Đái tháo đường
160
RLDN GLUCOSE
140 126
120
RLĐH ĐÓI
Bình thường 100
Bình thường
80
60
8
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2004;27(suppl 1):S5-S10
TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ THAI KỲ
Nghiệm pháp dung nạp Glucose bằng đường uống với 75gram •Đường huyết Đói > 92 mg/dL (5.1 mmol/L)
•Đường huyết sau 1 giờ
> 180 ng/dL (10 mmol/L)
•Đường huyết sau 2 giờ
> 153 mg/dL (8.5 mmol/L)
•Chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ khi có 1giá trị đường huyết như bảng trên
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2013; 20
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
YẾU TỐ CÁ NHÂN s:
Mối liên hệ trực hệ với người bị đái tháo đường
Nhóm dân số có tỷ lệ đái tháo đường cao (e.g. Aboriginal, African, Asian, Hispanic or South Asian)
Tiền căn tiền đái tháo đường
Tiền căn đái tháo đường thai kỳ (GDM)
Tiền căn sinh con > 4kg
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
HIỆN DIỆN CÁC VẤN ĐỀ PHỐI HỢP : TỔN THƯƠNG CÁC CƠ QUAN ĐÍCH DO ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Microvascular (retinopathy, neuropathy, nephropathy) Macrovascular (coronary, cerebrovascular, peripheral
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
arterial)
Low HDL-cholesterol (< 1.0 mmol/L males, 1.3 mmol/L
females)
Triglycerides ≥ 1.7 mmol/L Hypertension, overweight, abdominal obesity
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NGUY CƠ
HIỆN DIÊN CÁC VẤN ĐỀ : BỆNH KẾT HỢP
Buồng trứng đa nang, acanthosis nigricans, RL ngưng thở
Sử dụng các loại thuốc
khi ngủ Rối loạn tâm thần
Glucocorticoids Atypical antipsychotics Highly active antiretroviral therapy (HAART)
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI LỚN
2013
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2
TẦM SOÁT MỖI 3 THÁNG Ở NGƯỜI > 40 HAY CÓ NGUY CƠ CAO
HbA1 c và đường huyết đói
‡ In the absence of symptomatic hyperglycemia, if a single laboratory test is in the diabetes range, a repeat confirmatory laboratory test (FPG, A1C, 2hPG in a 75-g OGTT) must be done on another day. It is preferable that the same test be repeated (in a ‡ Diabetes: không có triệu chứng lâm sàng , tăng đường huyết timely fashion) for confirmation. If results of two different tests are đơn độc , xet nghiệm được thực hiện trong ngày khác để xác định available and both are above the diagnostic cutpoints, the diagnosis of diabetes is confirmed.
**Prediabetes = IFG or IGT or A1C 6.0 to 6.4%
**Prediabetes = IFG or IGT or A1C 6.0 to 6.4%
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ KỲ
Đối tượng nguy cơ Đối tượng nguy cơ
BMI ≥30 kg/m2
Tiền căn đái tháo đường thai kỳ
Tiền đái tháo đường Buồng trứg đa nang
Thai lớn , đa ối
Nhóm dân só nguy cơ cao (Aboriginal, Hispanic, South Asian, Asian, African)
Tuổi ≥35 Tiền sử sanh con lớn
Sử dung Corticosteroid Gai đen
Nguy cơ của GDM cho thai Nguy cơ của GDM cho thai
sanh mỗ Béo phì (?) Đái tháo đường (?)
Thai lớn tổn thương thần kinh Hạ đường huyết thai Sanh non Tăng bilirubin máu
Benefits of Treatment of GDM
Hiệu quả của điều trị GDM Hiệu quả của điều trị GDM
Horvath K et al. BMJ 2010;340:c1935
2013 GDM Diagnosis: Preferred Approach
2013
TIẾP CẬN TRONG TẦM SOÁT GDM
2013
Ệ Ệ
Ể Ể
Ự Ờ Ờ Ự TH I ĐI M TH C HI N NPDN TH I ĐI M TH C HI N NPDN ƯỜ ƯỜĐ Đ
NG NG
NGAY KHI CÓ THAI Ở ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ
LẶP LẠI Ở TUẦN LỄ 24 -28 ĐỐI TƯỢNG CÓ NGUY CƠ ÂM TÍNH Ở LẦN ĐẦU LÀM NPDN
TUẦN LỄ THỨ 24 – 28 ĐỐI TƯỢNG BÌNH
THƯỜNG HAY CÓ NGUY CƠ THẤP,
TÓM LẠI TÓM LẠI
TẦM SOÁT ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ CAO ĐỂ
PHÁT HIỆN SỚM ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ , XỬ TRÍ HẠN CHẾ CÁC TÁC DỤNG TRÊN THAI NHI