TÁO BÓN
TRE EM
Ở
̉
ị
B MÔN NHI - Đ I H C Y D
C C N TH
Ths. BS.Nguy n Th Thu Cúc ễ Ạ Ọ
Ộ
ƯỢ Ầ
Ơ
Muc tiêu
̣
• Mô t
c ch b nh sinh táo bón
ả ơ ế ệ
• Trình bày nguyên nhân táo bón
• Trình bày tri u ch ng lâm sàng, c n lâm sàng và
ứ
ệ
ậ
h u qu c a táo bón ả ủ
ậ
• Trình bày x trí và phòng ng a táo bón
ử
ừ
1. Khái ni m táo bón ệ
• Táo bón là tri u ch ng ch m th i phân hay th i phân r n và khô
ứ
ệ
ậ
ả
ả
ắ
• Tr b táo bón khi th i gian gi a 2 l n đi ngoài quá dài
3 ngày
ẻ ị
ữ
ầ
ờ
• Táo bón là m t trong nh ng nguyên nhân th
ng g p đ tr đ n
ữ
ộ
ườ
ể ẻ ế
ặ
phòng khám, chi m 10%
t c tr em và 1.5 – 7.5%
t
tr em
ế
ở ấ ả ẻ
ở ẻ
ng.
tu i đ n tr ổ ế
ườ
• N u hi n t
ng táo bón kéo dài và tr thành kinh di n d kèm theo
ệ ượ
ế
ễ
ễ
ở
các tri u ch ng r i lo n tiêu hoá : bi ng ăn, đau b ng, ch
ng
ứ
ụ
ệ
ế
ạ
ố
ướ
ng đ n toàn thân, m t m i, g y còm,
b ng, đ y h i và nh h ơ ụ
ầ
ả
ưở
ế
ệ
ầ
ỏ
thi u máu m t ng , có khi s t cao. ủ
ế
ấ
ố
‡
• M t s tr ng h p, nên phân bi t v i hi n t ng gi ộ ố ườ ợ ệ ớ ệ ượ ả
t : do ch m th i ra ngoài, s phân đ ng trong t ướ ả ậ ố ứ ọ
t các ch t n c c a k t tràng d kích thích s bài ti ế ự ễ ế ấ ướ ủ
niêm m c và phân a ra ngoài s chia thành hai ph n ẽ ạ ầ ỉ
rõ r t : m t ph n r n thành c c và m t ph n có n c ầ ắ ụ ệ ầ ộ ộ ướ
riêng bi t.ệ
• Ngoài ra c n phân bi t v i tình tr ng phân đói (do ầ ệ ớ ạ
b nh nhi ăn không đ , hay ăn vào nôn ra, hay không ệ ủ
ch u ăn) ị
2. C ch b nh sinh táo bón :
ơ ế ệ
2.1. Nh c l
i sinh lý
ắ ạ
• Tùy theo th c ăn nuôi tr , trung bình sau 3 - 4 gi
ứ
ố
ơ
ế
ứ
ẻ ơ
ứ
ế
ộ
ồ
ư
ờ
ạ
ố
ể ố
ướ
ờ ẻ (tr s sinh nhanh h n) thì th c ăn xu ng h t tá tá tràng đ n tràng. Th c ăn tiêu hoá nhanh h n t ơ ừ i đ qua ru t non. Khi đ n h i tràng thì ch m l ạ ể ậ ế , nh ng ph i sau van Bô-hin (Bauhin) sau 2 - 3 gi ả m i xu ng h t đ i tràng. Đ i tràng có 6-10 gi ế ạ ờ ớ c và tích phân đ t ng ra ch c năng h p thu n ấ ứ ngoài.
Quá trình đ y phân ra ngoài qua 3 giai đo n : ạ ẩ
• Giai đo n 1 : ạ Không do ý mu nố
• Phân tích l ạ ở ầ ạ
đ u đ i tràng sigma làm cho ph n ru t ộ t vào i ẳ ứ
ầ này đ ng th ng, không còn hình quai, sau đó t ụ tr c tràng. ự
ụ ạ ự ố
• Giai đo n 2 : ạ ố
ạ ể ẩ ự ụ
, ch m ạ C c phân b đ y xu ng tr c tràng ị ẩ vào niêm m c gây nên c m giác mu n đ i ti n. Tr ẻ ệ ả “r n” và làm tăng áp l c trong b ng đ đ y phân qua tr c tràng ặ ự
ạ ừ ừ ắ ả
do ý mu n. C tròn m ra đ phân thoát ra ngoài. • Giai đo n 3 : Giai đo n này ng n, v a do ph n x v a ơ ạ ố ạ ở ể
2.2. C ch gây táo bón là do : ơ ế
ng ng i (h p ru t) • V t ch ậ ướ ẹ ạ ộ
ạ ự ự
ố ả ẩ ệ
ươ ạ ệ ề ơ ự ẩ ể ụ ệ
• S co bóp đ i tràng b r i lo n : đ y phân xu ng tr c ạ ị ố ng l c y u (b nh v c , gi m nhu ự ế t th b ng... ) S đ y phân b ị ng l c c (u n ván, h i ch ng ự ơ ố ươ ứ ộ
tràng b ch m do tr ị ậ đ ng ru t, b nh b i li ộ ộ ch m do co bóp, tăng tr ậ màng não)
• Do r i lo n c ch tháo phân : m t ph n x (hôn mê) ạ ơ ế ấ ả ạ ố
3. D c h c c a m t s thu c làm tr n
ượ ọ ủ
ộ ố
ố
ơ
3.1. D u parafin:
ầ
s n ph m đi u ch t ả
ề
ẩ
ấ ỏ
d u m . Là ch t l ng ỏ c, tan trong ete,
ướ
ế ừ ầ sánh, trong, không mùi, không tan trong n clorofoc.
• Tác d ng : nhu n tràng, ch a táo bón.
ụ
ữ
ậ
3.2. Microlax - Microlax BéBé
ổ
ơ
ạ
ự
ờ
ụ
ứ
ị
ự
ở
ữ
ạ
ỏ
ỗ
• Thu c x kích thích, là lo i gel b m vào tr c tràng, th i gian ố b t đ u có tác d ng 5 - 10 phút. Đi u tr ch ng táo bón do ề ắ ầ vùng tr c tràng và h u môn, không nên dùng kéo nguyên nhân ậ dài có th gây c m giác rát b ng t i ch và h n h u gây viêm ạ ả ể đ i tràng sung huy t ế ạ
4. Nguyên nhân th
ng g p gây táo bón
ườ
ặ
4.1. Tao bon ch c năng:
Thoi quen, tâp quan, tâm ly
ứ
• Là nh ng nguyên nhân hay g p h n c . B nh nhi b táo
ữ
ệ
ả
ặ
ơ
ị
bón nh ng ít nh h
ư
ả
ưở
ng đ n toàn tr ng, b ng không ạ
ụ
ế
ch
ng to
ướ
́ ́ ́ ̣ ́ ́
4.1.1. Chê đô ăn
• Do ch đ ăn nhi u b t và đ
ng, thi u ch t x ho c do
ế ộ
ề
ộ
ườ
ấ ơ
ế
ặ
ăn u ng ít n ố
c ướ
• Do nuôi b ng s a bò ằ
ữ
• Do tr ít v n đ ng
ẻ
ậ
ộ
́ ̣
4.1.2. Tâm lý
• S b n, hay quen dùng thu c nhu n tràng. Nguyên nhân ố ợ ẩ ậ
này hay g p tr l n. ặ ở ẻ ớ
• Th ̣ ở ́ ớ ̉ ̣ ́ ̣ ̣
ữ ́ ớ ự ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ́
nh ng tre bi ep buôc đi hoc qua s m gây nên s am anh đôi v i tre, điêu nay gây nên s chông đôi cua đ a tre ma hâu qua cung đ a đên tinh trang tao bon ng găp ườ ự ̉ ứ ư ̉ ̀ ̣ ̉ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ́
• Tao bon cung co thê do s rôi loan sâu săc môi quan hê ự ́ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣
gi a cha me va con cai ữ ̣ ̀ ́
• Viêc hoc hanh qua năng nê đôi v i l a tuôi đi hoc cung gây nên
́ ớ ứ
tinh trang tao bon
̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̃
• Tao bon co thê xay ra sau môt chân th
ươ
ng tâm ly b i nh ng s ự ́ ở
ữ
̀ ̣ ́ ́
kiên cua gia đinh nh : tang toc, nh ng thay đôi cua gia đinh
ư
ữ
́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́
• Tao bon xay ra trong nh ng giai đoan câp: tao bon xay ra sau đ t ợ
̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̀
ữ tiêu chay, đăc biêt la sau môt can thiêp ngoai khoa
́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̉
ở
̉ ư
̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣
́ ứ ́ ứ
́ ợ
́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́
• Tao bon xay ra b i vêt n t hâu môn, co thê đ a đên tinh trang tao bon man tinh do tâm ly đ a tre rât s sêt khi đi tiêu ngay ca vêt n t ́ ứ đa lanh seo
́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̉
̃ ̀ ̣
4.2. Do bênh ly :
̣ ́
4.2.1. Ruôṭ
• Táo bón do các d t
t nh phình to đ i tràng b m sinh, h p đ i tràng.
ị ậ
ư
ẹ
ạ
ẩ
ạ
ẩ
ệ
ọ
ể
ệ ọ
ế
ầ
ố
ả
ẩ
• B nh phình to đ i tràng b m sinh : (còn g i là b nh Hirschsprung, ạ ệ tên m t bác sĩ Th y Đi n đã mô t b nh năm 1886). B nh do không ụ ộ ả ệ bào th n kinh đám r i c a c đ i tràng- còn g i là đám r i có t ố ủ ơ ạ Auerbach - Messner nên đ i tràng không có kh năng đ y phân ra ạ ngoài. Khúc ru t phía trên ph n b nh lý to phình ra.
ầ ệ
ộ
+ Ti lê măc bênh 1/5000 tre
+ 80% tr
ng h p bênh xay ra
đai trang sigma, thê bênh toan khung đai
ườ
ợ
ở
̉ ̣ ́ ̣ ̉
trang năng va hiêm găp
̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣
̀ ̣ ̀ ́ ̣
• Gia tăc ruôt man (pseudo - obtruction): do tôn th ươ ̉ ́ ̣ ̣ ̉
̣ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̣
ng l p ớ c hoăc thân kinh cua ông tiêu hoa, biêu hiên tinh trang ơ tao bon năng va tiên triên đên giai đoan tăc nghen ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̃
• Nh ng di ch ng cua phâu thuât đ ng tiêu hoa ứ ̣ ườ ́ ở ̉ ̃
ữ ̣ ơ ̣ ̣ ̃ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
ng đi kem v i không kiêm chê đ ́ ượ ườ ớ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀
giai đoan s sinh: đăc biêt phâu thuât cua thung hâu môn, biêu c hiên la tao bon th s bai tiêt phân ự ̀ ́
• Hep hâu môn tr c trang ự ̣ ̣ ̀
• Xoăn ruôt ́ ̣
• Bênh Chagas ̣
4.2.2. Do thuôć
• Narcotic (chât gây ngu hoăc đôi khi tao ra trang thai th thân; thuôc mê
)
ờ
• Antidepressants
• Psychoactive
• Vincristine
• Anticholinergics
• Anticonvulsants
• Antihypertensives
• Anti – parkinson
• Aluminum (antacids, sucralfates)
• Bismuth
• Calcium (antacids, supplements)
•
Iron supplements, diuretics
́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̃ ́
4.2.3. Chuyên hoa
̉ ́
• Mât n
c
́ ướ
• Cystic fibrosis
• Suy giaṕ
• Ha kali mau
̣ ́
• Tăng calci maú
• Toan hoa ông thân
́ ́ ̣
4.2.4. Thân kinh c :
t, còi
ơ C thành b ng y u trong m t s b nh nh b i li
ộ ố ệ
ư ạ ệ
ụ
ế
ơ
ng... ho c thi u năng tuy n giáp, h kali huy t.
x ươ
ế
ế
ể
ạ
ặ
• Bênh c : la nguyên nhân th
ng găp do tông th
ơ
ườ
ướ
ng cua c ruôt ̉ ơ
̀
• Thân kinh:
̣ ̀ ̣ ̉ ̣
- Bênh nao: tao bon th
ng găp
tre bênh nao do điêu kiên sông va dinh d
ng
ườ
̣ ở
ưỡ
̀
ng l c c cua thanh bung. Điêu tri phong ng a băng
kêt h p v i giam tr ớ
́ ợ
ươ
ự ơ ̉
ừ
̣ ̃ ́ ́ ̉ ̣ ̃ ̀ ̣ ́ ̀
dung dich polyethylen glycol co thê lam năng thêm tinh trang tao bon. Cung
̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀
câp n
́ ướ
c đây đu cho nh ng tre nay rât tôt ữ
̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́
- Tôn th
ng tuy: Thoat vi tuy – mang tuy, chen ep tuy
ươ
̀ ̉ ̉ ̀ ́ ́
• Tâm thân: anorexia nervosa
̉ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̉
̀
5. Lâm sang :
̀
5.1.Ly do nhâp viên :
• Tân sô đi tiêu it
́ ̣ ̣
• Đau khi đi tiêu. Răn m i đao thai đ
c phân
̉ ượ
ớ
̀ ́ ́
• Phân c ng khô
ứ
• Kem theo chay mau sau khi đi câu hoăc mau bao ngoai cuc phân
̣ ̀
̀ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣
5.2. Cac triêu ch ng khac đi kem ứ
• Tre đi tiêu nhăn măt, rên ri khi răn
́ ̣ ́ ̀
• Son phân không t
y
ự
̉ ̣ ̉ ̣
• Đau bung tai diên
́ ́
• Chan ăn
̣ ́ ̃
• Châm l n ớ
́
• T thê nhin đi tiêu + Băt cheo chân v i nhau + Nhay trong phong đê c chê cam ớ
̉ ứ
ư
̣
giac đi tiêu
́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̉
́
5.3. Hoi bênh ̉ ̣
• Tuôi kh i bênh ở ̉ ̣
• Tân sô đi tiêu ̀ ́
• Mau liên quan v i phân ớ ́
• Tinh chât phân ́ ́
• Thoi quen ăn uông ́ ́
• Yêu tô tâm ly, điêu kiên sinh hoat ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣
• Điêu tri tr c đây ̣ ướ ̀
́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̃
5.4. Thăm khaḿ • Đanh gia tông trang: gây ôm, buôn ba,… • Kham hê thông: ́ ̣ ́
ờ ố ậ ữ ụ
ng h i găp trong b nh phình to đ i tràng Bung̣ • S h ch u trái có th s th y nh ng c c phân r n ắ ể ờ ấ • B ng ch ụ ướ ệ ạ ơ ̣
(Megacolon) hay dài đ i tràng (Dolichocolon) ạ
mep hâu môn
̣
ứ
̀ ́ ́ ́ ̣
́ ̣
Hâu môn • Tim mât nêp gâp ́ ở • N t rach hâu môn • Thăm kham tr c trang
ự
– Tr c trang căng, s thây phân
ngay ông hâu môn, nghi nhiêu đên tao bon
ự
ờ
ở
́ ̀
nôi khoa
̀ ́ ́ ̣ ̃ ̀ ́ ́ ́
ng thân kinh tuy sông
– Hoăc tr c trang rông, c thăt nhao, nghi đên tôn th ơ
ự
ươ
̣
hoăc nguyên nhân thân kinh
̣ ̀ ̃ ́ ̃ ̃ ́ ̉ ̀ ̉ ́
– C thăt qua chăt: nghi nhiêu đên nguyên nhân giai phâu: xem hâu môn co co
ơ
̣ ̀
thăt khi kich thich không? Nêu co phan xa nay, nghi đên tôn th
ng thân kinh
ươ
́ ́ ̣ ̃ ̀ ́ ̉ ̃ ̣ ́
– Vi tri hâu môn lêch tr
c ướ
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̃ ́ ̉ ̀
̣ ́ ̣ ̣
L u y:ư ́ kham tr c trang co thê gây ra v nh ng cuc phân g i y vi tri khôi phân cao ỡ ữ
ự
ợ
hay thâṕ
́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́
5.5. Cân lâm sang ̣ ̀
Xquang b ng không s a soan: ử ụ ̣
• Cân thiêt cho s phân tich ban đâu. Co thê thây ru t b ộ ị ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́
ự giãn r ng vì ch ướ ộ ng h i ơ
Chup đai trang co can quang: ̣ ̣ ̀ ́ ̉
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́
ả
• Đanh gia chiêu dai, chiêu rông cua đai trang. Co thê thây ng ph n v i tr c tràng nh ỏ ớ ự ươ ả th nghiêng t hình nh ru t phình to, t ộ h p, nh hình “đuôi c c i” ẹ ủ ả ở ư ế ư
Sinh thiêt tr c trang: ́ ự cho triêu ch ng quyêt đinh ứ ̀ ̣ ́ ̣
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉
ư ́ ứ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ́
• Cân lam tôt sinh thiêt: bênh phâm phai co l p c ́ ớ ơ thanh ruôt. Đê phong cac biên ch ng nh vêt sinh thiêt bi chay mau hoăc nhiêm khuân ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̃ ̉
Đo ap suât trong đai trang va tr c trang ̀ ự ́ ́ ̣ ̉ ̀
• Không co ap suât tr c trang trong bênh Hirschsprung ́ ự ́ ́ ̀ ̣
(nhay 95%) ̣
• Đo th i gian di chuyên cua chât đông vi phong xa đ
c đanh
̣ ượ
ờ
ng phap nay
ng nhanh chong s di chuyên t
đoan
̉ ừ
ự
̉ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́
́ ́ ̣
dâu:́ c l Ph ̀ ướ ượ ươ ruôt nay đên đoan ruôt kia.
• No cho phep phân biêt tao bon
đoan cuôi (la tr
́ ở
̀ ườ
ng h p ợ
̣ ̀ ́ ̣ ̣
th
ng găp nhât)
ườ
́ ́ ̣ ́ ̣ ́
̣ ́
• Tiên hanh: cho bênh nhân nuôt chât đông vi đa đanh dâu, sau đo i ta đêm trên ban âm cua chup bung không s a soan.
ng
ườ
ử
́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ́ ́
́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
TH I GIAN DI CHUYÊN BINH TH
NG
Ờ
ƯỜ
Vi tri
Th i gian
̉ ̀
̣ ́
Da day va ruôt non
ờ 24 phut
6 gi
1 gi
10 phut
– ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́
Đai trang phai
ờ 10 phut
7 gi
1 gi
ờ 04 phut
ờ
ờ
– ̣ ̀ ̉ ́ ́
Đai trang trai
7 gi
37 phut
1 gi
03 phut
– ̣ ̀ ́ ́ ́
Tr c trang
ờ 11 gi
04 phut
ờ 1 gi
05 phut
ự
ờ
ờ
ng phap nay đanh gia vi tri tao bon t
ươ
́ ươ ứ
ớ
– ̀ ́ ́
ng ng v i th i ờ c s giam hoat đông va bât
́ ượ ự
́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ́
̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ́
̣ ̣ ̉ ̣ ̀
L u y:ư ́ ph gian dich chuyên, no không đanh gia đ hoat dông cua đai trang Điên c đô c hâu môn: ̣ ơ ̀ ơ ̣ Con gi
i han trong thăm do tao bon tre em
ớ
̀ ̣ ̀ ́ ́ ̉
5.6. Bênh canh lâm sang: đa dang ̣ ̉ ̀ ̣
Biêu hiên ngay th i ky s sinh: ̀ ơ ờ ̉ ̣
• Bênh nhi không co phân su hoăc triêu ch ng viêm phuc ứ ̣ ́ ̣ ̣ ́
mac do thung ruôt ̣ ̉ ̣
• Hoăc sau khi sinh vai tuân, tre co triêu ch ng ban tăc ruôt ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣
ng. Kham ướ ướ ̉ ̣ ̃ ̣ ̣ ́
ứ v i biêu hiên: nôn ra n c lân mât, bung tr ớ hâu môn ra nhiêu phân va h i ̀ ơ ̣ ̀
Tao bon tre bu me ́ ở ́ ̉ ́ ̣
• Tre bu me hoan toan ̉ ́ ̣ ̀ ̀
• Tông trang kem. Thiêu mau ̉ ̣ ́ ́ ́
• Phân rât it co thê khô hoăc mêm ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀
• Phat triên binh th ng ườ ́ ̉ ̀
• Không co biên ch ng (tr ng bung, oi) ứ ướ ́ ́ ̣ ́
• Thăm kham tr c trang không co hiên t ̣ ượ ự ng v phân ỡ ́ ̀ ́
• Nguyên nhân ch a biêt ư ́
• Co thê đo ap suât tr c trang nêu ngh ng muôn chân đoan ́ ự ờ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́
phân biêt v i bênh Hirschsprung ̣ ớ ̣
Ở
tre l n: ̉ ớ
• Tao bon man tinh, phai thut thao tre m i đai tiên đ
c
̉ ớ
̣ ượ
• Tông trang kem, thiêu mau.
́ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣
• Bung tr
ng to. S thây lôn nhôn cuc phân răn
ướ
ờ
̉ ̣ ́ ́ ́
• Thăm tr c trang: tr c trang rông không co phân
ự
ự
̣ ́ ̉ ̉ ̣ ́
• Trong qua trinh diên tiên, bênh nhi co nh ng đ t “viêm ruôt
ữ
ợ
̀ ̀ ̃ ́
non – ruôt gia” gây ia chay lam tre mât n
c va tăng suy
́ ướ
́ ̀ ̃ ́ ̣ ́ ̣
dinh d
ngưỡ
̣ ̀ ̉ ̉ ̀ ̉ ̀
6. H u qu cua tao bon: ả ̉
ậ
• Phân
lâu trong tr c trang la nguôn kich thich gây nên
ở
ự
́ ́
nh ng rôi loan thân kinh nh cau kinh, dê t c giân, mêt
ư ́
̃ ứ
ữ
̀ ̀ ̀ ́ ́
moi, bôn chôn, mât tâ trung
́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣
• Nh ng đôc tô do tich tu vi trung sinh ra vao mau gây nhiêm
ữ
̃ ̀ ̀ ́ ̣
đôc thân kinh, lam c thê dê nhiêm khuân ơ
̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̃
• Do phân
đong lai trong tr c trang lam can tr tuân hoan
ứ
ự
ở
̣ ̀ ̀ ̉ ̃ ̃ ̉
lâu dân sinh ra bênh tri, sa tr c trang, n t hâu môn do răn ự
ứ
̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀
nhiêù
̀ ̣ ̃ ̀ ̣ ̣
7. Điêu tri
̀ ̣
Nguyên tăc:
• Điêu tri nguyên nhân
́
• Chê đô ăn uông
̀ ̣
• Thuôc men
́ ̣ ́
́
Tim nguyên nhân
: nôi khoa hoăc ngoai khoa. Nêu ngoai khoa
ư
̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣
nh teo đai trang. Hep đai trang, Megacolon bâm sinh: điêu tri ngoai khoa
̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣
̣
Nôi khoa:
• Kêt h p cung v i gia đinh
́ ợ
ớ
̣
• Chê đô dinh d
ng
ưỡ
̀ ̀
• Thuôc men
́ ̣
́
Dinh d
ngưỡ
• Đôi v i tre nho
́ ớ
– Nêu bu me: thay đôi chê đô ăn cua me, khuyên me ăn nhiêu chât x
́ ơ
̉ ̉
– Thôi bu me hoăc s a bo giau lactose, giam l
ng bôt nêu tre đa ăn dăm
̣ ữ
ượ
́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀
– Cho thêm rau, n
c hoa qua đôi v i tre đa ăn dăm
ướ
́ ớ
́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̃ ̣
• Đôi v i tre nho
́ ớ
̉ ̉ ̃ ̣
– Dung 1lân/ngay rau xanh nhiêu chât x nh đât hoa lan, m p, rau dên
́ ơ ư ̣
ướ
̉ ̉
– Giam gao va ca rôt
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀
– Không lam dung th c ăn co nhiêu đ
ng va chocolat
̀ ườ
ứ
̉ ̣ ̀ ̀ ́
– Uông nhiêu n
c ̀ ướ
̣ ̣ ́ ̀
– Gi
ớ
i han tiêu thu nh ng san phâm t ̣ ữ
s a ừ ữ
́
̣ ̉ ̉
Thuôć
• Điêu tri băng thuôc khi cân băng chê đô ăn thât bai ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣
• Băt đâu băng dâu bôi tr n: Lanosyl, lasamalt ơ ́ ̀ ̀ ̀
• Hydrat hoa, lam mêm phân: docusates ́ ̀ ̀
• Đ ng nh sorbitol, lactulose hâp thu kem, bi thuy phân ườ ư ́ ́ ̣ ̉
thanh lactic, acetic, formic acids, tao hiêu qua cua thâm ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉
thâu, lam mêm phân ́ ̀ ̀
– Duphalac
– Sorbitol
-
Polyethylene glycol co hiêu qua thâm thâu nh ng không ư ́ ̣ ̉ ̉ ́
bi thuy phân nên không bi tr ng bung ̣ ướ ̣ ̉ ̣
̣ ̣
- Gia tăng nhu đông ruôt • Fructine • Boldolaxine • Forlac - Prokinetiques: • Trimebutine • Neostigmine • Dihydroergotamine • Cisapride
Giao duc
– Tao thoi quen đi câu môi sang, luyên tâp tăng c
ườ
ng c thanh bung va c ̀ ơ
ơ
́ ̣
vong hâu môn
̣ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ̣
– Loai bo nh ng ap l c, sai sot
ng hoc
̉ ữ
́ ự
tr ́ ở ườ
̀ ̣
– Tâm ly liêu phap rât quan trong
̣ ̣
́ ̣ ́ ́ ̣
Điêu tri biên ch ng
ứ
– N t hâu môn
ứ
̀ ̣ ́
• Lam mêm phân
̣
• S dung thuôc lam lanh seo nh Mytosil, Oxyplastine
ử
ư
̀ ́
– Sa niêm mac tr c trang: dung thuôc lam mêm phân, uông nhiêu n
c.
̀ ướ
ự
̣ ́ ̀ ̀ ̣
– Biên ch ng th phat: la tinh trang không kêm chê đ
c s bai tiêt phân
ứ
ứ
́ ượ ự
̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́
• Điêu tri tao bon
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ́
• Tâm ly liêu phap
̀ ̣ ́ ́
́ ̣ ́
8. Phòng b nh:
ệ
• Thói quen đi tiêu hàng ngày : nên t p cho tr có m t thói quen
ẻ
ậ
ộ
, nh ng cũng nên tránh tình tr ng
h ng ngày đi tiêu đúng gi ằ
ờ
ư
ạ
d gây táo bón
đ tr ng i trên bô hàng gi ể ẻ ồ
ờ ễ
• V n đ ng nhi u : s v n đ ng thân th , sinh ho t, vui ch i ơ ộ
ự ậ
ể
ề
ạ
ậ
ộ
ngoài không khí d làm cho s tiêu hoá đ
ự
ễ
c t ượ ố
t. Đ i v i tr ố ớ ẻ
em trên 1 tu i ph i chú ý giáo d c tr đi ngoài đúng gi
và
ụ
ẻ
ả
ổ
ờ
ngày nào cũng có t p quán đi ngoài nh v y m i phát hi n
ư ậ
ệ
ậ
ớ
khi x y ra b nh lý.
ệ
ả