
•1. Nhóm lệnh vẽ hình cơ bản.
•- L – Line : đoạn thẳng
•- Pl – Polyline : vẽ đa tuyến ( các đoạn thẳng liên tiếp )
•- Rec – Rectang : Hình chữ nhật
•- C – Circle : Đƣờng tròn
•- Pol – Polygon : Đa giác đều
•- El – Ellipse : Elip
•- A – Arc : Cung tròn
•2. Nhóm lệnh đường kích thước.
•- D – Dimension : Quản lý và tạo kiểu đƣờng kích thƣớc
•- Dli – Dimlinear : Ghi kích thƣớc thẳng đứng hay nằm ngang
•- Dal – Dimaligned : Ghi kích thƣớc xiên
•- Dan – Dimangular : Ghi kích thƣớc góc
•- Dra – Dimradius : Ghi kích thƣớc bán kính
•- Ddi – DimDiameter : Ghi kích thƣớc đƣờng kính
•- Dco – Dimcontinue : Ghi kích thƣớc nối tiếp
•- Dba- Dimbaseline : Ghi kích thƣớc song song
•3. Nhóm lệnh quản lý.
•- La – Layer : Quản lý hiệu chỉnh layer
•- Se – Settings : Quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành
•- Op – Options : Quản lý cài đặt mặc định
•4. Nhóm lệnh sao chép, di chuyển, phóng to thu nhỏ
•- Co, Cp – Copy : Sao chép đối tƣợng
•- M – Move : Di chuyển đối tƣợng
•- Ro – Rorate : Xoay đối tƣợng
•- P – Pan : Di chuyển tầm nhìn trong model ( có thể dùng con lăn chuột nhấn giữ)
•- Z – Zoom : Phóng to thu nhỏ tầm nhìn
GIỚI THIỆU CÁC NHÓM LỆNH THƢỜNG SỬ DỤNG TRONG AUTOCAD