1
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Số tín chỉ/Credits 3 (ETCS: 6) MSMH/ Code
CI2139
Số tiết/Periods Tổng/
Total: 30
LT/ Theory:
30
TH/
Practice:
72.5
TN/
Experiment: 0
BTL/TL/Ass
ignment/Pre
sentation:
45
Môn ĐA, TT, LV
0
Tỉ lệ đánh giá/ Grading
BT/Assign
ment: 0%
TN/Experim
ent: 0%
KT/Midterm
exam: 20%
BTL/TL/ĐA/
HW/Presentat
ion/Project:
20%
Thi/Final
exam: 60%
Hình thức đánh giá/
Evaluation
- Bài tập lớn / Project assignments (20%)
- Kiểm tra giữa học kỳ: tự luận, 60 phút, cho phép sử dụng tài liệu/
Midterm examination: writing, opened book, 60 minutes duration
(20%)
- Thi cuối kỳ: tự luận, 90 phút, cho phép sử dụng tài liệu/ Final
examination: writing, opened book, 90 minutes duration
(
6
0%)
Môn tiên quyết/
Prere
quisite course
Sức bền vật liệu/ Strength of materials CI2007
Môn học trước/
Previous course
Môn song hành/ Co
-
requisite course
Cơ học kết cấu/ Mechanics of Structures CI2135
Học phần thuộc kh
ối
kiến thức (
Knowledge
block)
Kiến thức giáo dục đại cương (General education)
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Professional education)
Kiến thức cơ sở ngành (Foundation)
Kiến thức chuyên ngành (Speciality)
Kiến thức ngành (Major)
Ki
ến th
ức
t
ốt nghi
ệp
(
Graduation
)
2
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
OPEN
OPEN
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Số tín chỉ/Credits 2(1.2.4) MSMH/ Code CI2091
Số tiết/Periods Tổng/ Total: 45 LT/
Theory: 15
TH/ Practice:
30
TN/
Experiment: 0
BTL/TL/Assignment/P
resentation: 0
Môn ĐA, TT, LV 0
Tỉ lệ đánh giá/ Grading BT/Assignment:50% TN/Experime
nt:0%
KT/Midterm
exam: 0%
BTL/TL/ĐA/HW/Prese
ntation/Project:0%
Thi/Final exam:
50%
Hình thức đánh giá/
Evaluation
-Bài tập viết trên lớp: tối thiểu 2 bài/ In-class writing assignments: min. 2 sets (20%)
-Bài tập viết trên lớp giữa kỳ: tự luận, 50 60 phút, cho phép sử dụng i liệu/ Midterm
examination: writing, opened book, 50 60 minutes duration (30%)
-Thi cuối kỳ: tự luận, 90 phút, cho phép sử dụng tài liệu/ Final examination: writing,
opened book, 90 minutes duration (50%)
Môn tiên quyết/
Prerequisite course
Sức bền vật liệu/ Strength of materials CI2007
Môn học trước/
Previous course
Môn song hành/ Co-
requisite course
học kết cấu/ Structural mechanics CI2029
CTĐT ngành (Chuyên
nhành)/ Training field
- Kỹ thuật Công trình Xây dựng (XD DD&CN)/ Civil Engineering
- Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng/ Construction Materials
- Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Cầu Đường)/ Transportation Engineering
- Kỹ thuật Công trình Biển (Cảng và Công trình Biển)/ Coastal Engineering
- Kỹ thuật Công trình Thủy (Thủy lợi – Thủy điện)/ Hydraulics Engineering (Hydraulics –
Hydropower)
- Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng/ Infrastructure Engineering
Trình độ đào tạo/ Level Đại học/ Bachelor
Cấp độ môn học/
Studied year
2
Ghi chú khác/ Other
notes
Môn học chung cho các ngành nêu trên trong Khoa; Học 3 tiết/ buổi/ tuần/ Common course
for above-mentioned training fields in the faculty; Studying 3 hours per class per week.
3
MỤC TIÊU MÔN HỌC
1Tìm hiểu các tính năng cơ lý của vật liệu bê tông, thép và
ứng xtương tác giữa bê tông và cốt thép
2
Tìm hiểu và phân tích sự làm việc của các cấu kiện bê
tông cốt thép (BTCT) căn bản: cấu kiện chịu uốn; cắt;
xoắn; nén và chịu kéo.
3Nguyên lý thiết kế và tính toán cấu kiện BTCT theo
phương pháp trạng thái giới hạn.
4Các nguyên tắc cấu tạo và bố trí cốt thép cho các cấu
kiện BTCT
NỘI DUNG MÔN HỌC
1Vật liệu, ứng xử tương tác giữa bê tông và cốt thép.
2Nguyên lý thiết kế và cấu tạo kết cấu BTCT.
3Phân tích thiết kế các cấu kiện BTCT bản (uốn, cắt,
nén, xoắn) theo trạng thái giới hạn (TTGH) bền.
4Ứng xử nứt tính toán độ võng theo TTGH s dụng.
5Thực hành phân tích thiết kế cho một kết cấu BTCT đơn
giản theo tiêu chuẩn TCVN 5574 : 2018.
4
CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
L.O.1 - Áp dụng các
khái niệm và kiến
thức về phân tích kết
cấu vào ngành KTXD
L.O.1.1 - Vận dụng được các kiến thức về đặc tính cơ lý của vật
liệu bê tông, cốt thép, sự làm việc chung giữa bê tông và cốt thép;
các kiến thức về ứng xử, nguyên lý thiết kế và cấu tạo cấu kiện
BTCT căn bản vào phân tích cấu kiện BTCT bản
L.O.2 - Áp dụng các
kiến thức thiết kế kết
cấu vào các công
trình xây dựng
L.O.2.1 - Vận dụng được các yêu cầu cơ bản trong thiết kế
L.O.2.2 - Thực hành được qui trình thiết kế
L.O.2.3 - Thực hành tính toán được tải trọng và tác động
L.O.2.4 - Thực hành tính toán được nội lực trong cấu kiện BTCT
L.O.2.5 - Thực hành được thiết kế cấu kiện theo các TTGH
L.O.2.6 - Thực hành được cấu tạo cấu kiện BTCT
L.O.3 - Có kỹ năng sử
dụng kiến thức để
giải quyết các vấn đề
kỹ thuật trong xây
dựng
L.O.3.1 - Thực hành được trình bày thuyết minh tính toán rõ ràng,
cẩn thận và khoa học.
L.O.3.2 - Vận dụng được kiến thức đã học vào phân tích, đề xuất
phương án thiết kế hợp lý, tính toán các cấu kiện và chi tiết liên kết
trong kết cấu BTCT
L.O.3.3 - Vận dụng được phương pháp và kỹ năng thiết kế bộ
phận kết cấu BTCT
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG
Chương 2: Tính chất cơ lý của vật liệu
Vật liệu bê tông, thép dùng trong bê tông, tương tác giữa thép và bê tông
Chương 1: Khái niệm chung
Đề cương, yêu cầu, đại cương, lịch sử, ưu khuyết điểm, phạm vi sử dụng, phương hướng phát triển
Chương 3: Nguyên lý thiết kế và cấu tạo
Yêu cầu TK, quy trình TK, PP TTGH, TT & THTT & HSTH, PP PTNL, Quy định cấu tạo
Chương 4: Cấu kiện chịu uốn
Trạng thái ứng suất – biến dạng, dầm tiết diện HCN và chữ T thép cốt đơn, cốt kép
Các kiểu phá hoại trên tiết diện nghiêng, tính toán cốt đai
Chương 5: Cấu kiện chịu cắt và xoắn
Cột chịu nén đúng tâm, lệch tâm một phương và hai phương
Chương 6: Cấu kiện chịu nén
Cấu kiện chịu kéo đúng tâm và lệch tâm
Chương 7: Cấu kiện chịu kéo
Chương 8: Thiết kế theo TTGH II
Ý nghĩa của TTGH II, biến dạng nứt và võng, xác định bề rộng vết nứt và độ võng
KT
GHK
5
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1TCVN 5574:2018. Tiêu chuẩn thiết kế tông tông cốt thép, NXB Xây
dựng, Nội, 2018.
2TCVN 2737-2023. Tải trọng tác động Tiêu chuẩn thiết kế, Viện Tiêu chuẩn
chất lượng Việt Nam (VSQI), 2023.
3Kết cấu BTCT Phần cấu kiện bản Phan Quang Minh, Ngô Thế Phong,
Nguyễn Đình Cống NXB KHKT, 2020
4Tính toán tiết diện cột BTCT Nguyễn Đình Cống NXB Xây dựng, 2007
5EC2. Eurocode 2, Design of concrete structures. EN 1992:2004, Part 1 1:
General rules and rules for buildings. European Committee for Standardization
6ACI Committee 318, Building code requirements for reinforced concrete and
commentary, American Concrete Institute, Detroit, MI, 2014.
7
Chu-Kia, W., Salmon, C.G., Salmon, C., Pincheira, J., and Parra-Montesinos,
G.J., Reinforced Concrete Design, 8th Edition, Oxford University Press, 992p,
2017.
8Mosley, B., Hulse, R., and Bungey, J., Reinforced Concrete Design to EC2, 7th
Ed, Red Globe Press, 464p, 2012.
THIẾT KẾ KẾT CẤU BTCT