1
Chương 2
Thiết kế kết cấu thép
Vật liệu thép và
phương pháp thiết kế
The Atomium, Brussels, Belgium (1958)
H 102m
9xD18m
20Tubes D3m
M 165x109
2400 T
CHƯƠNG 2 – VẬT LIỆU THÉP & PPTK
Quá trình sản xuất gang và thép
1
Vật liệu thép dùng trong xây dựng
2
Phương pháp tính kết cấu thép
3
Ứng xử của thép khi chịu kéo
4
Ứng xử của thép khi chịu nén
5
Ứng xử của thép khi chịu uốn
6
Các hiện tượng phá hoại giòn
7
Quy cách thép thành phẩm
8
2
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GANG VÀ THÉP
SẢN XUẤT GANG
2
13001140
43
32
00 COCFeC
OFe
OFe
FeO
CC
Dolomite CaMg(CO3)2
Thực chất của quá trình
luyện gang là khử đi
oxy trong quặng.
0,22 1,7
C (%)
GangThépThép xây dựng
Thép là kim loại đen
có hàm lượng
cacbon < 1.7%.
Thép dùng trong xây
dựng là loại thép cacbon
thấp có hàm lượng
cacbon 0.22%, với đặc
tính mềm, dẻo, dễ hàn.
Thực chất của quá trình
luyện thép là khử bớt
cacbon trong gang.
Trình tự luyện thép
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GANG VÀ THÉP
3
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GANG VÀ THÉP
Lò quay Bessemer
(phương pháp Thomas,
Bessemer process)
1856 1860s
Lò bằng – Lò cốc hở (Siemens-Martin
process, Open hearth furnace)
Lò điện hồ quang
(Electric arc furnace)
1900s 1960s
Lò quay thổi khí oxy (Basic oxygen furnace,
Linz and Donawitz converter)
Thị phần lò luyện thép tn cầu
(theo i viết The History of Steel của Terence Bell
University of British Columbia, Aug 2020)
https://www.thoughtco.com/steel-history-2340172
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GANG VÀ THÉP
Lò luyện gang
Gang lỏng
Lò tinh luyện
Sản xuất gang Sản xuất thép
Lò điện hồ quangThép phế liệu
Quặng
sắt Đá vôi
Quặng
thiêu kết
Quặng viên Than cốc
Đúc tiếp liệu Cán Sản phẩm chính
NM thép hình
NM dây cán
NM thép tấm
Điều chỉnh
tphh ở GĐ này
4
CHƯƠNG 2 – VẬT LIỆU THÉP & PPTK
Quá trình sản xuất gang và thép
1
Vật liệu thép dùng trong xây dựng
2
Phương pháp tính kết cấu thép
3
Ứng xử của thép khi chịu kéo
4
Ứng xử của thép khi chịu nén
5
Ứng xử của thép khi chịu uốn
6
Các hiện tượng phá hoại giòn
7
Quy cách thép thành phẩm
8
5
VẬT LIỆU THÉP DÙNG TRONG XÂY DỰNG
Sản
xuất
thép
Cường độ
Carbon
Chất
lượng
Air
VẬT LIỆU THÉP DÙNG TRONG XÂY DỰNG
1. Ferrite or pure iron is as shown in figure 7.
2. Steel containing less than 0.87% carbon, figure 8.
3. Steel containing 0.87% carbon (eutectoid steel), figure 9.
4. Steel containing more than 0.87% carbon, figure 10.