LOGO

BÀI GIẢNG THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM (PHẦN THỰC HÀNH)

Hà Xuân Bộ Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi Email: hxbo@hua.edu.vn

haxuanbo@gmail.com

NỘI DUNG THỰC HÀNH THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

1. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN VÀ NHẬP DỮ LIỆU

2. XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

2.1. BÀI 1: Tóm tắt, trình bày dữ liệu

2.2. BÀI 2: Ước lượng, kiểm định một giá trị trung bình và so sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn

2.3. BÀI 3: So sánh nhiều giá trị trung bình bằng

phân tích phương sai (ANOVA)

2.4. BÀI 4: Tương quan hồi quy và bảng tương liên

Giáo trình

Giáo trình THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

Nguyễn Đình Hiền Đỗ Đức Lực

NXB Nông nghiệp 2007

http://inforlib.hua.edu.vn/fulltext/GTDT/GMgiaotrinh.htm

Bài tập

Bài tập THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

Nguyễn Đình Hiền Đỗ Đức Lực

NXB Nông nghiệp 2009

http://www.cnts.hua.edu.vn

http://www.cnts.hua.edu.vn

Các tài liệu tham khảo khác

(cid:190) Thiết kế thí nghiệm (2005), Claustriaux, J.J. (cid:190) Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng (2006), Nguyễn

Thị Lan, Nguyễn Tiến Dũng, NXB Nông nghiệp

(cid:190) Giáo trình phương pháp thí nghiệm đồng ruộng (1976)- Dùng cho các trường Đại học Nông nghiệp, Phạm Chí Thành, NXB Nông nghiệp

(cid:190) Thống kê sinh học và phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi (1979): Giáo trình dùng cho sinh viên các lớp chăn nuôi thú y hệ chính quy của các trường Đại học Nông nghiệp, Nguyễn Văn Thiện, Trần Đình Miên, NXB Nông nghiệp

LOGO

Bài 1: Tóm tắt, trình bày dữ liệu

LOGO

I. Giới thiệu phần mềm Minitab 14

Các thao tác cơ bản

(cid:153)Khởi động Minitab 14

(cid:153)Tạo một tệp mới

(cid:153)Mở một tệp trên ổ đĩa

(cid:153)Lưu tệp

(cid:153)Lưu tệp lần đầu và lưu tệp với tên khác

(cid:153)Sao chép/ chuyển dữ liệu (Copy/Move)

(cid:153)Undo và Redo

(cid:153)Thoát khỏi Minitab 14

Khởi động Minitab 14

(cid:153)C1: Menu Start/Programs/Minitab14/ MINITAB14

(cid:153)C2: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền

màn hình (Desktop).

(cid:153)C3: C:\Program\MINITAB14\Mtb14.exe

Cửa sổ làm việc của Minitab14

Thanh Project

Menu chính

Thanh tiêu đề

Thanh chuẩn

Thanh Worksheet

Cửa sổ Session

Dòng đặt tên cột

Cửa sổ Worksheet

Cửa sổ project

Mở một tệp trắng mới (New)

(cid:153)C1: Vào menu File/ New…

(cid:153)C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N

Mở Worksheet mới Mở Project mới

Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open)

(cid:153)C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên

thanh công cụ chuẩn.

(cid:153)C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O (cid:153)C3: Vào menu File/Open…

1. Chọn nơi mở tệp

2. Chọn tệp cần mở

3. Bấm để mở tệp

4. Bấm hủy lệnh mở tệp

Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)

(cid:153) C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ

chuẩn.

(cid:57) Nếu tệp đã được ghi từ trước

(cid:153) C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S (cid:153) C3: Vào menu File/Save Project

thì lần ghi tệp hiện tại sẽ ghi lại

(cid:57) Nếu tệp chưa được ghi lần nào

sự thay đổi kể từ lần ghi trước.

sẽ xuất hiện hộp thoại Save Project As,

chọn nơi ghi tệp trong khung

Save in, gõ tên tệp cần ghi vào

khung File name, ấn nút Save.

Ghi tệp lần đầu và ghi tệp với tên khác

1. Chọn nơi ghi tệp

2. Đặt tên tệp

3. Bấm để ghi tệp

4. Bấm để hủy lệnh ghi

(cid:153) Khi ghi tệp lần đầu Minitab sẽ yêu cầu đặt tên tệp

(cid:153) Để Save Project As vào menu File/Save Project As...

(cid:190) Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp

mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ.

Sao chép/chuyển dữ liệu (Copy/Move)

1. Chọn Phần dữ liệu cần sao

chép/chuyển

2.

- Nếu sao chép: Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy)

- Nếu chuyển: Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu Edit/Cut)

3. Đặt con trỏ tại nơi muốn

dán

4. Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste,

menu Edit/Paste)

Undo và Redo

(cid:153)Undo: Ctrl+Z, hoặc bấm nút trên Toolbar: có tác dụng huỷ bỏ việc vừa làm, hay dùng để khôi phục trạng thái làm việc khi xảy ra sai sót.

(cid:153)Redo: Ctrl+Y, hoặc bấm nút trên Toobar: làm

lại việc vừa bỏ / việc vừa làm

Thoát khỏi Minitab (Exit)

(cid:153)C1: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của Minitab.

(cid:153)C2: Ấn tổ hợp phím Alt+F4 (cid:153)C3: Vào menu File/Exit (cid:57) Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1

Message Box:

(cid:131) Yes: ghi tệp trước khi thoát (cid:131) No: thoát không ghi tệp (cid:131) Cancel: hủy lệnh thoát

LOGO

II. Nhập dữ liệu trong Minitab

1. Nhập dữ liệu trực tiếp trong Worksheet

(cid:153) Tên cột luôn nằm ở dòng không

đánh số thứ tự (trên hàng 1)

(cid:153) Tên cột ngắn gọn, không dùng các ký hiệu đặc biệt (:,/ …) hoặc các ký tự tiếng Việt (ô, â, ă…)

(cid:153) Trong cùng một Worksheet không đặt tên cột trùng nhau (Minitab không phân biệt được các ký tự viết hoa và viết thường: MINITAB = Minitab = minitab)

(cid:153) Cùng một chỉ tiêu, dữ liệu được nhập trong thành một cột Worksheet (Cột số liệu phải ở dạng số).

(cid:153) Thay dấu (,) bằng dấu (.) trong

phần thập phân

(cid:153) Số liệu khuyết được thay bằng

dấu (*) không được để trống

2. Nhập dữ liệu từ Excel

(cid:153) Tên cột luôn nằm ở dòng 1

(cid:153) Tên cột ngắn gọn, không dùng các ký hiệu đặc biệt (:,/ …) hoặc các ký tự tiếng Việt (ô, â, ă…)

(cid:153) Cùng một chỉ tiêu, dữ liệu được nhập thành cột trong sheet1

(cid:153) Thay dấu (,) bằng dấu (.)

trong phần thập phân

(cid:153) Số liệu khuyết được thay bằng dấu (*) không được để trống

(cid:153) Lưu file (Save)

2. Nhập số liệu từ Excel

(cid:153)File/Open Worksheet

1. Chọn nơi ghi tệp

3. Chọn tên tệp

4. Bấm để mở

2. Chọn All(*.*)

LOGO

III. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định lượng

Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)

Khối lượng của 16 chuột cái lúc cai sữa (Giả sử 8 chuột cái đầu sinh ra ở lứa thứ nhất và 8 chuột cái tiếp theo sinh ra ở lứa thứ hai) như sau:

Lứa 1 54,1 49,8 24,0 46,0 44,1 34,0 52,6 54,4

Lứa 2 56,1 52,0 51,9 54,0 58,0 39,0 32,7 58,5

Nhập số liệu trong của sổ Worksheet

Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị

Ví dụ M-1.1a (trang 18)

1.Tên cột số liệu cần tính

(cid:153) Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị: Stat (cid:206) Basic Statistic (cid:206) Display Descriptive statistics …

2. Để trống

4. Lựa chọn dạng đồ thị

3. Lựa chọn các tham số thống kê

5. Bấm OK

Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị

Ví dụ M-1.1b (trang 20)

1.Tên cột số liệu cần tính

(cid:153) Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị: Stat (cid:206) Basic Statistic (cid:206) Display Descriptive statistics …

2. Tính theo Nhóm

4. Lựa chọn dạng đồ thị

3. Lựa chọn các tham số thống kê

5. Bấm OK

Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

Kích OK

Kích OK

Các thuật ngữ Anh - Việt

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Minitab14.0

*

,y,x

Ký hiệu μ

Mean

Trung bình

Mean

Median

Trung vị

Median

M

Mode

Mode

Mode

Standard Deviation

Độ lệch chuẩn

StDev

*2

Variance

Phương sai

Variance

Standard Error

Sai số tiêu chuẩn

SE Mean

Mode * ,s σ 2,s σ SE

Variable

Biến

Variable

Var

Maximum

Giá trị lớn nhất

Maximum

Max

Minimum

Giá trị nhỏ nhất

Minimum

Min

Hệ số biến động

Cv

Coefficient of variation

Coefficient of variation

Ghi chú: Các ký hiệu trong bảng có dấu * là các tham số của quần thể

Kết quả từ Minitab – Ví dụ 1a

Histogram (with Normal Curve) of P

5

Mean 47.58 StDev 10.16 16 N

Descriptive Statistics: P

4

3

Variable N Mean SE Mean StDev Variance CoefVar P 16 47.58 2.54 10.16 103.27 21.36

y c n e u q e r F

2

1

0

30

40

50

60

70

P

Boxplot of P

Histogram of P

Individual Value Plot of P

60

5

4

50

3

P

40

y c n e u q e r F

2

1

30

0

25

30

35

40

45

50

55

60

20

30

50

60

20

P

40 P

Kết quả từ Minitab – Ví dụ 1b

Boxplot of P by Lua

60

Descriptive Statistics: P

50

P

40

Variable Lua N Mean SE Mean StDev Variance CoefVar P 1 8 44.88 3.82 10.79 116.52 24.05 2 8 50.28 3.32 9.39 88.11 18.67

30

20

1

2

Lua

Histogram (with Normal Curve) of P by Lua

Individual Value Plot of P vs Lua

Histogram of P by Lua

60

20

30

40

50

60

70

25

30

35

40

45

50

55

60

1

2

1

2

3.0

3.0

1 Mean 44.88 StDev 10.79 8 N

50

2.5

2.5

2

2.0

2.0

50.28 Mean StDev 9.387 8 N

P

40

1.5

1.5

y c n e u q e r F

y c n e u q e r F

1.0

1.0

30

0.5

0.5

0.0

0.0

20

30

40

50

60

70

20

25

30

35

40

45

50

55

60

P

1

2

P

Lua

Panel variable: Lua

Panel variable: Lua

Trình bày các USTK vào bảng sau

X

Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng)

n

±SE

S

Cv(%)

Công thức thí nghiệm

Đơn vị tính

Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng)

Công thức thí nghiệm 1

Công thức thí nghiệm 2

Đơn vị tính

n

±SE

n

±SE

X

X

Các chỉ tiêu nghiên cứu

Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)

Bảng số 1: Khối lượng của chuột cái lúc cai sữa

X

Chỉ tiêu n ±SE S Cv(%)

Đơn vị tính Khối lượng Gram 16 47,58 ± 2,54 10,16 21,75

Bảng số 2: Khối lượng của chuột cái lúc cai sữa theo lứa

X

Chỉ tiêu ±SE S Cv(%) n

Đơn vị tính Gram Gram 8 8 Lứa 1 Lứa 2 44,88 ± 3,82 50,28 ± 3,32 10,79 9,39 24,05 18,67

LOGO

IV. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định tính

Nhập dữ liệu trong Worksheet

Cấu trúc số liệu cách 1

Cấu trúc số liệu cách 2

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

(cid:153)Dữ liệu nhập theo

cách 1

Stat (cid:206) Tables (cid:206)Cross Tabulation and Chi-Square …

Tóm tắt và vẽ đồ thị

Stat (cid:206) Tables (cid:206)Cross Tabulation and Chi-Square …

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

Tabulated statistics: TRAI, KETQUA Rows: TRAI Columns: KETQUA + All

-

A 11 6 17

64.71 35.29 100.00

B 16 6 22

72.73 27.27 100.00

C 12 8 20

60.00 40.00 100.00

All 39 20 59

66.10 33.90 100.00

Cell Contents: Count

% of Row

Trình bày bằng biểu đồ Graph (cid:206) Bar Chart … Counts of unique values

CHỌN

Kích OK

Kích OK

Trình bày bằng biểu đồ Graph (cid:206) Bar Chart … Counts of unique values (cid:206) Chọn Multiple Graphs…

Chart of KETQUA

-

+

B

A

16

12

8

4

0

C

t n u o C

16

12

8

4

0

-

+

KETQUA

Panel variable: TRAI

Tóm tắt và vẽ đồ thị

(cid:153)Dữ liệu nhập theo

cách 2

Stat (cid:206) Tables (cid:206)Cross Tabulation and Chi-Square …

Tóm tắt và vẽ đồ thị

Stat (cid:206) Tables (cid:206)Cross Tabulation and Chi-Square …

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

Tabulated statistics: TRAI, KETQUA Using frequencies in TANSUAT Rows: TRAI Columns: KETQUA + All

-

A 11 6 17

64.71 35.29 100.00

B 16 6 22

72.73 27.27 100.00

C 12 8 20

60.00 40.00 100.00

All 39 20 59

66.10 33.90 100.00

Cell Contents: Count

% of Row

Trình bày bằng biểu đồ bánh Graph (cid:206) Pie Chart … Chart Values from a table

Kích OK Kích

OK

Kích OK

Trình bày bằng biểu đồ bánh Graph (cid:206) Pie Chart … Counts of unique values (cid:206) Chọn Multiple Graphs…

Pie Chart of TANSUAT vs KETQUA

B

A

C ategory + -

C

Panel variable: TRAI

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng 1. Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung tại 3 trại chăn nuôi bò

Trại

n

A

17

B

22

C

20

Viêm nội mạc tử cung Không 11 (64,71%) 16 (72,73%) 12 (60,00%)

Có 6 (35,29%) 6 (27,27%) 8 (40,00%)

LOGO

BÀI 2: Ước lượng kiểm định một giá trị trung bình và so sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn

LOGO

I. Ước lượng, kiểm định một giá trị trung bình

Ví dụ M-1.3 (trang 24)

Tăng trọng trung bình (gram/ngày) của 36 lợn nuôi vỗ béo giống Landrace được rút ngẫu nhiên từ một trại chăn nuôi. Số liệu thu được như sau:

Cán bộ kỹ thuật trại cho rằng tăng trọng trung bình của toàn đàn lợn trong trại là 607 gram/ngày. Theo anh (chị) kết luận đó đúng hay sai, vì sao? Biết độ lệch chuẩn của tính trạng này là 21,75 gram.

577 621 601 605 596 623 606 616 594 598 559 574 612 602 615 578 600 581 607 600 584 631 608 596 618 570 591 619 627 595 565 636 588 603 586 589

Các bước tiến hành

(cid:153)Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

(cid:153)Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153)Bước 3: Kiểm tra điều kiện

(cid:153)Bước 4: Tính xác suất P

(cid:153)Bước 5: So sánh P với α (cid:206) kết luận

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

1.Tên cột số liệu cần tính

(cid:153)Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị (cid:206) Stat (cid:206) Basic Statistic (cid:206) Descriptive Display statistics …

4. Lựa chọn dạng đồ thị

3. Lựa chọn các tham số thống kê

5. Bấm OK

Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

Kích OK

Kích OK

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar

P 36 0 599.19 3.11 18.66 348.05 3.11

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số 3: Tăng trọng trung bình (gram/ngày) của giống lợn Landrace

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

n

±SE

S

Cv(%)

X

Tăng trọng

g/ngày

36

599,19 ± 3,11

18,66

3,11

Giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153) Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153) Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153) Ví dụ M-1.3:

(cid:153) Giả thiết H0:

- Bằng lời:Tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trong trại bằng 607

gram/ngày

- Bằng ký hiệu toán học: µ = 607 gram/ngày

(cid:153) Đối thiết H1:

- Bằng lời:Tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trong trại khác 607

gram/ngày

- Bằng ký hiệu toán học: µ ≠ 607 gram/ngày

Kiểm tra điều kiện

(cid:153)Điều kiện: Tất cả các phép thử đối với biến định lượng, biến số nghiên cứu phải tuân theo phân phối chuẩn:

(cid:153)Tìm xác suất P, so sánh với α (cid:206) kết luận

Stat (cid:206) Basic statistics(cid:206) Normality test

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên của cột số liệu

2 Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Probability Plot of P Normal

99

95

90

Mean StDev N AD P-Value

599.2 18.66 36 0.094 0.997

80

70

60 50 40

P-value = 0,997 > 0,05 (cid:206) Số liệu có phân phối chuẩn

t n e c r e P

30

20

10

5

1

550

560

570

580

590

610

620

630

640

600 P

Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi biết (σ)

Stat/ Basic statistics/1Z

1. Khai tên của cột số liệu

A. Chọn chấm tròn trên với số liệu thô

2. Điền độ lệch chuẩn của tổng thể (σ)

B. Chọn chấm tròn dưới với số liệu tinh

4. Kich OK

3. Điền tên của giá trị trung bình cần kiểm định( µ0)

Giải thích kết quả

Giả thiết Ho và đối thiết H1

One-Sample Z

: P

= 607 vs not = 607

Kết luận nhờ xác suất

Test of mu The assumed stand

ard deviation = 21.75

StDev SE Mean 95% CI Z P

Variable N Mean P 36

599.194 18.656 3.625 (592.090, 606.299) -2.15 0.031

Khoảng tin cậy

Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi không biết σ

Stat/ Basic statistics/1t

1. Khai tên của cột số liệu

A. Chọn chấm tròn trên với số liệu thô

B. Chọn chấm tròn dưới với số liệu tinh

3. Kich OK

2. Điền giá trị trung bình cần kiểm định

Giải thích kết quả

Giả thiết Ho và đối thiết H1

One-Sample T: P

Test of mu = 607 vs not = 607

Kết luận nhờ xác suất

Variable N Mean StDev P 36 599.194 18.656 3.109 (592.882, 605.507) SE Mean 95% CI T P -2.51 0.017

Khoảng tin cậy

LOGO

II. So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn

LOGO

1. So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn khi lấy mẫu độc lập

Ví dụ M-1.4 (trang 27) Để so sánh khối lượng của 2 giống bò, tiến hành chọn ngẫu nhiên và cân 12 con đối với giống thứ nhất và 15 con đối với nhóm thứ hai. Khối lượng (kg) thu được như sau:

187,6

180,3

198,6

190,7

196,3

203,8

190,2

201,0

194,7

221,1

186,7

203,1

Giống thứ nhất

148,1

146,2

152,8

135,3

151,2

146,3

163,5

146,6

Giống thứ hai

162,4

140,2

159,4

181,8

165,1

165,0

141,6

Theo anh (chị), khối lượng của hai giống bò có sự sai khác không?

Các bước tiến hành

(cid:153)Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

(cid:153)Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153)Bước 3: Kiểm tra điều kiện

(cid:153)Bước 4: Tính xác suất P

(cid:153)Bước 5: So sánh P với α (cid:206) kết luận

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

1.Tên cột số liệu cần tính

(cid:153)Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị (cid:206) Stat (cid:206) Basic Statistic (cid:206) Descriptive Display statistics …

4. Lựa chọn dạng đồ thị

3. Lựa chọn các tham số thống kê

5. Bấm OK

Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

Kích OK

Kích OK

Trình bày các USTK vào bảng sau

X

Bảng số 4: Khối lượng của hai giống bò

n ±SE S Cv(%) Đơn vị tính

Công thức thí nghiệm Giống bò 1 Kg Giống bò 2 Kg 12 15 196,18 ±3,06 153,70 ±3,18 10,62 12,30 5,41 8,00

Giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153)Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153)Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153)Ví dụ M-1.4:

(cid:153)Giả thiết H0:

- Bằng lời: Khối lượng của hai giống bò bằng nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µGIỐNG 1 = µGIỐNG 2

(cid:153)Đối thiết H1:

- Bằng lời:Khối lượng của hai giống bò khác nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µGIỐNG 1 ≠ µGIỐNG 2

Kiểm tra điều kiện

(cid:153)Điều kiện: Tất cả các phép thử đối với biến định lượng, biến số nghiên cứu phải tuân theo phân phối chuẩn:

(cid:153)Tìm xác suất P, so sánh với α (cid:206) kết luận

Stat (cid:206) Basic statistics(cid:206) Normality test

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên của cột số liệu

2 Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Probability Plot of GIONG1 Normal

Probability Plot of GIONG2 Normal

99

99

95

95

90

90

153.7 12.30 15 0.357 0.407

196.2 10.62 12 0.298 0.530

Mean StDev N AD P-Value

Mean StDev N AD P-Value

80

80

70

70

t n e c r e P

t n e c r e P

60 50 40 30

60 50 40 30

20

20

10

10

5

5

1

1

170

180

190

200

210

220

120

130

140

150

160

170

180

190

GIONG1

GIONG2

Số liệu được nhập thành hai cột P-value (GIỐNG 1) = 0,530 > 0,05 (cid:206) Số liệu có phân phối chuẩn P-value (GIỐNG 2) = 0,407 > 0,05 (cid:206) Số liệu có phân phối chuẩn

Kiểm tra điều kiện: phương sai đồng nhất

Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…

Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…

Test for Equal Variances for GIONG1, GIONG2

F-Test

F-Test

0.74

Test Statistic P-Value

0.74 0.631

GIONG1

Test Statistic P-Value 0.631

Levene's Test

Test Statistic P-Value

0.46 0.503

GIONG2

Levene's Test

0.46

8

10

12

14

16

18

20

22

95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs

Test Statistic P-Value

0.503

GIONG1

GIONG2

140

160

200

220

180 Data

P-value = 0,631 > 0,05 (cid:206) Hai phương sai đồng nhất

Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…

Test for Equal Variances: GIONG1, GIONG2

95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations

N Lower StDev Upper

GIONG1 12 7.17875 10.6160 19.6238 GIONG2 15 8.63359 12.3014 20.8502

F-Test (normal distribution) Test statistic = 0.74, p-value = 0.631

Levene's Test (any continuous distribution) Test statistic = 0.46, p-value = 0.503

So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu độc lập

Stat/ Basic statistics/2t

Số liệu nhập thành 2 cột

Số liệu nhập thành 1 cột

Chọn

Chọn

Nếu bước 3 kết luận hai phương sai bằng nhau, đánh dấu (٧) vào ô này

Còn bước 3 kết luận hai phương sai không bằng nhau, ô này để trống

Giải thích kết quả (hai phương sai đồng nhất)

Two-Sample T-Test and CI: GIONG1, GIONG2

Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2

Một số tham số thống kê cơ bản

N Mean StDev SE Mean GIONG1 12 196.2 10.6 3.1 GIONG2 15 153.7 12.3 3.2

Xác suất

KL

Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2) Estimate for difference: 42.4750 95% CI for difference: (33.2301, 51.7199) T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.46 P-Value = 0.000 DF = 25 Both use Pooled StDev = 11.5901

Bậc tự do

DF = n1+ n2- 2

Giải thích kết quả (hai phương sai không đồng nhất)

Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2

N Mean StDev SE Mean

Một số tham số thống kê cơ bản

GIONG1 12 196.2 10.6 3.1 GIONG2 15 153.7 12.3 3.2

Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2) Estimate for difference: 42.4750

Xác suất

KL

95% CI for difference: (33.3658, 51.5842)

T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.62 P-Value = 0.000 DF = 24

2

2 1

2 2

+

s n

s n

2

df

=

1 2

2

Bậc tự do

2 1

2 2

1

2

+

⎛ ⎜⎜ ⎝ ⎛ s ⎜⎜ n ⎝ n

⎞ ⎟⎟ ⎠ ⎛ s ⎜⎜ n ⎝ n

⎞ ⎟⎟ ⎠ 1 −

⎞ ⎟⎟ ⎠ 1 −

1

2

LOGO

2. So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn khi lấy mẫu theo cặp

Ví dụ M-1.5 (trang 29) Tăng trọng (pound) của 10 cặp bê sinh đôi giống hệt nhau dưới hai chế độ chăm sóc khác nhau (A và B). Bê trong từng cặp được bắt thăm ngẫu nhiên về một trong hai cách chăm sóc.

Hãy kiểm định giả thiết H0:Tăng trọng trung bình ở hai cách chăm sóc như nhau. H1: Tăng trọng trung bình khác nhau ở hai cách chăm sóc. Với mức ý nghĩa α = 0,05. Số liệu thu được như sau:

Cặp sinh đôi 1 2 3 4 5 6 7 8 10 9

44 43 43 39 39 42 46 43 38 51

40 36 37 35 34 41 39 37 35 48 Tăng trọng ở cách A Tăng trọng ở cách B

4 7 Chênh lệch (d) 6 4 5 1 7 6 3 3

So sánh hai giá trị trung bình lấy mẫu theo cặp

(cid:153)B1: Nhập số liệu thành hai cột – Tính cột hiệu (giữa từng

cặp số liệu); Tóm tắt và trình bày dữ liệu

(cid:153)B2: Giả thiết H0 và đối thiết H1 (cid:153)B3: Kiểm tra phân bố chuẩn cho cột hiệu (cid:153)B4: Tìm P-value (cid:206) kết luận

Tính hiệu giữa hai cột bằng Menu Calc

Cột chứa kết quả

(cid:153)Tính các phép toán (+, -, *, /, bình phương, khai căn, logarit,…)

Phần nhập công thức

Calc (cid:206) Calculator …

Các hàm tính toán

Bấm OK

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên của cột số liệu

2 Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Probability Plot of D Normal

99

95

90

4.6 1.955 10 0.271 0.592

Mean StDev N AD P-Value

80

70

P-value = 0,592 > 0,05 (cid:206) Số liệu có phân phối chuẩn

t n e c r e P

60 50 40 30

20

10

5

1

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

D

Kiểm tra phân bố chuẩn ở cột hiệu

So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu theo cặp

Stat/ Basic statistics/ t-t Paired t…

2.Tên cột số liệu 1

3.Tên cột số liệu 2

1. Chọn chấm tròn trên

4.Kích

Giải thích kết quả (so sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu theo cặp)

Paired T-Test and CI: A, B

Paired T for A - B

N Mean StDev SE Mean

Một số tham số thống kê cơ bản

A 10 42.8000 3.8239 1.2092 B 10 38.2000 4.1312 1.3064 Difference 10 4.60000 1.95505 0.61824

Xác suất

KL

95% CI for mean difference: (3.20144, 5.99856) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = 7.44 P-Value = 0.000

LOGO

BÀI 3. So sánh nhiều giá trị trung bình bằng phân tích phương sai (ANOVA)

LOGO

1. Thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên

Ví dụ M-1.6 (trang 31)

Theo dõi tăng trọng của cá (kg) trong thí nghiệm với 5 công thức nuôi (A, B, C, D, E). Hãy cho biết tăng trọng của cá ở các công thức nuôi. Nếu có sự khác nhau, tiến hành so sánh sự sai khác của từng cặp giá trị trung bình bằng các chữ cái.

A B C E D

0,70 0,90 0,95 0,43 1,00

0,90 1,00 0,85 0,45 0,95

0,75 0,95 0,85 0,40 0,90

0,90 0,42 0,70 0,90 0,95

Các bước tiến hành

(cid:153)Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

(cid:153)Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153)Bước 3: Kiểm tra điều kiện

(cid:153)Bước 4: Tính xác suất P

(cid:153)Bước 5: So sánh P với α (cid:206) kết luận

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Nhập số liệu cách 1

(cid:153) Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị (cid:206) Stat (cid:206) Basic Statistic (cid:206) Display Descriptive statistics …

Nhập số liệu cách 2

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Nhập số liệu cách 1

Nhập số liệu cách 2

Chọn các ước số thống kê

Kích OK

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số 1:Tăng trọng của cáở các công thức nuôi

±SE

S

Cv(%)

n

Công thức thí nghiệm

X

Đơn vị tính

Kg

4

0,88 ± 0,02

0,04

5,39

Kg

4

0,42 ± 0,01

0,02

4,9

Kg

4

0,76 ± 0,04

0,09

12,4

Kg

4

0,93 ± 0,02

0,04

5,1

Kg

4

0,95 ± 0,02

0,04

4,3

Công thức nuôi A Công thức nuôi B Công thức nuôi C Công thức nuôi D Công thức nuôi E

Giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153) Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153) Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153) Ví dụ M-1.6:

(cid:153) Giả thiết H0:

- Bằng lời:Tăng trọng của cá ở năm công thức nuôi bằng nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA = µB = µC = µD = µE

(cid:153) Đối thiết H1:

- Bằng lời:Tăng trọng của cá ở năm công thức nuôi khác nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD ≠ µE

Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Bartlett's Test

Test for Equal Variances for KL

Test Statistic P-Value

5.76 0.218

Bartlett's Test

A

Test Statistic P-Value

5.76 0.218

Levene's Test

Levene's Test

B

Test Statistic P-Value

0.81 0.539

Test Statistic P-Value

0.81 0.539

C

A T

D

P-Value 0,539 > 0,05

E

(cid:206) Phương sai đồng nhất

0.0

0.1

0.2

0.4

0.5

0.6

0.3 95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs

Stat/ ANOVA/ Test for Variance…

Test for Equal Variances: KL versus TA

95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations

Upper

TA N Lower StDev A 4 0.0231412 0.0478714 0.309607 B 4 0.0100628 0.0208167 0.134631 C 4 0.0457534 0.0946485 0.612137 D 4 0.0231412 0.0478714 0.309607 E 4 0.0197348 0.0408248 0.264034

Bartlett's Test (normal distribution) Test statistic = 5.76, p-value = 0.218

Levene's Test (any continuous distribution) Test statistic = 0.81, p-value = 0.539

Thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên

Stat/ ANOVA/One- Way…

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên cột RESI1

2 Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Probability Plot of RESI1 Normal

99

95

90

8.326673E-18 0.04970 20 0.525 0.159

Mean StDev N AD P-Value

Mean 8.326673E-18 StDev 0.04970 N AD P-Value

20 0.525 0.159

80

70

P-Value 0,159 > 0,05

t n e c r e P

60 50 40 30

20

10

(cid:206) Số liệu có phân bố chuẩn

5

1

-0.10

-0.05

0.00

0.05

0.10

0.15

RESI1

Giải thích kết quả

One-way ANOVA: KL versus TA

P-Value = 0,000 < 0,05

Source DF SS MS F P TA 4 0.76325 0.19081 60.99 0.000 Error 15 0.04693 0.00313 Total 19 0.81018

S = 0.05593 R-Sq = 94.21% R-Sq(adj) = 92.66%

Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev

(cid:206)Bác bỏ H0, chấp nhận H1 (cid:206)Kết luận: Tăng trọng của cá ở các công thức nuôi có sự sai khác (P < 0,05)

Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- A 4 0.8875 0.0479 (--*--) B 4 0.4250 0.0208 (--*--) C 4 0.7625 0.0946 (--*--) D 4 0.9375 0.0479 (--*--) E 4 0.9500 0.0408 (-*--)

--+---------+---------+---------+------- 0.40 0.60 0.80 1.00

Pooled StDev = 0.0559

Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 (cid:206) So sánh cặp

Stat/ ANOVA/One- Way…

CHỌN

Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 (cid:206) So sánh cặp

CHỌN

Kích OK

Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of TA Individual confidence level = 99.25% TA = A subtracted from:

TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- B -0.58471 -0.46250 -0.34029 (---*--) C -0.24721 -0.12500 -0.00279 (--*---) D -0.07221 0.05000 0.17221 (--*---) E -0.05971 0.06250 0.18471 (---*--)

A và B có sự sai khác (P<0,05) A và C có sự sai khác (P<0,05) A và D không có sự sai khác (P>0,05) A và E không có sự sai khác (P>0,05)

--------+---------+---------+---------+- -0.35 0.00 0.35 0.70

TA = B subtracted from: TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- C 0.21529 0.33750 0.45971 (---*--) D 0.39029 0.51250 0.63471 (---*--) E 0.40279 0.52500 0.64721 (--*--)

B và C có sự sai khác (P<0,05) B và D có sự sai khác (P<0,05) B và E có sự sai khác (P<0,05)

--------+---------+---------+---------+- -0.35 0.00 0.35 0.70

TA = C subtracted from: TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- D 0.05279 0.17500 0.29721 (--*--) E 0.06529 0.18750 0.30971 (--*---)

C và D có sự sai khác (P<0,05) C và E có sự sai khác (P<0,05)

--------+---------+---------+---------+- -0.35 0.00 0.35 0.70

TA = D subtracted from:

TA Lower Center Upper --------+---------+---------+---------+- E -0.10971 0.01250 0.13471 (--*---)

D và E không có sự sai khác (P<0,05)

--------+---------+---------+---------+- -0.35 0.00 0.35 0.70

Sắp xếp các giá trị trung bình theo thứ tự giảm dần:

Công thức

Trung bình

Công thức

Trung bình

A

E

0,95

0,88

B

D

0,93

0,42

C

A

0,88

0,76

D

C

0,76

0,93

E

B

0,42

0,95

Trung bình

Công thức

E

a

0,95

D

a

0,93

A

a

b

0,88

C

c

0,76

B

0,42

Viết các số trung bình theo thứ tự ban đầu và viết các chữ cái bên cạnh:

Công thức Trung bình Công thức Trung bình

0,95a E A 0,88a

0,93a D B 0,42c

0,88a A C 0,76b

0,76b

C D 0,93a

B

0,42c

E 0,95a

LOGO

2. Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ

Ví dụ M-1.7 (trang 35) Nghiên cứu số lượng tế bào lymphô ở chuột (x1000 tế bào mm-3 máu) được sử dụng 4 loại thuốc khác nhau (A, B, C và D; thuốc D là thuốc placebo) qua 5 lứa; số liệu thu được trình bày ở bảng dưới. Cho biết ảnh hưởng của thuốc đến tế bào lymphô?

Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 5 Lứa 4

6,1 6,4 Thuốc A 6,9 7,1 5,6

5,1 5,9 5,8 Thuốc B 6,7 5,1

5,8 6,2 6,2 Thuốc C 7,1 5,0

Thuốc D 6,7 5,4 5,7 5,2 5,3

Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.7 trang 35)

(cid:153)Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

(cid:153)Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153)Bước 3: Kiểm tra điều kiện

(cid:153)Bước 4: Tính xác suất P

(cid:153)Bước 5: So sánh P với α (cid:206) kết luận

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Cấu trúc số liệu

(cid:153) Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị (cid:206) Stat (cid:206) Basic Statistic (cid:206) Display Descriptive statistics …

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Tính theo LỨA

Tính theo THUỐC

Chọn các ước số thống kê

Kích OK

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số 1:Số lượng tế bào lympho ở chuột khi sử dụng 4 loại thuốc (x1000 tế bào mm-3máu)

X

Công thức thí nghiệm

±SE

S

Cv(%)

n

Đơn vị tính

Thuốc A

5

5

Thuốc B

5

Thuốc C

5

Thuốc D

Giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153) Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153) Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153) Ví dụ M-1.7:

(cid:153) Giả thiết H0:

- Bằng lời:Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào lympho như

nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA = µB = µC = µD

(cid:153) Đối thiết H1:

- Bằng lời:Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào lympho khác

nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD

Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Stat/ ANOVA/ Test for Variance…

Test for Equal Variances for TEBAO

Bartlett's Test

Bartlett's Test

Test Statistic P-Value

0.25 0.969

A

Test Statistic P-Value

0.25 0.969

Levene's Test

Levene's Test

Test Statistic P-Value

0.07 0.977

B

Test Statistic P-Value

0.07 0.977

C O U H T

C

D

P-Value = 0,977 > 0,05

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

3.0

3.5

=> Phương sai đồng nhất

95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Test for Equal Variances: TEBAO versus THUOC

95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations

THUOC N Lower StDev Upper

A B C D

5 0.319811 0.605805 2.51334 5 0.350972 0.664831 2.75822 5 0.401351 0.760263 3.15415 5 0.322415 0.610737 2.53380

Bartlett's Test (normal distribution) Test statistic = 0.25, p-value = 0.969

Levene's Test (any continuous distribution) Test statistic = 0.07, p-value = 0.977

Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ

Stat/ ANOVA/Two- Way…

Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ

Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear Model…

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên cột RESI1

2 Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Probability Plot of RESI1 Normal

99

95

-8.43769E-16 Mean 0.1831 StDev 20 N 0.598 AD P-Value 0.104

90

Mean StDev N AD P-Value

-8.43769E-16 0.1831 20 0.598 0.104

80

70

P-Value = 0,104 > 0,05

60 50 40

t n e c r e P

30

20

(cid:206) Số liệu có phân bố chuẩn

10

5

1

-0.4

-0.3

-0.2

-0.1

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

0.0 RESI1

Giải thích kết quả

Two-way ANOVA: TEBAO versus THUOC, LUA

Source DF SS MS F P THUOC 3 1.8455 0.61517 11.59 0.001 LUA 4 6.4030 1.60075 30.16 0.000 Error 12 0.6370 0.05308 Total 19 8.8855

S = 0.2304 R-Sq = 92.83% R-Sq(adj) = 88.65%

P-Value = 0,001 < 0,05

(cid:206)Bác bỏ H0, chấp nhận H1 (cid:206)Kết luận: Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào lympho có sự sai khác (P < 0,05)

Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ: so sánh cặp

Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear Model…

Khi chấp nhận H1 (cid:206) so sánh cặp

So sánh cặp khi chấp nhận giả thiết H1

Chọn Comparisons… trong (GLM) General Linear Model

Giải thích kết quả

Tukey 95.0% Simultaneous Confidence Intervals Response Variable TEBAO All Pairwise Comparisons among Levels of THUOC

THUOC = A subtracted from:

THUOC Lower Center Upper +---------+---------+---------+------ B -1.133 -0.7000 -0.2672 (------*-------) C -0.793 -0.3600 0.0728 (------*------) D -1.193 -0.7600 -0.3272 (------*-------)

+---------+---------+---------+------

A và B có sự sai khác (P<0,05) A và C không có sự sai khác (P>0,05) A và D có sự sai khác (P<0,05)

-1.20 -0.60 0.00 0.60

THUOC = B subtracted from:

B và C không có sự sai khác (P>0,05) B và D không có sự sai khác (P>0,05)

THUOC Lower Center Upper +---------+---------+---------+------ C -0.0928 0.34000 0.7728 (-------*------) D -0.4928 -0.06000 0.3728 (------*------) +---------+---------+---------+------

-1.20 -0.60 0.00 0.60

THUOC = C subtracted from:

THUOC Lower Center Upper +---------+---------+---------+------ D -0.8328 -0.4000 0.03276 (------*-------)

C và D không có sự sai khác (P>0,05)

+---------+---------+---------+------

-1.20 -0.60 0.00 0.60

Sắp xếp các giá trị trung bình theo thứ tự giảm dần:

Công thức

Trung bình

Công thức

Trung bình

A

A

6,42

6,42

B

C

6,06

5,72

C

B

5,72

6,06

D

D

5,66

5,66

Trung bình

Công thức

A

a

6,42

C

b

6,06

B

b

b

5,72

D

5,66

Viết các số trung bình theo thứ tự ban đầu và viết các chữ cái bên cạnh:

Công thức Trung bình Công thức Trung bình

A

6,42a

A

6,42a

C

6,06ab

B

5,72b

B

5,72b

C

6,06ab

D

5,66b

D

5,66b

LOGO

3. Thí nghiệm kiểu Ô vuông latinh

Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.9a trang 37)

(cid:153)Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

(cid:153)Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153)Bước 3: Kiểm tra điều kiện

(cid:153)Bước 4: Tính xác suất P

(cid:153)Bước 5: So sánh P với α (cid:206) kết luận

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Cấu trúc số liệu

(cid:153) Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị (cid:206) Stat (cid:206) Basic Statistic (cid:206) Display Descriptive statistics …

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số 1: Khối lượng cỏ khô trung bình bê thu nhận được ở 10 ngày thí nghiệm

X

Công thức thí nghiệm

±SE

S

Cv(%)

n

Đơn vị tính

4

Thức ăn A

Kg/ngày

4

Thức ăn B

Kg/ngày

4

Thức ăn C

Kg/ngày

4

Thức ăn D

Kg/ngày

Giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153) Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153) Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153) Ví dụ M-1.9a:

(cid:153) Giả thiết H0:

- Bằng lời:Ảnh hưởng của bốn loại thức ăn bổ sung đến sự thu

nhận cỏ khô của bê là như nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA = µB = µC = µD

(cid:153) Đối thiết H1:

- Bằng lời: Ảnh hưởng của bốn loại thức ăn bổ sung đến sự thu

nhận cỏ khô của bê là khác nhau

- Bằng ký hiệu toán học: µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD

Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Test for Equal Variances for KLCO

Bartlett's Test

A

Test Statistic P-Value

0.90 0.825

Levene's Test

Test Statistic P-Value

0.14 0.936

B

Bartlett's Test Test Statistic 0.90 P-Value 0.825

A T

C

D

Levene's Test Test Statistic 0.14 P-Value 0.936

P-Value = 0,936 > 0,05

0

1

4

5

2

6

3 95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs

(cid:206) Phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Test for Equal Variances: KLCO versus TA

95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations

TA N Lower StDev Upper A 4 0.438835 0.890693 5.34138 B 4 0.367321 0.745542 4.47093 C 4 0.252428 0.512348 3.07249 D 4 0.299354 0.607591 3.64365

Bartlett's Test (normal distribution) Test statistic = 0.90, p-value = 0.825

Levene's Test (any continuous distribution) Test statistic = 0.14, p-value = 0.936

Thí nghiệm kiểu ô vuông latinh

Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear Model

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Khai tên cột RESI1

2 Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Probability Plot of RESI1 Normal

99

95

90

-3.33067E-16 0.2407 16 0.232 0.760

Mean StDev N AD P-Value

80

70

60 50 40

Mean -3.33067E-16 0.2407 StDev 16 N 0.232 AD 0.760 P-Value

P-Value = 0,760 > 0,05

t n e c r e P

30

20

10

(cid:206) Số liệu có phân bố chuẩn

5

1

-0.50

-0.25

0.25

0.50

0.00 RESI1

Giải thích kết quả

General Linear Model: KLCO versus GD, BE, TA

Factor Type Levels Values GD fixed 4 1, 2, 3, 4 BE fixed 4 1, 2, 3, 4 TA fixed 4 A, B, C, D

Analysis of Variance for KLCO, using Adjusted SS for Tests

Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P GD 3 1.4819 1.4819 0.4940 3.41 0.094 BE 3 3.5919 3.5919 1.1973 8.27 0.015 TA 3 12.0219 12.0219 4.0073 27.68 0.001 Error 6 0.8688 0.8688 0.1448 Total 15 17.9644

S = 0.380515 R-Sq = 95.16% R-Sq(adj) = 87.91%

Unusual Observations for KLCO

P-Value = 0,001 < 0,05 Bác bỏ H0, chấp nhận H1

Obs KLCO Fit SE Fit Residual St Resid 11 12.8000 12.2875 0.3008 0.5125 2.20 R

R denotes an observation with a large standardized residual.

(cid:206)Kết luận: Ảnh hưởng của bốn loại thức ăn bổ sung đến sự thu nhận cỏ khô của bê là khác nhau(P < 0,05)

Thí nghiệm kiểu ô vuông latinh

Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear Model

Khi chấp nhận H1 (cid:206) so sánh cặp

So sánh cặp khi chấp nhận giả thiết H1

Chọn Comparisons… trong (GLM) General Linear Model

Giải thích kết quả so sánh cặp

Tukey Simultaneous Tests Response Variable KLCO All Pairwise Comparisons among Levels of TA TA = A subtracted from:

Difference SE of Adjusted

TA of Means Difference T-Value P-Value B -0.425 0.2691 -1.580 0.4536 C -0.575 0.2691 -2.137 0.2427 D -2.275 0.2691 -8.455 0.0006

A và B không có sự sai khác (P>0,05) A và C không có sự sai khác (P>0,05) A và D có sự sai khác (P<0,05)

TA = B subtracted from:

Difference SE of Adjusted

TA of Means Difference T-Value P-Value C -0.150 0.2691 -0.557 0.9411 D -1.850 0.2691 -6.876 0.0019

B và C không có sự sai khác (P>0,05) B và D có sự sai khác (P<0,05)

TA = C subtracted from:

Difference SE of Adjusted

C và D có sự sai khác (P<0,05)

TA of Means Difference T-Value P-Value D -1.700 0.2691 -6.318 0.0030

Sắp xếp các giá trị trung bình theo thứ tự giảm dần:

Công thức

Công thức

Trung bình

Trung bình

A

11,50

A

11,50

B

11,07

B

11,07

C

10,92

C

10,92

D

9,22

D

9,22

Trung bình

Công thức

11,50

A

a

11,07

B

10,92

C

b

9,22

D

Viết các số trung bình theo thứ tự ban đầu và viết các chữ cái bên cạnh:

Công thức Trung bình Công thức Trung bình

A

A

11,50a

11,50a

B

B

11,07a

11,07a

C

C

10,92a

10,92a

D

D

9,22b

9,22b

Sơ đồ tóm tắt t-test và ANOVA

LOGO

Bài 4. Tương quan hồi quy và bảng tương liên

LOGO

I. Tương quan và hồi quy tuyến tính

Hệ số tương quan

Cấu trúc số liệu

Stat (cid:206) Basic Statistic (cid:206) Corelation…

Hệ số tương quan

Hệ số tương quan

Correlations: KL, DL, DN

KL DL

•Hệ số tương quan giữa Khối lượng và đường kính lớn là 0,897

DL 0.897 0.000

•Hệ số tương quan giữa Khối lượng và đường kính bé là 0,905

DN 0.905 0.648 0.000 0.001

•Hệ số tương quan giữa đường kính lớn và đường kính bé là 0,648

Cell Contents: Pearson correlation

P-Value •Xác suất đối với từng hệ số tương quan đều < 0,05

(cid:206) Kết luận

Phương trình hồi quy tuyến tính

Stat (cid:206) Regression (cid:206) Regression…

Phương trình hồi quy tuyến tính

Hồi quy đa biến y = a + b1x1 + b2x2+…+bnxn

Hồi quy đơn biến y = a +bx

Phương trình hồi quy tuyến tính đơn biến

Regression Analysis: KL versus DL The regression equation is KL = - 53.7 + 2.04 DL Predictor Coef SE Coef T P Constant -53.67 12.78 -4.20 0.000 DL 2.0379 0.2250 9.06 0.000

S = 2.69651 R-Sq = 80.4% R-Sq(adj) = 79.4%

Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 1 596.60 596.60 82.05 0.000 Residual Error 20 145.42 7.27 Total 21 742.02

Unusual Observations

Obs DL KL Fit SE Fit Residual St Resid

7 57.1 67.900 62.629 0.579 5.271 2.00R 8 58.2 59.000 64.871 0.658 -5.871 -2.25R

R denotes an observation with a large standardized residual.

Phương trình hồi quy tuyến tính đa biến

Regression Analysis: KL versus DL, DN

The regression equation is KL = - 117 + 1.21 DL + 2.48 DN Predictor Coef SE Coef T P Constant -116.555 5.472 -21.30 0.000 DL 1.21473 0.08323 14.60 0.000 DN 2.4764 0.1623 15.26 0.000

S = 0.759757 R-Sq = 98.5% R-Sq(adj) = 98.4%

Analysis of Variance

Source DF SS MS F P Regression 2 731.05 365.53 633.24 0.000 Residual Error 19 10.97 0.58 Total 21 742.02 Source DF Seq SS DL 1 596.60 DN 1 134.46

LOGO

III. Bảng tương liên

Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.12 trang 48)

(cid:153)Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

(cid:153)Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153)Bước 3: Kiểm tra điều kiện

(cid:153)Bước 4: Tính xác suất P

(cid:153)Bước 5: So sánh P với α (cid:206) kết luận

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bảng 1. Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung của hai giống bò

Giống bò

n

Holstein

500

Jersey

200

Viêm nội mạc tử cung Không 100 (20,00%) 10 (5,00%)

Có 400 (80,00%) 190 (95,00%)

Đặt giả thiết H0 và đối thiết H1

(cid:153) Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153) Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

(cid:153) Ví dụ M-1.12:

(cid:153) Giả thiết H0:

- Bằng lời:Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung ở hai giống bò Holstein và

Jersey như nhau

- Bằng ký hiệu toán học: πHolstein = π Jersey

(cid:153) Đối thiết H1:

- Bằng lời: Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung ở hai giống bò Holstein và

Jersey khác nhau

- Bằng ký hiệu toán học: π Holstein ≠ π Jersey

Kiểm tra điều kiện

(cid:153)Tần suất lý thuyết (tần suất ước tính) của các ô >5: sử dụng phép thử Khi bình phương (Chi-square)

(cid:153)Trường hợp ít nhất một ô có giá trị tần suất ước tính lý thuyết ≤ 5 (cid:206) sử dụng phép thử chính xác của Fisher với bảng tương liên 2x2 (Fisher’s exact for 2x2 tables)

Bảng tương liên

Cấu trúc số liệu

Stat (cid:206) Tables (cid:206)Cross Tabulation and Chi-Square …

Bảng tương liên: Phép thử khi bình phương (chi-square)

Stat (cid:206) Tables (cid:206)Cross Tabulation and Chi-Square …

Chọn Chi-Square… nếu tần xuất ước tính ≤ 5

Bảng tương liên: Phép thử khi bình phương (chi-square)

Phép thử Khi bình phương

Giá trị ước tính lý thuyết

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

Tabulated statistics: GIONG, KETQUA

Using frequencies in TANSUAT Rows: GIONG Columns: KETQUA

-

+ All

H 400 100 500

80.00 20.00 100.00 421.4 78.6 500.0

P-value = 0,000

J 190 10 200

95.00 5.00 100.00 168.6 31.4 200.0

All 590 110 700

84.29 15.71 100.00 590.0 110.0 700.0

Kết luận: Có mối liên hệ giữa bệnh viêm nội mạc tử cung và giống bò (P<0,05)

Cell Contents: Count

% of Row Expected count

Pearson Chi-Square = 24.268, DF = 1, P-Value = 0.000 Likelihood Ratio Chi-Square = 29.054, DF = 1, P-Value = 0.000

Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…

Cấu trúc số liệu

Stat (cid:206) Tables (cid:206)Cross Tabulation and Chi-Square …

Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…

Stat (cid:206) Tables (cid:206)Cross Tabulation and Chi-Square …

Chọn Other Stats… nếu tần xuất ước tính < 5

Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…

Phép thử Chính xác của Fisher

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

Tabulated statistics: THUOC, KETQUA Using frequencies in TANSUAT Rows: THUOC Columns: KETQUA

-

+ All

P-value = 0,0054775

DC 8 2 10 80 20 100 4.500 5.500 10.000

Kết luận: Vác xin đã làm giảm tỷ lệ chết (P<0,05)

VAC 1 9 10 10 90 100 4.500 5.500 10.000

All 9 11 20 45 55 100

9.000 11.000 20.000

Cell Contents: Count

% of Row Expected count

Fisher's exact test: P-Value = 0.0054775

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

Tabulated statistics: THUOC, KETQUA Using frequencies in TANSUAT Rows: THUOC Columns: KETQUA

-

+ All

DC 8 2 10 80 20 100 4.500 5.500 10.000

VAC 1 9 10 10 90 100 4.500 5.500 10.000

All 9 11 20 45 55 100

9.000 11.000 20.000

Cell Contents: Count

% of Row Expected count

Pearson Chi-Square = 9.899, DF = 1, P-Value = 0.002 Likelihood Ratio Chi-Square = 11.016, DF = 1, P-Value = 0.001 * NOTE * 2 cells with expected counts less than 5