TH NG KÊ NG D NG VÀ PPTN (210335)
H c k 1-2012-2013
Gi ng viên: L ng H ng Quang ươ
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 13600 13600 1813.3333 1.01959E-10
Residual 8 60 7.5
Total 9 13660
Th ng kê ng d ng và ph ng pháp thí ươ
nghi m
Giáo viên gi ng d y: L ng H ng Quang ươ
E-mail: lhquang@hcmuaf.edu.vn
Sách, bài gi ng tham kh o:
Ph m Tu n Anh, Th ng kê ng d ng và thi t k thí nghi m, 2012 ế ế
Bài gi ng trên l p
Phân b ti t h c: ế
Lý thuy t: 30 ti t (2 tín ch )ế ế
Th c hành: 30 ti t (1 tín ch ) ế
Đánh giá môn h c:
Bài t p, ki m tra 40%
Thi cu i h c k 60%
Th ng kê ng d ng và ph ng pháp thí ươ
nghi m
S c n thi t c a môn h c? M c tiêu? ế
Tóm t t l ch s “Th ng kê ng d ng và PPTN”
Các công th c c b n và thu t ng ơ
Các hàm phân b xác xu t
“Chi n l c” thi t k , b trí thí nghi mế ượ ế ế
H ng d n thi t k thí nghi m, thu th p và x lý ướ ế ế
s li u
Gi i thi u
Thí nghi m là gì?
“An experiment is a test or a series of tests” (Montgomery)
Thí nghi m đc s d ng r ng rãi trong nghiên c u ượ
khoa h c
Xây d ng quy trình ch bi n ế ế
T i u hóa ư
Đánh giá đc tính nguyên v t li u
Thi t k và phát tri n s n ph mế ế
Xác đnh các thành ph n (b ph n) và kh năng ho t
đng c a h th ng
T t c thí nghi m đu ph i đc thi t k : ượ ế ế -
Thi t k thí nghi mế ế
Rút ng n th i gian thi t ế
k /phát tri n s n ế
ph m/quy trình ch bi n ế ế
m i
Nâng cao ch t l ng m t ượ
quy trình ch bi n có s nế ế
C i thi n kh năng ng
d ng và ch t l ng s n ượ
ph m
T o s n ph m và hoàn
thi n quy trình
Đánh giá v t li u, ki n ế
ngh - thi t k m i, chuy n ế ế
giao công ngh , l p đt h
th ng….
Figure 1. General model of a
process or system (Montgomery)