Chương 5: Thiết kế tuyến thông tin quang

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa

Khoa Công Nghệ, Đại học Vinh

* hoadhv@gmail.com

Phân loại thiết bị quang

1. Terminal

+ 1 máy: ghép kênh + truyền dẫn (Fujitsu) + 2 máy: ghép kênh riêng và truyền dẫn riêng (Siemens)

2. ADM

STM - 4 STM - 4

3. Repeater

ADM

2-34-140 Mb/s STM - 1 8x

4. DXC (Digital Cross connect)

O/E  E/O

Slide 2

DXC

Thiết kế tuyến thông tin quang

YYêêu cu cầuầu thithiếết t

kkếế:: Cự ly cần thiết kế  Dung lượng đường truyền

Chọn thiết bị thích hợp: Cho biết các thông số kỹ thuật của của thiết bị

Công suất phát: Psmax, Psmin

Công suất thu: Prmax, Prmin

Sợi quang sử dụng

Slide 3

Bước sóng sử dụng

Các bước thiết kế

PS

PR

Slide 4

Lắp thêm cuộn suy hao

Tính công suất suy hao tối thiểu của hệ thống

 Suy hao: Suy hao:

S R  

 

sq

mh

gi

 Suy hao s

quang: Suy hao sợiợi quang:

/

  

  dB km L km

sq

 Suy hao mối hàn: Suy hao mối hàn:

  

. dB N

mh

L: độ dài của tuyến

N

1

L km ) ( D km ) (

D: độ dài của mỗi cuộn cáp

 Suy hao giắc: Suy hao giắc:

  

. dB M

gi

Slide 5

Tính công suất suy hao tối đa của hệ thống

 Công suất suy hao tối thiểu  Công suất suy hao dự phòng: cho sửa chữa, thời

gian…

Slide 6

Thiết kế tuyến quang

P r max

P Sm

ax

P -

m

ax

mW dBm

P r min

SP

min

P -

min

PSmax

PSmin

PRmax

Đạt yêu cầu Prmax Prmin

PRmin

Prmin < PRmin  tăng công suất phát

Slide 7

Prmin > PRmax  lắp thêm cuộn suy hao

Ví dụ:

 Thiết kế tuyến thông tin quang Hà Nội – Bắc Ninh cự ly 28 km.  Dung lượng yêu cầu: B = 622 Kb/s (STM-4)

Chọn máy Fujitsu FLX 150/600 - L4.1

λ=1310 nm

Loại sợi: G.652 (α=0,4 dB/km)

PSmax = 2 dBm

PSmin = -3 dBm

PRmax = -8dbm

PRmin = -28 dBm

Slide 8

Ôn tập

 Cơ sở thông tin quang:

- Sợi quang - Nguồn phát quang - Điốt thu quang

 Công nghệ PDH, SDH

- Chuẩn ghép kênh: Tốc độ và cấu trúc khung - Ghép tách kênh  Công nghệ WDM  Thiết kế tuyến quang

Slide 9