ƯỜ ƯỜ
Ẳ Ẳ
NG CAO Đ NG TR NG CAO Đ NG TR Ả Ả TÀI CHÍNH H I QUAN TÀI CHÍNH H I QUAN
Ủ Ụ
Ả TH T C H I QUAN Ố Ớ Đ I V I HÀNG HÓA XNK
ưở
Ths. Phan Bình Tuy ụ Phó chi c c tr ng ả
ự
ụ
Chi c c HQCK C ng Sài Gòn Khu v c 4
Ơ Ở
Ơ ỞC S PHÁP LÝ C S PHÁP LÝ
ậ
ị
ả
ề ạ ề
ể
• Lu t H i quan – 2014 ả • Ngh đ nh 08/2015/NĐCP ị • Thông t ư 12/2015/TTBTC v Đ i lý h i quan • Thông t ư 13/2015/TTBTC v Ki m soát
SHTT trong lĩnh v c HQự
ề
ạ
• Thông t
14/2015/TTBTC v Phân lo i hàng
ề
ế
ư hóa XNK • Thông t ế ư 38/2015/TTBTC v TTHQ, Thu ả XNK, Qu n lý thu
Ơ Ở
ị
ư
Ơ ỞC S PHÁP LÝ C S PHÁP LÝ ề 39/2015/TTBTC v Tr giá tính
• Thông t
ư
ố ớ
ề
ậ ả
ng ti n v n t
i XNC
ph
42/2015/TTBTC v TTHQ đ i v i ệ ư
ư
ề
49/2015/TTBTC v TTHQ b u
ư
thuế • Thông t ươ • Thông t ph mẩ • Thông t
ừ
ề
ư
ị ơ BCABQP v hóa đ n, ch ng t ị ườ NK l u thông trên th tr
liên t ch 64/2015/TTLTBTCBCT ứ hàng hóa ng
ư
ư
ề
• Thông t
72/2015/TTBTC v DN u tiên
Nghị định 08/2015/NĐ-CP Nghị định 08/2015/NĐ-CP
• Gồm 9 Chương, 111 Điều, • Thay thế các Nghị định: 1. Số 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005; 2. Số 87/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012; 3. Số 66/2002/NĐ-CP ngày 01/7/2002 4. Số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/01/2003 5. Số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007; 6. Quyết định 19/2011/QĐ-TTg, 7. Quyết định số 65/2004/QĐ-TTg 8. Bãi bỏ một số điều của Nghị định 83/2013/NĐ-
CP
Thông tư 3 8/2015/TT-BTC Thông tư 38/2015/TT-BTC
• Gồm 9 Chương, 149 Điều, • Thay thế các Thông tư: 1. Số 94/2014/TT-BTC ngày 17/7/2014; 2. Số 22/2014/TT-BTC ngày 14/2/2014; 3. Số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013; 4. Số 196/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012; 5. Số 186/2012/TT-BTC ngày 02/11/2012; 6. Số 183/2012/TT-BTC ngày 25/10/2012; 7. Số 15/2012/TT-BTC ngày 08/02/2012; 8. Số 190/2011/TT-BTC ngày 20/12/2011; 9. Số 45/2011/TT-BTC ngày 19/5/2011; 10. Số 45/2007/TT-BTC ngày 07/5/2007; 11. Số 13/2014/TT-BTC ngày 14/1/2014; 12. Số 175/2013/TT-BTC ngày 19/11/2013
Ộ Ố M T S Ị QUY Đ NH CHUNG
ườ ườ
Ng Ng
ợ
1. Ch hàng hoá XK,NK. Tr
ệ
ướ
ả ả i khai h i quan i khai h i quan ủ ườ ệ ạ c ngoài không hi n di n t
ng h p ch hàng hóa là t Nam thì i Vi
ệ
th ph i th c hi n TTHQ thông qua đ i lý HQ
ự ươ
ậ
ấ ả ủ
ệ ng ti n, ng ặ
ề
ệ ạ ể c ch PTVT y quy n.
ủ ươ ng nhân n ả ườ ủ 2. Ch ph ả ả c nh, quá c nh ho c ng
ườ
ủ ề
ượ
ườ
ủ
i đ
3. Ng
ấ ả
ế ế
ướ
ườ
ủ
ậ
ả
c, g i sau chuy n đi c a ng ả ị
ử ự
ườ
ụ
i th c hi n d ch v quá c nh hàng hóa.
ả
ứ
ề i đi u khi n PTVT xu t c nh, nh p ườ ượ i đ ợ ủ ng h p c ch hàng hóa y quy n trong tr ử ủ ặ hàng hóa là quà bi u, quà t ng c a cá nhân; hành lý g i i xu t c nh, nh p c nh. tr 4. Ng ạ 5. Đ i lý làm th t c h i quan. ố ế ị 6. DN cung ng d ch v b u chính qu c t ủ
ệ ủ ụ ị ố ế ừ ườ
ể ầ
ợ
ụ , d ch v chuy n ng h p ch hàng có yêu c u
ụ ư tr tr
phát nhanh qu c t khác.
ệ ệ
ề ề
ả ả
ạ ạ Đi u ki n là đ i lý h i quan Đi u ki n là đ i lý h i quan
ặ ấ ậ ứ
ấ ậ ệ ứ
ụ ậ
ặ ề ạ
ả ủ ụ ạ ả
ề
ệ a) Có Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p có ị ngành, ngh kinh doanh d ch v giao nh n hàng ủ ụ hóa ho c đ i lý làm th t c h i quan; b) Có nhân viên đ i lý làm th t c h i quan; ứ ệ c) Có h t ng công ngh thông tin đáp ng đi u ệ ử và các
ạ ầ ể ự ệ ệ ề ả ị ki n đ th c hi n khai h i quan đi n t đi u ki n khác theo quy đ nh.
ả ả
ạ ạ Nhân viên đ i lý h i quan Nhân viên đ i lý h i quan
ẳ ộ ế ậ ậ ỹ a) Có trình đ cao đ ng kinh t ở , lu t, k thu t tr
lên;
ứ ả ỉ
ấ ơ ố ụ ệ b) Có ch ng ch nghi p v khai h i quan; ả c) Đ c c quan h i quan c p mã s nhân viên
ả
ượ ạ ổ
ụ ạ ủ ụ đ i lý làm th t c h i quan. T ng c c tr ưở ừ ệ ạ
ấ ấ ứ ứ ụ ệ ả
ậ ủ ụ ả ấ ạ ố
ủ ụ ả ị ế ng TCHQ quy t đ nh vi c công ạ ộ nh n, t m d ng, ch m d t ho t đ ng đ i lý làm ỉ th t c h i quan; c p ch ng ch nghi p v khai ồ h i quan; c p và thu h i mã s nhân viên đ i lý làm th t c h i quan.
ủ ủ
ụ ụ
ả ả Áp d ng qu n lý r i ro Áp d ng qu n lý r i ro
ể
ụ
ả
ệ ệ
ể ậ ả
ố
ộ
ạ
ế ị ươ ậ
ng ti n v n t ậ
1. CQHQ áp d ng QLRR đ quy t đ nh vi c ki m tra, giám ỗ ợ ố ớ sát h i quan đ i v i hàng hóa, ph i; h tr ể ho t đ ng phòng, ch ng buôn l u và v n chuy n trái phép hàng hóa qua biên gi
ạ ộ
ụ ả
ồ
ậ
ử
ứ
ệ
ự ậ ủ ự ứ
ộ ủ
ứ
ổ
ả
ệ
ả
ố
ể ự ộ
ụ ệ
ụ ử
ụ
ụ
i.ớ ệ ệ 2. QLRR trong ho t đ ng nghi p v h i quan bao g m vi c ổ ả thu th p, x lý thông tin h i quan; xây d ng tiêu chí và t ả ủ ườ i khai h i ch c đánh giá vi c tuân th pháp lu t c a ng ệ ệ ạ quan, phân lo i m c đ r i ro; t ch c th c hi n các bi n ợ ả pháp qu n lý h i quan phù h p. ụ ệ 3. CQHQ qu n lý, ng d ng h th ng thông tin nghi p v ữ ệ đ ng tích h p, x lý d li u ph c v vi c áp d ng
ứ ợ ạ ộ
ụ ả
ệ
đ t QLRR trong ho t đ ng nghi p v h i quan.
ủ ủ
ậ ậ
ủ ủ
ệ ệ
Đánh giá tuân th pháp lu t Đánh giá tuân th pháp lu t c a doanh nghi p c a doanh nghi p
ư
a) Doanh nghi pệ u tiên
;
ệ
ủ b) Doanh nghi p tuân th ;
ệ
ủ c) Doanh nghi p không tuân th ;
ư Doanh nghi pệ u tiên ư u tiên Doanh nghi pệ
ủ
ậ ề
ậ ề ế
ấ
ố
ế t pháp lu t v k toán, kiêm toa ń ả
1. Tuân th pháp lu t v HQ, thu trong 2 năm 2. Ch p hành t ự 3. DN ph i th c hi n và duy trì các quy trình qu n lý, giám
ự ế ủ
c a DN
ả ể ệ
ệ ậ sát, ki m soát v n hành th c t ề im ng chạ : ề ạ
ệ
tri u USD/năm
ấ ạ
; ạ
ệ
ạ
4. Đi u ki n v k a) DN XNK đ t kim ng ch 100 b) DN XK hàng hóa s n xu t t
i Vi
t Nam đ t kim ng ch
ệ
40 tri u USD/năm
ạ ả ;
ủ
ả
ấ
ả ạ
ặ ệ
ệ
ạ
ạ
ồ
ả c) DN XK hàng hóa là nông s n, th y s n s n xu t ho c t Nam đ t kim ng ch 30 tri u
i Vi
ạ
ả
ạ
nuôi, tr ng t USD/năm; ố ờ ả d) Đ i lý h i quan: s t ờ trong năm đ t 20.000 t
ủ ụ khai làm th t c h i quan khai/năm.
̉
ủ ủ
ệ ệ oanh nghi p tuân th DDoanh nghi p tuân th
1 năm không:
ờ ế
ậ
ố
ể
ậ
ậ
ế buôn l u và v n chuy n trái
1) Trong th i gian • Tr n thu , gian l n thu , phép hàng hóa qua biên gi
ứ
ứ
ạ
ẩ
t ượ th m quy n C
ph t ạ v
ề ế
ề
ạ
ộ
ợ
ố ớ
ể
ạ
ờ
iớ • Các hành vi vi ph m hành chính có hình th c, m c x ử ưở HQ ụ hi c c tr ng ậ ề ạ 2) Không còn n thu quá h n, ti n ch m n p, ti n ph t i th i đi m đánh giá;
đ i v i hàng hóa
XK,NK t
ệ ệ
ủ ủ
oanh nghi p không tuân th DDoanh nghi p không tuân th
ờ ế
ố
ậ
ể
ậ
1 năm, có hành vi: ậ ế phép hàng hóa qua biên gi
ứ
ứ
ạ
ề
ẩ
ng H
Q;
ph tạ v ợ
Xk,NK k t
ể ừ
1) Trong th i gian • Tr n thu , gian l n thu , buôn l u và v n chuy n trái i;ớ • Các hành vi vi ph m hành chính có hình th c, m c x ử ưở ụ hi c c tr ố ớ ngày đ i v i hàng ể ờ ế ạ
ộ
tượ th m quy n C ạ ế 2) N thu quá h n quá 90 ờ ạ ế ngày h t th i h n n p thu t
i th i đi m đánh giá.
ố ớ ố ớ đ i v i đ i v i
ể ế ộ i m tra ểi m tra ế ộ Ch đ k Ch đ k ư ưDN u tiên DN u tiên
ố ớ
ể ẩ
ệ ấ
ệ ư
ượ
ả àng hóa Vi c ki m tra h i quan đ i v i h c a ủ ả ậ ệ c th c hi n theo
ư
ủ
ộ
ẩ xu t kh u, nh p kh u, quá c nh doanh nghi p u tiên đ Thông t
ự riêng c a B Tài chính .
ố ớ ố ớ đ i v i đ i v i
ể ế ộ ki m tra ểki m tra ế ộ Ch đ Ch đ DN tuân thủ DN tuân thủ
ể
ấ ạ ệ
ọ ự
ổ ậ ấ
ồ ơ 1/Ki m tra h s : • Có d u hi u vi ph m pháp lu t v h i quan; ậ ề ả • L a ch n không quá 5% trên t ng t ả ờ khai h i ơ ở ẩ ẩ quan hàng hóa xu t kh u, nh p kh u trên c s phân tích, đánh giá r i ro;
ậ
ủ • Hàng hóa theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ị ự ả ể ủ ế ồ ơ ngành ph i ki m tra tr c ti p h s .
ố ớ ố ớ đ i v i đ i v i
ể ế ộ ki m tra ểki m tra ế ộ Ch đ Ch đ DN tuân thủ DN tuân thủ
ể
ấ : ậ ề ả ự ế hàng hóa ạ
ự ọ ổ ờ 2/ Ki m tra th c t • Có d u hi u vi ph m pháp lu t v h i quan ệ • L a ch n không quá
; h i ả khai ơ ở ẩ trên c s
ậ 1% trên t ng t ẩ ậ ấ quan hàng hóa xu t kh u, nh p kh u phân tích, đánh giá r i roủ ; • Theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành ph i ả ị
ự ế ủ hàng hóa. ki m tra th c t
ể ể 3/Ki m tra đánh giá tuân th :
ể ổ ủ
ủ ệ ủ CQHQ ki m tra ố đánh giá tuân th không quá 5% trên t ng s doanh nghi p tuân th
ố ớ ố ớ đ i v i đ i v i
ể ế ộ ki m tra ế ộ ểki m tra Ch đ Ch đ DN không tuân thủ DN không tuân thủ
ế ể ự ồ ơ:
ấ ậ ề ả
1) Ki m tra tr c ti p h s • Có d u hi u vi ph m pháp lu t v h i quan ạ ệ • Hàng hóa theo quy đ nh c a pháp lu t ậ chuyên
ồ ơ ủ ế ngành ph i ki m tra tr c ti p h s
ả ể ể ự ị ự • L a ch n ki m tra không quá 50% trên t ng t
ọ ả ổ ờ ơ ở trên c s phân
khai h i quan hàng hóa XK, NK tích, đánh giá r i roủ ;
ố ớ ố ớ đ i v i đ i v i
ể ế ộ ki m tra ểki m tra ế ộ Ch đ Ch đ DN không tuân thủ DN không tuân thủ
ể
ấ ệ : ề ả ậ v h i quan ;
ậ ự ế 2/ Ki m tra th c t hàng hóa • Có d u hi u vi ph m pháp lu t ạ • Theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành ph i ả
ể ự
ấ khai
ẩ
ủ ị ự ế hàng hóa. ki m tra th c t • L a ch n ki m tra th c t ự ế ể ọ hàng hóa không quá ả ờ ổ h i quan hàng hóa xu t 20% trên t ng t ả ơ ở ế ẩ trên c s k t qu phân tích, ậ kh u, nh p kh u ủ đánh giá r i ro.
ế ộ ử ế ộ ử
ơ ơ
ố ố
C ch m t c a qu c gia C ch m t c a qu c gia
ừ ệ ử ể ự
đi n t
1. DN khai thông tin, n p ch ng t
ả
ủ ệ đ th c hi n th C ng ổ
ộ ủ ụ ố
.
ồ ế
ử
ế
2. CQNN ti p nh n và x lý thông tin c a
ổ
ủ ụ ổ
ớ
ộ
ứ ụ t c h i quan và th t c hành chính thông qua ộ ử thông tin m t c a qu c gia ậ ả ủ DN; ph n h i k t ả ử DN; trao đ i thông tin th t c hành chính qu x lý cho ữ gi a các CQNN v i nhau thông qua C ng thông tin m t ố ử c a qu c gia.
ừ
ế
các
CQNN thông qua C ng ổ
ả ử ố
ứ ế
ủ
4. CQHQ căn c k t qu x lý c a các
ế ậ 3. DN ti p nh n k t qu x lý t ộ ử thông tin m t c a qu c gia. ả ử ả
ả
ể CQNN đ thông DN thông qua
ộ ử
ổ
ồ ế quan hàng hóa và ph n h i k t qu cho ố C ng thông tin m t c a qu c gia.
Ề
Ể
Ị QUY Đ NH V KI M TRA SAU THÔNG QUAN
ườ ườ
ợ ợ
Các tr Các tr
ng h p KTSTQ ng h p KTSTQ
ể ạ ấ
ủ ậ ị
ả ậ ả ệ 1. Ki m tra khi có d u hi u vi ph m pháp lu t h i quan và quy đ nh khác c a pháp lu t liên quan đ n qu n lý xk, nk
ộ 2. Đ i v i các tr i
ườ ệ ế ố ớ ả ạ ng h p không thu c quy đ nh t c
ể ơ ở ụ ệ
ị ợ ượ kho n 1 thì vi c ki m tra sau thông quan đ th c hi n trên c s áp d ng qu n lý r i ro. ủ ả ậ ủ ự ể ệ ủ 3. Ki m tra vi c tuân th pháp lu t c a DN
ờ ạ ờ ạ
ứ ứ
Hình th c, th i h n KTSTQ Hình th c, th i h n KTSTQ
ạ ụ ở ơ
ụ
ế
i tr s c quan HQ: ng HQ, Chi c c tr
ng HQ quy t đinh
1/ Hình th c: ứ a/ KTSTQ t • C c tr ưở ưở ụ • Chi c c HQCK KTSTQ TK đã thông quan trong vòng 60 ụ
ngày
ụ
ờ
i tr s DN: ụ
ể ạ ụ ở ưở
ưở
ưở
ụ
ng HQ, C c tr
ng, C c tr
ng KTSTQ
ể
ạ ể ừ
ngày đăng
• Chi c c KTSTQ KTSTQ TK đã thông quan quá 60 ngày • Th i gian ki m tra: Không quá 05 ngày b/ KTSTQ t • T ng c c tr ụ ổ ế ị quy t đ nh • Th i gian ki m tra: Không quá 10 ngày; gia h n 10 ngày ờ ờ ạ : Th i h n KTSTQ là 05 năm k t 2/ Th i h n ờ
ờ ạ ả khai h i quan
ký t
Ả
Ủ Ụ
ợ
TH T C H I QUAN Hàng hoá XK, NK ồ theo h p đ ng mua bán
HHàng hoá
àng hoá XK, NK
eo HĐMB XK, NK th theo HĐMB
ả
ạ ị
ế
ấ ị ộ ả ộ
ế ả ậ ờ ị ế
ạ ạ ả ạ • Theo HĐMB • Ch p hành chính sách qu n lý XNK • Ch u các lo i thu theo quy đ nh ế • N p thu ngay • B o lãnh n p thu : Đ c ân h n 30 ngày ượ • Trong th i gian b o lãnh b ph t ch m n p thu ộ • Hàng tiêu dùng NK đ bán ph i làm TTHQ t ể i
ậ ẩ ử c a kh u nh p
ủ ụ ủ ụ
ả ả
Th t c h i quan Th t c h i quan
ồ ể
ồ ơ ự ế hàng hóa
1. Khai báo ậ ế 2. Ti p nh n, ki m tra, đăng ký TKHQ, phân lu ng ể ki m tra ể ể ể ộ ế ệ
phí ả ề ả 3. Ki m tra h s 4. Ki m tra th c t 5. Ki m tra chuyên ngành (KD,KTCL,ATTP) 6. N p thu , l 7. Thông quan/Gi ư i phóng hàng/Đ a hàng v b o
qu nả
ự ậ 8. Xác nh n qua khu v c giám sát HQ
ờ ạ ờ ạ
ả ả
Th i h n khai h i quan Th i h n khai h i quan
ờ ạ
ế ậ
ể ấ
ậ ố ớ ấ ả
ể ấ ậ
ấ ả 1. Th i h n khai HQ: ạ i a) Hàng hóa XK: sau khi đã t p k t hàng hóa t ờ ị đ a đi m DN thông báo và ch m nh t là 04 gi ướ c khi PTVT xu t c nh; đ i v i hàng hóa XK tr ử ằ g i b ng chuy n phát nhanh thì ch m nh t là 02 gi c khi PTVT xu t c nh;
ờ ướ tr b) Hàng hóa NK: tr
ẩ ế ể ừ ặ
ử ẩ
ị ử ướ c ngày hàng hóa đ n c a ạ ờ kh u ho c trong th i h n 30 ngày k t ngày ế hàng hóa đ n c a kh u; ệ ự ờ khai h i quan: có giá tr làm TTHQ 2. Hi u l c t
trong 15 ngày k t ả ể ừ ngày đăng ký
ể ể
ị ị
ờ ờ
Đ a đi m đăng ký t Đ a đi m đăng ký t
khai HQ khai HQ
ụ ở
ặ
ơ ậ
ơ ặ
ụ
ụ
ặ
a) Hàng XK: Chi c c Hụ Q n i DNơ ế Q n i t p k t hàng hóa
có tr s ho c n i có CSSX XK ho c Chi c c
ị
ơ
ư
ho c Chi c c H ấ HQCK xu t hàng. b) Hàng NK: Chi c c Hụ
QCK n i qu n lý đ a đi m l u gi ậ
ồ
ụ
ữ ể ợ i đ n, h p đ ng v n ơ DN có tr ụ
ể ặ
ể
ử c chuy n c a kh u đ n.
ự
ạ
ể ị ứ . ng ng
ả ậ ả ơ ả hàng hóa, c ng đích ghi trên v n t ặ ẩ ử Q ngoài c a kh u n i chuy n ho c Chi c c H ẩ ế ượ ơ ở s ho c n i hàng hóa đ ụ ể ộ ố ạ c) Hàng hóa Xk,NK theo m t s lo i hình c th thì đ a đi m ừ ươ khai th c hi n theo t ng lo i hình t ụ ị ế
d) Th t
ạ ử
ả
ả
ậ
ệ ờ ủ ng Chính ph quy t đ nh Danh m c hàng hóa ủ ụ ẩ ph i làm th t c h i quan t
đăng ký t ủ ướ ậ nh p kh u
ẩ i c a kh u nh p.
ả ả
ự ượ
ấ ả ạ ừ ộ ố
ấ
ế ủ
ứ
ườ
ấ
i xu t
ứ ứ Hình th c khai h i quan Hình th c khai h i quan ệ ử ệ 1. T t c lo i hình XNK th c hi n TTHQ đi n t ờ khai HQ gi y: c khain t 2. Tr m t s hàng hóa đ ớ ư ủ i; a)Hàng hóa XNK c a c dân biên gi ễ ượ ị b) Hàng hóa XNK v t đ nh m c mi n thu c a ng ậ ả c nh, nh p c nh; ẩ ứ
ệ
ạ
ợ
ả ợ ế
ể
ả
ứ
ệ
ấ c) Hàng c u tr kh n c p, hàng vi n tr nhân đ o; ặ d) Hàng quà bi u, quà t ng, tài s n di chuy n; đ) Hàng hóa là ph
ng ti n ch a hàng hóa quay vòng theo
ươ
ph
ng th c
ươ ứ TNTX
ụ
ệ
ụ ợ
ườ
ờ ể e) Hàng hóa TNTX, TXTN đ ph c v công vi c trong th i ấ ng h p mang theo khách xu t
ả
ị ấ ạ h n nh t đ nh trong tr ậ ả c nh, nh p c nh;
ườ
ệ ố
ợ
ệ ử ị ự ố
g) Tr
ng h p h th ng
đi n t
b s c
ả ải quan Khai hh i quan Khai
ướ
1. IDA/EDA: Đăng ký tr
c thông tin hàng
hóa XNK
ướ c ậ
ơ
2. IDB: • S a đ i thông tin đăng ký tr ổ ử • G i l ơ ọ ạ i thông tin hóa đ n,v n đ n khai cướ tr
ứ
3. IDC: Khai chính th c TKHQ
ướ ướ
Khai tr Khai tr
c thông tin hàng hóa XNK (IDA/EDA) c thông tin hàng hóa XNK (IDA/EDA)
ệ
ụ ắ
ị
ạ
• Nghi p v b t bu c ộ • Khai đ n VNACCS ế • Khai theo các tiêu chí quy đ nh t
ụ ụ i Ph l c
2 –Thông t
38ư
ử
ế
ử
• Màn hình IDA/EDA • H th ng t ệ ố ổ ượ ư
ỗ ợ ậ ự ộ đ ng ti p nh n, x lý, h tr ế b sung thông tin, tính thu • Đ c s a IDA/EDA nhi u l n ề ầ • L u trên VNAACS 07 ngày
ướ ướ
Khai tr Khai tr
c thông tin c thông tin
ố i đa 50 dòng hàng
ượ ế ơ
• 01 TK t • Lo i hình khác nhau thì khai TK khác nhau ạ • 01 TK khai đ ề ả ậ ơ ơ c 01 hóa đ n. N u nhi u hóa đ n thì l p b ng kê hóa đ n, khai đính kèm HYS
ị ế
ộ ượ
đ ng: Khai trên IDA
ế ủ • Khai thông tin mi n, không ch u thu ễ • Đ c khai g p hàng hóa cùng HS • Khai T khai tr giá: ị ờ PP1, h th ng t ự ộ ệ ố PP khác ho c tính thu th công: Khai riêng TK
ị ặ tr giá, khai đính kèm HYS
ử
ộ
ề
* Cách khai ệ đi n t cho m t lô hàng nhi u hóa đ n:ơ
ự
DN
ử
ạ ị
trên t
ậ l p t ả ơ B ng kê hóa đ n ươ ng m i (theo th ẫ M u quy đ nh) g i ệ ằ b ng t p tin đính (HYS) đ n ế kèm ệ ố H th ng và khai ố s đính kèm khai ờ ệ ử báo đi n t khai.
*
ướ ẫ H ng d n khai báo:
ứ ứ ậ ừ
ế ơ ơ ạ Phân lo i hình th c hóa đ n: Nh p mã B – Ch ng t thay th hóa đ n;
ơ ơ ố ậ ố ủ ả S hóa đ n: Nh p s c a b ng kê hóa đ n
ậ ậ ả ơ Ngày phát hành: Nh p ngày l p b ng kê hóa đ n
ị ủ ả ơ ị
ậ ổ ổ T ng tr giá hóa đ n: Nh p t ng tr giá c a b ng kê hóa đ n ơ
ủ ả ậ ổ ệ ố ổ ị ổ ị T ng h s phân b tr giá: Nh p t ng tr giá c a b ng
kê hóa đ nơ
ệ ử ố ậ ố S đính kèm khai báo đi n t : nh p s đính kèm khai
ệ ử ượ ệ ố ự ệ ệ ấ báo đi n t đ c H th ng c p khi DN th c hi n nghi p
ụ v HYS
*
ẫ
ườ
ơ
ợ
ng h p không có hóa đ n (hàng
ướ ẫ
H ng d n khai báo các tr m u, hàng gia công, …):
ứ
ơ
ơ
ậ
ươ
ạ
Phân lo i hình th c hóa đ n: Nh p mã B – Không có hóa đ n th
ạ ng m i;
ơ
ố
ả
S hóa đ n: Không ph i khai;
ự
ệ
ậ
Ngày phát hành: Nh p ngày th c hi n IDA/EDA
ơ
ả
ị
Tr giá hóa đ n: không ph i khai.
ổ
ả
ị
ơ T ng tr giá hóa đ n: Không ph i khai.
ổ ị
ệ ố
ổ
ả
T ng h s phân b tr giá: Không ph i khai.
ể
ậ
ả
Phí v n chuy n: không ph i khai;
ể
ả
ả
Phí b o hi m: không ph i khai;
* Hàng hóa ch u ị không ễ ế mi n thu , ph i ả ế thu : ỉ khai các ch tiêu liên quan đ n ế ch u ị không ế ễ ế thu , mi n thu ố ụ (s danh m c ế ễ mi n thu ; mã ễ không mi n, ế ị ch u thu ).
* Hàng hóa ượ ả gi m đ c ế ứ thu : m c ả ph i khai các ỉ ch liên tiêu ệ ế quan đ n vi c ố ế ả gi m thu và s ế ượ ề ti n thu đ c ố ả gi m (mã đ i ả ượ gi m ng t ề ố ế thu , S ti n ả gi m )
ượ ượ ử ụ ả Khai h i quan ả * Đ c s d ng k t qu PTPL c a lô hàng đã đ
ố ướ
ế ể ệ ủ c c đó đ khai tên hàng, mã s cho các lô ề
ụ ấ ầ
ừ ấ ộ cùng m t nhà s n xu t
ể ừ ế ả ngày có k t qu PTPL;
ủ ả ả thông quan tr ế hàng ti p theo, đi u ki n: •Có cùng tên hàng, •Thành ph n, tính ch t lý hóa, tính năng, công d ng, •NK t ả •Trong vòng 03 năm k t •Khai s văn b n thông báo k t qu PTPL c a lô
ả ướ ờ ố c đó vào ô “Mô t ế hàng hóa” trên t hàng tr khai.
ả Khai h i quan ị
ờ khai tr giá:
ặ ẫ
ườ ợ ả ng h p không ph i khai TKTG:
ế ễ ế ễ ị * Khai t •DN khai trên VNACCS ho c theo m u TT 39 •Nh ng tr ữ 1. Hàng hóa không ch u thu , mi n thu , xét mi n
thuế
ẩ ạ ậ 2. Hàng hóa nh p kh u theo lo i hình SXXK;
ươ ệ
ủ ề 3. Hàng hóa đ đi u ki n áp d ng ph ờ ồ ị ị ị ng pháp tr HQ
ệ ố ự ộ ị ụ ủ giá giao d ch, đ ng th i đã khai đ thông tin tr giá trên TKHQ đi n tệ ử và đ ể H th ng t đ ng tính tr giá
ặ 4. Hàng hóa NK không có HĐMB ho c không có hóa
đ n ơ TM
ặ
ấ
ề ộ
ế ố
ả
ụ
ả
ặ
ổ
ộ
ơ ủ
ặ
ị
ng các m t hàng đã g p; ơ : t ng tr giá hóa đ n c a các m t hàng đã
ặ
ả
ổ
ị
ủ c a các m t hàng
h i quan
ế: t ng tr giá
ả Khai h i quan ể * Lô hàng có nhi u m t hàng đ SXXK, ch xu t, gia ượ ặ công: đ c khai g p các m t hàng có cùng mã s hàng hóa, ấ ứ ế ấ cùng xu t x , cùng thu su t. ẫ ừ ướ H ng d n khai báo cho t ng dòng hàng: khái quát hàng hóa theo danh m c mô t Mô t hàng hóa: ế ể Bi u thu XK, NK; ố ượ ố ượ : t ng s l ng S l ổ ị Tr giá hóa đ n g p; ộ ị Tr giá tính thu đã g p; ộ ơ Đ n giá hóa đ n
ể ố ơ : đ tr ng;
ả Khai h i quan
ườ ợ ặ
ộ ố ề ố ề ờ
ng h p m t m t hàng có s ti n thu v ế ự ủ c a ô s ti n thu trên t ượ khai ể ề •Tr ố s ký t VND): đ ế ượ t ỷ (>100 t . c tách thành nhi u dòng hàng đ khai báo
ả ề
ộ ề
ạ ề
ừ ả ộ
ạ ộ ồ ơ ả ờ ụ ế ự ồ ơ ấ ộ ấ
ố ộ ừ ớ ờ v i t
•Lô hàng ph i khai trên nhi u TK ho c hàng hóa ặ ậ ả ơ i đ n, hóa NK thu c nhi u lo i hình, có chung v n t ạ ơ i đ n, khai trên nhi u TK theo t ng lo i hình NK t ỉ ch ph i n p 01 b h s h i cùng m t Chi c c HQ: ọ quan gi y (n u l a ch n n p h s gi y); các t khai ứ sau ghi rõ “Chung ch ng t khai s …ngày…” ầ vào ô “Ph n ghi chú”.
ả Khai h i quan
ể ư
ự ế
ờ
ị
Khai mã đ a đi m l u kho ch thông quan d ki n
ể ư
ể ư
ị ự ế là đ a đi m l u gi ố ớ ả
ủ ụ ả
ữ ấ
ự
ệ
hàng hóa ẩ c khi th c hi n th t c h i quan đ i v i c hàng hóa xu t kh u và
ẩ
ờ ị Đ a đi m l u kho ch thông quan d ki n: ướ tr ậ nh p kh u.
ấ
ử ụ
ượ
ữ
ị
ị
ẩ N u đ a đi m l u gi ể
ể ư ị
ế ạ ả
ấ
ẩ
ả
hàng hóa đã đ ế ậ i B ng mã “Đ a đi m t p k t hàng hóa xu t kh u” đăng t
c mã hóa, s d ng mã i
ủ
ự ầ
ụ
Xu t kh u: ể đ a đi m t trên Website TCHQ. ư ượ ế N u ch a đ ờ khai (4 ký t t
ử ụ c mã hóa, s d ng mã dùng chung c a Chi c c n i đăng ký ự ố đ u là mã Chi c c + 3 ký t
ụ ơ cu i cùng là “OZZ”)
ị
ể
ư
ữ
ề
ậ
ẩ
ạ ả
ể
ể
ậ
ẩ T t c các đ a đi m l u gi c mã hóa, s d ng các đi m đã mã hóa t
hàng hóa nh p kh u đ u đã ị i B ng mã “Đ a đi m t p
ậ ượ ế
ấ ả ử ụ ậ
ẩ
ỡ
ể
ầ
ị
Nh p kh u: đ k t hàng hóa nh p kh u”. ể Yêu c u các hãng tàu, forwarder thông báo chính xác đ a đi m d hàng đ áp mã chính xác.
ả Khai h i quan
ố ậ ứ ậ
ườ
ố ậ ữ ườ ơ ả ầ ố ơ
ự ặ ệ ơ ng ẩ i nh p kh u đ ng tên * Khai báo s v n đ n: ậ ở ậ ậ v n đ n nào thì nh p s v n trên ng i nh n hàng ầ ồ ố ậ ơ đ n đó. S v n đ n bao g m c ph n s , ph n ch và ế t (n u có). đ c bi các ký t
ậ ố
ề ơ i đa 5 v n ng h p lô hàng có nhi u h n 5
ơ ậ ơ cho phép khai t ườ ế ố ậ ầ
ậ ị i ô “Ph n ghi chú”; ạ khai theo đ nh d ng
ậ ố ượ S l ng v n đ n: ờ đ n trên 1 t khai. Tr ơ v n đ n thì khai ti p s v n đ n t Khai báo ngày v n đ n: ạ ế ợ ơ ạ ơ ị t khai tr giá”. DDMMYYY#& t i ô “Chi ti
ả Khai h i quan
ươ
ứ ậ
ể
Khai báo mã ph
ng th c v n chuy n
; “2”: Đ ng bi n (container)
ả
ể ộ
ờ ỏ
i)
ườ ườ ; “4”: Đ ng b (xe t ườ
ư
ườ
ể
ằ
ẩ
ấ
ể
ng bi n
ướ
ậ
ẩ
ọ
c nh p kh u ch n mã “3”;
ườ
ư
ể
ể
ề
ọ
ng bi n đóng chung container đ a v kho CFS: ch n
ề
ạ
ộ
ờ
ợ
ề ng h p hàng thu c nhi u lo i hình thu c nhi u t
khai khác
ộ ọ
ườ “1”: Đ ng không ể ườ “3”: Đ ng bi n (hàng r i, l ng...) ắ ; “6”: Đ ng sông ườ “5”: Đ ng s t “9”: Khác L u ý: XK vào kho CFS đóng chung container đ xu t kh u b ng đ sang n NK ậ + V n chuy n đ mã “3”; ườ + Tr ộ ủ nhau c a cùng m t DN: ch n mã “2”;
ố
Khai báo s container
ố ớ
ằ
ẩ
ạ
ị ệ
ố
ố
ệ ề
•Đ i v i TKNK Khai Danh sách theo đ nh container d ng chu n b ng t p tin đính kèm HYS đ n ế H th ng VNACCS; Đi n “S đính kèm khai báo đi n t ” khi khai báo trên t
khai. ờ
ồ
ệ
ệ ố
ế
ể ấ
ệ ử ờ Đ ng th i khai Danh sách container đã ằ khai báo b ng nghi p ụ v HYS đ n H th ng ả h i quan đ c p mã v chạ
ả Khai h i quan
ổ
ả
ạ ệ
ph i khai báo l
•Thay đ i Danh sách container:
ồ
ổ ờ ậ
ờ ệ ố
khai, đ ng th i c p nh t l ạ
ờ
ư
ổ
ả ậ ạ
ể ả
ử
khai nh ng không thay đ i Danh ệ ậ ạ i Danh sách container trên H ờ ả khai s a là
ố ố
ử ể
ặ
ả
ờ
•H th ng XLDLĐTHQ cho phép s a Danh sách container c th i đi m hoàn thành ki m tra h i quan ho c
ệ
i t p tin ố ệ ử đính kèm HYS và thay đ i “S đính kèm khai báo đi n t ” ậ ạ i Danh sách container trên trên t ấ H th ng c p mã v ch. •Thay đ i thông tin t ổ sách container: ph i c p nh t l ấ th ng c p mã v ch đ đ m b o thông tin t ấ th ng nh t. ệ ố ể ế cho đ n tr hàng hóa đ đi u ki n qua khu v c giám sát. ứ
ự ấ
ừ
ậ
•Sau th i đi m này, DN xu t trình ch ng t
ứ
ể
ể
ả
ướ ủ ề ể ờ giao nh n ẩ ạ ử i c a kh u nh p đ công ch c h i quan ki m tra và ệ ố ậ
ậ hàng t ậ c p nh t vào H th ng
ế
ố (16) Khai báo s container (ti p)
ố ớ ờ
ẩ ấ khai xu t kh u
ố
•Đ i v i t ấ Khai báo s container xu t ờ i tab Container trên T
ẩ kh u t khai xu t kh u EDA; ườ
ạ ấ Tr
ệ
ệ
ố
ớ
ặ ổ ả
ộ
ả
ử
ứ ấ
ứ ậ ố
ớ
ẩ ố ư ợ ng h p ch a có s hi u container ho c s hi u container có thay đ i so v i khi ờ khai h i quan: n p đăng ký t ệ ố B ng kê s hi u container cho ả công ch c h i quan giám sát c a ẩ kh u xu t. Công ch c giám sát ậ ể ki m tra và c p nh t s container ể đ in Danh sách container m i.
ổ
ư
DN khai b sung trong vòng ngày hàng hóa đ a
ể ừ 03 ngày k t ự vào khu v c giám sát.
ố ậ
ướ
ơ
ổ
ơ
ố
ẫ
ườ
H ng d n khai b sung s hóa đ n, s v n đ n tr
ng
ợ
ồ
h p phân lu ng 2
ủ ụ
ạ
ả
ơ
ướ ứ
ả
ậ B c 1: Nh p mã “C quan h i quan” và mã “Phân lo i th t c khai báo” – tra c u trên website h i quan
ố ậ
ướ
ơ
ẫ
ổ
ơ
H ng d n khai b sung s hóa đ n, s v n đ n
ợ
ồ
ườ
ố ng h p phân lu ng 2
tr
ệ ử
ạ
ậ
trong VNACCS” , trong đó, “v n
ư ơ
L u ý: “Mã phân lo i khai báo đính kèm đi n t ơ đ n”, “hóa đ n” là mã A99
ố ậ
ướ
ơ
ẫ
ổ
ơ
H ng d n khai b sung s hóa đ n, s v n đ n
ợ
ồ
ườ
ố ng h p phân lu ng 2
ướ
tr ậ
ử B c 2: Đính kèm t p tin và g i
ẫ
ổ
ướ
ố ậ
ơ
ơ
H ng d n khai b sung s hóa đ n, s v n đ n
ườ
ợ
ố ng h p phân lu ng 2 ả ề
ồ ố ử ụ
ướ
ụ
ệ
ể
ố
tr ệ ố B c 3: Sau khi H th ng tr v 01 dãy s , s d ng nghi p v IDA đ khai ệ ử báo vào ô “S đính kèm khai báo đi n t ”
ả Khai h i quan
ầ
ố ủ
ệ ố ở
ữ
ỉ
* Yêu c u làm tròn s c a H th ng ầ Nh ng ch tiêu khai báo
ệ ố
ầ
ậ ạ
ầ
ph n chung (General1, ủ General2): làm tròn và khai báo theo yêu c u c a H th ng, ; thông tin chính xác ghi nh n t
ỉ
ữ
ở
Nh ng ch tiêu khai báo
ế ệ ố
ậ ạ
ả
t hàng hóa (Detail): làm tròn và khai báo theo yêu c u c a H th ng, thông tin chính xác ghi nh n t
i ô “Mô t
i ô “Ph n ghi chú” ầ ph n chi ti ầ ủ hàng hóa” .
ườ
* Tr
ủ ề ả
ụ
ệ ớ ừ
ứ
ng h p H th ng thông báo DN không đ đi u liên h v i Chi c c H i quan ứ ch ng minh doanh
ệ ố ợ ả ờ khai h i quan: ử khai và g i kèm các ch ng t ạ ộ
ườ
ệ
ệ ki n đăng ký t ờ ơ n i đăng ký t nghi p đang ho t đ ng bình th
ng.
ả Khai h i quan
ủ ổ ứ ụ ả * Khai báo b o lãnh c a t ch c tín d ng
ả ủ ư
ấ
ư ả ậ ậ
ướ ờ ế ử ụ N u s d ng b o lãnh c a các Ngân hàng ch a ả ế ố ớ ả ph i xu t trình Th b o lãnh có k t n i v i H i quan: ệ ả ể ơ ả (b n chính) đ c quan H i quan c p nh t vào H ố khai. c khi đăng ký t th ng tr
ả B o lãnh chung s đ
ẽ ượ ệ ố c h th ng t ườ
ờ ộ ệ ả ự ộ ừ đ ng tr ả i khai h i quan ử ụ khai đã s d ng b o
ụ ả lùi và khôi ph c b o lãnh khi ng ế ự th c hi n n p thu cho các t lãnh.
ả Khai h i quan
i phóng hàng
ệ
ả
ợ
ơ ở ự i phóng hàng trên c s th c hi n b o lãnh,
ị ả * Khai báo đ ngh gi ị ả Tr
ề ề ng h p đ ngh gi
ườ ư
khai nh sau:
ờ
ờ
ị
ị
ặ A (ch xác đ nh mã) ho c B (ch xác đ nh giá)
ặ
ườ
ợ
ho c C (các tr
ị ề Mã lý do đ ngh BP: ng h p khác); ờ ạ
ị
ộ
ả
ặ
ả
ọ
ế ch n A (b o lãnh riêng) ho c B (b o
Mã xác đ nh th i h n n p thu :
lãnh chung);
ả
ầ ủ ươ ứ
ề
: đi n đ y đ t
ng ng.
ườ
ị ả
ế
Các thông tin b o lãnh ề ợ ng h p đ ngh gi Tr
ư ơ ở ộ i phóng hàng trên c s n p thu , khai nh
sau:
ị
ỏ ố b tr ng;
ề Mã lý do đ ngh BP: ị
ờ ạ ộ
ế
ọ
ộ ế ch n D (n p thu ngay);
Mã xác đ nh th i h n n p thu : ỏ ố ả b tr ng; ộ ị
ế
ị ả
ề
ghi n i dung đ ngh gi
i phóng hàng.
Các thông tin b o lãnh: Chi ti
t khai tr giá:
ả Khai h i quan
ể ử
ề
ẩ
ị * Khai báo đ ngh chuy n c a kh u
ố ớ
ậ
ẩ
Đ i v i hàng hóa nh p kh u:
ợ
ể
ế
ạ
ợ
ng h p mã lo i hình h tr khai báo v n chuy n k t ờ
ỗ ợ ầ ủ
ậ khai đ y đ các tiêu chí:
ườ Tr h p (trên t
khai IDA/IDC),
ể
ậ
ở
+ Ngày kh i hành v n chuy n;
ể
ể
ả
ế ậ + Đi m đích cho v n chuy n b o thu .
ậ
ng h p mã lo i hình không h tr khai báo v n
ỗ ợ ẩ
Tr ể
ể ử
ạ ề
ư
ị
ợ ườ ế ợ khai báo đ ngh chuy n c a kh u nh sau: chuy n k t h p,
ầ
ườ
ử
ẩ
khai rõ th i gian, tuy n đ
ng, c a kh u đi và
+ Ph n ghi chú:
ờ ể
ể
ậ
ả
ế ế ế đ n, mã đi m đích cho v n chuy n b o thu ;
ả Khai h i quan
ể ử
ề
ế
ẩ
ị
* Khai báo đ ngh chuy n c a kh u (ti p)
ố ớ
ẩ
ấ
Đ i v i hàng hóa xu t kh u:
ườ
ợ
ể
ị
Tr
ế ng h p đ a đi m t p k t hàng hóa xu t kh u đã đ ươ ứ ế ợ
ậ ể
ấ ạ
ậ
ượ c ng ng;
ẩ TCHQ mã hóa: khai báo v n chuy n k t h p theo mã lo i hình t
ườ
ợ
ị
ậ
ế
ư
ấ
ẩ
ượ
Tr
ng h p đ a đi m t p k t hàng hóa xu t kh u ch a đ
c
ư
ể TCHQ mã hóa, khai nh sau:
ị
ờ
ủ
ể ụ
ờ
khai (Mã dùng chung đ
ụ ơ
ờ
đ u tiên là mã Chi c c n i mã t
ử ụ ự ế s d ng mã dùng ế ượ c k t ự khai, 3 ký t
ư + Mã đ a đi m l u kho ch thông quan d ki n: ả ơ chung c a Chi c c H i quan n i đăng ký t ự ầ ắ 4 ký t ấ c u theo nguyên t c: ụ sau là “OZZ”.Ví d : 47NBOZZ).
ể
ế
ị ự ế
ở ế
ể ệ
ờ ậ ế khai rõ đ a đi m t p k t hàng, th i ị ậ ả ạ i ô “Đ a
ị ươ ng ti n v n t
i t
+ Đ a đi m x p lên xe ch hàng: gian d ki n đóng container, x p hàng lên ph ch ”.ỉ
ứ ứ
Khai chính th c IDC Khai chính th c IDC
ệ ố
• Ki m tra thông tin IDA/EDA H th ng
ứ
ể ồ ả ph n h i ệ ự ườ
ơ
• Th c hi n khai chính th c IDC • Tr
ng h p thông tin khai IDA khác IDC ả
thì ph i khai đi u ch nh
ờ
ỉ • Th i đi m áp d ng chính sách XNK, thu ế
ờ
ề ụ ể ể là th i đi m IDC
ệ ệ
ề ề
Đi u ki n đăng ký Đi u ki n đăng ký
TKHQTKHQ
ế ng ch
ể ấ ả i th , phá s n, m t tích,
ừ ị ưỡ 1. Không b c ả ộ 2. Không thu c DN gi ạ t m d ng ho t đ ng
ạ ộ ầ ợ ủ
ợ ườ ưỡ ợ ả ng h p không c ế ng ch :
ố
ụ ệ ấ ợ 3. Thông tin khai đ y đ , phù h p 4. Phù h p chính sách qu n lý hàng hóa XNK 5. Các tr • Hàng XK không thuế • Hàng an ninh, qu c phòng • Hàng vi n tr , phuc v kh n c p ẩ
ồ ồ
ể ể
Đăng ký TKHQ, phân lu ng ki m tra Đăng ký TKHQ, phân lu ng ki m tra
ự ộ
• H th ng t
đ ng đăng ký TKHQ, phân
ệ ồ
ể
ố lu ng ki m tra
ồ ơ
ể
ộ
• Các lu ng:ồ ễ 1.Xanh: Mi n ki m tra h s , hàng hóa; TK c thông quan ngay sau khi DN n p
ượ đ thuế
ỏ
ồ ơ ể 2.Vàng: Ki m tra h s ồ ơ 3.Đ : Ki m tra h s và hàng hóa (Không
ể thông báo DN)
ồ ơ ả ồ ơ ả
H s h i quan H s h i quan
ấ
ệ ử
ấ
ấ
ặ
ẩ 1. Hàng hóa xu t kh u: ạ ả ờ h i quan d ng đi n t a) T khai ẩ ấ b) Gi y phép xu t kh u ể ễ ấ c) Gi y thông báo mi n ki m tra ho c gi y thông báo
k t qu ki m tra chuyên ngành
ồ ơ ả
ổ
ế • Tr ườ
ả
ố
ả ể ợ ng h p h s h i quan đã có trong C ng thông ườ ộ ử i khai h i quan không
ả ộ
tin m t c a qu c gia, ng ph i n p khi làm TTHQ
ồ ơ
ế
ễ
ị
ế
d) Các h s mi n thu , không ch u thu
H s h i quan H s h i quan
ậ
ờ
ệ ử
d ng đi n t
ươ
ồ ơ ả ồ ơ ả ẩ ạ ạ ng m i
ậ
ể
ẩ ễ
ế
ấ
ặ
qu ki m tra chuyên ngành
ổ
• Tr
2/ Hàng hóa nh p kh u: ả a) T khai h i quan ơ b) Hóa đ n th ơ ậ c) V n đ n ấ d) Gi y phép nh p kh u ấ đ) Gi y thông báo mi n ki m tra ho c Gi y thông báo k t ả ể ườ ộ ử
ả ộ
ả
ng h p h s h i quan đã có trong C ng thông tin i khai h i quan không ph i n p
ả
ử
ế
ả
ệ i khai h i quan khai g i đ n H
e) T khai tr giá: ng
ờ ố
ấ ứ
ả
ặ
ấ
d
ồ ơ ả ợ ườ ố m t c a qu c gia, ng ủ ụ khi làm th t c h i quan. ườ ị ệ ử ướ ạ i d ng đi n t th ng d ậ ứ ừ ứ ch ng nh n xu t x hàng hóa b n gi y ho c g) Ch ng t ệ ử ướ ạ i d ng đi n t ễ
ồ ơ
ế
ế
ị
h) Các h s mi n thu , không ch u thu
ư ư
ề ồ ơ ả ề ồ ơ ả L u ý v h s h i quan L u ý v h s h i quan
ộ ồ ơ ệ ử
ộ ả ư • DN n p h s đi n t • Tr các ch ng t
ứ ế
ả ừ ph i n p b n chính nh : C/O, ả ể gi y phép, k t qu ki m tra chuyên ngành ế
ừ ấ ế ượ ộ ử ấ ấ ố
ổ ả ộ • N u gi y phép và k t qu ki m tra chuyên ngành ả ể c c p trên C ng thông tin m t c a qu c gia thì đ ấ DN không ph i n p b n gi y
ả ộ ư ả ơ • Không ph i n p hóa đ n TM:DN u tiên; gia công;
ơ Không có hóa đ n; Không thanh toán
ệ ố • DMMT đã đăng ký trên h th ng thì khi XNK, DN
ừ ế ả ấ không ph i xu t trình DMMT và phi u tr lùi
ư ư
ề ồ ơ ả ề ồ ơ ả L u ý v h s h i quan L u ý v h s h i quan
ự
ủ ụ
ệ
ộ ườ
ặ
ế
• DN không n p TKHQ k ợ ng h p k
ề hi th c hi n các th t c v hai TKHQ gi yấ ho c XK,NK
ừ r thu , tr t khác Chi c c ụ HQ. ộ ứ
ổ
ừ
ồ ơ
• Các ch ng t
ơ
ế
ồ ơ thu c h s HQ, ụ
ễ ả
ế
ừ ườ
ấ
ả
, không ph i n p b n gi y. Tr tr
ả ộ ả
ử ụ
ồ h s khai b sung, h ồ ơ s đăng ký Danh m c hàng hoá mi n thu , h s ễ ồ ơ ế ế quy t toán, h s xét mi n thu , gi m thu , hoàn ệ ố ế…: DN n p ộ thông qua H th ng ế thu , không thu thu ợ ệ ử ng h p theo đi n t ả ộ ị quy đ nh ph i n p b n chính. • CQHQ s d ng các ch ng t ừ ứ ệ ố
ệ ử ố
ồ ơ ộ , thu c h s HQ đi n t ệ ử ể ể đ ki m tra, đ i
ư
ế
và các thông tin trên H th ng đi n t ữ chi u và l u tr .
ồ ơ ả ồ ơ ả
ể ể
Ki m tra h s h i quan Ki m tra h s h i quan
ứ ộ
ứ
ố
ế
ấ ứ
ế
ộ ể ể ể ể ể
ộ ể 1/ M c đ ki m tra: • M t ch ng t ừ ứ • Toàn b h s ộ ồ ơ ể 2/ N i dung ki m tra • Ki m tra tên hàng, mã s , m c thu • Ki m tra tr giá h i quan ả ị • Ki m tra, xác đ nh xu t x ị • Ki m tra th c hi n chính sách thu ệ ự • Ki m tra gi y phép ấ
ị ị
ồ
ả ử ế ố ế
ả ả Tr giá h i quan Tr giá h i quan • Hàng hóa XK: TGHQ hàng XK là giá bán c a ủ ấ ẩ hàng hóa tính đ n c a kh u xu t, không bao g m ậ ả ể phí b o hi m qu c t và phí v n t
i qu c t
ố ế . • Hàng hóa NK: TGHQ hàng NK là giá th c t ự ế ẩ ầ
ơ ở ươ ế ệ ử ị ế
ố ế ế ặ
ế
ị : Theo các
ả ph i ậ ả tr tính đ n c a kh u nh p đ u tiên trên c s áp ề ụ ng d ng Hi p đ nh chung v thu quan và th ạ m i (GATT) ho c theo các cam k t qu c t mà ệ Vi t Nam đã ký k t. • Ph ươ ươ ph ng pháp xác đ nh TGHQ ng pháp c a GATT/WTO
ủ ư • Theo Thông t 39/2015/TTBTC
ị ị
ể ể
Ki m tra, xác đ nh tr giá h i quan Ki m tra, xác đ nh tr giá h i quan
ả ả ồ
ữ
ậ
ổ
ự
ệ
ấ
ị ị ờ DN ch p ấ ỏ TG khai báo, đ ng th i a) CQHQ có đ c s bác b DN khai s a ử ư ỏ CQHQ đ a ra thì ạ VPHC và thông quan hàng ử ậ CQHQ th c hi n
ng h p
ủ ơ ở ơ ở nh n nh ng c s bác b do ổ CQHQ x ph t đ i, b sung; ợ DN không ch p nh n, ườ hóa; tr thông quan hàng hóa theo khai báo và KTSTQ
ư
ư
b) CQHQ nghi v n v
ề
ệ
ặ
ế
ệ
ự
ấ
ủ ơ ở ấ ề TG khai báo nh ng ch a đ c s bác ả ự ấ ị b , ỏ DN đ ngh tham v n thì CQHQ th c hi n gi i phóng ế ự ả ộ hàng khi DN n p thu ho c b o lãnh theo thu t kê khai ị và th c hi n tham v n tr giá. ấ
ủ ơ ở
ư
ư
c) CQHQ nghi v n v
ấ
ề ặ
ả
ộ
ề TG khai báo nh ng ch a đ c s bác ị CQHQ ế ự kê
ự
b ỏ TG khai báo và DN không đ ngh tham v n thì ế thông quan khi DN n p thu ho c b o lãnh theo thu t khai và th c hi n
ệ KTSTQ
ấ ấ Tham v n TGHQ Tham v n TGHQ
ụ ẩ ưở ề • Th m quy n: C c tr ặ ủ ng HQ ho c y quy n
ề Chi c c HQụ
ờ
ầ ̀ ̀ ượ XK, NK theo nhiê u ̀ c
́ • Th i gian: Trong 30 ngày (đăng ký TK) • Tham v n 01 l n: ấ Cu ng h p đô ng, đ ợ chuyê n kha c nhau
ể ể ị ị ́ ữ ệ Thông tin, d li u đ ki m tra, xác đ nh tr giá h i ả
quan không thay đ iổ
̀ ả ̣ NKHQ có văn b n đê nghi tham vâ n ́ 01 lâ ǹ
ị ị
ấ ứ ấ ứ Xác đ nh xu t x hàng hóa Xác đ nh xu t x hàng hóa
ẩ ố ớ
ị ộ
ế ộ
ủ c a NKHQ, ch ng t ể ki m tra th c t
ầ
ừ ấ
ệ ấ ứ ấ 1. Đ i v i hàng hóa xu t kh u: • CQHQ xác đ nh trên c s ki m tra n i dung khai ơ ở ể ứ ả ừ thu c HSHQ và k t qu ự ế hàng hóa; • Có nghi ng v xu t x , CQHQ yêu c u NKHQ ấ ứ ờ ề ế ứ , tài li u liên quan, ti n hành ạ ơ ở i c s
ấ cung c p ch ng t ể ki m tra, xác minh xu t x hàng hóa t ả s n xu t HH
ấ
ượ • Trong khi ch k t qu ki m tra, xác minh xu t ả ể c thông quan ờ ế ứ x , hàng hóa XK đ
ị ị
ấ ứ ấ ứ Xác đ nh xu t x hàng hóa Xác đ nh xu t x hàng hóa
ố ớ
ị
ứ ậ
ự ế ả ể ộ
ẩ ậ 2. Đ i v i hàng hóa nh p kh u: • CQHQ xác đ nh trên c s ki m tra n i dung khai ộ ơ ở ể ấ ứ ủ ứ ứ ừ c a NKHQ, ch ng t ch ng nh n xu t x , ch ng ế ừ thu c HSHQ và k t qu ki m tra th c t hàng t hóa
ấ ứ ư
ờ ề ể ế
tra, xác minh t
ấ ứ
ượ
ượ ệ ặ • Xu t x u đãi: Th c hi n theo các FTA ệ ự • Có nghi ng v xu t x , CQHQ ti n hành ki m ấ ứ c SX hàng hóa • Trong khi ch k t qu ki m tra, xác minh xu t x , ả ể c thông quan nh ng không ấ ư ng thu su t u đãi đ c bi ạ ướ i n ờ ế hàng hóa XK đ ế ưở đ ư t c h
ể
ểKi m tra C/O Ki m tra C/O
ợ
ư
ạ ệ t
i thu u đãi đ c bi ủ
ộ ể ấ
ư ưở c h ế ng thu
ư u đãi đ c bi
ờ ặ ỗ ượ ấ ậ • Có th n p sau ể ộ • Không c n công văn n C/O ầ • Ch a n p C/O thì tính thu u đãi ế ư ộ • Khi n p C/O thì tính l ặ ế ư • Có th NK 01 ph n hàng hóa c a C/O ầ • Nghi v n thì xác minh C/O: 150 ngày • Trong th i gian xác minh ch a đ ượ ệ t ỏ i nh thì đ c ch p nh n • C/O có l
ỗ ỗ
ỏ ủ ỏ ủ L i nh c a C/O L i nh c a C/O
ả
ặ
ệ
ỗ 1) L i chính t 2) Khác bi
ấ ạ ặ
ấ
ấ ằ
ầ
ẫ
ệ
ữ
t nh gi a ch ký trên C/O và
ch ký m u;
ườ
trên C/O và
ị n v đo l
ng
ho c đánh máy; i các ô t trong cách đánh d u t ằ ằ trên C/O: đánh d u b ng máy ho c b ng “x” hay “√”, nh m l n tay, đánh d u b ng ấ trong vi c đánh d u; ỏ ữ ệ ẫ ệ ề t v đ ừ
3) Khác bi ữ 4) Khác bi ứ
ơ khác;
các ch ng t
ỗ ỗ
ỏ ủ ỏ ủ L i nh c a C/O L i nh c a C/O
ự
ổ ấ c a ủ C/O n p ộ
5) S khác bi
cho CQHQ v i m u C/O
ữ ẫ ề
ự
ự
ủ
ộ
ệ gi a kh gi y t ớ ệ 6) S khác bi
t v màu m c c a các n i
dung khai báo trên C/O;
ả
ự
ệ
hàng hóa
7) S khác bi
ừ
ỏ trên C/O và ch ng t
;
ệ
ự
8) S khác bi
t nh trong mô t ứ khác ố ố
ộ
ố ớ t mã s trên C/O v i mã s ở ấ ư trên TKHQ nh ng gi ng nhau c p đ 6 số.
ử
ự
ẩ
i khu v c c a kh u
ế ị
ủ
ổ
ự ế ự ế ể ể Ki m tra th c t Ki m tra th c t hàng hóa hàng hóa
1/ Đ a đi m ki m tra: ạ a) Đ a đi m ki m tra t ả b) Tr s Chi c c H i quan; c) Đ a đi m ki m tra t p trung theo quy t đ nh c a T ng
ả
ậ ụ ng T ng c c H i quan; ạ ơ ở ả
ơ ổ
ấ
d) Đ a đi m ki m tra t
i c s s n xu t, công trình; n i t
ể
ạ
ả
đ) Đ a đi m ki m tra t
ạ i khu v c kho ngo i quan, kho b o
ẻ
;
ể ể ụ ể ổ ể ợ ch c h i ch , tri n lãm; ể ể ể
ớ
ướ
e) Đ a đi m ki m tra chung gi a HQVN v i HQ n
c láng
ự
ị ể ể ị ụ ở ể ị ưở ụ c c tr ể ị ộ ứ ể ị ế ị ể ị ạ ề gi ng t ể ị
ẩ ụ
ườ ưở
ế ị
ự thu , đ a đi m thu gom hàng l ữ ử i khu v c c a kh u đ ổ g) Đ a đi m khác do T ng c c tr
ộ ng b ; ng TCHQ quy t đ nh
ự ế ự ế
ể ể
Ki m tra th c t Ki m tra th c t
hàng hóa hàng hóa
ể
ứ ả ự ế
ệ ằ ỹ ậ 2/ Các hình th c ki m tra ể ứ a) Công ch c h i quan ki m tra tr c ti p ươ b) Ki m tra b ng các ph ng ti n k thu t, các
ụ ệ bi n pháp nghi p v khác
ể ệ ể ả ế c) Ki m tra thông qua k t qu phân tích, giám
đ nh hàng hoá
Ư ể ằ
u tiên ki m tra b ng máy soi ả ể ế ậ ị * L uư ý: • • HQ L p phi u ghi k t qu ki m tra hàng hóa;
ế DN ký tên vào Phi uế
ự ế ự ế
ể ể
Ki m tra th c t Ki m tra th c t
hàng hóa hàng hóa
ứ ệ
ệ ự ượ hàng hóa đ
ộ ể 3/ M c đ ki m tra ể Vi c ki m tra th c t
ị
ủ ế ợ ự ế ủ ơ ở ộ ớ
ượ
ể
c mi n ki m tra ụ
ầ
ấ ố ẩ ụ ụ c th c hi n ợ cho đ n khi đ c s xác đ nh tính h p pháp, ồ ơ ả phù h p c a toàn b lô hàng v i h s h i quan. ễ 4/ Hàng hóa đ ụ a) Hàng hóa ph c v yêu c u kh n c p; b)Hàng hóa chuyên dùng ph c v qu c phòng, an
ninh;
ặ ộ ợ c) Hàng hóa thu c tr t khác theo
ế ị ủ ệ ủ ườ ủ ướ quy t đ nh c a Th t ng h p đ c bi ng Chính ph
ạ ạ
Phân lo i hàng hóa Phân lo i hàng hóa
ọ • PLHH đ xác đ nh tên g i, mã s hàng hóa theo
ể ụ ệ ị Danh m c hàng hóa XK, NK Vi
ố t Nam ệ ứ ồ ơ ậ
ề ỹ ấ ầ
• PLHH căn c vào h s HQ, tài li u k thu t và các thông tin v thành ph n, tính ch t lý, hóa, ụ tính năng, công d ng c a hàng hóa
ố
ể ế ị ự ệ ả
ủ • PLHH đ xác đ nh mã s hàng hóa làm c s ơ ở tính thu và th c hi n chính sách qu n lý hàng hóa
ạ ủ ướ • PLHH theo các Quy t c phân lo i c a Công ắ c
HS
ư • PLHH theo Thông t 14/2015/TTBTC
ạ ể ạ ể Phân tích đ phân lo i Phân tích đ phân lo i
ể ạ
ệ ằ ế hàng hóa XK,NK b ng máy móc, thi
ể ậ ọ ố ị
ụ 1/ Khái ni m:ệ • Phân tích, phân lo i là vi c CQHQ ki m tra ự ế t th c t ị ỹ b k thu t đ xác đ nh tên g i, mã s hàng hóa theo Danh m c HHXNKVN
ả ấ ầ ồ ơ 2/ H s : • Phi u yêu c u phân tích kiêm Biên b n l y ế
ẫ m u hàng hóa
ố ừ ứ ả • Phi u ghi s , ngày văn b n, ch ng t
ế ẫ
ồ ộ ế thu c h ơ ả s h i quan liên quan đ n m u hàng hóa. ầ ẫ • M u hàng hóa yêu c u phân tích.
ạ ể ạ ể Phân tích đ phân lo i Phân tích đ phân lo i
ế
ả
ậ ờ
ượ ậ ả 2/ Thông báo k t qu : • TCHQ thông báo k t qu phân lo i ạ ế • Th i gian: 5 – 20 ngày (khi nh n đ h s ) ủ ồ ơ • Thông báo đ ậ c c p nh t vào
ử ủ ệ CSDL c a ủ CQHQ c a
và công khai trên trang thông tin đi n t TCHQ
ả ạ ồ • DN không đ ng ý v i k t qu phân lo i hàng hóa
ự ế ớ ế ệ
ạ CHQ thì th c hi n khi u n i ả ạ ế
ấ c a Tủ • S d ng l ử ụ i k t qu PTPL trong 3 năm: Cùng tên hàng, thành ph n, tính ch t lý hóa, tính ầ
năng, công d ng,ụ
ừ ả ấ ộ NK t cùng m t nhà s n xu t
Ị Ị
Ạ Ể Ạ Ể GIÁM Đ NH Đ PHÂN LO I GIÁM Đ NH Đ PHÂN LO I
ị ư ầ
ị ể ổ ị
i các t ạ ấ
ầ ể ủ ị
là vi c ệ CQHQ tr ng c u 1/ Giám đ nh hàng hóa ứ ạ giám đ nh t ch c giám đ nh đ phân tích, ấ ị xác đ nh c u t o, thành ph n, tính ch t lý, hóa, ụ công d ng c a hàng hóa đ xác đ nh tên hàng, ố áp mã s hàng hóa
ườ ợ ị ng h p giám đ nh:
ủ 2/ Tr Các hàng hóa Trung tâm PTPL c a TCHQ không
ệ ượ th c hi n đ c
ị ậ ủ
ứ ị ị ự ơ ổ ơ 3/ C quan giám đ nh: • T ch c k thu t c a các B ộ ỹ • Đ n v kinh doanh giám đ nh
Ị Ị
Ạ Ể Ạ Ể GIÁM Đ NH Đ PHÂN LO I GIÁM Đ NH Đ PHÂN LO I
ầ ị ạ ổ ả 4/ Thông báo k t qu : • CQHQ g i m u tr ng c u giám đ nh t ư ử i các t
ứ ị ế ẫ ch c giám đ nh
ế
ượ ừ ậ ế ạ ả khi nh n đ ờ ạ : 0508 ngày t ả c k t qu
• TCHQ Thông báo k t qu phân lo i hàng hóa • Th i h n giám đ nhị
ạ ủ ả ồ • DN không đ ng ý v i k t qu phân lo i c a c ơ ớ ế
quan HQ thì khi u ế n iạ
ạ ế ị
ả i k t qu giám đ nh: ố ấ ứ ả ừ • S d ng l ử ụ Cùng tên hàng, xu t x , mã s NK t ấ ộ cùng m t nhà s n xu t
Phân tích đ ể KTCLKTCL, , ATTPATTP Phân tích đ ể
ự ụ ệ ộ ỉ • Các B giao nhi m v , ch đ nh ị CQHQ th c hi n
ệ vi c ệ KTCL,ATTP
ứ
ẩ ể ự ệ c ban hành đ th c
• CQHQ căn c các đi u ki n, tiêu chu n do các ề ướ ả ơ c quan qu n lý nhà n ệ hi n phân tích hàng hóa ế ể ệ ầ • Thông báo k t qu
ậ ả
ủ ả KTCL,ATTP th hi n đ y đ ẫ ế ế k t qu phân tích và k t lu n m u hàng theo các ộ ủ tiêu chí theo quy đ nh c a các B
ế ị • Thông báo k t qu ơ ở ể ả KTCL,ATTP là c s đ
ế ị
ế ấ ố quy t đ nh thông quan hàng hóa. • DN không th ng nh t thì khi u n i ạ
ả ả ị ị Chi tr chi phí phân tích, giám đ nh Chi tr chi phí phân tích, giám đ nh
ệ ệ ả
ế ụ ụ ụ
ị ị ả ủ a) DN ch u trách nhi m chi tr chi phí n u vi c ằ giám đ nh, phân tích nh m ph c v m c đích ầ khai h i quan theo yêu c u c a DN
ị ả
ị ị ộ ể ả
ủ ồ ơ ị ọ ng, tr ng l
ệ b) CQHQ ch u trách nhi m chi tr chi phí giám ế đ nh đ xác đ nh n i dung khai h i quan, n u ự ế ể ể trong quá trình ki m tra h s , ki m tra th c t ượ c tên hàng, hàng hóa CQHQ không xác đ nh đ ố ượ ấ ượ ạ ng, mã s HS ch ng lo i, ch t l hàng hóa
ả ể ả ể
ử ử
ế ế
ả ả
X lý k t qu ki m tra h i quan X lý k t qu ki m tra h i quan
ớ
ườ
ả ể
ng h p k t qu ki m tra HQ khác v i khai báo
• Tr
ổ
ế mà DN đ ng ý thì khai b sung
ợ ồ ợ
ế
ạ
ặ
ệ
ị
ị
• Tr ườ ấ ng h p DN không nh t trí thì khi u n i ho c ự th c hi n giám đ nh hàng hóa, DN ch u chi phí giám đ nhị
ử ụ
ả
ị
ế
• CQHQ nh t trí k t qu giám đ nh thì s d ng đ ể
ấ thông quan hàng hóa
ự
ị
ệ
• CQHQ không nh t trí thì th c hi n giám đ nh và căn
ể
ấ ị c k t qu giám đ nh đ thông quan ấ
ứ ế ườ
ả ợ
ế
ả
• Tr ị
ố ng h p DN không th ng nh t k t qu giám ở ệ
ế
ặ
ạ đ nh thì khi u n i ho c kh i ki n
ướ ướ ấ ứ ị ấ ứ ị ố ố ị ị XXác đ nh tr ác đ nh tr c mã s , xu t x , tr giá c mã s , xu t x , tr giá
ề ệ ướ
ề c: ị ị ác đ nh tr ị CQHQ xác đ nh tr
ấ c ứ và cung c p thông tin, ch ng t ấ ố ướ mã s , xu t ừ ồ ơ , h s
ế 1. Đi u ki n x a) DN đ ngh ứ ị x , tr giá ầ c n thi
ị t liên quan ầ b) Hàng hóa c n xác đ nh tr c
ườ ặ ấ
ổ ớ ơ ấ ế
ặ
ệ ươ ố ướ TGHQ là hàng hóa ầ XK,NK ho c có thay đ i l n, b t th ầ ng l n đ u ặ ặ ho c là hàng hóa có tính ch t đ n chi c ho c không có tính ph bi n ho c không có hàng hóa gi ng h t, t ổ ế ự ng t
ướ ướ ấ ứ ị ấ ứ ị ố ố ị ị XXác đ nh tr ác đ nh tr c mã s , xu t x , tr giá c mã s , xu t x , tr giá
ủ DN:
̀
ệ ̉ ồ ơ
ướ
ị
ố
ấ ứ ị c mã s , xu t x , tr
̣ ̣
2. Trách nhi m c a a) Nôp đu h s đê nghi xác đ nh tr ́
ả
giá h i quan đê n Tông cuc Hai quan;
̀
̀
̣ ớ ơ
ả
́ ̀
ấ ứ ị
ướ
ố
̉ ̣ ̉
̃ b) Tham gia đô i thoai v i c quan h i quan nhă m la m ro c mã s , xu t x , tr giá
ề
ả
ả
ị nôi dung đê nghi xác đ nh tr ơ ị ủ h i quan theo đ ngh c a c quan h i quan;
̀
̣ ̣
̀
̀
̀
́
̉ ̉ ̣ ̉
ơ ̀
̀
ự ị
ướ
̣ ̉
c) Thông ba o bă ng văn ban cho Tông cuc Hai quan trong nga y co s thay đôi c
ả
ố
́ ̀ ̉ ư làm vi c ệ kê t th i han 10 nga y ̃ ế na o liên quan đ n hàng hóa đa đê nghi xác đ nh tr ấ ứ ị mã s , xu t x , tr giá h i quan.
̣
ấ ứ ị ấ ứ ị ố ố ướ ướ c mã s , xu t x , tr giá c mã s , xu t x , tr giá
CHQ:
̀ơ
c
ướ trong th i han 30
̉ ̣
́
́
ị
ướ
̣ ị ị XXác đ nh tr ác đ nh tr ủ ệ 3. Trách nhi m c a T ́ ́ • Thông ba o kê t qua xác đ nh tr nga ỳ hoăc 60 ngày
ị ứ ạ (ph c t p) • Hiêu l c cua văn ban thông ba o kê t qua xác đ nh tr
̣ ự ố
ả
ứ ướ m c giá
c ả : 03 năm. Riêng văn b n thông báo ố ực ti p đ i ế ệ ự có hi u l c tr c
ấ
ố
̉ ̉ ̉
ướ mã s , xu t
ị ̉ xác đ nh tr
́ ̀ ơ ở
ả
ả
̉
ấ ứ ị mã s , xu t x , tr giá ị ế k t qu xác đ nh tr ị ề ớ v i lô hàng đ ngh . ́ • Văn ban thông ba o kê t qua ứ ị x , tr giá h i quan la c s đê khai h i qua ế
ả
ồ
ị
đ nh tr
̉
́
́ư
̣ ̣ ̣
c n • Trong 60 ngày, n u DN không đ ng ý v i k t qu xác ớ ế ạ ầ ướ i. c thì có quy n yêu c u CQHQ xem xét l ̀ ̀ ̀ ươ ơ ng) hoăc ́ ̀ ̉ ơ i kê t qua
ề ̀ • Trong th i han 10 nga y la m viêc (thông th CHQ co văn ban tra l
30 ngày (ph c tap), T cho DN
̣ ̉ ̉
Ạ Ạ
Ị Ị
QUY Đ NH V PHÂN LO I RIÊNG QUY Đ NH V PHÂN LO I RIÊNG
Ề Ề ư ư 14/2015/TTBTC) 14/2015/TTBTC)
(Thông t (Thông t
ồ ợ
ươ
ấ
ệ
G m 02 tr 1/ Phân lo i máy liên h p ho c t ươ
ạ ộ thu c các Ch ủ ươ Ch ẩ ậ ẩ kh u, nh p kh u Vi
ạ
ế
ị ở ạ
ư
t b
d ng ch a
2/ Phân lo i máy móc, thi ờ ặ ắ l p ráp ho c tháo r i
ườ ng h p: ổ ợ ặ ợ h p máy ng 85 và ng 84, Ch ụ ng 90 c a Danh m c hàng hóa xu t t Nam
ạ ổ ợ ạ ổ ợ
Phân lo i t Phân lo i t
h p máy móc h p máy móc
ợ ồ • NK máy liên h p (g m hai hay nhi u máy) ho c t
ợ ộ ươ
ề ng 84, 85 c phân lo i theo
ế ả ạ ặ ổ ủ , 90 c a Danh máy chính i pháp lý 3, 4, 5 ạ i Chú gi
h p máy thu c các Ch m c ụ HHXNKVK đ ứ n u đáp ng Ph n XVI c a D ượ ị quy đ nh t ủ MHHXNKVN
ạ ừ ế ị t b .
ề ẩ ử • Ho c phân lo i theo t ng máy móc, thi • T h p MMTB phân lo i theo máy chính có th ể ạ ế ề ồ nhi u ngu n, v cùng chuy n hay nhi u ề ộ ủ ụ ạ i m t hay nhi u c a kh u
ầ ặ ổ ợ ừ ề NK t ế chuy n, làm th t c t khác nhau
ủ ụ ủ ụ ề ề ạ ạ
ồ ồ ề ề Th t c phân lo i theo máy chính NK nhi u Th t c phân lo i theo máy chính NK nhi u ơ ề ầ ơ ề ầ ngu n, nhi u l n, nhi u n i ngu n, nhi u l n, nhi u n i
ủ
ừ ậ
ổ ợ ẩ ộ ệ 1/ Trách nhi m c a DN: Đăng ký Danh m c, Phi u tr lùi hàng hóa nh p ế h p, dây
ề ụ ươ kh u thu c Ch ng 84, 85, 90 là t ế chuy n tính thu theo máy chính
ả ụ ệ ậ
c khi NK lô hàng đ u tiên
ệ ể ử ấ ạ ụ ế T i Chi c c H i quan n i thu n ti n nh t ơ ấ ạ Tr ầ ướ Th c hi n đăng ký đi n t ệ ử ự Có th s a đ i danh m c, c p l ụ ổ i danh m c n u
m tấ
ạ ụ ụ Có th NK MMTB t i chi c c khác chi c c dăng
ể ký danh m cụ
ủ ụ ủ ụ
ề ề
ạ ạ
ồ ồ
ề ề
Th t c phân lo i theo máy chính NK nhi u Th t c phân lo i theo máy chính NK nhi u ơ ề ầ ơ ề ầ ngu n, nhi u l n, nhi u n i ngu n, nhi u l n, nhi u n i
ể ủ CQHQ: ồ ơ
ệ ạ
;
ụ ậ
ả ế ừ ẩ
ư ụ ả
ệ 2/ Trách nhi m c a Ti p nh n, ki m tra h s ậ ế Ki m tra ề ể đi u ki n phân lo i riêng; L p s theo dõi ổ ậ Đóng d u xác nh n vào 02 b n Danh m c hàng ấ ả ậ hoá nh p kh u và 01 b n phi u theo dõi tr lùi L u 01 Danh m c, giao DN 01 b n chính Danh ừ ế m cụ , 01 phi u theo dõi tr lùi .
ủ ụ ậ
Theo dõi, xác nh n tr lùi khi làm th t c NK ừ
ặ ặ
Phân lo i ạ MMTBMMTB ch a l p ráp ư ắ ư ắ Phân lo i ạ ch a l p ráp ờ ờ ho c tháo r i ho c tháo r i
ặ
ở ạ
ư ắ ầ
ả
ậ
• MMTB ườ ặ
ể
ạ
ệ ắ
ủ
ắ
ổ
ờ d ng ch a l p ráp ho c tháo r i ả ng do yêu c u đóng gói, b o qu n th ự ho c v n chuy n th c hi n phân lo i theo ả i quy t c 2a c a 6 quy t c t ng quát gi ệ ố thích H th ng HS. c ượ NK t
• MMTB đ
ề ộ
ề ử
ề
ủ ụ ạ
ế
ồ nhi u ngu n, nhi u i m t hay nhi u c a
ẩ
ừ chuy n, làm th t c t kh u khác nhau
ủ ụ ủ ụ Th t c p Th t c p tháo r iờ NK , , tháo r iờ NK
ư ắ hân lo i ạ MMTBMMTB ch a l p ráp ư ắ hân lo i ạ ch a l p ráp ề ề ầ ồ ề ề ầ ồ ề ề ơ ơ nhi u ngu n, nhi u l n, nhi u n i nhi u ngu n, nhi u l n, nhi u n i
ệ
ừ ế ế 1/ Trách nhi m DN: • Đăng ký Danh m cụ , Phi u tr lùi các chi ti t, linh
ứ ệ ử
ầ c khi nh p kh u lô hàng đ u tiên
ậ ả ệ ậ ơ
ượ ổ ệ ờ ủ MMTB ki n r i c a • B ng ph ươ ằ ng th c đi n t • Tr ẩ ướ • T iạ Chi c c h i quan n i thu n ti n nh t ấ ụ • Đ c s a đ i, c p l ấ ạ ử ụ i dnah m c
ủ ụ ủ ụ Th t c p Th t c p tháo r iờ NK , , tháo r iờ NK
hân lo i ạ MMTBMMTB ch a l p ráp ư ắ ư ắ hân lo i ạ ch a l p ráp ề ề ầ ồ ồ ề ề ầ ề ề ơ ơ nhi u ngu n, nhi u l n, nhi u n i nhi u ngu n, nhi u l n, nhi u n i
ế ủ CQHQ: ồ ơ
ậ ;
ụ ậ
ả ế ừ ẩ
ư ụ ả
ệ 2/ Trách nhi m c a Ti p nh n, ki m tra h s ể ậ L p s theo dõi ổ Đóng d u xác nh n vào 02 b n Danh m c hàng ấ ả ậ hoá nh p kh u và 01 b n phi u theo dõi tr lùi L u 01 Danh m c, giao DN 01 b n chính Danh ừ ế m cụ , 01 phi u theo dõi tr lùi .
ủ ụ ậ Theo dõi, xác nh n tr lùi khi làm th t c NK ừ
ể ể
ộ ộ
Ki m hóa h Ki m hóa h
ị ể
ộ ậ ề ế ố ệ ố
ệ
ế ị ể ể ễ ể ị
ặ ượ ướ ế
ậ ậ ụ ậ
ề ị
• Chi c c HQ đăng ký TKHQ đ ngh ki m h trên ụ ư ồ ệ ố h th ng. N u ch a k t n i h th ng thì l p h ộ ơ ề s đ ngh ki m h . • Chi c c HQ ki m h th c hi n ki m tra. ộ ự ụ • Hàng hóa mi n thu , không ch u thu ho c có ế ế ố ề ặ ằ ả ộ ế s ti n thu ph i n p b ng không ho c đ c ân ượ ạ c khi c nh n hàng tr đ h n thu 275 ngày Chi c c HQ đăng ký TK c p nh t thông tin, ệ ư ế quy t đ nh TQ/GPH/Đ a hàng v BQ trên h th ngố
ể ể
ướ ướ
ằ ằ
Ki m tra tr Ki m tra tr
c b ng máy soi c b ng máy soi
ả
• Căn c k t qu QLRR, b n khai hàng hóa NK đ
ả ế ị
ứ ế ướ
ệ
ể
ượ ự ế c, CQHQ quy t đ nh vi c ki m tra th c t
c cung hàng
ấ c p tr hóa thông qua máy soi
ả
ệ
ố
ắ
ặ
ể
ị ỹ
ể
ự
ế
ố
ế đi m l p đ t máy soi và các thi ỡ ạ CQHQ ki m tra t
ệ
ể ầ
ế
ể
ấ
ố ợ
ự ả
ự ư
ữ
ố
• DN kinh doanh c ng, kho, bãi có trách nhi m b trí đ a ị ể ậ t b k thu t khác đ i khu v c x p d hàng lên, xu ng PTVT • Sau khi ki m tra máy soi, CQHQ phát hi n lô hàng có ả hàng hóa, CQHQ nghi v n c n ph i ki m tra th c t ể thông báo cho DN kinh doanh c ng,kho, bãi đ ph i h p b trí khu v c l u gi
riêng.
ướ ướ
ằ ằ
ể ể
ọ ự ự ọ Tiêu chí l a ch n Tiêu chí l a ch n c b ng máy soi c b ng máy soi
ki m tra tr ki m tra tr
ậ ườ ườ i nh n hàng và i giao hàng, ng • Ch hàng, ng
ng khác liên quan;
ặ
ươ ủ ố ượ các đ i t • Đ c đi m, tính ch t ấ hàng hóa; tuy n đ ể ệ ng ti n v n
ủ ấ ẩ
ườ v n ậ ế ng ế ố chuy nể , ph ậ chuy nể và các y u t ậ khác liên quan c a hàng hóa xu t kh u, nh p kh uẩ ; ự ọ ổ • L a ch n ng u nhiên không quá 01% t ng s ố
ẩ ậ ế ế
ẩ ẩ ự ẫ ấ ử ỡ ậ hàng hóa xu t kh u, nh p kh u t p k t, x p, d ạ t i khu v c c a kh u.
ạ
ế
ử ụ ệ
ữ
ấ
ơ
Chi c c Hụ ơ ệ Q n i đăng ký cướ đ làm ể ả ể TTHQ • Có d u hi u vi ph m: HQCK yêu c u DN c ng l u gi ư ả ầ Q n i đăng ký
ụ ế
ự
ệ
ệ
hàng TKHQ đ ể ế DN đ n làm
ả ể ả ể ử ụ ử ụ ế ế S d ng k t qu ki m tra tr S d ng k t qu ki m tra tr ướ ướ c c
1/ NK: • N u không có d u hi u vi ph m: ấ ế tr TKHQ s d ng k t qu ki m tra ạ ớ ố ợ hóa riêng; ph i h p v i Chi c c H ể ự th c hi n vi c ki m tra tr c ti p hàng hóa khi TTHQ
ế
ạ
2/ XK: • N u không có d u hi u vi ph m: ấ
Chi c c Hụ
QCK cho phép
ệ hàng hóa qua KVGSHQ
ấ
ệ
ư
ạ
ầ
ả ể ể
ở
ữ ự
hàng ế tr c ti p
ử
ị
• Có d u hi u vi ph m: HQCK yêu c u DN c ng l u gi hóa riêng; thông báo DN m hàng hóa đ ki m tra và x lý theo quy đ nh.
ấ ấ
L y m u L y m u
ẫ hàng hoá ẫ hàng hoá
ụ
ể
ẫ
ầ
ả ả
ủ ể
ơ
ụ ấ 1. Hàng hóa Xk, NK l y m u đ ph c v ệ vi c khai h i quan theo yêu c u c a ặ ườ i khai h i quan ho c c quan ki m ng tra chuyên ngành.
ẫ
ể
ụ
ả ấ
ặ
ị
ủ
ơ
2. Hàng hóa XK, NK ph i l y m u đ ph c ụ v phân tích ho c giám đ nh theo yêu ầ c u c a c quan h i quan.
ẫ
ớ
• CQHQ l u m u đ i v i hàng hóa ầ
ư ể ư
ị
ẫ ạ
ả l y ấ ố ờ m u đ tr ng c u giám đ nh trong th i h n 120 ngày đăng ký
TKHQ.
ể
ểKi m tra chuyên ngành Ki m tra chuyên ngành
ấ ượ
ng ự
ể ể ể
ẩ
• Ki m d ch ị • Ki m tra ch t l • Ki m tra an toàn th c ph m
ủ ụ ủ ụ
ể ể
Th t c ki m tra chuyên ngành Th t c ki m tra chuyên ngành
ụ
• Các B ngành công b danh m c hàng hóa ố
ộ KD,KTCL,ATTP
ự
ệ
ể
ơ
• Các c quan chuyên ngành th c hi n ki m
tra
ể
ậ
ơ
xác nh n c quan ki m tra
ề ả
ả
• Khi làm TTHQ, DN n p đăng ký ki m tra có ộ ể • HQ cho phép đ a hàng v b o qu n ch ờ
ư ả ể ế k t qu ki m tra
ể ể
ị ị
Ki m d ch Ki m d ch
ẩ i c a kh u.
ị ể ể ế
ừ ơ ứ ề t
• Ki m d ch t ạ ử • N u ki m d ch trong n i đ a thì: ị ộ ị CQHQ căn c gi y đăng ký ki m tra, các ch ng ể ứ ấ ấ ể c quan ki m d ch c p cho mang hàng v ự ả ị ệ ả ờ b o qu n hàng hóa ch
DN ch u trách nhi m t ị ả ể ế k t qu ki m tra ị ể ị ệ CQ ki m d ch ch u trách nhi m theo dõi, giám sát
hàng hóa
ấ ượ ấ ượ
ể ể
Ki m tra ch t l Ki m tra ch t l
ng, ATTP ng, ATTP
ạ ử
ể ể • Ki m tra t ể • Đ a hàng v đ a đi m khác đ ki m tra theo đ ề ư
ị ủ ơ ẩ i c a kh u ể ề ị ể ngh c a c quan ki m tra chuyên ngành
ả
ụ ế • DN có yêu c u đ a hàng v b o qu n ư • Chi c c tr ơ ng n i đăng ký t
ầ ưở ư ị ề ả ờ khai xem xét quy t ả ướ ậ ự ề ả ệ
ị • DN t ệ ể
đ nh cho đ a hàng v b o qu n ch u trách nhi m tr ả ậ ể ế ả ậ
ị c pháp lu t trong ạ vi c v n chuy n, b o qu n nguyên tr ng hàng CQHQ quy t ế ế hóa đ n khi có k t lu n ki m tra và đ nh thông quan
ư ư
ề ả ề ả
ả ả
Đ a hàng v b o qu n Đ a hàng v b o qu n ợ
ườ
ị ấ ượ ng, ATTP
ủ ụ
ưở ề ư ng cho phép đ a hàng v BQ
ạ nguyên tr ng hàng hóa
ả ể ế ộ ng h p: 1/ Tr • Hàng hóa DN u tiên ư • Hàng ki m d ch, ki m tra ch t l ể ể 2/ Th t c: • DN có công văn n p cho HQ đăng ký TK ộ • Chi c c tr ụ • DN gi ữ • Trong 30 ngày DN n p k t qu ki m tra, HQ cho
ư ự ệ • Hàng v a KD, KTCL,ATTP thì th c hi n đ a v ề
phép thông quan ừ ả ư ả b o qu n nh hàng KD
ề ả ề ả
ử ử
ư ư
ả ả
ạ ạ
X lý vi ph m đ a hàng v b o qu n X lý vi ph m đ a hàng v b o qu n
ề ư ị ạ Tr
ề ả ả ề ả ượ ng h p vi ph m quy đ nh v đ a hàng v b o ả c mang hàng v b o qu n
ử ợ ườ không đ qu n thì ờ theo th i gian : • 01 năm, k t ể ừ ngày b
ạ ề ị XP x ph t v hành vi t ự ỡ ự ý
ư ổ ử ụ
ị ử • 06 tháng, k t
ý phá d niêm phong, tráo đ i hàng hóa, t ư đ a hàng hóa ra l u thông, s d ng; ạ ề ế ể ừ ị ả ể ộ
ngày b x ph t v hành vi vi ề ờ ạ ph mạ quy đ nh v th i h n n p k t qu ki m tra chuyên ngành
iảGi Gi
iả phóng hàng hóa phóng hàng hóa
ợ
ệ ườ ả ng h p: ự
ể ệ ị 1/ Tr ặ a) Ph i th c hi n vi c phân tích, phân lo i ho c ng,
ọ ị ượ ng, kh i l ố ng hàng ạ ố ượ giám đ nh đ xác đ nh mã s hàng hóa, s l tr ng l
ứ ạ ể ờ b) Hàng hóa ch a có giá chính th c t i th i đi m
ờ đăng ký t
ấ
ườ ư ệ
i khai ị ả ố ượ ư khai ờ c) Hàng hóa ch tham v n TGHQ ả ủ d) Ng h i quan ch a có đ thông tin, tài li u ị ể đ xác đ nh tr giá h i quan
iảGi Gi
iả phóng hàng hóa phóng hàng hóa
ủ ụ
ị
ặ
ộ ụ
ế ưở
ệ ố
ế
ả ộ
ng cho phép GPH trên h th ng ế DN khai b sung, n p thu ; ậ
ờ
ề
2/ Th t c: • DN có đ ngh trên h th ng (Lý do đ ngh BP) ị ề ệ ố ề • DN n p thu ho c b o lãnh theo m c t ứ ự ả kê khai • Chi c c tr • Sau khi có k t qu thu , CQHQ thông báo cho DN; ế • không ph i tính ti n ch m n p trong th i gian
ị
ổ ả ả
ộ ch k t qu phân tích, giám đ nh ứ
ờ ế ờ ạ
ả ộ
ố
• Th i h n xác đ nh s thu chính th c ph i n p không ế
ị ể ừ
quá 30 ngày k t
ả ộ
ế
ồ
ị
ượ
ủ
ế
ngày GPH • DN không đ ng ý v i vi c xác đ nh s thu ph i n p ớ ệ ố ạ ề c quy n khi u n i.
c a CQHQ thì đ
Thông quan Thông quan
ng h p: ượ c thông quan sau khi
ừ
ế
ượ ượ ạ ế ợ ườ 1/ Tr • Hàng hóa đ đã hoàn thành TTHQ • Đ c n ch ng t ứ ợ • Đ c ân h n, b o lãnh thu ả ạ • Đ t k t qu ki m tra chuyên ngành ả ể
Thông quan Thông quan
ể
đ ng ki m tra thông
ế
ệ ử ự ộ t ế ị tin n p thu và quy t đ nh thông quan
ợ
• Tr
ộ ể
ủ ụ 2/ Th t c: • H th ng đi n t ệ ố ộ ệ ố ườ ể ự ộ ng h p H th ng không t đ ng ki m ừ ộ ứ tra vi c ệ n p ộ thu , ế DN n p ch ng t n p ế ể công ch c ứ HQ ki m tra thu đ
ấ
• Không in, ký, đóng d u thông quan trên
ờ
t
khai HQ
Ộ Ộ
Ừ Ừ
Ấ Ấ
D NG THÔNG QUAN Đ T XU T D NG THÔNG QUAN Đ T XU T
ượ
ư
ẫ
• Hàng hóa đã đ
ưở
ị ệ
ệ
c thông quan nh ng v n ạ ộ HQ, n uế phát ụ ng
đang trong đ a bàn ho t đ ng ấ hi n d u hi u vi ph m thì Chi c c tr ế ị HQ quy t đ nh
ừ
ả
ế
ể
n u ki m
ệ
ạ
ạ ừ d ng TQĐX • Ph i ban hành quy t đ nh d ng TQĐX ế ị • Thông báo cho DN XNK • CQHQ ch u các chi phí phát sinh ị tra mà không phát hi n vi ph m
Ả
Ố Ớ Ẩ
Ậ
Ẩ
GIÁM SÁT H I QUAN Đ I V I HÀNG HÓA Ấ XU T KH U, NH P KH U
ư ấ
ồ ơ
Ấ Ấ Ẩ Ẩ GIÁM SÁT HÀNG HÓA XU T KH U GIÁM SÁT HÀNG HÓA XU T KH U
ệ ủ 1/ Trách nhi m ch hàng: • Đ a hàng hóa vào khu v c giám sát HQ ự • Xu t trình h s cho HQ giám sát t ạ ử
ệ
ậ
ố
ẩ danh sách i c a kh u: ẫ theo m u 29,30 ừ ệ ể h th ng)
ủ
ế
ấ
container/danh sách hàng hóa TT38/Thông báo phê duy t v n chuy n(in t ho c TKHQ gi y n u khai th công.
ả
ạ
• B o qu n nguyên tr ng hàng hóa, niêm phong
HQ (n u ế
ặ ả có).
ượ
ấ
ậ
• Cung c pấ danh sách container/danh sách hàng hóa/Thông c HQGS
ể ể ượ
ế
ả
ậ
ệ báo phê duy t v n chuy n/TKHQ gi y (đã đ xác nh n) cho DN c ng đ đ
c x p hàng lên PTVT XK.
Ấ Ấ Ẩ Ẩ GIÁM SÁT HÀNG HÓA XU T KH U GIÁM SÁT HÀNG HÓA XU T KH U
ẩ
i c a kh u
ạ ử ấ
ử ụ
ủ
h s do ch hàng xu t trình (s d ng máy quét
2/ Trách nhi m ệ HQ giám sát t • Ki m tra ồ ơ ể mã v ch)ạ
ể
ả
ế
(n u có)
• Ki m tra niêm phong h i quan • Xác nh n trên
ậ ệ ậ
ượ
ể
danh sách container, hàng hóa/Thông báo c qua KVGSHQ (khai
ủ
phê duy t v n chuy n/ DS hàng đ th công)
ự
ệ ố ả
ủ
ấ
ậ ồ ơ ự
ệ
ể ạ ổ i c ng c ng ự
ả ả
ầ
• Xác nh n hàng đã qua khu v c GSHQ trên h th ng • Giao h s cho ch hàng đ xu t trình cho DN c ng • Không th c hi n giám sát t • Tu n tra, ki m soát trong khu v c c ng, kho, bã ể i
ể
Ấ Ấ Ẩ Ẩ GIÁM SÁT HÀNG HÓA XU T KH U GIÁM SÁT HÀNG HÓA XU T KH U
3/ Trách nhi m ệ DN c ngả • Ki m tra danh sách container
ấ
ế
ể
ủ
ế
/danh sách hàng hóa/Thông báo phê duy t v n chuy n/TKHQ gi y n u khai th công (đã có xác nh n c a HQ giám sát) ố ượ
ệ
ẽ ng ki n hàng (hàng l )
ả
ể ế i quy t
ợ ả
ợ
ệ ậ ủ ậ • Đ i chi u s hi u container, s l ố ố ệ • N u phù h p thì cho phép x p hàng lên PTVT đ XK ế ợ • N u không phù h p thì ph i h p HQGS gi ế • Tr ế ố ườ
ế ố ợ ệ ố ượ ế
ồ ơ
ủ
ậ
ấ
ng h p DN c ng có h th ng k t n i HQGS thì HQGS ẽ ể chia s thông tin hàng đã đ c cho phép qua KVGSHQ đ ả DN c ng cho phép hàng x p lên PTVT XK; HQGS không xác nh n trên h s ch hàng xu t trình
ấ
ạ ử
ẩ
Ậ Ậ Ẩ Ẩ GIÁM SÁT HÀNG HÓA NH P KH U GIÁM SÁT HÀNG HÓA NH P KH U
ủ 1/ Trách nhi mệ ch hàng • Xu t trình h s cho HQ giám sát t ồ ơ
i c a kh u:
ừ ệ ố
ế
ể
ấ
ặ
ạ
ả
• B o qu n nguyên tr ng hàng hóa, niêm phong
HQ (n u ế
danh sách container/danh sách hàng hóa/Thông báo phê duy t ệ ủ ậ v n chuy n(in t h th ng) ho c TKHQ gi y n u khai th công. ả có).
ệ ậ
ậ
• Cung c pấ danh sách container, hàng hóa/Thông báo phê ấ c HQGS xác nh n) ả ỏ ổ
ể duy t v n chuy n/TKHQ gi y (đã đ ể ượ ả cho DN c ng đ đ
ượ c mang hàng ra kh i c ng c ng
Ậ Ậ Ẩ Ẩ GIÁM SÁT HÀNG HÓA NH P KH U GIÁM SÁT HÀNG HÓA NH P KH U
ẩ
ạ ử ấ
ử ụ
ủ
i c a kh u h s do ch hàng xu t trình (s d ng máy quét
ả
ế
ậ
ả
ệ niêm phong h i quan
, l p biên b n bàn giao (n u
2/ Trách nhi mệ HQ giám sát t • Ki m tra ồ ơ ể mã v ch)ạ • Th c hi n ự có)
• Xác nh n trên
ậ ệ
ế
ể
danh sách container, hàng hóa/Thông báo ượ c qua KVGSHQ n u
ự
ủ
ể
ự
ệ
i c ng c ng
ấ ự ạ ổ ự
ả ả
ầ
ậ phê duy t v n chuy n/ DS hàng đ ủ khai th công • Xác nh n hàng đã qua khu v c GSHQ trên h th ng ậ ệ ố • Giao h s cho ch hàng đ xu t trình cho DN c ng ồ ơ ả • Theo dõi tr lùi hàng qua khu v c GSHQ (hàng r i) ờ ừ • Không th c hi n giám sát t • Tu n tra, ki m soát trong khu v c c ng, kho, bã ể i
ể
Ậ Ậ Ẩ Ẩ GIÁM SÁT HÀNG HÓA NH P KH U GIÁM SÁT HÀNG HÓA NH P KH U
3/ Trách nhi mệ DN c ngả • Ki m tra danh sách container
ấ
ế
ể
ủ
ế
/danh sách hàng hóa/Thông báo phê duy t v n chuy n/TKHQ gi y n u khai th công (đã có xác nh n c a HQ giám sát) ố ượ
ệ
ẽ ng ki n hàng (hàng l ) ổ
ư
ả
ả
ế i quy t
ợ ả
ợ
ệ ậ ủ ậ • Đ i chi u s hi u container, s l ố ố ệ • N u phù h p thì cho phép hàng hóa đ a ra c ng c ng ế ợ • N u không phù h p thì ph i h p HQGS gi ế • Tr ế ố ườ
ố ợ ệ ố ượ ế
ồ ơ
ủ
ậ
ấ
ng h p DN c ng có h th ng k t n i HQGS thì HQGS ẽ ể chia s thông tin hàng đã đ c cho phép qua KVGSHQ đ ả DN c ng cho phép hàng x p lên PTVT XK; HQGS không xác nh n trên h s ch hàng xu t trình
ả ả
Giám sát h i quan Giám sát h i quan
ệ
ụ
ạ
ể ể
ạ
ả
• L u ý: ư ố + Áp d ng h th ng mã v ch danh sách ạ container và mã v ch TKHQ (hàng ki n) ự đ ki m tra t
ệ i khu v c giám sát h i quan ệ ố
+ DN khai danh sách container trên H th ng
ECustoms
ệ
ố
ặ
+ DN in danh sách container trên h th ng, Website TCHQ ho c HQ giám sát in cho DN
ườ ườ
ợ ợ
r TTr
ng h p ph i n ng h p ph i n
ả iêm phong ả iêm phong
ả ể ượ 1) Hàng hóa quá c nhả 2) Hàng hoá XK ph i ki m tra th c t ự ế đ ậ c v n
ế ể chuy n đ n CK
ự ế ượ đ ậ c v n
ề ả ể 3) Hàng hoá NK ph i ki m tra th c t ể ị chuy n ể v các đ a đi m ngoài CK
ả ể
ượ ậ
ậ
ử
ề KNQ, khu PTQ trong khu kinh t ễ ạ ế ậ 4) Hàng hóa NK chuy n c ng ừ ướ ể ừ CK 5) Hàng hóa t n c ngoài đ c v n chuy n t ẩ ế ử nh p v c a kh u, ượ ạ ; kho CFS, c a hàng mi n thu và ng i c l ấ 6) Hàng hóa kinh doanh t m nh p tái xu t
ườ ườ
ợ ợ
Tr Tr
ng h p không niêm phong ng h p không niêm phong 1) Hàng hóa quá c nhả nh ngư không thay đ i ổ
ệ ươ ể ườ
ườ ầ ng sông ể ng bi n, đ ng từ CK nh pậ đ u tiên
ậ ph ng ti n v n chuy n đ ườ hàng không, đ đ n ế CK xu tấ ;
ượ ư ể 2) Hàng hóa NK chuy n c ng
ể ậ
ậ ể ả nh ng đ c chuy n ặ ạ sang PTVT khác cùng lo i hình v n chuy n ho c ế ừ CK nh p đ n c ng đích; không thay đ i ổ PTVT t
ể ậ ả ế ợ 3) Hàng hóa XK,NK khai v n chuy n k t h p và
ượ ể ễ đ c mi n ki m tra hàng hóa
ườ 4) Hàng hóa là hàng r i, ờ hàng hóa siêu tr
ề ể ọ ồ ng, siêu tr ng, hàng c ng k nh không th niêm phong HQ
ị ị
ơ ở ơ ở
C s xác đ nh hàng hoá đã C s xác đ nh hàng hoá đã
ượ • T khai hàng hóa XK đã đ
ự ờ ượ
XKXK c thông quan và c xác nh n hàng đã qua khu v c giám sát
ạ • XK t
ượ ế ử khai hàng hóa ị ừ ộ ẩ c a kh u ho c XK đã đ n i đ a bán vào khu ặ KCX, c thông
ậ đ ệ ố . trên H th ng ỗ i ch , hàng hóa t PTQ trong khu kinh t ờ DNCX là t quan.
ấ ượ • Khai TKHQ gi y: TK đã đ c ký, xác nh n thông
ự
ự ư ỏ • L u ý: B xác nh n qua khu v c giám sát
ậ quan và qua khu v c giám sát trên TKHQ ậ ơ ỏ ậ trên TK và b v n đ n
Ộ Ộ
Ế Ế
THU, N P THU XNK THU, N P THU XNK
ạ
ế
ế BVMT, VAT, Thu b sung ộ
ứ
ể
ề
ả
ế 1/ Các lo i thu : Thu XK, Thu NK, TTĐB, ế ổ 2/ Hình th c n p: Chuy n kho n và ti n
m tặ
ờ ạ
ậ
ả
ộ
ế 3/ Th i h n n p thu : Theo Lu t Qu n lý
thuế
ố ợ
ế ệ ử
ổ
ế 4/ CQHQ ph i h p KBNN, NHTM thu thu (Thông
qua c ng thanh toán thu đi n t ư t
126/2014/TTBTC)
ờ ạ ờ ạ
ộ ộ
ế ế
Th i h n n p thu Th i h n n p thu
ẩ ấ ấ ổ VN;
ơ ở ả ạ ộ 1/ Hàng hóa NKSXXK: 275 ngày, điều ki nệ : Có c s s n xu t hàng xu t kh u trên lãnh th Có ho t đ ng 02 năm mà không có hành vi: BL,
ố tr n thu
ề ề ạ ậ ộ Không n ti n thu quá h n, ti n ch m n p, ti n
ạ ế i th i đi m đăng ký TK; ph tạ t
ế, GLTM; ợ ề ờ ử ể ạ ự ế ạ Không b ị x ph t vi ph m trong lĩnh v c k toán
ố ớ trong 02 năm; ệ ự Th c hi n thanh toán qua ngân hàng đ i v i hàng
hóa NSXXK
ờ ạ ờ ạ
ộ ộ
ế ế
Th i h n n p thu Th i h n n p thu
ứ ệ ề • Tr
ợ ượ ụ c t
đi u ki n ố ờ ạ
ả
ườ ng h p không đáp ng các ư ổ ch c tín d ng b o lãnh s thu ế ả ứ nh ng đ ế ộ ả ộ ờ ạ ph i n p thì th i h n n p thu theo th i h n 275 ngày, k tể ừ ư b o lãnh, nh ng không quá ngày đăng ký TKHQ
ả ộ ờ ạ ậ ộ • Không ph i n p ti ền ch m n p trong th i h n
ệ ề ả • Tr ng h p không đáp ng các đi u ki n ho c
ứ ứ ụ
ộ ổ ch c tín d ng b ượ c khi đ ặ ảo lãnh thì ph i ả ải ặ c thông quan ho c gi
b o lãnh. ườ ợ ượ c t không đ ướ ế tr n p thu phóng hàng hóa;
ờ ạ ờ ạ
ộ ộ
ế ế
Th i h n n p thu Th i h n n p thu
ể ớ
ủ
ụ ộ ị ể • Chuy n tiêu th n i đ a: ụ ộ ị Đăng ký TKHQ m i và ủ ế ướ ộ ạ c khi hoàn thành th N p đ các lo i thu tr ụ . t c chuy n tiêu th n i đ a
ấ
ơ
ợ
ữ ủ ượ • XKSP ngoài 275 ngày do chu k s n xu t, d ự ỳ ả ặ ho c do phía khách hàng tr dài h n 275 ngày ồ h y h p đ ng ho c kéo dài th i gian giao hàng ộ ạ đ ặ ờ ạ c gia h n th i h n n p thu ờ ế.
ờ ạ ờ ạ
ộ ộ
ế ế
Th i h n n p thu Th i h n n p thu
ế ướ
ộ ả
ể ừ ủ ụ ạ nh pậ . c khi hoàn thành th t c t m ả ờ ạ ế ờ ạ Th i h n n p thu theo th i h n b o ế ngày h t 15 ngày, k t
2/ Hàng hóa kinh doanh TNTX • N p thu tr • B o lãnh: ộ ư lãnh nh ng không quá ờ ạ TNTX. th i h n ộ ề ậ ả ạ ộ ờ • Không ph i n p ti n ch m n p trong th i h n
bảo lãnh
ả ậ ộ ể t ạ ch m n p k
ế ừ • TX ngoài th i h n b o lãnh thì ph ờ ạ ả t nh.
ể ủ ộ ớ ủ ụ ụ ộ ị Đăng ký TKHQ m i và c khi hoàn thành th t c
ạ ụ ộ ị ể ờ ạ ngày h t th i h n b o lã • Chuy n tiêu th n i đ a: ế ướ N p đ các lo i thu tr . chuy n tiêu th n i đ a
ờ ạ ờ ạ
ộ ộ
ế ế
Th i h n n p thu Th i h n n p thu
ộ
ể 1,2: ặ ả ế ước khi thông quan ho c gi ả i
ộ ờ ạ ả ợ có b o lãnh 3/ Hàng hóa không thu c đi m • Ph i n p thu tr ộ phóng hàng hóa. ng h p
ừ ế n p thu thì th i h n ngày đăng ký
ả ộ ộ
• Tr ườ ộ ế tối đa là 30 ngày, k ể t n p thu ả ờ khai h i quan; t • Có b o lãnh v n p ẫ ượ h i n p ti n ch m n p k t ả ề ặ c thông quan ho c gi ể ừ ậ i phóng hàng
ộ ả ngày đ hóa đến ngày n p thu ế .
ờ ạ ờ ạ
ộ ộ
ế ế
Th i h n n p thu Th i h n n p thu
ấ ế , n đ nh thu :
ổ ộ ế ế
ộ ổ ế ờ ạ ộ ạ ượ ế
ờ ạ ộ ị 4/Khai báo b sung • Khai báo n p b sung ti n thu thi u thì th i h n ề ờ c theo th i h n n p n p s ti n thu thi u đ thu c a • TK đăng ký t
ố ề ế ủ TK đó. ừ ị ờ ạ ế ấ ộ ngày 01/7/2013, thì th i h n n p ế ủ TK
ề ti n thu n đ nh theo th i h n n p thu c a đó.
ư • TK đăng ký tr c ngày 01/7/2013, nh ng
ướ ế ị ế ừ ấ
ộ
ế ấ ị CQHQ ị ban hành quy t đ nh n đ nh thu t ngày Thông ế ố ớ ố ờ ạ ư 38 có hi u l c thì th i h n n p thu đ i v i s ệ ự t CQHQ ban hành quy t ế ị ề ti n thu n đ nh là ngày ấ ị . đ nh n đ nh
ả ả
ế ế
B o lãnh thu B o lãnh thu
ề
ả
ế ố
ườ
ng h p ngân hàng có k t n i HQ thì
• BL chung: BL cho nhi u TK ề • BL riêng: BL cho 01 TK • BL chung ph i có công văn đ ngh ị • Khai BL trên h th ng ệ ố • Tr ợ ấ ả ộ không ph i n p BL gi y
ế
ố
XNK t
1) Có ho t đ ng
i thi u 365 ngày tính đ n ngày
ạ ộ ờ
đăng ký t
:
ị ử
ể ờ khai. Trong th i gian 365 ngày • Không có trong danh sách đã b x lý v hành vi buôn ề
ể
ậ
ậ l u, v n chuy n trái
phép
ị ử
ề
ố
• Không có trong danh sách đã b x lý v hành vi tr n
ậ
ế
ạ ề
ứ
ượ
ề
ẩ
t th m quy n
ụ
ế thu , gian l n thu • Không quá 2l n b x lý m c ph t ti n v ị ử ầ ưở HQ ủ c a Chi c c tr ng
ế
ợ ề ể
ờ
ờ
ề
• Không có trong danh sách còn n ti n thu quá h n, ạ ạ ạ khai
i th i đi m đăng ký t
ộ ậ ề ti n ch m n p, ti n ph t t ả h i quan
ủ ổ
ứ
ụ ch c tín d ng
ề ề ượ ượ ụ ụ ả ả Đi u ki n Đi u ki n ệ DN DN đ ệ đ c áp d ng b o lãnh c áp d ng b o lãnh
ề ệ
ề ố
ư
ư ả 2) Có Th b o lãnh c a t ị ỏ * L u ý: B quy đ nh v v n đi u l
ệ ệ
Thu l Thu l
ả ả phí h i quan phí h i quan
ể
ề
c ngày 10 tháng sau)
ằ ộ ặ
ộ ừ
• B ng chuy n kho n, ti n m t ặ ả • N p theo tháng (tr ướ ho c n p t ng TKHQ
ặ ủ
ệ
ơ
• CQHQ thu LPHQ ho c y nhi m c quan
khác thu
ợ
ưỡ
• N LPHQ không c
ế ng ch TTHQ
ổ ổ Khai b sung Khai b sung
ườ ổ ợ ng h p khai b sung:
ệ ố 1/ Tr 1. Khai b sung sau khi H th ng phân lu ng
ồ ự ờ TK ế ể ể CQHQ ki m tra tr c ti p c th i đi m
ổ ư nh ng tr h s ướ ồ ơ HQ;
2. NKHQ phát hi n, kệ ể ừ ờ ạ ướ ổ ngày thông quan nh ng tr hai b sung trong th i h n 60 ờ ư c th i
ế ị ngày k t đi m ể CQHQ quy t đ nh
ờ KTSTQ, thanh tra; 3.NKHQ phát hi n sai sót sau th i đi m
ồ ơ ư ể
ể ướ ổ
ề ệ ki m tra h s , ki m tra th c t tr và b x lý v thu , ể CQHQ ự ế hàng hóa nh ng ệ ự c khi thông quan thì th c hi n khai b sung ế XLVPHC ị ử
ổ ổ Khai b sung Khai b sung
ờ ạ ể ừ ặ
ế
ớ ổ ngày thông quan ho c KTSTQ, thanh tra, NKHQ ị ử v ề ị thì khai b sung và b x lý
4. Quá th i h n 60 ngày k t sau khi CQH quy t đ nh ệ m i phát hi n sai sót thu , ế XLVPHC ổ 5. Khai b sung theo yêu c u c a
ể ị ử ế ồ ơ ự ể ủ CQHQ khi ki m tra ầ ề hàng hóa và b x lý v
h s , ki m tra th c t thu ,ế XPVPHC
c k
ượ Không đ ợ ườ ả
ổ hai b sung ng h p có liên quan đ n ấ sau thông quan ế qu n lý chuyên ; hàng hóa c m ấ XK,
• L u ý: ư ố ớ tr đ i v i ngành; XK,NK theo gi y phép ạ NK; hàng hóa t m ng ng ừ XK, NK
ổ ổ Khai b sung Khai b sung
ổ
ủ ụ
ệ ố ế
ệ ố
2/ Th t c khai b sung: • Trong thông quan: Khai trên H th ng (IDA01) • Đã thông quan, có thay đ i thu : Khai trên H th ng ổ
(AMA)
ế
ả
ổ
ộ
• Đã thông quan, không thay đ i thu : N p văn b n và
ồ ơ ề
ổ
ị h s đ ngh khai b sung
ử
ệ
ố
• Các tiêu chí h th ng không cho s a: DN có công
ề
• Thay đ i c ng x p hàng, c a kh u xu t, ph
ị ổ ả ể
ử văn đ ngh và s a theo PL2TT38 ẩ ế ố ệ
ấ ộ
ệ ả
ử
ổ
ể ừ
ư
ươ ử ng ti n ả ậ v n chuy n, s hi u container: DN n p văn b n/B n ổ kê conatiner cho HQ giám sát và khai s a đ i, b ngày hàng hóa đ a vào sung trong 03 ngày k t KVGSHQ
ổ ổ Khai b sung Khai b sung
ủ
ờ ạ ờ
ư
ổ
ờ
ử 3/ Th i h n x lý c a CQHQ: • 02 gi ử : Khai s a trong thông quan và khai ổ b sung sau thông quan nh ng trong 60 ngày • 08 gi
ề
ị
: Khai b sung sau thông quan ư nh ng quá 60 ngày và HQ đ ngh DN s aử
ổ ổ Khai b sung Khai b sung
ượ ử
* L u ý các thông tin không đ
c s a
ư đ i:ổ
ệ
ứ
ể
ậ ng th c v n chuy n
i NK/XK
ả
• Mã lo i hình ạ • Mã phân lo i hàng hóa ạ • Mã hi u ph ươ • C quan H i quan ả ơ • Mã ng ườ • Mã đ i lý h i quan ạ
ổ ổ Khai b sung Khai b sung
ử
ứ ch c
ờ
• Các ch tiêu h th ng không cho s a: ệ ố ỉ Phân lo i cá nhân/t ổ ạ Tên ng ườ i NK/XK Mã đ a đi m l u kho hàng ch thông quan ư ể
ổ
ị
ị ự ế d ki n ộ
ướ
ệ
ẫ
• DN n p 02 b n đ ngh khai b sung ề ả • Th c hi n s a đ i theo h ổ ử
ng d n PL2
ự TT38
ủ ờ ủ ờ
ả ả khai h i quan khai h i quan
ườ
ợ
ng h p h y TK:
ờ
khai, hàng hóa đ
H y t H y t ủ 1/ Tr ể ừ a) Quá 15 ngày k t ể
ngày đăng ký t ư
ượ ẩ
ậ
ự ế ậ
ễ ế
ư
ư
ấ
ẩ
ử ự
ấ
ạ ử
c nh ng không có hàng nh p kh u mi n ki m tra th c t ẩ ặ đ n c a kh u nh p ho c hàng xu t kh u ch a đ a vào khu v c giám sát h i quan t
ẩ i c a kh u xu t;
b) Quá 15 ngày k t
khai mà ng
ả ể ừ ngày đăng ký t ấ
ờ ồ ơ ả
ể ơ
ấ
ả ợ ể
ườ i khai ườ ng h i quan không xu t trình h s h i quan trong tr ả ồ ơ ả ả h p ph i xu t trình h s h i quan đ c quan h i quan ki m tra;
ể ừ
ườ
ờ
c) Quá 15 ngày k t
ngày đăng ký t ấ
ả
ả
khai mà ng i khai ậ ư ả ẩ ấ h i quan ch a xu t trình hàng hóa xu t kh u, nh p ể ự ế ể ơ ể ẩ đ c quan h i quan ki m kh u ph i ki m tra th c t tra;
ủ ờ ủ ờ
H y t H y t
ả ả khai h i quan khai h i quan
ủ ờ ủ ờ
H y t H y t
ả ả khai h i quan khai h i quan
ủ ủ ụ
ị ả
ồ ơ ể ề , đ xu t
ụ Chi c c tr
ủ ờ ề ả khai
ượ ế đ
ế
2/ Th t c h y TK: • DN có văn b n đ ngh và h s ch ng minh ứ ề • Trong 08 giờ, công ch c ứ HQ ki m tra ấ ủ ưở ng h y TK • Thanh kho n ti n thu ph i thu c a t ế ả ủ ) c h y (n u có • Quá 10 ngày k t ể ừ ị ủ ề ệ ự ngày h t hi u l c TK, DN ủ không đ ngh h y TK thì CQHQ h y TK
ụ ụ
ể ể
ụ ụ
TTHQ chuy n m c đích, tiêu th TTHQ chuy n m c đích, tiêu th
ự
ặ
ớ i th i đi m đăng ký TK m i
ỉ
ệ ế ạ sách thu t ề ệ
ế ế
• DN Đăng ký TKHQ m iớ • Th c hi n chính sách m t hàng, chính ể ờ • CQHQ đi u ch nh gi m thu TK cũ ả • Th c hi n bù tr ti n thu TK cũ và TK ừ ề
ự m iớ
ờ ạ
ế
i quy t: 05 ngày
ờ
ộ ừ ề
ử
ế trong th i gian ế
• Th i h n HQ gi ả • Không ph t ạ ch m n p thu ậ CQHQ x lý bù tr ti n thu
Ả
Ủ Ụ Ố Ớ
TH T C H I QUAN Đ I V I HÀNG HÓA
Ớ ƯỚ
GIA CÔNG V I N
C NGOÀI
ƯƠ ƯƠ
GIA CÔNG TH GIA CÔNG TH
Ạ Ạ NG M I NG M I
ệ
ươ ạ ộ ươ ậ Gia công trong th ạ
ặ
ệ ộ ậ ặ ệ
ề
ầ ả ấ ể ưở ng thù lao
ươ ạ
c ngoài
ạ ng m i là 1/ Khái ni m GC: ng m i, theo đó bên nh n gia công ho t đ ng th ộ ầ ộ ử ụ s d ng m t ph n ho c toàn b nguyên li u, v t ặ ể ự ủ ệ li u c a bên đ t gia công đ th c hi n m t ho c ạ nhi u công đo n trong quá trình s n xu t theo yêu (Đi u ề ặ ủ c u c a bên đ t gia công đ h ậ ng m i) 178 Lu t Th 2/ Hình th c:ứ DN VN nh n gia công cho n ậ DNVN đ t n ặ ướ ướ c ngoài gia công
ƯƠ ƯƠ
ượ
Ạ Ạ NG M I NG M I ị
ế ả
ấ ừ ượ
ỉ ượ ấ c ký HĐGC
ượ
ấ ộ
ế
ế ệ ệ c th c hi n n u: ế ử ệ ng án, bi n pháp x lý ph li u, ph
ả
ướ c ngoài,
ụ ạ i VN
ở ấ ượ ộ ả
GIA CÔNG TH GIA CÔNG TH ễ 3/ Đ c mi n thu NK, không ch u VAT 4/ Chính sách qu n lý: • Đ c nh n GC hàng hóa, tr hàng hóa c m ậ ừ XK,NK; ng ng XK,NK. • Hàng XK, NK theo gi y phép, ch đ ấ c BCT c p phép. sau khi đ •GC, tái ch , s a ch a MMTB (thu c hàng c m) cho ữ ế ử ự ượ ướ c ngoài đ n Ph i có ph ươ ả ệ th i do S TNMT phê duy t Tái xu t toàn b SP, hàng hóa ra n ộ không đ c phép tiêu th t Đ c B qu n lý chuyên ngành cho phép. ượ
ƯƠ ƯƠ
GIA CÔNG TH GIA CÔNG TH
Ạ Ạ NG M I NG M I
ợ
ợ ồ 5/ H p đ ng GC: Theo Đ.29 NĐ187/2013/NĐCP: • Tên, đ a ch c a các bên ký h p đ ng và bên gia ồ
ả ẩ ng s n ph m gia công.
ứ ng th c thanh toán.
ụ ị
ể ậ ư ng, tr giá NPL, VT NK và NPL, ử ụ ị c đ gia công; đ nh m c s d ng ụ ứ hao h t tiêu hao và t ứ ỷ ệ l
ỉ ủ ị ế ự công tr c ti p. • Tên, s l ố ượ • Giá gia công. • Th i h n, ph ươ ờ ạ • Danh m c, s l ố ượ ướ VT SX trong n ị NPL, VT; đ nh m c v t t nguyên li uệ
ƯƠ ƯƠ
Ạ Ạ NG M I NG M I
GIA CÔNG TH GIA CÔNG TH Ế
ồ ợ
ượ ặ 5/ H p đ ng GC (Ti P) • Danh m c và tr giá MMTB cho thuê, m n ho c ụ
ị ụ
ể ặ t ng cho đ ph c v GC ử ụ ế ệ ệ ế ả ế ẩ • Bi n pháp x lý ph li u, ph th i, ph ph m,
ế ượ ư ừ
ị MMTB thuê, m n, NPL, VT d th a sau khi k t thúc HĐGC ể
ấ ứ ệ
ờ ạ ủ
ệ ự ợ ự ư ụ ể ọ ồ l u h p đ ng gia công t ụ i DN đ ph c v
• Đ a đi m và th i gian giao hàng. ờ • Nhãn hi u hàng hóa và tên g i xu t x hàng hóa. • Th i h n hi u l c c a h p đ ng. ợ ạ =>DN t ể ồ ki m tra, thanh tra
ả ả
ắ ắ Nguyên t c qu n lý Nguyên t c qu n lý
ướ
1. Tr
NK lô NVL đ u tiên đ
ể GC, SXXK, DN thông
c khi ơ ở ả
ấ
báo c s s n xu t cho
ầ CQHQ
ả
ệ
ế
2. Đ nh k hàng năm
DN báo cáo quy t toán vi c qu n lý,
ư
ỳ ị ử ụ NL,VT, MMTB NK, hàng hóa XK. s d ng ể ị 3. Đ a đi m l u gi ằ
ườ
ữ
ữ NL,VT, MMTB NK, hàng hóa XK ph i ả ợ ư ự SX c a ủ DN; tr ng h p l u gi ngoài ử CQHQ xem xét, ả
ữ ợ
ồ
ồ
ị
ậ ệ ẩ
ẩ ấ
ả ả
ả
ự
ệ
ẫ ấ i ạ DN và xu t trình khi ẫ t
n m trong khu v c khu v cự SX thì ph i có văn b n g i ả ế ị quy t đ nh. ợ ụ ụ ư h p đ ng, ph l c h p đ ng gia công, đ nh 4. DN L u gi ơ ừ ử ụ ứ m c s d ng nguyên v t li u cho t ng mã s n ph m, s ơ ặ ế ế ồ t k m u s n ph m ho c quy trình s n xu t, s đ thi ồ đ giác m u CQHQ th c hi n ể ki m tra
ả ả
ắ ắ Nguyên t c qu n lý Nguyên t c qu n lý
ậ ế nh p–xu t–t n 5. Báo cáo quy t toán
ứ
ướ ố ệ ụ ử
ể GC, SXXK
ẩ ủ ồ ơ ứ
ấ ế ừ ưở ấ ồ tình hình s ử ệ ị d ng ụ NL,VT, MMTB; ch u trách nhi m tr c ự ế SXSPXK, s li u ậ ề ị pháp lu t v đ nh m c th c t ế báo cáo quy t toán và tình hình s d ng ậ NL,VT,MMT nh p kh u đ ầ 6. Cung c p đ y đ h s , ch ng t XK,NK, nhà x
ố ệ i trình các s li u, quy trình
ả ệ ồ ệ , tài li u liên MMTB; ng, SX liên quan đ n ế NL,VT,MMTB khi
ử ụ ể quan đ n hàng hóa gi vi c s d ng và t n kho CQHQ ki m tra.
ủ ụ ủ ụ
ỏ ỏ
B các th t c B các th t c
ỉ
ị ươ
ủ ụ
ệ
Thông báo HĐGC, DMNVL SXXK Thông báo mã NVL, SP Thông báo, đi u ch nh đ nh m c ứ ề Th t c phê duy t ph ử
ng án x lý MMTB, NPL sau thanh kho n HĐGC ả
ả ệ ố
ủ ụ
Th t c thanh kho n trên h th ng
ậ ậ
TTHQ hàng hóa nh n gia công TTHQ hàng hóa nh n gia công
ữ
ơ ư
ơ ở SX; n i l u gi
• Th t c thông báo c s
ể i m tra c s SX, năng l c SX
ơ ở ệ
ự , MMTB
ẩ
ế
ể
áo cáo quy t toán
; Ki m tra báo
ủ ụ hàng hóa • Th t c k ủ ụ • Th t c NK nguyên li u, v t t ậ ư ủ ụ • Th t c XK s n ph m gia công ả ủ ụ • Th t c ki m tra tình hình s d ng hàng hóa ử ụ ể ủ ụ ồ và t n kho • Th t c b ủ ụ ế
cáo quy t toán
ư ừ
ủ ụ
ử
• Th t c x lý NL, VT, MMTB d th a
ị ị
ể ể Đ a đi m làm Đ a đi m làm
TTHQ TTHQ
ẩ
i:
ụ ở ặ Q n i có tr s chính ho c tr s chi
ậ 1. Nh p kh u: ủ ụ ạ ọ ượ ự Đ c l a ch n làm th t c t • Chi c c Hụ ụ ở ấ ặ ả ụ Q c ng n i đ a;
ộ ị ộ ả ụ GC, SXXK thu c C c
ơ ặ Q qu n lý hàng ặ CSSX ho c n i có CK nh p.ậ
ụ ậ ơ ơ ở ả nhánh ho c c s s n xu t; • Chi c c Hụ QCK ho c Chi c c H • Chi c c Hụ ơ HQ n i có 2. Xu tấ kh u:ẩ ọ ượ ự Đ c l a ch n làm th t c t i ủ ụ ạ Chi c c HQ thu n
ti n.ệ
Ứ Ứ
Ị Ị
Đ NH M C GIA CÔNG Đ NH M C GIA CÔNG
ứ ệ là l
ế th c tự ế đ ể SX ra m t đ n v
• “Đ nh m c s d ng nguyên li u” ử ụ t, ậ ư ị ầ ệ li u c n thi ị ượ ộ ơ ượ ng nguyên ị SP; ậ ư • “Đ nh m c v t t tiêu ng v t t
đ ụ ứ hao th c t ỷ ệ tiêu hao” ộ ơ ệ ậ ư là l • “T l
ớ ị ứ ự ế ể SX m t đ n v hao h t nguyên li u ho c v t t ”
ậ ư ứ ặ ị là l ị SP; ngượ ặ ậ ư hao h t tính theo t ỷ ệ ụ % l ứ ớ ị ặ ự ế SX ho c so v i đ nh m c ệ tiêu
nguyên li uệ ho c ặ v t t so v i đ nh m c th c t ử ụ s d ng nguyên li u ho c đ nh m c v t t hao.
Ị Ị
Ứ Ứ
ị ị ệ ự • DN t ề xây d ng đ nh m c và ch u trách nhi m v
ừ
Đ NH M C GIA CÔNG Đ NH M C GIA CÔNG ứ ự tính chính xác ứ ứ
ứ
ừ , l u gi
• Đ nh m c xây d ng theo t ng mã SP ị ự • Đ nh m c xây d ng tr ị ướ ự c khi SX • N u có thay đ i thì ph i xây d ng l ế ạ ị ự ả ổ i đ nh m c ự ế ư ứ ữ ệ th c t , tài li u liên quan các ch ng t ứ ệ ế ổ ị đ n vi c thay đ i đ nh m c ượ ư ạ ứ ị i DN c l u t ố ề ị • Đ nh m c đ • Khi xác đ nh s ti n thu đ
ự ế ử ụ ứ ế ượ ứ ị thu thì căn c đ nh m c th c t ặ c hoàn ho c không s d ng
ủ ụ ủ ụ
Th t c thông báo c s SX; Th t c thông báo c s SX; ữ ữ ơ ư ơ ư ơ ở ơ ở hàng hóa hàng hóa n i l u gi n i l u gi
ữ
cho ủ ụ NK
ữ ệ • Tr
ư ể ị • DN Thông báo CSSX, n i l u gi ơ ư hàng hóa ả Chi c c Hụ ơ ự ế ơ Q n i qu n n i d ki n làm th t c ẫ ệ ố , theo m u 12 thông qua h th ng ệ ư ợ ng h p phát sinh vi c l u tr nguyên li u, XK ngoài CSSX đã thông báo thì , hàng hóa ữ ổ
ườ ậ ư v t t ả ph i thông báo b sung thông tin đ a đi m l u gi cho Chi c c Hụ Q qu n lýả
ơ ư ế ậ • CQHQ ti p nh n thông báo CSSX, n i l u gi ữ
hàng hóa trong 02 giờ
ể ể
ơ ở SXSX, năng l c ự ơ ở Ki m tra c s Ki m tra c s
, năng l c ự SXSX
ườ
ầ ầ ợ ệ
ờ ạ ụ ế ộ 1/ Tr ng h p: • DN th c hi n h p đ ng gia công l n đ u; ồ ự • DN l n đ u đ ầ ợ ượ c áp d ng th i h n n p thu 275
ự ủ ồ
ầ ố ớ ngày đ i v i SXXK ấ ặ ợ ộ ụ ế • DN có d u hi u r i ro th c hi n h p đ ng gia ệ ệ ờ ạ ượ c áp d ng th i h n n p thu 275
công ho c đ ngày đ i v i ố ớ hàng hóa NSXXK;
ấ ị • Khi có d u hi u xác đ nh
ườ ả DN không có CSSX ấ ng NVL tăng, gi m b t th ng
ớ ệ ố ượ ho c ặ NK kh i l ự MMTB, dây chuy nề SX so v i năng l c
ể ể
ơ ở SXSX, năng l c ự ơ ở Ki m tra c s Ki m tra c s
, năng l c ự SXSX
ủ ụ ụ
ể
ế
ị
ng ban hành quy t đ nh ki m
ể 2/ Th t c ki m tra • Chi c c tr ưở ẫ
tra theo m u 13
ờ ạ
ậ
ấ
ể ừ k t c khi
• Thông báo DN trong th i h n 03 ngày ướ ngày ký và ch m nh t là 05 ngày tr ế ti n hành ki m tra
ờ ạ
ể ể
• Th i h n ki m tra không quá 05 ngày
ể ể
ơ ở SXSX, năng l c ự ơ ở Ki m tra c s Ki m tra c s
, năng l c ự SXSX
ể
ộ ể
ị
ể
ả
ỉ
ị
3/ N i dung ki m tra a) Ki m tra đ a ch
ỉ CSSX: ki m tra đ a ch ghi trong văn b n
ứ
ử ụ
ợ
thông báo CSSX, gi y ấ CNĐKKD ưở b) Ki m tra nhà x ng, máy móc, thi • Ki m tra ch ng t ề ừ ch ng minh quy n s d ng h p pháp v ưở
ể ể nhà x ể
ở ữ
ề
ợ
ử ụ ệ
ể
• Ki m tra quy n s h u ho c quy n s d ng h p pháp ặ ố ượ MMTB, dây chuy n ề SX hi n có; ki m tra
MMTB, s l ạ tình tr ng ho t đ ng, công su t c a
ấ ủ MMTB
ế ị t b : ề ứ ặ ằ SX; kho, bãi ch a ứ NL, VT, MMTB ng, m t b ng ề ng ạ ộ ạ
ể
c) Ki m tra tình tr ng nhân l c tham gia dây chuy n
ề SX thông
ợ
ự ươ
qua h p đ ng LĐ,
ả b ng l ổ
ồ ệ ố
ầ
ặ
ng; ế d) Ki m tra H th ng s sách k toán theo dõi kho ho c ph n
ấ ồ
ả
ậ
ể ề
m m qu n lý hàng hóa nh p, xu t, t n
ể ể
ơ ở SXSX, năng l c ự ơ ở Ki m tra c s Ki m tra c s
, năng l c ự SXSX
ậ ể CSSX
ả ố
ộ ả xác đ nh rõ:
ị ề ợ 4. L p Biên b n ki m tra • Theo m u s 14 ẫ • N i dung Biên b n • DN có ho c không có quy n s d ng h p pháp
ặ ằ ưở SX
ử ụ ng, m t b ng ở ữ ề ặ
• DN có ho c không có quy n s h u ho c quy n ề ạ ơ i c
ả
ị
ặ ề ặ ằ v m t b ng nhà x ặ ợ ử ụ MMTB, dây chuy n ề SX t s d ng h p pháp ấ ở s gia công, s n xu t ự ố ượ MMTB, s l • Xác đ nh s phù h p v i ho t đ ng GC ạ ộ ớ ợ • S l ố ượ ng nhân công. ng
ể ể
ơ ở SXSX, năng l c ự ơ ở Ki m tra c s Ki m tra c s
, năng l c ự SXSX
ế ể ả ki m tra
ợ ử ườ ả ộ 5. X lý k t qu a) Tr
ể ừ ậ
ế ạ ạ
CSSX ủ ng h p không có CSSX thì DN ph i n p đ ế ộ ề ạ ngày ĐKTK các lo i thu , ti n ch m n p k t ị ử ế ộ ự đ n ngày th c n p thu và b x ph t vi ph m theo quy đ nhị
ị ủ ườ b) Tr
ượ ặ
ề ợ ườ ặ ả
ệ ợ
ự ị ứ ợ ng h p có đ căn c xác đ nh DN NK NL, ự t quá năng l c SX ho c không phù VT, MMTB v ợ ớ h p v i ngành ngh trên GPKD thì cho phép DN ả i trình ho c ng h p DN không gi i trình; tr gi ả i trình không h p lý thì th c hi n KTSTQ, thanh gi tra chuyên ngành theo quy đ nh.
ủ ụ NKNK NLVT,MMTB và XKSP ủ ụ NLVT,MMTB và XKSP Th t c Th t c
ố ớ ấ ướ ư ậ ị ỉ • NK NLVT: Theo TTHQ đ i v i hàng hóa NK • NL do n c ngoài cung c p nh ng ch đ nh nh n
ạ ạ ỗ t i VN: XNK t
i ch ậ ự ứ
ừ ừ ả cung ng không ph i ế DNCX, DN khu phi thu
• NL,VT do bên nh n GC t làm TTHQ (tr mua t quan)
ạ ế • NL, VT NK theo lo i hình
ư ướ c khi ký k t không quá 02
ượ ể ừ HĐGC đ năm k t
ượ
NSXXK tr ứ c đ a vào cung ng GC ờ khi đăng ký t khai • MMTB thuê m n ph c v GC: TNTX ụ ụ • XKSP: Theo TTHQ đ i v i hàng hóa XK ố ớ
Thuê gia công l Thuê gia công l
iạ iạ
ướ
ớ
c ngoài
• Bên ký k t ế HĐGC v i n làm th t c
ị ch u ủ ụ XK,NK, báo cáo
trách nhi m ệ ế quy t toán
.
ằ
• Thông báo b ng văn b n v tên, đ a ch
ả ại tr
ỉ… ị ề ư ể c th i đi m đ a
ậ ư
ướ đi gia công l
ờ ạ i.
ậ bên nh n gia công l ệ nguyên li u, v t t • Hai bên t ự giao, nh n ậ hàng hóa và không ả
ả
ủ ụ ph i làm th t c h i quan.
ế ế
GGiao, nh n ậ
iao, nh n ậ SPGC
ể ể chuy n ti p SPGC chuy n ti p
ủ ể ả ấ • B n ch t: SP c a HĐGC này chuy n sang làm
NL cho HĐGC khác.
ế ả ả ố ớ
i chạ
ệ • Hàng hóa gia công chuy n ti p theo ph i làm th ủ ể ư ủ ụ ả ụ t c h i quan nh th t c h i quan đ i v i hàng ỗ. hóa XK,NK t • Bên giao, Bên nh n ch u trách nhi m tr ậ
ế ể ả
ướ ẩ GC chuy n ti p đ ậ ư ủ HĐGC và đ c pháp ượ SX c ử ượ c s c a
ệ ụ ị ậ ề ệ lu t v vi c s n ph m ừ nguyên li u, v t t t ụ d ng đúng m c đích gia công.
ồ ồ ử ụ Ki mểKi mể tra tình hình s d ng và t n kho ử ụ tra tình hình s d ng và t n kho
ườ
ủ ợ ấ 1/ Tr a) DN có d u hi u r i ro đã NK MMTB, NVL mà
ư SPXK
ấ ị
b) Khi có d u hi u xác đ nh ấ ả ườ DN NK NVL, MMTB ớ ng so v i năng
ể ng h p ki m tra: ệ quá chu k ỳ SX nh ng không có ệ ho c ặ XKSP tăng, gi m b t th l c ự SX
ệ ị c) Khi có d u hi u xác đ nh DN bán NVL, MMTB,
ư ả ấ ộ ị SP vào n i đ a nh ng không khai h i quan
d) Khi phát hi n ệ DN kê khai SPXK không đúng quy ự ế ị đ nh và không đúng th c t
ồ ồ
ử ụ Ki mểKi mể tra tình hình s d ng và t n kho ử ụ tra tình hình s d ng và t n kho ủ ụ
ế ị ể ưở HQ ra quy t đ nh ki m tra ng
2/ Th t c: • C c tr ụ • Thông báo DN bi ể ậ ể ừ t trong 03 ngày k t ướ ngày ký c 05 ngày
ế ị ử
ế ệ ự và th c hi n ki m tra ch m nh t tr ể ừ ệ làm vi c k t ụ
ườ
không quá 05 ngày; tr ư c gia h n ứ ạ đ ng ạ nh ng không quá 05
ấ ngày g i quy t đ nh ; • Chi c c HQ th c hi n ki m tra ể ệ ự • Th i gian ể ờ ki m tra ượ ợ h p ph c t p, ngày
ề ể • DN có nhi u CSSX, kho thì ki m tra t ấ ả t c
ồ ồ ử ụ Ki mểKi mể tra tình hình s d ng và t n kho ử ụ tra tình hình s d ng và t n kho
ộ ể
ể ồ ơ ế
ồ ơ ứ
ế ổ ế ừ s k toán
ấ
ừ
3/ N i dung ki m tra: ế a) Ki m tra h s HQ, h s hoàn thu , không thu thu , ừ ứ , ch ng t báo cáo quy t toán, ch ng t ậ theo dõi NL,VT,MMTB nh p kho, xu t kho và các ứ ch ng t ể
khác liên ứ
ứ
ừ
ị b) Ki m tra đ nh m c th c t
và các ch ng t
liên quan
ệ
ị
ự ế ứ ự đ n vi c xây d ng đ nh m c
ợ
ớ
ệ
ế ủ ể c) Ki m tra s phù h p c a SP XK v i NL,VT đã NK ườ d) Tr
ủ ơ ở ế
ự ợ ạ
ể ư
ể
ậ ố ượ
ề
ố ượ
ư
ồ
ộ ng h p ki m tra các n i dung trên mà phát hi n ư có sai ph m nh ng ch a đ c s k t lu n thì ki m tra ế ti p: NL,VT,MMTB trên dây chuy n SX; s l ng hàng ẩ ng thành ph m ch a XK hóa t n kho; s l
ồ ồ ử ụ Ki mểKi mể tra tình hình s d ng và t n kho ử ụ tra tình hình s d ng và t n kho
ể
ượ ậ ả ằ c ghi nh n b ng biên b n
ế ệ ế ụ ể ậ 4/ K t lu n ki m tra • Vi c ki m tra đ ể • K t th c ki m tra, trong 5 ngày Chi c c HQ ki m ứ
ậ ế tra g i d th o k t lu n cho DN
ả ằ i trình b ng văn b n
ả ấ ậ ể ử ự ả • Trong 5 ngày DN gi • DN không gi
ặ ụ i trình ho c CQHQ ch p nh n gi ng ả i ưở HQ ban hành k t ế
ả trình thì trong 5 ngày, C c tr ể lu n ki m tra
ợ ể
ụ ẩ ế
ế ậ ưở ưở HQ có th tham ng ề Trong 15 ngày ụ HQ ban ng
ế ể ậ • Tr ứ ạ ườ ng h p ph c t p, C c tr ơ ấ v n ý ki n c quan có th m quy n. ượ ể ừ k t c ý ki n, C c tr ngày nh n đ ậ hành k t lu n ki m tra
ồ ồ ử ụ Ki mểKi mể tra tình hình s d ng và t n kho ử ụ tra tình hình s d ng và t n kho
ế
ử ườ
ả ể ế
ậ
ng h p ấ
ậ
ậ
ả ể
5/ X lý k t qu ki m tra ợ k t qu ki m tra phù h p ố ợ thì ch p nh n s ấ ả ể a) Tr ậ ể ế ệ li u cung c p, ban hành k t lu n ki m tra và c p nh t ế ệ ố k t qu ki m tra vào H th ng ế ườ
ả ể
ợ k t qu ki m tra không phù h p
ợ thì yêu c u ầ
b) Tr
ng h p DN giài trình
ộ
ậ
ả
c) Tr
i trình
ế
ợ ề thì x lý v thu và
ấ XLVP theo quy đ nhị
ườ ng h p CQHQ không ch p nh n n i dung gi ử ế ị
ể ệ
ạ
ậ
ố
ử ụ ờ ế ị
ậ ể d) Quy t đ nh ki m tra, k t lu n ki m tra tình hình s d ng, c c p nh t trên H th ng trong th i h n ngày ký ban hành Quy t đ nh
ậ ể
ế
ể
ậ
ế ậ ượ ồ t n kho đ ể ừ ấ ch m nh t 01 ngày k t ki m tra, ngày ký ban hành k t lu n ki m tra
ế ộ ế ộ
ế ế
Ch đ báo cáo quy t toán Ch đ báo cáo quy t toán
ế
ủ ụ báo cáo quy t toán ế
ệ
1. Th t c • DN th c hi n báo cáo quy t toán tình hình s d ng ử ụ ự ứ
ấ ồ
ậ
NL,VT,MMTB theo hình th c nh pxu tt n
ể ừ
ậ
ế
• Ch m nh t 90 ngày k t ấ
ngày k t thúc năm tài chính,
ộ
ế
•
ụ
ể
ơ
DN n p báo cáo quy t toán ế ộ Đ a đi m n p báo cáo quy t toán: Chi c c HQ n i làm th t c NK NL, VT, MMTB
• N u DN theo dõi t
ặ ẫ
ộ
ể
ệ ả ả ạ i tài kho n ngoài b ng ho c trên H ộ th ng ki m soát n i b thì báo cáo theo m u 15 và m u 16 ệ
ộ
ộ
ố
• N u H th ng ki m soát n i b DN ể
ượ
ng hàng hóa, không theo tr giá thì đ
t ế theo dõi chi ti ử ụ c s d ng
ấ ừ ệ ố
ị ể
ị ủ ụ ế ố ẫ ế ượ l ả ế ế k t qu k t xu t t
H th ng
đ báo cáo
ế ộ ế ộ
ế ế
Ch đ báo cáo quy t toán Ch đ báo cáo quy t toán
ậ
ế t NL,VT NK trong đó xác
ậ ị ậ ể ồ • L p và l u tr s chi ti
ổ 2/ DN l p s theo dõi: • L p và l u tr s chi ti ữ ổ ư đ nh rõ ngu n NK; ữ ổ ư ị ấ ố ợ ơ ồ
ế t SP xu t kho đ XK, trong đó xác đ nh rõ XK theo s h p đ ng, đ n hàng; ậ ế ệ ư ứ ừ ế liên quan đ n ph li u, • L p và l u tr ch ng t
ừ ẩ ph ph m t
ộ ồ ơ ế ấ ứ ừ ế ữ NVL NK; • Xu t trình toàn b h s , ch ng t
ạ ụ ở ể k toán liên ế quan đ n NVL, MMTB NK và SPXK khi CQHQ ki m tra t i tr s DN
ế ộ ế ộ
ế ế
Ch đ báo cáo quy t toán Ch đ báo cáo quy t toán
ế
báo cáo quy t toán ể ng h p ki m tra BCQT:
ầ
ộ ầ ự ế ế ệ ấ ườ ể 3. Ki m tra ợ ườ a/ Các tr • Báo cáo quy t toán n p l n đ u; • Báo cáo quy t toán có s chênh l ch b t th ng
ớ ệ ố ề ố ệ v s li u so v i h th ng c a CQHQ ể ế
ế ạ ụ ở i tr s ng thu thu t
ơ ở ụ ủ • Ki m tra sau khi ra quy t đ nh hoàn thu , không ị ế ế ườ ộ i n p thu ; • Ki m tra báo cáo quy t toán trên c s áp d ng ế
ủ ủ ể ả qu n lý r i ro, đánh giá tuân th
ế ộ ế ộ
ế ế
Ch đ báo cáo quy t toán Ch đ báo cáo quy t toán
ế báo cáo quy t toán
ự ả ể ử ế
ề trình t ệ
ể ế ệ
ế
ế ị ụ ưở ể ế • Ki m tra báo cáo quy t toán phát sinh vi c ki m tra ế c khi ra quy t đ nh hoàn thu , không thu thu ị ng quy t đ nh ki m tra
ể 3. Ki m tra ể ủ ụ b/ Th t c ki m tra BCQT: • Th m quy n, ủ ụ ẩ , th t c và x lý k t qu ki m ể ủ ụ ự tra BCQT th c hi n theo th t c ki m tra tình hình ạ ụ ở DN ử ụ NL,VT, MMTB t i tr s s d ng ể ướ tr ạ ụ ở i tr s DN thì C c tr t ế ợ k t h p
ư ừ ư ừ
ử ử
X lý NVL, MMTB d th a X lý NVL, MMTB d th a
ể ừ
ử : ờ ạ 1. Th i h n x lý • Ch m nh t 15 ngày k t ậ ặ
ế ả ươ ế HĐGC k t thúc ngày ệ ự , DN có văn b n thông báo ả i Q quy t toán ph ng án gi
ấ ể ừ • Ch m nh t 30 ngày k t
ả ệ
ệ ậ ngày thông báo ả ế , DN ph i th c hi n xong ự ế ể ả i quy t nguyên li u, v t
ấ ế ho c h t hi u l c cho Chi c c Hụ quy tế ậ ươ ph i quy t ng án gi ả ủ ụ th t c h i quan đ gi ư ư ừ d th a t
ư ừ ư ừ
ử ử
X lý NVL, MMTB d th a X lý NVL, MMTB d th a
ứ ử
ạ
ị ườ ả
ồ
2. Các hình th c x lý • Bán t ệ ng Vi i th tr • Xu t kh u tr ra n ướ ẩ ấ • Chuy n sang th c hi n h p đ ng gia ự ệ ệ
ạ ạ
ế
t Nam; c ngoài; ợ ệ t Nam; t Nam;
i Vi i Vi ệ
ể công khác t • Bi u, t ng t ặ • Tiêu hu t ỷ ạ
t Nam.
i Vi
ư ừ ư ừ
ử ử
X lý NVL, MMTB d th a X lý NVL, MMTB d th a
3. Th t củ ụ x lýử a) Th t c bán, bi u t ng
ứ MMTB thuê, m n t
ườ ườ ủ ụ đ nh m c, ợ ng h p ng ị • Tr i mua, ng
ư ừ ế ặ NL,VT d th a ngoài ượ ạ VN: i ườ ượ i đ ủ ụ ế ặ c bi u t ng là ổ ụ
ườ ườ • Tr ườ ượ i đ
ế ặ c bi u t ng là ỗ i chạ
ậ bên nh n gia công thì làm th t c thay đ i m c ử ụ đích s d ng ợ i mua, ng ng h p ng i Vạ N thì làm th t củ ụ XNK t DN khác t ủ ụ b) Th t c xu t tr
ư ủ ụ ấ ả ự ệ c ướ ấ ả NL,VT,MMTB gia công ra n ướ c
ngoài th c hi n nh th t c xu t tr ra n ngoài
ư ừ ư ừ
ử ử
X lý NVL, MMTB d th a X lý NVL, MMTB d th a
ự
ệ
ủ ụ
ể VL,VT,MMTB sang HĐGC khác th c hi n
c) Th t c chuy n theo th t c
ủ ụ XNK t
ụ Q n i ơ NK
ự
ệ
ị
ử ệ ệ
ủ
ứ
ự
ệ
ệ
ổ
ắ QLRR ủ
ỗ i chạ d) Tiêu huỷ NL,VT,MMTB • DN có văn b n g i Chi c c H ả • DN ch u trách nhi m th c hi n vi c tiêu h y ủ ệ • CQHQ giám sát vi c tiêu h y theo nguyên t c • DN u tiên ư
: t
ch c vi c tiêu h y,
ệ
ị ch u trách nhi m t ự CQHQ không th c hi n giám sát ứ
ự
cung ng b ng
ằ NK t
: c ngoài
ườ
ự
ị
trên ề
ườ
ng h p bên đ t gia công đã thanh toán ti n mua ệ ng h p bên đ t gia công ch a thanh toán ti n mua
• Tr
ớ
ừ ướ đ) NL,VT d th a do DN t n • Tr ề ặ ậ ư thì th c hi n theo quy đ nh ư ặ ờ ậ ư khai m i thì đăng ký t
ư ừ ợ ệ nguyên li u, v t t ợ ệ nguyên li u, v t t
ư ừ ư ừ
ử ử
X lý NVL, MMTB d th a X lý NVL, MMTB d th a
e/ Các HĐGC có cùng đ i tác đ t
ượ ệ
ủ ừ ẩ ố ặ GC và cùng đ i ố c bù tr nguyên li u cùng ấ
f/ NVL d th a đã
ụ ộ ị ụ ổ ủ ụ ể
ộ
ế ộ ị tác nh n ậ GC, thì đ ạ ch ng lo i, cùng quy cách, ph m ch t. ư ừ NK đ ể GC không quá 3% t ng ổ NVL th c ự NK thì khi bán, tiêu th n i đ a ngượ l ả ả không ph i làm th t c h i quan chuy n đ i m c ư ế ớ ơ ả ử ụ đích s d ng nh ng ph i kê khai n p thu v i c . quan thu n i đ a
ử ử
ộ ộ
ế ế
ạ ạ
X lý quá h n n p báo cáo quy t toán X lý quá h n n p báo cáo quy t toán
ộ ế ạ , trong 30 ngày,
ế ự
ả 1/ H t h n n p báo cáo quy t toán ệ : Chi c c Hụ Q quy t ế toán th c hi n ế ậ BBVP đ x lý
ờ DN đ n l p ế ệ • Có văn b n m i ể ử • Sau 15 ngày, DN không đ n làm vi c thì CQHQ
ạ ị
ỉ ĐKKD ự ế
ề đi u tra xác minh t ệ ự ố ợ hàng hóa ể ề ể ớ ơ
ỏ ố ỏ ị ệ
i đ a ch • Th c hi n ki m tra h s , th c t ồ ơ • Ph i h p v i c quan ch c năng đ đi u tra, xác ứ ấ minh, truy tìm DN có d u hi u b tr n kh i đ a ch ỉ ĐKKD
ử ử
ộ ộ
ế ế
ạ ạ
X lý quá h n n p báo cáo quy t toán X lý quá h n n p báo cáo quy t toán
ử ự ệ ề ệ ố 2/Bi n pháp x lý sau khi đã th c hi n đôn đ c, đi u
tra, xác minh, truy tìm:
ẫ ạ
ư ệ ờ
ư ả
ỉ
ề ẩ ơ
ế ậ ố • DN không báo cáo quy t toán nh ng v n còn ho t ế đ ngộ , CQHQ đã áp d ng các bi n pháp ụ m i, xác ệ ự ế ể minh nh ng không có k t qu thì th c hi n ki m ạ ụ ở DN ử ụ NL,VT,MMTB t i tr s tra tình hình s d ng • DN b tr n, m t tích thì hoàn ch nh và chuy n toàn ể ấ ỏ ố ể ề ộ ồ ơ b h s cho c quan có th m quy n đ đi u tra ề ộ v t i buôn l u, tr n thu
ử ử
m TTHQ m TTHQ
ờ ạ ạ ờ ạ ạ X lý quá h n th i h n là X lý quá h n th i h n là ư ừ ư ừ d th a hàng hóa d th a hàng hóa
ể ử
ả
• L p biên b n vi ph m đ x lý theo quy ạ
ậ ị đ nh;
ụ
ể
• Báo cáo C c tr
ế ị ệ ứ
ưở HQ đ quy t đ nh ki m ng ử ụ , ch c, cá nhân t b t
i tr s t
ị
ể ậ ư tra tình hình s d ng nguyên li u, v t t ế ị ạ ụ ở ổ máy móc, thi theo quy đ nh.
ườ ườ
ợ ợ
r TTr
ừ ỏ ừ ỏ b b
ặ ặ ng h p bên đ t gia công t ng h p bên đ t gia công t ư ừ ư ừ NL,VT, MMTB d th a, SPGC NL,VT, MMTB d th a, SPGC
ị ệ
ị ậ ụ ộ
ố ớ NL, VT d th a; ấ ư ả ượ ượ SPGC không xu t tr đ • DN nh n gia công ch u trách nhi m n p thu đ ế ể ộ ừ MMTB c do bên
ặ ừ ỏ b
• Th t c h i quan và chính sách thu đ c xác
ế ượ ử ụ ể ể
ụ ệ ủ tiêu th n i đ a đ i v i thuê, m n; đ t gia công t ủ ụ ả ổ ạ i th i đi m chuy n đ i m c đích s d ng ị ự ng h p tiêu h y thì th c hi n theo quy đ nh
ị đ nh t • Tr ườ ề ờ ợ ủ v tiêu h y.
ả
ủ ụ ố ớ
Th t c h i quan đ i v i hàng hóa
ặ
đ t gia công
ở ướ n
c ngoài
ậ ư ậ ư
ệ ệ
XK nguyên li u, v t t TTHQ XK nguyên li u, v t t TTHQ
GC GC
ậ
ệ
ụ Q thu n ti n
i 01 Chi c c H
ườ
có gi y ấ
ườ
ế ở ướ n
• Tr
c
ộ ấ ể ở ệ Vi ể
ế
ả
• TTHQ th c hi n t ệ ạ ự • TTHQ nh hàng XK ư • Tr ợ NL,VT XK thu c danh ng h p ấ phép thì ph i ả xu t trình gi y phép ợ ng h p gia công chuy n ti p ứ ổ ch c, cá nhân t Nam không ngoài thì t ớ ơ ủ ụ ph i làm th t c gia công chuy n ti p v i c ả quan h i quan.
ẩ ẩ
ả ả
TTHQ NK s n ph m gia công TTHQ NK s n ph m gia công
ệ ạ
ự
ơ
• TTHQ th c hi n t
i Chi c c H
ủ ụ Q n i đã làm th
t c ụ XK
• Chính sách thu đ i v i
ứ
ế ế ố ớ SPGC NK: Ch u thu c
ị ừ ướ n
theo chi phí GC và VL,VT cung ng t ngoài
ấ
ả
• L
ẩ
ị
ứ xác đ nh căn c
ngượ NL,VT đã XK c u thành trong s n ự NK do DN t ẩ
ả
ị
ph m gia công ấ ả ứ đ nh m c s n xu t s n ph m gia công
ủ ụ ạ ủ ụ ạ ướ ướ
Th t c t m xu Th t c t m xu ra n ra n
ất SPGC ấ t SPGC ế ể ế ể c ngoài đ tái ch c ngoài đ tái ch
ự ạ ệ ậ i Chi c c H
ậ ạ ế ủ ố ụ Q thu n ti n. ể i hàng đ tái ch c a đ i
• TTHQ th c hi n t ệ • DN n pộ văn b n nh n l ả c ngoài tác n
ướ ờ ạ ư DN đăng ký nh ng không quá
ể ừ
ế ự ủ ụ ệ • Th i h n tái ch do ế ngày ậ SPGC đã tái ch th c hi 275 ngày k t • Th t c tái nh p ư n nh
ừ ấ
ướ DN đăng ký
ế hàng NK (tr gi y phép, khai thu ) c ngoài thì ự ế • Bán SPGC tái ch ế ở n ể ừ ệ ớ TKXK m i (tr vi c ki m tra th c t hàng hoá).
ủ ụ ủ ụ
ả ả
Th t c h i quan x lý Th t c h i quan x lý
NL,VT,MMTB d ư NL,VT,MMTB d ư
ử ử th aừth aừ
ướ ỷ ở n c ngoài
ậ ử ứ ế ặ ẩ
ề N HĐGC khác t c ngoài ạ ướ i n
ỷ ự ệ ị ạ 1. Hình th c x lý: • Bán, bi u t ng, tiêu hu • Nh p kh u v V • Chuy n sang ể ủ ụ 2. Th t c h i quan: • Bán, bi u t ng, tiêu hu th c hi n theo quy đ nh t i
ả ế ặ ậ ướ n c nh n gia công
ủ ố
ệ ạ ấ ờ • NK v Về N: CCHQ đ i chi u ch ng lo i, ký, mã ạ ớ khai t m xu t v i ế ủ MMTB ghi trên t
hi u c a MMTB tái nh pậ
ể
• Chuy n sang HĐGC khác: DN ả có văn b n thông ế báo Chi c c Hụ Q làm th t c ủ ụ quy t toán
ả
Th t c h i quan ậ nh p kh u nguyên li u ả
ẩ
ủ ụ ệ ẩ ấ ấ xu t kh u
s n xu t
SXXKSXXK
ẩ
ả
ệ
ạ ộ ế
ế
ị
ộ
ị ờ ạ ượ
ế
• NK nguyên li u SX, XK s n ph m • Có ho t đ ng mua, bán • Ch u thu NK, không ch u thu VAT • Th i h n n p thu : 275 ngày ế • Đ c hoàn thu NK
ị ị
ể ể Đ a đi m làm Đ a đi m làm
TTHQ TTHQ
ẩ
i:
ụ ở ặ Q n i có tr s chính ho c tr s chi
ậ 1. Nh p kh u: ủ ụ ạ ọ ượ ự Đ c l a ch n làm th t c t • Chi c c Hụ ụ ở ấ ặ ả ụ Q c ng n i đ a;
ộ ị ộ ả ụ GC, SXXK thu c C c
ơ ặ Q qu n lý hàng ặ CSSX ho c n i có CK nh p.ậ
ụ ậ ơ ơ ở ả nhánh ho c c s s n xu t; • Chi c c Hụ QCK ho c Chi c c H • Chi c c Hụ ơ HQ n i có 2. Xu tấ kh u:ẩ ọ ượ ự Đ c l a ch n làm th t c t i ủ ụ ạ Chi c c HQ thu n
ti n.ệ
Ể Ể
TTHQ HÀNG HÓA NK Đ SXXK TTHQ HÀNG HÓA NK Đ SXXK
ị ể ư ữ hàng hoá
ị ể hàng hoá
ẩ ệ ể ậ
ự
ứ ẩ
ấ ể ử ụ ồ
ế
ụ ộ ị ế ệ ử ẩ • Thông báo CSSX, đ a đi m l u gi • Ki m tra CSSX, đ a đi m l u gi ữ ư • Nh p kh u nguyên li u, v t t ậ ư • Xây d ng đ nh m c SXXK ị • Xu t kh u s n ph m ả ẩ • Ki m tra tình hình s d ng NL,VT, t n kho • Báo cáo quy t toán • X lý ph li u, ph ph m tiêu th n i đ a ế
Ể Ể
ủ ụ
ư
ệ
TTHQ HÀNG HÓA NK Đ SXXK TTHQ HÀNG HÓA NK Đ SXXK ự * Các th t c sau th c hi n nh hàng gia
công:
ư
ể
ị
ữ
• Thông báo CSSX, đ a đi m l u gi
hàng
ị
ư
ữ
ể ử ụ
ồ
hoá ể ể
ự
• Ki m tra CSSX, đ a đi m l u gi hàng hoá • Ki m tra tình hình s d ng NL,VT, t n kho • Xây d ng đ nh m c SXXK ứ ị • Báo cáo quy t toán ế
Ủ Ụ Ủ Ụ
Ậ Ư Ậ Ư
Ệ Ệ
TH T C NK NGUYÊN Li U, V T T TH T C NK NGUYÊN Li U, V T T
ạ
ủ ụ ượ ề ạ
ạ ộ 1/ Th t c NK theo lo i hình SXXK ệ 2/ Đ c ân h n 275 ngày, đi u ki n: • Có c sơ ở SX hàng XK trên lãnh th ổ VN; • Có ho t đ ng 02 năm mà không có hành vi: BL,
ố tr n thu
ề ề ạ ậ ộ • Không n ti n thu quá h n, ti n ch m n p, ti n
ể ạ ế i th i đi m đăng ký TK; ph tạ t
ế, GLTM; ợ ề ờ ử ự ế ạ • Không b ị x ph t vi ph m trong lĩnh v c k toán ạ
trong 02 năm;
ố ự • Th c hi n thanh toán qua ngân hàng ớ đ i v i
ệ hàng hóa NSXXK
Ủ Ụ Ủ Ụ
Ậ Ư Ậ Ư
Ệ Ệ
TH T C NK NGUYÊN Li U, V T T TH T C NK NGUYÊN Li U, V T T
ử ụ ở ữ ủ ộ ị * Xác đ nh CSSX thu c s h u, s d ng c a
DN:
ả
ưở ườ
ạ ợ ệ ồ
ả ề ng. Tr ớ ớ ủ ậ
ợ ờ ạ ị ồ • DN ph i có quy n s d ng h p pháp m t b ng ặ ử ụ ằ ợ ượ c ân ng h p đi thuê thì đ sx, nhà x ấ ợ ề h n 275 ngày v i đi u ki n h p đ ng thuê đ t ph i phù h p v i qui đ nh c a pháp lu t và kéo ợ dài h n th i h n h p đ ng SXSPXK
ề ế ả ặ • Ng
ộ ử ụ
ể ợ ơ ở ữ ườ i n p thu ph i có quy n s h u ho c ạ ề i CSSX phù ế ề i b n cam k t v
ợ quy n s d ng h p pháp MMTB t ạ ả ớ h p v i NL,VT NK đ SXXK t CSSX.
Ủ Ụ Ủ Ụ
Ậ Ư Ậ Ư
Ệ Ệ
TH T C NK NGUYÊN Li U, V T T TH T C NK NGUYÊN Li U, V T T
ứ ề ệ • Tr ng h p không đáp ng các
ứ ụ ợ ượ c t
ố ờ ạ ạ ờ ộ
ả
ả ộ ờ ạ ậ ộ ườ đi u ki n ế ổ ch c tín d ng b o lãnh s thu ả ư nh ng đ ế ộ ả ph i n p thì th i h n n p thu theo th i h n 275 ngày, k tể ừ ư b o lãnh, nh ng không quá ngày đăng ký TKHQ • Không ph i n p ti ền ch m n p trong th i h n
ứ ề ặ ả • Tr
ộ ặ ệ ng h p không đáp ng các đi u ki n ho c ảo lãnh thì ph i ả ụ ải ổ ch c tín d ng b ứ ượ c khi đ ợ ượ c t ướ ế tr c thông quan ho c gi
b o lãnh. ườ không đ n p thu phóng hàng hóa
Ủ Ụ Ủ Ụ
Ậ Ư Ậ Ư
Ệ Ệ
TH T C NK NGUYÊN Li U, V T T TH T C NK NGUYÊN Li U, V T T
ể
ụ ộ ị ớ
ạ ủ ệ ủ c khi hoàn thành th
• Chuy n tiêu th n i đ a: Đăng ký TKHQ m i, th c hi n chính sách m i ớ ự N p đ các lo i thu tr ụ ộ ị ộ ế ướ ụ t c chuy n tiêu th n i đ a
ậ
ấ
ợ ể Không ph t ch m n p ộ ạ • XKSP ngoài 275 ngày do chu k s n xu t, d tr ự ữ ỳ ả ủ ho c do phía khách hàng h y c ượ đ
ơ ồ ạ ộ ặ dài h n 275 ngày ặ h p đ ng ho c kéo dài th i gian giao hàng ờ ạ gia h n th i h n n p thu ờ ế.
ẩ ẩ
ả ả
ủ ụ ủ ụ
ồ ả
ộ
toàn b NL,VT NK SXXK; các ngu n:
ố
ừ ề ớ ộ ệ
Th t c XK s n ph m Th t c XK s n ph m ẩ 1/ S n ph m SXXK g m: ừ a/ SPSX t ồ ừ b/ SPSX t NL,VT NK SXXK; NL, VT NK KD NL,VT có ngu n g c trong n ồ c/ SPSX t
ướ c ờ toàn b NL, VT NK KD v i đi u ki n th i
gian NK không quá 02 năm
d/ SP SX t
ố DN NK NL, VT SX SP cho đ i tác khác XK
ự SP tr c ti p ủ ụ ừ NL, VT NK có th doể ặ ế XK ho c bán ạ 2/ Th t c XK theo lo i hình SXXK
ế ế
ế ộ ế ộ
ắ
ị ấ
ả
ấ ẩ ậ ế
chính, DN n p báo cáo quy t toán.
ngày k t thúc năm tài ế ế ụ ị • Đ a đi m n p báo cáo quy t toán: Chi c c HQ n i ơ
ể ủ ụ
ệ ố
ế
ể
ế ả
Ch đ báo cáo quy t toán Ch đ báo cáo quy t toán • Báo cáo quy t toán theo năm, theo nguyên t c ế ồ ậ ổ t ng tr giá nh p xu t t n kho NL,VT, bán thành ỉ ẩ ph m, s n ph m hoàn ch nh. • Ch m nh t 90 ngày k t ể ừ ộ ộ làm th t c NK NL, VT • Báo cáo NXT theo m u 15TT38 ẫ • Báo cáo qua h th ng • N u NK NVL SX ra SP sau đó bán SP cho DN khác đ SX, GC hàng hóa XK thì DNNK và DNXKSP ph i báo cáo quy t toán.
ử ử
ế ệ ế ệ
ẩ ẩ
ế ế ụ ộ ị ụ ộ ị
X lý ph li u, ph ph m X lý ph li u, ph ph m tiêu th n i đ a tiêu th n i đ a
ằ ế ế ệ • Ph li u, ph ph m n m trong đ nh m c ứ th c t
ấ
ủ ụ ả ả
ể ả ộ ị ả ế ộ ị ộ ự ế ị ẩ ẩ khi bán, tiêu th ụ ấ đ s n xu t hàng hóa xu t kh u ư n i đ a không ph i làm th t c h i quan nh ng ế ớ ơ ph i kê khai n p thu v i c quan thu n i đ a
ế ế ệ ị • Ph li u, ph ph m n m ngoài đ nh m c th c t ằ
ấ ệ th t c th c hi n
ự ế ứ ẩ khi bán, tiêu th ụ ử ụ ổ ủ ụ thay đ i m c đích s ụ ộ ị ấ ự ể ẩ ể ả đ s n xu t hàng hóa xu t kh u ộ ị n i đ a ụ d ng, chuy n tiêu th n i đ a
ủ ụ ủ ụ
ậ ư ậ ư
Th t c tiêu h y nguyên li u, v t t Th t c tiêu h y nguyên li u, v t t
ế ế , ph , ph
ẩ ẩ
ệ ủ ệ ủ ế ệ ế ệ li u, ph ph m li u, ph ph m
ủ ụ
ủ
ư
ủ ụ ủ
ậ ư ư ừ
ệ
• Th t c tiêu h y th c hi n nh th t c ự ế d th a, ph
ế
ệ tiêu h y nguyên li u, v t t ẩ ệ li u, ph ph m gia công
ứ
ổ ủ
ệ
• T ch c, cá nhân ch u trách nhi m tiêu ệ ế ế ệ , ph li u, ph
ị ậ ư ị
ủ
ẩ
ậ
h y nguyên li u, v t t ph m theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ố ố
ả ả
ẩ ẩ
ự ự
ể ể TTHQ bán s n ph m cho đ i tác khác đ TTHQ bán s n ph m cho đ i tác khác đ ế ế tr c ti p XK tr c ti p XK
ự • DN NK nguyên li u, v t t
ủ ụ ậ ư ể ứ
ệ ự ử ụ ậ ư ệ
ệ đ SXXK th c hi n ị ế th t c NK, xây d ng đ nh m c, báo cáo quy t ậ nh p toán tình hình s d ng nguyên li u, v t t kh uẩ
ả • DN tr c ti p ự
ẩ
ậ ệ ấ ừ c s n xu t t
ả ấ
ạ ẩ ả ủ ụ XK theo ẩ ế XK s n ph m làm th t c ạ ả lo i hình SXXK; trên TKXK ghi rõ “s n ph m ậ ượ ể ẩ nguyên v t li u nh p kh u đ đ ứ ổ ấ ả ch c, cá s n xu t hàng xu t kh u” và ghi tên t nhân bán s n ph m t ẩ i ô ghi chú.
ồ ơ ồ ơ
ế ế
H s hoàn thu SXXK H s hoàn thu SXXK
ầ
ề ế nêu rõ: 1) Công văn yêu c u hoàn thu , • S ố TKHQ đ ngh hoàn thu ; tên hàng, s th t ế
ố ứ ự TKHQ
ầ
ủ TKHQ) ố ề ộ
ẩ ị ố ượ ng hàng hóa trên dòng hàng, s l ế ộ ợ hoàn thu m t ph n c a ng h p (tr • S ti n thu nh p kh u đã n p; s ti n thu ế ẩ ế nh p kh u yêu c u hoàn
ả ợ ậ ầ ng h p khai h i quan trên 2) Tr
ượ ẩ ậ ấ TKHQ gi y và làm K xu t ấ ộ c thông quan: n p 01
ả ườ ố ề ậ ườ ủ ụ XK, NK khác Chi c c ụ HQ thì n p: Tộ th t c ẩ kh u, nh p kh u đã đ b n chính.
Ả
Ủ Ụ Ố Ớ
Ấ
Ế
TH T C H I QUAN Đ I V I HÀNG HÓA Ệ DOANH NGHI P CH XU T
Ấ Ấ
Ề Ề
Ế Ế
Ị Ị
QUY Đ NH V DN CH XU T QUY Đ NH V DN CH XU T
ề ị
ấ
• Văn b n: ả Ngh đ nh 29/2008/NĐCP quy đ nh v khu công ị ệ ị ị ế ế . nghi p, khu ch xu t, khu kinh t ử ổ ị ị Ngh đ nh 164/2013/NĐCP s a đ i Ngh đ nh
ậ ạ ộ ị 29/2008/NĐCP • DNCX: là DN đ
ẩ ẩ
ộ KCN, khu kinh t .ế
ố ớ ượ ụ ị c áp d ng quy đ nh đ i v i khu
ượ ứ ấ c ghi trong Gi y ch ng DNCX đ
ậ ượ c thành l p và ho t đ ng trong ạ ộ ả ấ KCX ho cặ DN xu t kh u toàn b s n ph m ho t đ ng trong • KCX, DNCX đ ế phi thu quan. • Quy đ nh là ị ầ ư . nh n đ u t
Ấ Ấ
Ề Ề
Ế Ế
Ị Ị
QUY Đ NH V DN CH XU T QUY Đ NH V DN CH XU T
ổ ử
ể
ứ ể
• KCX ho c ặ DNCX đ ượ ớ c ngăn cách v i lãnh th bên ổ ườ ệ ố ằ ngoài b ng h th ng t ng rào, có c ng và c a ra, ự ki m tra, giám sát, ệ ề ả ả vào, b o đ m đi u ki n cho s ơ ủ CQHQ và các c quan ch c năng ki m soát c a có liên quan.
ổ ệ ữ
ự KCX, DNCX ừ ổ N, tr khu phi
ệ XNK.
ự c mua VLXD, VP ph m, l
ẩ ừ ộ ị
• Quan h trao đ i hàng hóa gi a các ớ v i các khu v c khác trên lãnh th V ế thu quan, là quan h • DNCX đ ượ ẩ ự ự ụ
ạ ủ ộ ươ ng th c, ể n i đ a VN đ xây th c ph m, hàng tiêu dùng t ụ d ng công trình, ph c v cho văn phòng và sinh ho t c a cán b , công nhân
Ấ Ấ
Ề Ề
Ế Ế
Ị Ị
QUY Đ NH V DN CH XU T QUY Đ NH V DN CH XU T
ị ườ ộ • DNCX đ c bán vào th tr ị ng n i đ a tài s n
ị ả thanh lý c a DN và các hàng hóa theo quy đ nh.
ượ ủ ượ ạ ộ • DNCX đ
ế ế
ấ ạ ộ ạ ả ậ
c c p GPKD ho t đ ng mua bán hàng ự hóa và các ho t đ ng liên quan tr c ti p đ n mua i VN ph i thành l p chi nhánh bán hàng hóa t ằ riêng n m ngoài DNCX, KCX.
ệ
ạ KCX, DNCX khi mang N vào KCX, DNCX và
ả • Nhân viên làm vi c trong ị ố ừ ộ n i đ a V ả i không ph i khai báo h i quan. ngo i h i t ượ ạ c l ng
ả ượ
ủ
Ắ Ắ NGUYÊN T C CHUNG NGUYÊN T C CHUNG ậ 1/ Hàng hóa xu t nh p c a DNCX ph i đ
c làm TTHQ
ấ theo quy đ nhị ợ ườ
ượ ự
ặ
ọ
2/Các tr
ng h p DNCX đ
c l a ch n làm TTHQ ho c
không làm TTHQ:
ữ
ươ
ự
ự
ẩ
ng th c, th c ph m, hàng tiêu
1. Hàng hoá mua bán gi a các DNCX 2.VLXD, VP ph m, l ẩ ừ ộ ị n i đ a
dùng mua t
ộ ủ
ộ
ữ
ể
ấ
3. Hàng hóa luân chuy n trong n i b c a m t ộ ể ộ DNCX, luân chuy n gi a các DNCX trong cùng m t ế khu ch xu t;
ộ ậ
ủ
ộ
4. Hàng hoá c a các DNCX thu c m t t p đoàn, có
ụ
ạ
ộ
h ch toán ph thu c;
ư
ư
ể
ả
5. Hàng hoá đ a vào, đ a ra DNCX đ gia công, b o
ữ
ử hành, s a ch a.
Ắ Ắ NGUYÊN T C CHUNG NGUYÊN T C CHUNG ừ ộ ị ặ n i đ a ho c NK t ế ạ
3/ Hàng hóa DNCX mua t ộ ừ ướ n ệ ự ủ ầ
ả ầ
ủ ổ ả ộ ị
c ngoài đã n p đ y đ các lo i thu và đã th c hi n đ y đ chính sách qu n lý hàng hoá XNK thì khi trao đ i, mua bán trong n i đ a không ph i làm TTHQ
ả ỉ
ự ầ ủ ế 4/ CQHQ qu n lý KCX, DNCX ch giám sát tr c ti p ế t i c ng ra, vào c a KCX, DNCX khi c n thi
ủ ả ụ
ạ ổ t ế ị theo quy t đ nh c a C c tr ể ụ ị ự ưở ứ ng C c H i quan ấ ả 5/Xây d ng, ki m tra đ nh m c s n xu t hàng hóa
ư ị ự ch u trách nhi m
ệ ự ự ự xây d ng, t ứ ư ạ ủ c a DNCX: Th c hi n nh GC, SXXK • DNCX t ệ • Đ nh m c l u t ị i DNCX
Ắ Ắ NGUYÊN T C CHUNG NGUYÊN T C CHUNG
6/ DNCX không ph i th c hi n th t c thông
ả ể
ự ư
ệ ữ
ủ ụ hàng hóa
ị báo CSSX, đ a đi m l u gi
ả
ư
ự
ệ
ẫ
ế 7/ Báo cáo quy t toán DNCX: • Báo cáo cho Chi c c HQ qu n lý DNCX ụ • Báo cáo theo năm tài chính • Th c hi n nh GC, SXXK • Báo cáo theo m u 15, 16
ể ể
ị ị
Đ a đi m làm th t c Đ a đi m làm th t c
ủ ụ TTHQ ủ ụ TTHQ
ậ
ả ẩ ả
ơ ị 1. Nh p kh u: • Chi c c H i quan qu n lý DNCX; ụ • N u NK đê KD thì n i làm TTHQ theo quy đ nh
ế ậ ấ
ệ ợ
ậ ữ ụ ng h p hàng i Chi c c
Lu t HQ và NĐ08. ẩ 2. Xu t kh u: • Chi c c H i quan thu n ti n; tr tr ả ụ ả ử ả ừ ườ ủ ụ ạ hóa b o hành, s a ch a làm th t c t HQ qu n lý DNCX;
ơ ị • N u NK đê KD thì n i làm TTHQ theo quy đ nh
ế ậ Lu t HQ và NĐ08.
ủ ủ
TTHQ hàng hóa c a DNCX TTHQ hàng hóa c a DNCX ể ệ
NK đ SX, TSCĐ, hàng tiêu
ậ ư ẩ 1. Nguyên li u, v t t ậ dùng nh p kh u:
ế ấ • DNCX khai báo theo lo i hình XK, NK ch xu t, ạ
ưở không khai thuế 2. Hàng hóa NK t ng,
ắ ừ ướ n ặ văn phòng, l p đ t thi
ấ ể c ngoài đ XD nhà x ế ị t b cho DNCX: • DNCX khai báo theo lo i hình NK ch xu t, không ế ạ
khai thuế
ầ ng
• Nhà th u XD NK thì sau khi bàn giao nhà x ả ả ẫ ưở ph i báo cáo HQ qu n lý DNCX theo m u 18
ủ ủ
TTHQ hàng hóa c a DNCX TTHQ hàng hóa c a DNCX
ộ ị
ạ ỗ ớ ữ 3. Hàng hóa mua, bán gi a DNCX v i DN n i đ a: • DNCX, NDNĐ làm th t c XK, NK t ủ ụ ạ i ch theo lo i
ươ hình t ứ ng ng
ữ ặ ọ
ự ệ 4. Hàng hoá mua, bán gi a hai DNCX: • Đ c l a ch n làm ho c không làm TTHQ • Tr ủ ụ
ng h p làm TTHQ thì th c hi n th t c XK, i chạ ượ ự ườ NK t
ị ườ ượ ế ẩ ợ ỗ 5. Ph li u, ph ph m đ c phép bán vào th tr ng
ế ệ ộ ị n i đ a:
ủ ụ • DNCX làm th t c XK và DNNĐ làm th t c NK
ủ ụ ươ ạ theo lo i hình t ứ ng ng.
ủ ủ
TTHQ hàng hóa c a DNCX TTHQ hàng hóa c a DNCX
ậ
ả ạ ấ ủ ả ự ữ ệ
ư ư ể 6. Hàng hóa c a DNCX đã XK ph i t m nh p đ ử s a ch a, b o hành sau đó tái xu t th c hi n nh hàng hóa XK nh ng b tr l ị ả ạ i
ề
ươ ng nhân n hóa cho th ị c ngoài
ư
ộ 7. Hàng hoá do DNCX thuê DNNĐ gia công: • DNNĐ làm TTHQ theo quy đ nh v gia công hàng ướ • DNCX không ph i làm TTHQ khi đ a nguyên li u, ệ ậ ạ ả i s n vào n i đ a đ gia công và nh n l
ậ ư v t t ẩ ph m gia công t
ả ị
ữ
ớ ể ụ ả ả ị ể ừ ộ ị n i đ a. • DNCX đ a hàng vào n i đ a đ gia công, b o ể ộ ậ ạ ư i hàng hoá ổ khai m i đ thay đ i m c đích
ư ử hành, s a ch a nh ng không nh n l ờ thì ph i đăng ký t ử ụ s d ng
ủ ủ
TTHQ hàng hóa c a DNCX TTHQ hàng hóa c a DNCX
ề ặ ị ậ 8. Hàng hóa DNCX nh n gia công cho DNNĐ: • DNNĐ làm TTHQ theo quy đ nh v đ t gia công
hàng hóa ở ướ n c ngoài
ả ậ
ả ạ ả n i đ a đ gia công và tr l t
ẩ • DNCX không ph i làm TTHQ khi nh n nguyên ể ậ ư ừ ộ ị ệ i s n li u, v t t ộ ị ph m gia công vào n i đ a.
ậ
ậ
ệ ụ ợ ả ậ ư ự ụ ả ẩ ồ
9. Hàng hoá DNCX thuê DNCX khác gia công: • DNCX thuê gia công và DNCX nh n gia công không ph i th c hi n TTHQ khi giao, nh n nguyên ệ li u, v t t ph c v h p đ ng gia công, s n ph m gia công.
ủ ủ
ự
ư
ệ
ộ
TTHQ hàng hóa c a DNCX TTHQ hàng hóa c a DNCX ố ề 10. Hàng hóa XK,NK theo quy n XK,NK, phân ph i a/ Hàng hóa NK: • Khi NK DNCX th c hi n TTHQ nh hàng kinh doanh; n p
ế
ạ
ị
các lo i thu theo quy đ nh
• Khi bán cho DNNĐ không ph i làm TTHQ ả • Khi bán cho DNCX khác; bán cho DN trong khu phi thu ế
ủ ụ
ự
ạ
ỗ
ệ quan thì th c hi n th t c XNK t
i ch
ể
ả
n i đ a đ XK không ph i làm TTHQ
ư
ừ ộ ị ủ ụ ừ
ể
ủ ụ
ệ
b/ Hàng hóa XK: • Khi mua t • Khi XK làm th t c nh hàng hóa XKKD • Hàng hóa mua t ự
ư DNCX khác đ XK th c hi n th t c nh
ủ ụ
ủ
ố ớ
ế
ộ
ị
ư DNNĐ mua hàng hóa c a DNCX, khi XK làm th t c nh đ i v i hàng hóa XKKD; kê khai, n p thu theo quy đ nh
ủ ủ
TTHQ hàng hóa c a DNCX TTHQ hàng hóa c a DNCX
ề ố 10. Hàng hóa XK,NK theo quy n XK,NK, phân ph i
(ti p)ế
ề ố
• DNCX ph i đ ị quy đ nh t i Ngh đ nh 23/2007/NĐCP
ố ấ ị ạ ờ ả ượ c quy n XK,NK, phân ph i theo ị ạ • DNCX ph i khai t ả i ô “S gi y phép” trên t khai
ả
ể ư ự • Ph i h ch toán riêng; b trí khu v c riêng đ l u ố
h i quan ả ạ ữ hàng hóa gi
ệ ị
ệ ự ầ ư ư ụ ề ư ụ • DNCX ch u trách nhi m th c hi n nghĩa v thu ế; ế , u đãi v thu ác u đãi đ u t không áp d ng c
ủ ủ
TTHQ hàng hóa c a DNCX TTHQ hàng hóa c a DNCX
ươ ậ ị t b , ph ệ ng ti n v n
11. Thanh lý máy móc, thi ố ị ể ạ ả
ế chuy n t o tài s n c đ nh: ứ ệ ộ
ề ồ ơ ệ
ự ệ
ư ố ướ ủ ẩ ạ i Thông t
• Các hình th c thanh lý, hàng hoá thu c di n thanh lý, đi u ki n thanh lý, h s thanh lý hàng ậ hoá nh p kh u c a DNCX th c hi n theo ẫ h ng d n t s 04/2007/TTBTM ngày 04/04/2007.
ủ ụ ụ ả ả ơ • N i làm th t c thanh lý: Chi c c H i quan qu n
lý DNCX.
ủ ủ
TTHQ hàng hóa c a DNCX TTHQ hàng hóa c a DNCX
ủ ụ 12. Th t c thuê kho bên ngoài DNCX • DNCX đ ề
ủ
ụ
ộ
ị
ả
ượ c quy n thuê kho trong KCN, KCX, KCN cao, ả ế và thu c đ a bàn qu n lý c a Chi c c HQ khu kinh t qu n lý DNCX
ệ ề
ề ả
ị
ế ị
ụ
ụ
ề
ẩ
ư
ệ
ị
• Kho đáp ng đi u ki n ứ • DNCX có văn b n đ ngh • Chi c c HQQL DNCX ki m tra kho và quy t đ nh. ể • Th m quy n: Chi c c, C c, TCHQ ụ • DNCX ch u trách nhi m qu n lý, theo dõi hàng hóa đ a ả
ư vào, đ a ra kho
ệ ố
ặ
• Báo cáo hàng quý sau ph i báo cáo qua H th ng ho c ả
ẫ
m u 19 ụ
ể
ấ
ộ
• Chi c c HQQLDNCX ki m tra kho đ t xu t
Ả
Ỗ
Ủ Ụ TH T C H I QUAN Ố Ớ Đ I V I HÀNG HÓA XK, NK T I CHẠ
Ỗ Ỗ
XNK T I CHẠ XNK T I CHẠ
ướ
1/ XNK t • Khái ni m: DNVN XK ra n c DN n
ướ c ngoài ị ỉ c ngoài ch đ nh giao
ỗ ạ i ch : ệ ượ ư nh ng đ hàng hóa cho DN khác t
i VNạ
ạ
c xem là XK, NK
ỗ ượ i ch đ ỉ ề
ị ị
ế
ạ
ị
• XNK t • Ch u đi u ch nh chính sách qu n lý XNK ả • Ch u các lo i thu theo quy đ nh
Ỗ Ỗ
XNK T I CHẠ XNK T I CHẠ
ạ ợ ng h p XNK t
ườ ả ặ
ậ ư ư ừ ượ ẩ ế ỗ i ch : 2/ Tr a) S n ph m gia công; MMTB thuê ho c m n; ế ệ d th a; ph li u, ph ph m
ộ
ộ ị ớ ẩ ệ nguyên li u, v t t ồ ợ thu c h p đ ng gia công ữ b) Hàng hóa mua bán gi a DN n i đ a v i DNCX,
ế DN trong khu phi thu quan;
ữ ứ
ướ ệ
ươ ướ c th
ng nhân n ớ ệ ớ t ổ c) Hàng hóa mua bán gi a DN VN v i ch c, cá ệ ạ c ngoài không có hi n di n t i VN và nhân n ị ượ ỉ c ngoài ch đ nh giao, đ ạ ậ nh n hàng hóa v i doanh nghi p khác t i VN
Ỗ Ỗ
XNK T I CHẠ XNK T I CHẠ
ọ ơ ậ ợ i và phù
ị ừ h p v i quy đ nh t ng lo i hình XNK
3/ TTHQ: • DN đ ượ ự ớ ợ ồ ơ ư
ặ ơ
c l a ch n n i làm TTHQ thu n l ạ • H s HQ: Nh hàng hóa XNK; Riêng mua bán ử ụ DNCX và DNNĐ thì s d ng hóa đ n VAT ho c hóa đ n bán hàng
ướ c ể ể ậ ị
ệ ạ ơ • DNXK: Làm th t c XK tr ủ ụ DNXK Khai đ a đi m đích v n chuy n trên TKXK ố i ô s
ả ụ là Chi c c HQNK và khai ký hi u XNKTC t ộ ộ qu n lý n i b .
ị • HQXK: Làm th t c XK theo quy đ nh ủ ụ
Ỗ Ỗ
XNK T I CHẠ XNK T I CHẠ
ủ ụ
ể ừ
• DNNK: Làm th t c NK sau 15 ngày k t
ệ
ngày thông quan hàng XK và sau khi hoàn thành ậ vi c giao nh n hàng hóa. ạ
ố
ộ
ố
DNNK khai s TKXK t
ả i ô s qu n lý n i
ộ
ử ụ
b trên TKNK DNNK Ch đ
c s d ng hàng hóa sau khi
ủ ụ
ỉ ượ đã hoàn thành th t c NK
Ỗ Ỗ
XNK T I CHẠ XNK T I CHẠ
TKXKTC đã hoàn thành TTHQ
ể ự
ơ i HQ n i XK thì
• HQNK: Theo dõi nh ng ữ đ th c hi n Hàng hóa đã đ ơ ạ c ki m tra t HQ n i NK không ph i ki m tra
ươ Hàng XNKTC theo ch đ nh c a th
ướ ủ ợ c ngoài
ng nhân ậ : hàng tháng t ng h p và l p danh c thông quan theo
ử ơ ẫ ệ TTHQ NK ể ượ ả ể ị ỉ ổ ượ ế. n sách các TKNKTC đã đ ố 0 g i c quan thu m u s 2
Ỗ Ỗ
XNK T I CHẠ XNK T I CHẠ
ư
ợ
ườ
/bán thì đ
ượ
c, khai h i quan sau. Vi c khai h i quan đ
ờ ạ ố
ệ
• DN u tiên, DN tuân th : ủ XNKTC giao hàng nhi u l n ộ ầ , theo m t h p đ ng ề ồ , ượ ậ i mua c giao nh n hàng hóa ả ệ ả c ể i đa không quá 30 ngày k
ậ
cùng ng ướ tr ự th c hi n trong th i h n t ừ ngày giao nh n hàng t ạ
ệ
i 01 Chi c c H
ự
Làm TTHQ t Chính sách thu , chính sách qu n lý hàng hóa th c
ể
ờ
ậ ụ Q thu n ti n ả TKHQ
ế i th i đi m đăng ký
ứ
ệ ạ hi n t ơ
C quan h i quan ch ki m tra các ch ng t ừ ể
ự ế
ỉ ể liên ậ quan đ n vi c giao nh n hàng hóa (không ki m tra th c t
ứ
ả
ừ
ư ạ
ả ệ ế hàng hóa) ậ
Khi giao nh n hàng DN ph i có ch ng t
và l u t
i
DN
ả
ủ ụ ố ớ
ạ
ậ
Th t c h i quan đ i v i hàng hoá ấ kinh doanh t m nh ptái xu t
HÀNG HÓA KD TNTX HÀNG HÓA KD TNTX
• DNVN mua hàng hóa (TN), sau đó bán hàng hóa
c ngoài (TX) ra n
ụ ưở ướ • Đ c l u t i VN 60 ngày; Chi c c tr ng cho gia
ượ ư ạ ầ ạ
h n 2 l n (30 ngày) ế ộ ế ế
ị ị
ấ ả ấ ộ • Ch u thu , NK n p thu ngay, XK hoàn thu • Ch u chính sách qu n lý XNK ả • TNTX hàng c m ph i có gi y phép B Công
Th ngươ
ệ ề ấ • TNTX hàng c m, có đi u ki n theo Thông t ư
05/2104/TTBCT
TTHQ HÀNG HÓA KDTNTX TTHQ HÀNG HÓA KDTNTX
Ạ
ậ
ạ i HQCK t m nh p ả ố Ậ 1/ T M NH P: • TTHQ làm t ạ • H s HQ ph i có HĐMB(NK); GCN mã s TNTX ồ ơ
ế ấ (TT05/BCT); Gi y phép (n u có)
ạ ạ ặ
ạ
ậ i HQCK T m nh p ho c HQCK TX ậ ố ứ ự ạ i CK t m nh p ậ dòng hàng
ưở t
ề ầ ạ ng ng trên TKNK c
́ ượ tái xu t nhi u l n ấ c khai ba o theo ậ ạ 01 TK t m nh p
ươ 2/ TÁI XU T:Ấ • TTHQ làm t • Hàng có ĐK: TX t • Khai s TK t m nh p; khai s th t ố ứ • 01 TK t m nh p đ ậ ạ • 01 TK TX chi đ ̉ ượ ứ . ng ng t
TTHQ HÀNG HÓA KDTNTX TTHQ HÀNG HÓA KDTNTX
ị
i ạ CK
HQ t ặ CK xu tấ
ạ ộ
ượ
ấ
ộ
ữ hàng hóa ư ể 3/ Đ a đi m l u gi Khu v c ch u s giám sát ự ị ự ICD, KNQ t ậ i ạ CK nh p ho c Kho, bãi c a ủ DN thu c đ a bàn ho t đ ng ộ ố ng c p mã s
ị ươ c B Công Th
HQ đã đ KDTNTX
ụ
ự
ể
ớ
ở
Chuy n tiêu th NĐ: M TK m i, th c
ệ
ớ hi n chính sách m i.
TTHQ HÀNG HÓA KDTNTX TTHQ HÀNG HÓA KDTNTX
ậ ể 4/ Giám sát h i quan • Ch hàng ủ
i ạ CK khác ề ị ư ả ả ườ ậ i v n chuy n ph i khai báo v n /ng ố ớ chuy nể (OLA) đ i v i: i m t i m t
TX t ỏ
ố ậ ừ Hàng hóa TN t ộ CK nh ngư TX t ạ Hàng hóa TN t ư ộ CK nh ng đ a hàng v đ a ạ i ạ CK khác. ữ ư đi m l u gi sau đó ượ c chia nh container trong su t quá CK T m nh p đ n
ể • Không đ ậ ự ạ ể ủ ấ ị ế ể trình v n chuy n hàng hóa t khu v c giám sát c a CQHQ, đ a đi m tái xu t.
HÀNG HÓA TNTX KHÁC HÀNG HÓA TNTX KHÁC
ế
ươ
ệ
• TNTX, TXTN thi
t b , máy móc, ph ấ ể ả
ự
ệ
ệ
ử ợ
ể
ộ ụ
ệ
ể
ị ng ti n ẫ thi công, khuôn, m u đ s n xu t, thi công ự công trình, th c hi n d án, th nghi m • TNTX , TXTN tham gia h i ch , tri n lãm… • TNTX, TXTN đ ph c v công vi c trong th i ờ ụ
ấ ị
ạ
h n nh t đ nh
ử
ữa
• TNTX, TXTN đ b o hành, s a ch ể ả
ả
ủ ụ
ẩ
ố ớ ự
ệ
ậ ầ ư
ế
Th t c h i quan đ i v i hàng hoá nh p kh u ự th c hi n d án đ u t ễ mi n thu
Ầ Ư Ễ Ầ Ư Ễ Ế Ế NK HÀNG HÓA Đ U T MI N THU NK HÀNG HÓA Đ U T MI N THU
ị
ụ ệ ả ộ ơ Q thu n ti n thu c C c H i quan n i ể 1/ Đ a đi m làm • Chi c c Hụ
TTHQ: ậ đăng ký DMHHMT
ầ ư ụ ộ • Chi c c Hụ QCK • Chi c c Hụ Q qu n lý hàng đ u t thu c C c H Q
ơ n i hàng hóa ả NK
ư NK
ị ướ c khi NK
ừ ớ đ ng tr lùi TKNK v i DMHHMT
ử ụ 2/ TTHQ: • Th c hi n nh quy đ nh hàng hóa ệ ự • Đăng ký DMHHMT tr • DN khai DMHHMT trên TKNK • H th ng t ự ộ ệ ố • Hàng năm DN báo cáo tình hình s d ng HHMT
Đăng ký DMHHMT Đăng ký DMHHMT ườ ử ụ
i đăng ký: Ng i s d ng hàng hóa
ầ ư
ự ụ ở
ơ ơ ầ
ủ ụ
ệ ố
ộ
c khi XK, NK
ậ ườ 1/ Ng ơ 2/ N i đăng ký: C c HQụ ệ ự N i th c hi n d án đ u t C c HQ N i DN đóng tr s chính ụ C c HQ g n nh t ấ ụ 3/ Th t c: • DN khai TEA trên h th ng • N p h s theo Đ.104TT38 ồ ơ • Đăng ký tr ướ • CQHQ ki m tra, xác nh n trên DMMT và thông ể
báo DN qua h th ng.
ờ ạ ậ ệ ố • Th i h n CQHQ xác nh n: 10 ngày
ễ ễ
ế ế
ý hàng hóa NK mi n thu Thanh lý hàng hóa NK mi n thu Thanh l
ồ ơ ề ứ • Hình th c, đi u ki n, h s thanh lý theo Thông
t
ệ ư 04/2007/TTBTM ụ ệ ạ ự
i Chi c c HQ đăng ký DMHHMT ị ề
ự ở ớ ệ i VN: M TKHQ m i, th c hi n
• Th c hi n t • DN ph i có văn b n đ ngh thanh lý ả ả • Hình th c thanh lý: ứ Bán, bi u t ng t ạ ế ặ chính sách m iớ
c ngoài: Th t c XK ơ ả XK ra n ủ ụ ướ Tiêu h y: theo quy đ nh c quan qu n lý môi ị ủ
tr ngườ
ả
ủ ụ ố ớ
ể
ẩ
Th t c h i quan đ i v i hàng hoá kinh doanh chuy n kh u
ể ể
Hàng hóa KD chuy n kh u Hàng hóa KD chuy n kh u
ướ
ấ
ả
c
ư ị
ễ
ể
ế
ượ
ẳ
ậ
ẩ ẩ ạ 1. B n ch t: DNVN mua hàng hóa và bán l i DN n ngoài nh ng hàng hóa không NK vào VN 2. Không ch u thu Nk, VAT; mi n ki m tra hàng ủ ụ 3. Th t c: • Hàng hóa đ
n
ừ ướ XK đ n ế c
n
ậ
ể c v n chuy n th ng t c ướ NK không qua CK VN thì không ph i ả TTHQ n
• Hàng hoá v n chuy n t
ướ NK, có
ể ừ ướ XK đ n n c ộ
ế ả
c ể
ự
N
ư ị
ự
ể ừ ướ
ướ
ậ
đ a vào khu v c kho bãi thu c các c ng bi n V ch u s giám sát HQ • Hàng hoá v n chuy n t
ế c XK đ n n ự
ư
ể
ạ
ả
c NK có n qua CKVN và đ a vào KNQ , khu v c trung chuy n i các c ng VN thì làm TTHQ hàng hoá t
ử
ế
ả
ả ạ ể
ẻ
ị
Qu n lý hàng hóa g i kho ngo i quan, kho b o thu , đ a đi m thu gom hàng l
ự ư ạ • Kho ngo i qua
ượ
ẩ ấ
ẩ ặ ể ậ ữ hàng ờ ử ể ả c g i đ ch ừ ướ ử ư n c ngoài đ a vào g i ẩ ướ c ngoài ho c nh p kh u
ứ ể
ệ ư ậ
ượ ấ ấ ẩ
ế là kho dùng đ ch a nguyên li u, ậ ư ẩ v t t c thông quan nh ng ế ể ả ư ch a n p thu đ s n xu t hàng hóa xu t kh u ế ả ủ c a ch kho b o thu . ị • Đ a đi m thu gom hàng l
KHÁI Ni MỆ KHÁI Ni MỆ n là khu v c kho, bãi l u gi ủ ụ hóa đã làm th t c h i quan đ xu t kh u; hàng hóa t ấ ờ đ ch xu t kh u ra n ệ t Nam. vào Vi • Kho b o thu ả nh p kh u đã đ ộ ủ ể ể ự
ể ậ
ẻ là khu v c kho, bãi ự ệ ạ ộ dùng đ th c hi n các ho t đ ng thu gom, chia, ủ ề ủ tách hàng hóa c a nhi u ch hàng v n chuy n chung côngten .ơ
ủ ụ ủ ụ
ậ ậ
Th t c thành l p kho Th t c thành l p kho
ạ
ệ
ụ
ệ ạ
ấ ố 1/ Kho ngo i quan: • Di n tích: 5.000m2; Kho: 1.000m2 • Kho chuyên d ng: 1.000 m2 2/ Kho CFS: • Di n tích ệ : 1.000 m2 ế ả 3/ Kho b o thu : • DN u tiên ư • DNSXXK: kim ng ch 40 tri u USD trong năm, t PLHQ trong 2 năm, thanh toán
ch p hành t qua ngân hàng.
ế ị ề ẩ => Th m quy n: TCHQ quy t đ nh
ờ ạ ờ ạ
ử ử
Th i h n g i kho Th i h n g i kho
ữ c l u gi
ử ụ c C c tr ượ ư không quá 12 ộ ầ ạ ng HQ gia h n m t l n
c l u gi 2. NL,VT đ
ế ể ưở ụ ả c Chi c c tr
ớ
ượ ư
ưở ạ ộ i kho b o thu đ SXXK ượ ng HQ ợ ữ ạ c l u gi t ụ c Chi c c tr i kho CFS không quá ng HQ gia h n m t
1. Hàng hóa g i KNQ đ ưở ượ tháng; đ không quá 12 tháng. ữ ạ ượ ư t không quá 12 tháng; đ ờ ạ gia h n th i gian phù h p v i chu trình SX 3. Hàng hóa đ ượ 90 ngày; đ ầ l n không quá 90 ngày.
ủ ụ ủ ụ
ậ ậ
ấ ấ
Th t c hàng hóa xu t nh p KNQ Th t c hàng hóa xu t nh p KNQ
ư ừ ướ n c ngoài đ a vào KNQ:
ậ
ế ả ộ
ệ ố ế ợ ể ậ ả ơ ấ ậ ấ ề ả ậ
ư 1/ Hàng t a/ NKHQ: • Khai TK NK trên h th ng (Mã C11) • Khai v n chuy n k t h p • N pộ b n ả sao v n t i đ n • N p b n sao gi y phép, gi y KTCN (n u có) • Ch kho c p nh t ph n m m qu n lý KNQ ầ ủ b/ HQKNQ: • Th c hi n TTHQ theo quy đ nh ị ệ ự • Giám sát đ a hàng vào KNQ
ủ ụ ủ ụ
ậ ậ
ấ ấ
Th t c hàng hóa xu t nh p KNQ Th t c hàng hóa xu t nh p KNQ
ư ừ ộ ị khu PTQ, n i đ a vào KNQ
ờ ệ ố
ậ
khai XK trên h th ng (EDA) ể ậ ề ả ậ
ư ứ
ư 2/ Hàng đ a t a/ NKHQ: • DNXK khai t • Khai v n chuy n k t h p ế ợ • Ch kho p nh t ph n m m qu n lý KNQ ầ ủ b/ HQKNQ: • Tra c u, In TKXK l u • Giám sát đ a hàng vào KNQ
ấ ấ
ậ ậ
ủ ụ ủ ụ
ấ ừ
Th t c hàng hóa xu t nh p KNQ Th t c hàng hóa xu t nh p KNQ ướ
c ngoài: KNQ xu t ra n
ể
ộ
ả ậ ề
ề ế ế ấ ầ ố 3/ Hàng t a/ NKHQ: • Ch kho Khai v n chuy n đ c l p ộ ậ ậ ủ • N p 01 b n ch p Phi u xu t kho ấ ụ ế • Ch kho c t nh t ph n m m qu n lý KNQ ả ầ ậ ủ b/ HQKNQ: • Ki m tra Phi u xu t kho, đ i chi u ph n m m
ể KNQ
ư
ư
ư ấ ặ ấ
ế ổ ả • Giám sát hàng đ a ra KNQ • Quá 15 ngày hàng đ n CK xu t nh ng ch a th c ự ấ ả ấ xu t ho c có thay đ i CK xu t, HQCK xu t ph i thông báo cho HQ qu n lý KNQ
ủ ụ ủ ụ
ấ ấ
ậ ậ
Th t c hàng hóa xu t nh p KNQ Th t c hàng hóa xu t nh p KNQ
ừ ộ ị KNQ NK vào n i đ a:
ậ ủ ề ả
ế ề ể ầ ố
ể 4/ Hàng t a/ NKHQ: • DNNK m TKNK (IDA) ở • Ch kho c p nh t ph n m m qu n lý KNQ ầ ậ b/ HQHKNQ: • Ki m tra TKNK, đ i chi u ph n m m KNQ • In, l u TKNK ư • Giám sát hàng hóa đ a ra KNQ • L u ý: ư
ệ ạ ư ư ế Hàng hóa đ a vào, ra KNQ không ki m ấ hàng; n u có d u hi u vi ph m thì
ể ự ế tra th c t ki m tra hàng hóa
ấ ấ
ậ ậ
ủ ụ ủ ụ ề
Th t c hàng hóa xu t nh p KNQ Th t c hàng hóa xu t nh p KNQ ể
ủ
ậ ậ
ị
ở ữ 5/ Chuy n quy n s h u trong KNQ: • Ch KNQ có văn b n thông báo HQKNQ ả • Không làm th t c nh p xu t KNQ ủ ụ 6/ Báo cáo hàng hóa nh p, xu t, t n KNQ • Ch KNQ t ủ ả ấ ấ ồ ệ ớ ự ch u trách nhi m theo dõi, thanh ồ ủ ợ kho n h p đ ng thuê KNQ v i ch hàng hóa
ủ ả
ạ ạ
• Hàng quý, ch KNQ có văn b n thông báo ề ệ HQKNQ v hi n tr ng hàng hóa và tình hình ho t ủ đ ng c a KNQ
ộ ụ
ụ ể ầ • C c HQ báo cáo TCHQ hàng quý • Hàng năm C c HQ ki m tra KNQ (01 l n)
ậ ậ
ấ ấ
TTHQ hàng hóa xu t nh p CFS TTHQ hàng hóa xu t nh p CFS
ủ ờ ộ ậ ể ậ khai v n chuy n đ c l p
ư ề 1/ NK qua CFS: • Ch kho CFS khai t đ a hàng v CFS;
ề ủ
ủ
ể ậ ờ ộ khai v n chuy n đ c
ư • Sau khi hàng v CFS, Ch hàng khai TKNK 2/ XK qua CFS: • Ch hàng khai TKXK • Sau đó, ch kho khai báo t ủ ậ l p đ a hàng CFS ra c ng
ủ ụ ả • Ch kho CKS Khai danh m c hàng đóng chung
ẫ container m u 25TT38 ậ ư ẫ
• HQ giám sát xác nh n trên DM m u 25; l u 01 ả ả ả ủ b n; tr Ch CFS 01 b n.
ấ ấ
ậ ậ
TTHQ hàng hóa xu t nh p CFS TTHQ hàng hóa xu t nh p CFS
ậ ấ ồ
ậ ị
ừ ả 3/ Báo cáo hàng nh p, xu t, t n kho CFS: • Hàng nh p CFS: Ch kho CFS ch u trách nhi m ệ ậ ả ơ i đ n
ủ theo dõi, qu n lý hàng NK theo t ng v n t t ngổ
ấ ủ ệ ị • Hàng xu t CFS: Ch kho CFS
ụ ủ ch u trách nhi m ử ờ ạ theo dõi theo các lô hàng XK quá th i h n g i ụ kho CFS theo Danh m c đóng ghép hàng XK • Ch kho CFS báo cáo hàng quý cho Chi c c
ả HQ qu n lý CFS
ả ả
ế ế
ư ư TTHQ hàng hóa đ a vào Kho b o thu TTHQ hàng hóa đ a vào Kho b o thu
ậ ư ố ớ • Th c hi n nh đ i v i hàng hóa nh p SXXK, tr ừ
ự ủ ụ
ỉ ượ ử ụ ể c s d ng đ
ủ
ệ ế ộ th t c n p thu . • Hàng hóa đ a vào KBT ch đ ư ủ ặ SXXK c a ch KBT ộ ể ả • Hàng năm ho c đ t xu t, CQHQ ki m tra kho b o ấ
thuế
ế
ử ụ ụ ớ
ả ả • Hàng quý và K t thúc năm, DN báo cáo tình hình qu n lý, s d ng hàng hóa KBT v i Chi c c HQ qu n lý KBT
ờ ờ
ộ ầ ộ ầ
ả ả
Đăng ký t Đăng ký t
khai h i quan m t l n khai h i quan m t l n
ệ
ề ầ
ườ i mua, cùng ng ườ i
ử ẩ
ờ ạ
ổ ề ế ị ề 1/ Đi u ki n: • Giao hàng nhi u l n • Cùng h p đ ng, cùng ng ồ ợ bán, qua cùng c a kh u • Th i h n không quá 1 năm • Không còn giá tr : thay đ i v chính sách thu ,
ặ chính sách m t hàng
ộ ầ
ừ ằ ầ ổ
ế ầ 2/ TTHQ: • Đăng ký TKHQ m t l n • T ng l n XNK theo dõi b ng s • Chính sách XNK, thu theo t ng l n XNK ừ
ả
ủ ụ
ể
ậ
ố ớ ị
ự
ả
Th t c h i quan đ i v i hàng hóa v n chuy n ch u s giám sát h i quan
ườ ườ
ụ ụ
ợ ợ
Tr Tr
ng h p áp d ng ng h p áp d ng
t Nam;
ậ ổ ệ ả 1) Hàng hóa quá c nh qua lãnh th Vi ồ ể 2) Hàng hóa chuy n c a kh u bao g m: • Hàng hoá XK đ ể ừ ị ượ
ả ủ ụ ể ẩ
ẩ
ừ ử ấ ể ậ
c v n chuy n t ả ủ ụ ẩ ậ
ể ử ở ộ ị n i đ a đ n c a kh u xu t. ậ ẩ ế ẩ ị ị ử ể
ẩ ử ể đ a đi m làm c v n chuy n t ị ử th t c h i quan ngoài c a kh u, đ a đi m ki m ế tra hàng hóa • Hàng hoá nh p kh u đ ượ c a ể kh u nh p đ n đ a đi m làm th t c h i quan ở ộ ể ngoài c a kh u, đ a đi m ki m tra hàng hóa n i ị đ a.
ể ả 3) Hàng chuy n c ng
ườ ườ
ụ ụ
ợ ợ
Tr Tr
ng h p áp d ng ng h p áp d ng
ẩ ậ ặ ừ ộ ị n i đ a đ ặ ừ ị ượ ể
ả ủ ụ ế
ừ ướ n c ngoài ho c t ể ừ ử c a kh u nh p ho c t ạ ả ượ ạ c l ế ữ ể ậ
ủ
ề ượ ể ể c 4) Hàng hóa t ậ v n chuy n t đ a đi m ế làm th t c h i quan đ n kho ngo i quan, kho ế i; Hàng b o thu , khu phi thu quan và ng hóa v n chuy n gi a các khu phi thu quan. ủ 5) Hàng hóa XK,NK c a nhi u ch hàng, v n ừ
ế ẩ chuy n chung container đ ậ ử c a kh u nh p đ n kho CFS ậ ậ c v n chuy n t ượ ạ c l i. và ng
ườ ườ
ụ ụ
ợ ợ
Tr Tr
ng h p áp d ng ng h p áp d ng
ậ ể ể ự ộ
ẩ ử ề ị ậ ạ c chuy n c a kh u t
ộ ẩ ừ ử ợ
ượ ử
ể ổ ể ứ ể đ a đi m t
ợ 6) Hàng hoá t m nh p đ d h i ch , tri n lãm ượ c a kh u nh p v đ a đ ự ể ổ ể ch c h i ch , tri n lãm; hàng hoá d đi m t ể ấ ợ ộ c chuy n c a h i ch , tri n lãm tái xu t đ ợ ộ ứ ể ẩ ừ ị kh u t ch c h i ch , tri n lãm ra ấ CK xu t.
c
ể ử ẩ
ậ TTHQ
ế ể ế ượ ễ ử 7) Hàng hoá NK vào c a hàng mi n thu đ ế ễ ề ử chuy n c a kh u v c a hàng mi n thu ; ể ể ừ ị đ a đi m làm TTHQ khác. 8) Hàng hóa v n chuy n t ị này đ n đ a đi m làm
ủ ụ ủ ụ
ả ả
Th t c h i quan Th t c h i quan
ậ ể
ẩ ị ế c a kh u đ n các đ a
ể ể
ể ậ , đ c ượ v n chuy n
1/ Khai TK v n chuy n (OLA) • Hàng quá c nh,ả • Hàng chuy n c ng ể ả • Hàng hóa v n chuy n t ể ừ ử ậ ụ ủ t c NK, ờ đi m đ ch làm th • Hàng hóa đã làm th t c XK ủ ụ ẩ ế ấ đ n c a kh u xu t
ế ợ ể ử ậ 2/ Khai v n chuy n k t h p (IDA, EDA): Hàng hóa
khác ị ự 3/ Ch u s giám sát, niêm phong HQ
ủ ụ ủ ụ
ả ả
Th t c Quá c nh Th t c Quá c nh
ậ ượ c v n ộ ế ổ c qua lãnh th VN đ n m t
ả 1. Hàng hóa quá c nh là hàng hóa đ ể ừ ộ ướ m t n ặ c khác ho c tr v n chuy n t n c đó
ậ ẩ ệ 2. Th c hi n TTHQ t ử i tr s HQ c a kh u nh p
ướ ự ầ ố ở ề ướ ụ ở ạ ấ ẩ đ u tiên và c a kh u xu t cu i cùng.
ể ử ậ
ả
ệ
ị t Nam và các n ị ướ ử ụ ừ 3. Khai T khai v n chuy n (OLA), tr : • Quá c nh không qua lãnh th đ t li n ổ ấ ề • Quá c nh theo các Hi p đ nh v quá c nh hàng ệ ề ườ ng c có chung đ ừ ứ quá i có quy đ nh s d ng ch ng t
ờ ả ả ữ hóa gi a Vi ớ biên gi c nh ả
ủ ụ ủ ụ
ả ả
Th t c Quá c nh Th t c Quá c nh
hàng quá c nhả
ả ả ượ 3. Qu n lýả • Hàng hóa quá c nh ph i đ ả c niêm phong h i
quan
ả ượ ấ • Hàng c mấ , hàng có gi y phép ph i đ c giám sát
ỹ ằ ệ ươ b ng ph
ượ ạ ậ ng ti n k thu t • Hàng hóa quá c nh là vũ khí, đ n d ả
ổ
ệ
ể ỹ ứ ươ ằ ằ ự ậ ả ế ậ ệ c, v t li u ả ượ ộ n và hàng hóa có đ nguy hi m cao ph i đ c ượ ặ ng ti n k thu t ho c đ giám sát b ng ph c giám sát tr c ti p b ng công ch c h i quan