intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thuế thu nhập trong doanh nghiệp

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:11

148
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Thuế thu nhập doanh nghiệp, tình hình tiêu thụ hàng hóa, chi phí quản lý doanh nghiệp, tính VAT và thuế TNDN,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thuế thu nhập trong doanh nghiệp

  1. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Bài  37:  Hãy  xác  định  thuế  TNDN  phải  nộp  trong  năm  của  công  ty TNHH  Thùy  Dương  chuyên sản  xuất  hàng  tiêu dùng, qua các dữ liệu sau: Biết rằng:  • Thuế suất thuế GTGT 10% • Thuế suất thuế TNDN 25% • Đơn vị không có hàng tồn kho đầu kỳ • Tính thuế GTGT theo PPKT
  2. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP * Tình hình tiêu thụ hàng hóa:  + Sản xuất và nhập kho: 100.000 thành phẩm + Xuất bán trong năm: 6 tháng đầu năm Bán cho công ty TM 20.000 sản phẩm; giá bán (chưa  • thuế) 120.000 đ/sp Tiêu thụ qua đại lý bán lẻ 15.000 sản phẩm; giá bán  • thanh toán 143.000 đ/sp + Xuất bán trong năm: 6 tháng cuối năm (ĐVT: đ/sp)
  3. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP • Bán cho cty TM 20.000 sp; giá bán chưa VAT: 120.000 • Ký  gửi  qua  đại  lý  bán  lẻ  24.000  sản  phẩm;  giá  bán  thanh  toán  135.300,  cuối  năm  tồn  kho  đại  lý  4.000  sản  phẩm. • Bán lẻ 10.000 sản phẩm; giá bán chưa VAT 135.300 • Xuất  biếu,  tặng  thưởng,  tiêu  dùng  nội  bộ  5.000  sp  (xác  định  theo  giá  sp  tiêu  thụ  cùng  kỳ  trên  thị  trường  120.000) • Xuất  đổi  sản  phẩm  lấy  vật  tư  hàng  hóa  khác  5.000  sản phẩm, giá tính thuế là 120.000.
  4. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Chi phí bán hàng Chi  trả  tiền  hoa  hồng  3%  trên  giá  bán  cho  đại  lý  bán  • hàng.  Chi phí đóng gói, vận chuyển, giới thiệu bảo hành sản  • phẩm, hàng tồn kho 15 trđ. Lương  và  phụ  cấp  cho  nhân  viên  bán  hàng  158  triệu.  • Trích theo lương 23%. Chi phí khác 80 trđ. •
  5. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí nhân viên 350 trđ. • Khấu  hao  TSCĐ  120  trđ,  trong  đó  20  triệu  là  phần  • khấu hao TSCĐ đã hết so với nguyên giá. Thuế môn bài, thuế nhà đất, các loại lệ phí 80 triệu. • Thực chi về sữa chữa TSCĐ trong năm 100 trđ. • Chi  phí  vật  liệu,  dụng  cụ,  đồ  dùng  cho  văn  phòng,  • điện thoại, fax, hội nghị, tiếp khách, công tác phí… 200 
  6. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Thu nhập khác: Thu lãi tiền gửi 250 trđ. • Lãi chia từ hoạt động liên doanh sản xuất 460 triệu  • (đã nộp thuế TNDN trước khi chia). Chi phí khác: Tiền phạt do vi phạm hợp đồng thanh toán tiền hàng  • 30trđ. Phạt do trễ hạn nộp thuế 10 trđ. • Hao hụt vật tư trong kho do cá nhân gây ra 120 trđ. •
  7. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Bài 38: Trong năm, doanh nghiệp B có các số liệu sau Thống kê về sản lượng hàng hóa trong năm như sau: Chỉ tiêu SP A SP B Tồn kho thành phẩm:    + Đầu kỳ 200 100    + Cuối kỳ 50 150 Sản phẩm hoàn thành 2.200 3.500 Xuất bán chưa xác định tiêu  thụ: 100 200   + Đầu kỳ 50 350   + Cuối kỳ
  8. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Chi  phí  quản  lý  doanh  nghiệp  là  15.96  trđ  phân  bổ  • cho 2 loại sản phẩm trên. Chi  phí  bán  hàng  cho  1  sản  phẩm  A  2.000  đ,  1  sản  • phẩm B là 1.500 đ Giá thành sản xuất 40.000 đ/spA; 22.000 đ/spB • Giá bán chưa có VAT là 63.000 đ/spA; 42.000 đ/spB • Thuế suất thuế TNDN là 25%. • Doanh nghiệp tính VAT theo PPKT. • Yêu cầu: tính thuế TNDN phải nộp
  9. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Bài 39: DN A nộp thuế GTGT theo PPKT, trong năm có: Mua  TSCĐ  dùng  trong  SXKD,  giá  mua  chưa  VAT:  • 1.200trđ. Mua vật tư dùng vào sx, giá mua đã có VAT: 572 trđ • Sản xuất hoàn thành: 100.000 A; 44.000 B • Các nghiệp vụ phát sinh đều có chứng từ hợp lệ. • Thuế suất VAT các mặt hàng mua, bán đều là 10%. • Thuế suất thuế TNDN là 25%. • Tính VAT và thuế TNDN phải nộp
  10. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Tiêu thụ trong năm, ĐVT: đ/sp ­ Sản phẩm A: 100.000 sản phẩm, trong đó có: + 40.000 sản phẩm bán với giá thanh toán là 68.200 + 60.000 sản phẩm bán với giá thanh toán là 55.000 ­ Sản phẩm B: 44.000 sản phẩm; trong đó có: +  14.000  sản  phẩm  bán  với  giá  có  thuế  là  71.500  (trong đó bán nội bộ 4.000 sản phẩm; giá 20.000) + 30.000 sản phẩm bán giá thanh toán là 77.000
  11. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Chi phí sản xuất kinh doanh, ĐVT: triệu đồng VLC:  tổng  giá  xuất  kho  1.520;  phế  liệu  thu  hồi:  3.  • Vật liệu phụ: tổng giá xuất kho 392. Chi phí khấu hao TSCĐ: 210 • Tổng chi tiền lương thực tế: 2.400.  Trích theo lương  • 23%. Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 20, số được phân bổ: 5 • Chi trả lãi tiền vay 60. Chi phí cho tiêu thụ 79. • Chi phí quản lý khác 149. •
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2