12/1/2014
CHƯƠNG 4 CHƯƠNG 4
THỦY KHÍ
CƠ SỞ LÝ THUYẾT THỨ NGUYÊN VÀ TƯƠNG TỰ
Giảng viên: TS. Phan Thị Tuyết Mai Bộ môn: Công nghệ Hóa học – Khoa Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐHQGHN ĐT: 0976 898 472
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Câu hỏi tự học
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5
Khái niệm về các đại lượng có thứ nguyên và không thứ
Khái niệm về thứ nguyên? Đơn vị cơ bản? Đơn vị dẫn
nguyên?
xuất (lấy vài ví dụ..)
DÒNG CHẢY TRONG ỐNG DẪN DÒNG CHẢY TRONG ỐNG DẪN
Khái niệm và ý nghĩa của các tiêu chuẩn tương tự? Điều kiện tương tự cơ bản của hai hiện tượng là gì? Viết biểu thức, nêu ý nghĩa và thứ nguyên của từng
thông số trong biểu thức của các tiêu chuẩn tương tự sau: Chuẩn số Râynôn-Re; Chuẩn số Ơle-Eu; Chuẩn số Prandtl-Pr; Chuẩn số Grashop=Gr;
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
NỘI DUNG CHƯƠNG 5 NỘI DUNG CHƯƠNG 5
Chuyển
5.1. Chuyển 5.1. Chuyển độngđộng tầngtầng, , chuyển chuyển độngđộng rốirối củacủa chất chất lỏnglỏng
TổnTổn thất
Chuyển độngđộng tầngtầng, , chuyển chuyển độngđộng rốirối củacủa chất chất lỏnglỏng
thất năngnăng lượng lượng củacủa dòngdòng chảy chảy trong trong ốngống dẫndẫn
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
1
12/1/2014
ThíThí nghiệm
Reynold nghiệm Reynold
QuanQuan sátsát chếchế độđộ chảy chảy củacủa dòngdòng lỏng lỏng tai tai bềbề mặtmặt tựtự dodo
DòngDòng chảy chảy tầngtầng DòngDòng chảy chảy rốirối
μμ -- caocao Re Re -- thấpthấp μμ –– thấpthấp Re Re -- caocao
thành ốngống
VVtâmtâm ốngống > > VVthành
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
SựSự hìnhhình thành
thành dòng
dòng chảy
chảy rốirối trong
trong ốngống dẫndẫn
ChỉChỉ sốsố Reynold
thành dòng
dòng chảy
chảy rốirối
Reynold -- sựsự hìnhhình thành trong ốngống dẫndẫn trong
0 R e d.v.ρ
μ Chỉ số Reynol cho dòng chảy trong ống tròn là Re = 2300. Đối với dòng
đi qua ống đường kính d = 5 cm, vận tốc cuả dòng ở nhiệt độ 200C là:
a) Dòng không khí
b) Dòng nước
Biết μkk = 1,8.10-5 [kg/m.s]; μn = 0,001 [kg/m.s]; ρkk = 1,2 kg/m3 ; ρnước = 998 kg/m3 ; R < 2300: Chế độ chảy tầng
2300< R < 4000: Chế độ chuyển tiếp
R > 4000: Chế độ chảy rối ChếChế độđộ dòngdòng chảy chảy: : Chỉ sô Rêynôn 2 12/1/2014 PhânPhân bốbố vậnvận tốctốc củacủa dòng dòng chất chất lỏnglỏng trong trong ốngống dẫndẫn CácCác dạngdạng tổntổn thất thất năngnăng lượng lượng trong chảy
trong dòngdòng chảy v tb Q
S h h w d c m Tổn thất dọc đường hd và tổn thất cục bộ hc vtb = 0,5 U0 = 0,5Umax 1
2 DòngDòng chảy chảy tầngtầng: vtb = 0,82 U0 = 0,82 Umax m 1
6 δ T d30.
λ.R
e d - đường kính ống, m;
Re - chuẩn số Reynolds;
- hệ số trở lực do ma sát. DòngDòng chảy chảy rốirối: : TổnTổn thất thất dọcdọc đường đường ốngống TổnTổn thất đường ốngống hhdd DòngDòng chảy chảy đềuđều cócó ápáp thất dọcdọc đường
Phụ thuộc vào chỉ số Re và độ nhám của đường ống CôngCông thức Đăcxi::
thức Đăcxi chảy trong
hay hay ốngống không trong ốngống hởhở, ,
không tròntròn DòngDòng chảy
trong ốngống tròntròn
trong hd 2 2 h .λ . h .λ . d d l
d v
g2. l
4
R v
g2. = HGL1 – HGL2 l: chiều dài; d: đường kính ồng; v: vận tốc trung bình;
λ: hệ số ma sát phụ thuộc vào chỉ số Re và độ nhám thành ống n ChếChế độđộ chảy tầng::
chảy tầng λ t Q.l.μ
4 64
Re 128.
d.g.ρ.π 4/1 4/1 λ 316,0 ( ) 0,316( ) ChếChế độđộ chảy chảy rốirối:: r 1
Re μ
d.v.ρ ẢnhẢnh hưởng hưởng củacủa độđộ nhámnhám thành thành ốngống Công thức Vaizơbắc: 2 h .K c v
2.g v: vận tốc trung bình;
K: hệ số cản cục bộ phụ thuộc vào chỉ số Re và đặc trưng hình học vật cản 3 12/1/2014 TổnTổn thất do van
thất cụccục bộbộ do van Van cổng Van cầu Van đu đưa Van đĩa Van góc SốSố liệuliệu thực thực nghiệm nghiệm hệhệ sốsố KK củacủa cáccác loại loại vanvan TổnTổn thất thất cụccục bộbộ do do ốngống uốnuốn SốSố liệuliệu thực thực nghiệm nghiệm KK củacủa vanvan cầucầu TổnTổn thất thất cụccục bộbộ do do thay thay đổiđổi đường đường kínhkính ốngống dẫndẫn độtđột ngộtngột VíVí dụdụ 22 Bơm được sử dụng để vận chuyển nước từ (1) đến (2) qua hệ thống ống dẫn có đường kính d = 5 cm dài 120m, với tổn thất cục bộ tỉ lệ với theo các hệ số K đưa ra trên hình. 2 v2
2
g2 K (1 ) h 1 c .K
1 ω
Ω 2
v
1
2.g 2 ( 1) 'K
1 c
'.Kh
1 Biết ρ = 1000 kg/m3, độ nhớt động học v =10-6m2/s,Q = 0,0054 m3/s, g = 9,81 m/s2 Tính:
a) Tổn thất đường ống của hệ thống (ĐS: hd = 6,53m)
b) Tổng tổn thất cục bộ cuả hệ thống (ĐS:hc = 4,7 m)
c) Công suất cần thiết của bơm, biết hiệu suất η = 0,8? (ĐS: Ptt = 2730 W) Ω
ω 2
v
2
g2. ω 2 h K 0,5(1 ) c .K
2 2 2
v
2
g2. ω
Ω ω 0,5. ( 1) 'K 2 h c '.K
2 Ω
ω Ω
ω 2
v
1
g2. DòngDòng chảy
DòngDòng chảy chảy từtừ ốngống vàovào bểbể: K: K11 = 1,0= 1,0
chảy từtừ bểbể vàovào ốngống: K: K22 = 0,5= 0,5 4 12/1/2014 BƠM LY TÂM BƠM PITTONG BƠM PITTONG
BƠM PITTONG BƠM LY TÂM
BƠM LY TÂM lượng
NăngNăng lượng lượng
NăngNăng lượng Bơm Chất lỏng Bơm Chất lỏng Khái niệm
Cách phân loại (nêu tên và phạm vi sử dụng một số loại bơm)
Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động
Các thông số cơ bản
Ưu, nhược điểm
Kể tên một số loại bơm li tâm ứng dụng trong cuộc sống Khái niệm
Cách phân loại (nêu tên và phạm vi sử dụng một số loại bơm)
Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động
Các thông số cơ bản
Ưu, nhược điểm
Kể tên một số loại bơm pittong sử dụng trong cuộc sống và công nghiệp và công nghiệp 5Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
VíVí dụdụ 11
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
h
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
TổnTổn thất
thất cụccục bộbộ
Phụ thuộc vào chỉ số Re và đặc trưng hình học của vật cản
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Đột mở
Đột thu
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 6
BƠMBƠM
VẬN CHUYỂN LƯU CHẤT
(tự đọc tài liệu và trả lời câu hỏi)
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
ThểThể tíchtích
CánhCánh dẫndẫn
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS
Thủy khí /Phan Thị Tuyết Mai -HUS