Nhóm 1
Ề Ụ
Ệ
Ừ
I. KHÁI NI M V C M DANH T
Ấ
Ạ
Ụ
Ủ II. C U T O C A C M DANH TỪ
ầ
1. Ph n trung tâm.
ụ ướ
ầ
2. Ph n ph tr
c.
ụ
ầ
3. Ph n ph sau.
Ứ
III. CH C NĂNG CÚ PHÁP
Ự
Ậ
IV. BÀI T P TH C HÀNH
ụ
ữ ừ là t ữ
ệ ụ
ớ
ng đ ả ả
Di p Quang Ban (Ng pháp ti ng Vi ệ ậ ế ệ t, t p 2, NXB ụ ổ ợ ừ ự t h p t ệ Giáo d c, 2007; Ng pháp Vi t Nam, NXB GD, C m danh t 2009): ố ấ c u do; trong đó các thành t ế ừ ổ ợ ừ ự t h p t CDT là t do không có k t t ế ớ thành liên k t v i nhau theo ụ ữ ầ ứ đ ng đ u, có quan h chính ph gi a ệ ố ụ ố ớ ố chính v i thành t ph , và thành thành t quan h chính ph , và thành t ừ ố . chính là danh t t chính là danh từ, ho c t ặ ổ ợ h p Nguy n Tài C n (Ng pháp ti ng Vi ừ ế ệ ế ữ ẩ ễ t. Ti ng – T ừ ươ ươ . ng v i danh t t ữ ghép – Đo n ng , NXB ĐH & THCN, 1997): ữ ạ làm trung tâm ữ ụ ọ t là danh ng . g i là c m danh t
ừ Lo i đo n ng có danh t ừ ọ ắ , g i t
ồ
ầ
G m 3 ph n
Ph nầ ụ ướ
ph tr
c
Ph n ầ trung tâm
Ph nầ ph sauụ
ữ
ừ
Danh từ
/ Tính t ộ ọ
ề
i th , ni m vui, cu c h p, v đ p,
Ng danh t ỉ ự ừ ỉ ạ (T ch lo i + DT ch s ừ ừ ộ ậ v t/ Đ ng t ) ẻ ẹ ợ ườ (VD: cái nhà, cây tre, con mèo, ng …)
Xét ví d :ụ
ấ ả ữ
ấ
T t c nh ng cái con mèo đen y.
Ph nầ ph sauụ đen yấ 2
1
Ph n ầ trung tâm con mèo 0
Ph nầ ụ ướ c ph tr ấ ả ữ T t c nh ng 3 2 1 cái
ị
ủ ườ ừ ỉ ch ng là danh t
ố ướ
ạ ự ậ gà, mèo… (Đ ng v t);
ồ ậ c, đ t, đá, vàng, mu i,… ậ ự ộ ệ ượ ng t
ớ ơ ể n i, ch , phòng, l p, t nh,…
ỗ ủ
ầ ườ
ữ ự ể ứ có th đ ng tr c
ầ ừ ỉ ơ ố ừ
ầ 1. Ph n trung tâm: V trí (0) ầ Ph n trung tâm c a CDT th ự ậ ồ s v t, g m có: •Nhóm ch ch t li u: ỉ ấ ệ n ấ •Nhóm ch ch ng lo i s v t: ỉ ủ ế bàn, gh … (Đ v t); núi, công… (Hi n t nhiên);… •Nhóm ch s v t cá th : ỉ ự ậ ỉ ể Khi xem xét ph n trung tâm c a CDT, có th ợ ế ng h p sau: chú ý đ n hai tr Nh ng l p con danh t ừ ầ ố ớ đ u t ố ế ế ti p sau s đ m. Dùng danh t ừ
không c n t ị ch đ n v . sau s t
ầ
ị
ự ế
ể ứ
ừ ầ ố đ u t
có th đ ng tr c ti p
1. Ph n trung tâm: V trí (0) ớ ữ 1.1. Nh ng l p con danh t ố ế sau s đ m:
ồ ướ c:
ướ ấ c, t c, cân…
ừ ỉ ơ ừ ỉ ơ ừ ỉ ơ ị G m có: ch đ n v : ừ ỉ ơ ị ch đ n v quy ị ch đ n v chính xác: lít, th ị ch đ n v không chính xác: thìa, ly, gói, mâm,
ừ ỉ ơ ị ự ch đ n v t ỉ ơ ị ứ ậ ằ ị Danh t Danh t Danh t Danh t bó… Danh t nhiên: ể Nhóm ch đ n v cá th : cái, con, v , đ c, b c, th ng,
ông…
ề
ộ ầ năm ly.
ủ ướ
ắ
c sân nhà h n.
ấ ố VD: Anh y u ng li n m t l n ậ M t ộ b yầ t p trung đông đ tr
ỉ ơ ị ậ ầ ợ Nhóm ch đ n v t p h p: b y, đàn, nhóm, lũ, đoàn…
ầ
ị
ự ế
ể ứ
ừ ầ ố đ u t
có th đ ng tr c ti p
1. Ph n trung tâm: V trí (0) ớ ữ 1.1. Nh ng l p con danh t ố ế sau s đ m:
ừ ơ ị ổ ứ ộ ơ Danh t đ n v hành chính, t ch c xã h i, đ n
ệ ề ị v ngh nghi p:
ố ỉ ướ ệ N c, khu, thành ph , t nh, huy n, xã, làng,…, đoàn,
ể ế ọ
ế
VD: Anh ta đi đ n ế m t ộ làng nọ đ ki m ăn. ề Tôi phân vân không bi
t nên ch n ngh nào trong
hai
nghề yấ .
ệ ớ ề ộ đ i, ban, h , l p,…, môn, ngành, ngh ,…
ầ
ị
ự ế
ể ứ
ừ ầ ố đ u t
có th đ ng tr c ti p
1. Ph n trung tâm: V trí (0) ớ ữ 1.1. Nh ng l p con danh t ố ế sau s đ m:
ừ ỉ ể ươ Danh t ch đi m trong không gian và ph ng
ướ h ng:
ỗ ơ ứ ế ề ả ả ố Ch , n i, ch n, x , mi n, khu, kho nh, mi ng, m nh,
ề ngướ đ u là nhà.
ngươ , tám h ầ
VD: B n ố ph Hai n iơ yấ g n nhà tôi.
ươ ướ ằ …, ph ng, h ng, phía, bên, đ ng.
ầ
ị
ự ế
ể ứ
ừ ầ ố đ u t
có th đ ng tr c ti p
1. Ph n trung tâm: V trí (0) ớ ữ 1.1. Nh ng l p con danh t ố ế sau s đ m:
ừ ỉ ơ ị ờ Danh t ch đ n v th i gian:
ế ỉ ậ ị ỉ ỉ Xác đ nh: thiên niên k , th k , th p k , năm, tháng,
ầ ờ tu n, ngày, gi , phút, giây…
ụ ạ ố ồ ị Không xác đ nh: d o, khi, h i, lúc, ch c, hôm, v ,
VD: Cách đây ba hôm, chúng tôi đã k ni m
ỉ ệ m t ộ năm yêu
nhau.
mùa…
ầ
ị
ự ế
ể ứ
ừ ầ ố đ u t
có th đ ng tr c ti p
1. Ph n trung tâm: V trí (0) ớ ữ 1.1. Nh ng l p con danh t ố ế sau s đ m:
ừ ỉ ầ ồ ạ ủ ạ Danh t ch l n t n t ạ ộ i c a ho t đ ng, tr ng
thái:
ử ụ
c a mình.
ế ba l nầ v phép ạ ế
ủ t trong
hai đ tợ thi
ề ấ VD: Anh y đã s d ng h t ả ố ườ ng chúng ta đã đ t k t qu t Tr ừ đua v a qua.
ộ
Dùng theo khuôn “đ ng t
ừ m t – ộ danh t ”ừ
ụ ấ
VD: Loan m ố m tộ tr nậ đã s t m t đi hai cân.
ượ ụ ế ợ L n, l ầ ậ t, phen, chuy n, tr n, đ t, mùa, v ,…
ầ
ị
ự ế
ể ứ
ừ ầ ố đ u t
có th đ ng tr c ti p
1. Ph n trung tâm: V trí (0) ớ ữ 1.1. Nh ng l p con danh t ố ế sau s đ m:
ừ ỉ ắ ị Danh t ch màu s c, mùi v , âm thanh:
ươ ng, v , ti ng, gi ng,…
ươ
ị ng v
m i.ớ
ị ế ớ ọ ể ạ ắ Màu, s c, mùi, h VD: Cô ta tr n ộ hai vị này v i nhau đ t o ra h
ừ ỉ ừ ượ ệ Danh t ch khái ni m tr u t ng:
ậ ế ệ Thói, t t, n t, ý nghĩa, t ư ưở t ả ng, tài năng, trí tu , kh
ậ năng, t p quán, tâm lí,…
ế
ớ
ầ
ng m i cho công ty.
Th n, thánh, ma, qu ,… VD: Nga đã đem đ n m t t ỷ ộ ư ưở t
ầ
ừ
ố ừ
ị sau s t
không c n t
ầ ừ ỉ ơ ị ch đ n v .
1. Ph n trung tâm: V trí (0) 1.2. Dùng danh t
ừ ỗ ệ ồ ề Dùng danh t trong chu i li ứ t kê g m nhi u th
ớ
VD: L p chúng ta còn thi u
ế hai bàn và tám ghế.
ồ ậ đ v t.
ừ ể ư Dùng t ổ ợ ố ừ h p s t và danh t ặ đ nêu đ c tr ng
ệ ỉ ể ấ ộ ủ ậ c a v t, nh t là trong quan h ch nh th b
t.ố
VD: Cái bàn ba chân này còn t
ph n.ậ
ầ
ị
ủ
ệ
ữ
ụ ố ỉ ế
t,
ả
ế
ấ
ừ ừ ỉ
Ở ị
ừ
ạ ừ
ừ
v trí ph t , mà là t
ụ ố ỉ ch “cái”
ể
ả Cái con bé này…; Cái v i này,… ừ ỉ ạ ch lo i khác đ i ta dùng danh t
ặ
ụ ướ c: 2. Ph n ph tr ấ ị ch xu t. Là v trí c a ph t 2.1. V trí (1): ẩ ễ Theo Nguy n Tài C n (Ng pháp ti ng Vi ữ Ti ngT ghépĐo n ng ): “cái”. T ch xu t luôn là t ả ấ xu t, không ph i là “cái” lo i t .ư ừ h t ằ VD: Cái th ng!; ườ Có khi ng ỉ ừ ặ đ c ch . làm t ấ VD: Hôm y có m t hai
ông nhà báo. 1 0
1
ễ ầ i y ai c u làm chi. (Nguy n Du) Thì con ng ườ ấ 0
Ớ
Ồ
Ủ
Ế
Ễ
CHÚNG TÔI Đ NG Ý V I Ý KI N C A GS.NGUY N TÀI C NẨ
Từ “ cái” loại từ
Từ “ cái” chỉ xuất
Diễn đạt nghĩa cá thể Vd: cái bàn, cái nhà…
Về mặt ý nghĩa
Nhấn mạnh sự vật, làm nổi rõ sự vật Vd: Cái con mèo đen ấy cứ len len trèo vào nhà tôi.
Về mặt cách dùng
Không đặt trước DT chỉ đơn vị vì bản thân nó đã là 1 DT chỉ đơn vị
Thường được đặt trước các DT chỉ đơn vị
Về khả năng kết hợp
Thường đứng trước các DT chỉ chủng loại bất động vật Vd: cái bàn,cái xe…
Có thể xuất hiện với bất cứ DT chỉ sự vật nào Vd: cái cô bé này,cái cây xoài đó…
ầ
ị
ủ
ụ ố ỉ ố ượ ch s l
ng.
c: Là v trí c a ph t
ừ
ỉ ố ượ
ồ
G m nhóm t
ng chính xác: ộ
ng chính xác (m t, hai, ba…, ch c, trăm, ể
ụ ị ố ượ
ự ng s
ầ
ng, ườ
ự
ứ
hai quá trình… ng không đ ng tr c
ướ
ươ này th ợ t ng h p.
c danh t ể
ụ ướ 2. Ph n ph tr ị 2.2. V trí (2): Chia làm hai lo i:ạ Nhóm ch s l ỉ ố ượ ch s l ụ ệ nghìn, tri u…); có tác d ng bi u th s l ở ậ ph n trung tâm. v t nêu b nố ph ụ VD: m tộ c c gôm, ừ Tuy nhiên, nhóm t ừ ổ ế ti p tr VD: không th nói:
b nố xe c , ộ m iườ qu n áo…ầ
ầ
ụ ướ
ố ừ
G m s t
ng khái quát:
ươ
2. Ph n ph tr c: Nhóm ch s l ỉ ố ượ ị
ừ
không
ố
ọ
ấ ỗ ừ
ư
ỉ
“cái” ch xu t mà cũng không có
ồ ữ xác đ nh (vài, dăm, m i, m y, nh ng, các…), t hàm ý phân ph i (m i, m i, t ng…). VD: m yấ ngôi nhà kia, nh ngữ con mèo,… L u ý: • Khi không có t ị
ấ ừ ụ ố ỉ ố ượ ch s l DT ch đ n v thì ít dùng ph t ng. ữ
ỉ ơ ừ
ỉ
“cái” ch xu t thì không dùng nh ng t
• Khi có t
ừ
ỗ ừ
ư
ọ
ố
ấ hàm ý phân ph i nh “m i, m i, t ng, các”…
ỗ
VD: Không nói là: M i cái con mèo; Các cái áo
này…
ầ
ụ ướ
ị ủ
2. Ph n ph tr c: 2.3. V trí (3): ị ấ ả ả ả
ế ụ ố ỉ ư ả Là v trí c a ph t ch nh : c , ể ộ ả t c , c th y, h t th y, toàn b , toàn th …
ớ
ươ ố ừ ỏ ph ng đ nh (vài, dăm, ỏ ị
sau đây:
ố ị m i, m y – nghĩa ph ng đ nh). ừ ớ ướ c các l p con t ộ m t, hai, ba, b n…
ộ
ộ ợ đàn, lũ, b , bó, năm,… ợ qu n áo, binh lính, xe c ,… ợ
ộ ữ
t L u ý:ư • Không đi v i các s t ấ • Có th đ ng tr ể ứ ị ố ừ xác đ nh: S t ừ ậ t p h p: Danh t ầ ừ ổ t ng h p: Danh t ề ự ậ ố ổ ạ ễ i t ng h p nhi u s v t, m t Cách di n đ t theo l ợ ự ậ ớ ố ượ ị ậ t p h p s v t v i s l ng xác đ nh, trong nh ng ấ ị ả hoàn c nh nh t đ nh.
ầ
ị
ủ
ụ ố
Là v trí c a ph t
miêu
ụ ố
ả
miêu t
là 1 t
ừ
,
ừ lo i khác nhau: danh t ừ ố ừ ạ ừ , đ i t … , s t (DT).
ườ ố (s t
th t ). ạ ừ
ụ 3. Ph n ph sau: 3.1. V trí (+1): ị ị ả ạ t / h n đ nh. ề ừ ạ Ph t a V t lo i: ề ừ ạ ộ thu c nhi u t ừ ộ đ ng t , tính t ạ VD: phòng t p chí phòng đ cọ (ĐT). phòng h pẹ (TT). ố ừ ứ ự phòng m i b n phòng (c a) ủ chúng tôi (đ i t ).
ầ
ụ
ụ ố ủ ị ả ạ Là v trí c a ph t miêu t / h n
3. Ph n ph sau: 3.1. V trí (+1): ị
ị đ nh.
ụ chính ph .
. ề ấ ạ b V c u t o: ừ ụ C m t ử VD: c a hàng 0 sách ngo i văn ạ +1
ậ đ ng l p.
0
ướ ướ . c ngoài c và n +1
ệ
ư ệ . ặ +1
ừ ẳ ụ C m t VD: sách báo trong n ề M nh đ . VD: sách báo th vi n đ t mua 0 Thành ng .ữ VD: cu c đ i 0 ả ổ . ộ ờ ba chìm b y n i +1
ầ
ụ ố ủ ị ả ạ Là v trí c a ph t miêu t / h n
ụ 3. Ph n ph sau: 3.1. V trí (+1): ị
ặ ế ừ
và
ể
ị đ nh.
ế ự ế không có m t k t t .
ướ
ẹ
c chanh…
ặ ế ừ ặ
ề ể ế ố c V ki u k t n i: Liên k t tr c ti p: ế ừ cũng không th thêm k t t ổ VD: gà m , chim non, c ng sau, n
ế có m t k t t
ho c có
ể
. mà tôi cho anh m n;ượ ả
ấ
ế Liên k t gián ti p: ế ừ th thêm k t t ố VD: cu n sách hàng c aủ chúng tôi s n xu t…
ầ
ụ ố ủ ị ả ạ Là v trí c a ph t miêu t / h n
ụ 3. Ph n ph sau: 3.1. V trí (+1): ị
ị đ nh.
ớ
ị /h n đ nh v i
ườ
ố
ữ
ố
ủ
ệ
các thành t
ề ậ ự ố d V tr t t : ả ạ ậ ự ữ gi a các TTP miêu t Tr t t ư ặ ữ Nh ng TTP nêu các đ c tr ng có tính nhau: ở ơ ủ ự ậ ườ ấ ch t th ng xuyên h n c a s v t nói ị ồ ế ố ừ ừ ỉ ừ ch v , t : DT,ĐT,TT r i đ n s t + TTP 1 t ầ ố ơ ứ ầ ố ầ h n so thì th đ u t ng đ ng g n đ u t trí. ấ ặ ữ ớ ư v i nh ng TTP nêu đ c tr ng có tính ch t ở ữ ố ườ gi a. ng tránh / s 4 / VD: đ ữ ắ ớ ờ ề ụ lâm th i, g n li n v i nh ng tình hu ng c th .ể ặ ế ừ ở ầ m đ u ho c nh ng TTP là + TTP có k t t ứ ụ ườ ừ ụ ữ ng đ ng cu i. chính ph th nh ng c m t ụ m i mua ớ ế VD: chi c áo l a / . ề ấ ố ộ c a vi c phân ấ VD: V n đ c p bách s m t / ẩ ố ả ph i s n ph m…
ầ
ủ
ị
Là v trí c a ph t
ụ ố ỉ ch
ụ 3. Ph n ph sau: 3.2. V trí (+2): ị
ừ ỉ
ệ
ấ
ị đ nh. Các t
ớ ư ớ i
ị ch đ nh th ế ố cách là y u t ủ sau cùng c a CDT ti ng Vi
ườ ng xu t hi n v i t ấ ườ đánh d u đ ng biên gi ệ ế t.
ị
Các t
ệ ế ự ậ ở ướ
ụ ỉ ỏ ự ậ h
ờ
ườ
ng g p:
ừ ỉ ch đ nh có nhi m v ch tr s v t, ng nào trong t s v t nêu rõ cho ta bi ầ ầ t m nhìn ( xa g n, không gian th i gian). ặ này, kia, y, ấ
Các t ấ
ị ừ ỉ ch đ nh th ọ đ y, n , đó.
VD: con mèo yấ ; ngôi nhà nọ,…
ệ
ụ ướ
ầ
t ph n ph tr
ụ ầ c và ph n ph
Phân bi sau:
ụ
c ư ừ
ự ừ
ệ
V t
ề ừ ạ lo i
ầ ụ ướ Ph n ph tr ầ ớ Ph n l n do h t ả đ m nhi m. ố ượ
ệ ạ ng h n ch .
Có s l
ầ Ph n ph sau ầ ớ Ph n l n do th c t ả đ m nhi m. ố ượ ế Có s l ể
ề ố ượ
V s l
ng
ề
ế
ấ ứ
ệ ầ H u h t xu t hi n ừ ướ . i hình th c 1 t d
V t
ề ổ ứ ch c
ả
ưở
ng ủ
ầ
ế ầ
Không nh h ế ề nhi u đ n ý nghĩa c a ph n trung tâm.
ấ ớ ng r t l n. ớ Có th đi kèm v i ầ nhi u thành ph n ể ổ khác đ b sung ý ố nghĩa cho thành t chính. ấ ưở ả Có nh h ng nh t ủ ị đ nh đ n ý nghĩa c a ph n trung tâm.
ề
V ý nghĩa
ụ
ừ ạ
ế
Các mô hình c m danh t
d ng khuy t:
ố
ố ụ ướ Thành t
trung tâm
c
ph tr Thành t VD: M i ườ chai; hai ly.
ố ụ
ph sau
ố Thành t trung tâm Thành t cướ màu xanh kia. VD: Áo này; ly n
ấ ự ậ ể
ờ ể
ể m tộ túp l uề nát trên b bi n ng, tính ch t, đ a đi m
ị VD: túp l u / ề m tộ túp l u ề Rõ nghĩa h n v s ơ ề ố ượ l ng. ề m tộ túp l uề nát Rõ nghĩa h n ơ ộ m t túp l u / ặ ề ố ượ ng và đ c đi m, tính ch t s v t. v s l ề ộ m t túp l u nát / Rõ nghĩa h n v s l ấ ị ơ ề ố ượ ủ ự ậ ị (xác đ nh v trí c a s v t trong không gian).
ừ
có nghĩa đ y đ h n và
ầ ủ ơ ộ
ứ ạ ơ
ạ ộ
ư ộ
ụ C m danh t ấ ạ c u t o ph c t p h n m t mình DT, ư nh ng ho t đ ng trong câu nh m t DT.
ủ ụ
ứ
Ch c năng cú pháp chính c a c m ĐT:
ỏ
Làm ch ng : ủ ữ ọ ấ VD: h c r t gi
i.
VN
B n ạ yấ CN
ụ
là + C m danh t
ừ
CN
VN
ọ ớ
ầ
Làm v ng : ị ữ VD: Lan là ộ ọ m t h c sinh i.ỏ gi Làm ph ng : ụ ữ VD: , em h c l p 5. Năm nay
ọ Chúng ta c n h c
b n ạ y.ấ
CN
VN
ụ ữ
Ph ng cho ĐT.
ề
ụ
ừ
ừ sau vào mô hình c m danh t ? ủ
ể ạ
ụ 1. Đi n các c m danh t ộ ưỡ a … m t l
i búa c a cha đ l
i.
ấ ả ữ
ể
ẹ
b T t c nh ng cái quan đi m h p hòi này…
ị ấ ắ
ứ
ộ
c Toàn b hai trăm cái b c tranh b m t c p đó…
Ừ
Ụ MÔ HÌNH C M DANH T
Ụ ƯỚ
Ầ
Ầ
Ụ
Ầ
PH N PH TR
C
PH N TRUNG TÂM
PH N PH SAU
Danh t
ừ ỉ ch
ơ ị đ n v .
ụ ố Ph t ị ỉ ch đ nh
ụ ừ Ph t ỉ ổ ch t ng thể
ụ ừ Ph t ỉ ố ch s ngượ l
ụ ừ Ph t ch ỉ xu t.ấ
ừ ỉ Danh t ch ấ ệ ch t li u, ạ ủ ch ng lo i, ự ậ s v t.
1
3
2
ụ ố Ph t miêu ả ạ , h n t ị đ nh. +1
0
+2
Ch đ i t
ng
(cái)
ỉ ố ượ c thụ ể
(này, kia, ọ ấ y, n ,...)
ỉ ủ Ch ch ng ạ lo i khái quát
ả ấ ả t c , (c , t ả ế h t th y, toàn b , ộ toàn th ,…)ể
ộ (m t, hai, ba,…, ữ nh ng, các, ọ ỗ m i, m i, ừ t ng,…)
ắ ế
ụ
ừ ừ
ượ
S p x p các c m danh t
v a tìm đ
c vào mô hình:
Ầ
Ụ ƯỚ
Ầ
Ụ
Ầ
PH N PH TR
C
PH N PH SAU
PH N TRUNG TÂM
ả
Ph t
,
ụ ố miêu t ạ ị h n đ nh.
ụ ố Ph t ị ỉ ch đ nh
ụ ừ Ph t ỉ ổ ch t ng thể
ụ ừ Ph t ỉ ố ch s ngượ l
ụ ừ Ph t ch ỉ xu t.ấ
ừ Danh t ỉ ơ ch đ n v .ị
ừ Danh t ỉ ấ ch ch t li u, ệ ch ng ủ ạ ự lo i, s v t.ậ
3
2
1
0
+1
+2
i ưỡ
l
l ẹ
ể ủ c a cha đ iạ h p hòi
búa quan đi mể
cái
này
T t cấ ả
m tộ nh ng ữ
tranh
cái
đó
ị ấ ắ b m t c p
b cứ
hai trăm
ủ
ẹ
ộ ưỡ ấ ả ữ ộ
ị ấ ắ
ứ
Toàn bộ ể M t l i búa c a cha đ iạT t c nh ng cái quan đi m h p hòi l ể này Toàn b hai trăm cái b c tranh b m t c p đó
ạ
ụ
ề
ồ
có trong đo n văn sau r i đi n vào
ạ ế ớ
ấ
ự
ệ
ấ ộ ủ ế
ẻ
ả
ả ẹ ả ộ
ừ 2. Tìm các c m danh t ừ ụ mô hình c m danh t ? Vua sai ban cho làng y ba thúng g o n p v i ba con trâu đ c, ra l nh ph i nuôi làm sao cho ba con trâu y đ thành chín con, h n năm sau ph i đem n p đ , n u ả không thì c làng ph i t
Ầ
Ụ ƯỚ
Ầ
Ụ
Ầ
i. Ừ Ụ MÔ HÌNH C M DANH T PH N TRUNG TÂM
C
PH N PH TR
PH N PH SAU
Danh t
ừ ỉ ch
ơ ị đ n v .
ụ ố Ph t ị ỉ ch đ nh
ụ ừ Ph t ỉ ổ ch t ng thể
ụ ừ Ph t ỉ ố ch s ngượ l
ụ ừ Ph t ch ỉ xu t.ấ
ừ ỉ Danh t ch ấ ệ ch t li u, ạ ủ ch ng lo i, ự ậ s v t.
1
3
2
ụ ố Ph t miêu ả ạ , h n t ị đ nh. +1
0
+2
Ch đ i t
ng
(cái)
ỉ ố ượ c thụ ể
(này, kia, ọ ấ y, n ,...)
ỉ ủ Ch ch ng ạ lo i khái quát
ả ấ ả t c , (c , t ả ế h t th y, toàn b , ộ toàn th ,…)ể
ộ (m t, hai, ba,…, ữ nh ng, các, ọ ỗ m i, m i, ừ t ng,…)
ắ ế
ụ
ừ ừ
ượ
S p x p các c m danh t
v a tìm đ
c vào mô hình:
Ụ ƯỚ
Ầ
Ầ
Ầ
Ụ
PH N PH TR
C
PH N TRUNG TÂM
Danh t ơ
ụ ừ ỉ ch Ph t ể ổ t ng th
ụ ừ ỉ Ph t ch ố ượ s l ng
ừ ỉ ch ị đ n v .
ụ ố Ph t ị ỉ ch đ nh
t
ụ ừ Ph t ch ỉ xu t.ấ
ừ ỉ Danh t ch ấ ệ ch t li u, ạ ự ủ ch ng lo i, s v t.ậ
PH N PH SAU ụ ố Ph t miêu ả ạ , h n ị đ nh.
3
2
1
0
+1
+2 yấ
thúng
ba ba
n pế đ cự
làng g o ạ trâu
con
trâu
yấ
ba chín
sau
con con năm
làng
yấ
làng
ba ba
đ cự yấ
con trâu con trâu
con sau
cả làng ba
chín năm
n pế