HỆ ĐIỀU HÀNH
25/09/2014
1
I. Các khái niệm cơ bản
Hệ điều hành là một phần mềm được cài trong máy có các chức năng:
– Quản lý nhập/xuất – Quản lý và cấp phát bộ nhớ – Quản lý các tập tin và thư mục trên đĩa – Quản lý các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy
in…
– Điều khiển/thực hiện chương trình
Tất cả các máy tính đều có hệ điều hành và được chạy đầu tiên khi bật máy
25/09/2014
2
*Thư mục
Là cách để lưu trữ dữ liệu trong máy, trong thư mục có thể chứa các thư mục và các tệp dữ liệu Phân loại:
– Thư mục con
Sub – Directory
– Thư mục gốc
Root – Directory
– Thư mục hiện hành Current – Directory
– Thư mục cha
Parent – Directory
– Thư mục rỗng
Empty – Directory
25/09/2014
3
*Tệp:
Tệp – File:
– là tập hợp các thông tin có liên quan đến nhau
Tên tệp tin:
– Gồm phần tên và phần mở rộng – Độ dài và ký tự dùng đặt tên tùy thuộc vào hệ điều hành – Window: ko dùng ký tự
\ / : * ? “ < > |
Mỗi tệp có một dung lượng: (KB) File có các thuộc tính (attribute):
– Archive – Hidden – Read – only – Thay đổi thuộc tính file:
right click -> click attribute
*Đường dẫn
Đường dẫn: Dùng để chỉ ra vị trí của tệp tin hoặc thư
mục trong máy
\TINHOC\ABC.DOC
Vídụ: C:\TAILIEU\TINHOC\ABC.DOC Đường dẫn tuyệt đối
– Ví dụ: C:\BAITAP\VIDU.C
Đường dẫn tương đối – Ví dụ: TINHOC\ABC.DOC
25/09/2014
5
*Các ký tự đại diện:
Là các ký tự được dùng để đại diện cho tên tệp trong hệ điều hành Các loại ký tự đại diện:
–?: là ký tự đại diện cho một ký tự –*: là ký tự đại diện cho một hoặc một nhóm các ký tự Ví dụ: ABC?.DOC ABC*.DOC
25/09/2014
6
II. Tổng quan hệ điều hành Window
25/09/2014
7
Windows là một hệ điều hành của hãng Microsoft Windows giao tiếp với người sử dụng bằng màn hình đồ họa thông
qua: windows, button, scrollbar, dialog box, Icon…
Phiên bản dành cho máy tính cá nhân:
… Windows XP (2001), Windows Vista (2007). Phiên bản mới nhất:
Win7 (2009) Win 8 (2010)
Các phiên bản Windows dành cho máy chủ (Server):
Windows NT4 Server, Windows 2000 Server, Windows 2003 Server.
25/09/2014
8
III. Các thao tác cơ bản trên Windows
25/09/2014
9
*Các phím tắt sử dụng Window
Alt + tab: chuyển đổi giữa các cửa sổ đang mở Alt + F4: đóng cửa sổ đang mở Ctrl + A: chọn tất cả Ctrl + C: copy Ctrl + X: cut Ctrl + V: paste Ctrl + Z: hủy thao tác vừa thực hiện + D: thu nhỏ tất cả cửa sổ đang mở Show Desktop + E: mở chương trình Window Explorer + F: mở cửa sổ thực hiện tìm kiếm + R: xuất hiện cửa sổ Run Shift + Delete: xóa hẳn đối tượng khỏi máy tính
25/09/2014
10
*Làm việc với cửa sổ
1
2
3
Thành phần: – 1 Title bar – 2 menu bar – 3 Tool bar – 4 vùng làm việc – 5 status bar
4
Thao tác: – Di chuyển – Thay đổi kích thước – Phóng to/thu nhỏ
5
25/09/2014
11
*Desktop
Tạo Shortcut: Cách 1:
– Right click lên desktop, chọn
Bao gồm các biểu tượng và Shortcut liên kết đến các chương trình.
New | Shortcut
Các biểu tượng (Icons)
– Click Browse, chọn đường dẫn tới tập tin chương trình và click OK.
Cách 2:
– Right Click vào tập tin cần tạo Short -> click Send To | Desktop (create shortcut)
Nút Start
Thanh tác vụ (Taskbar) 25/09/2014
12
Sắp xếp các biểu tượng trên desktop:
Right click lên desktop, click Arrange Icons By –Name: theo tên –Size: theo kích cỡ –Type: theo kiểu –Modified: theo ngày sửa –Auto Arrange: tự động –Show Desktop Icons: hiển thị các biểu tượng trên Desktop
25/09/2014
13
*Recycle Bin
là nơi chứa các dữ liệu đã bị xóa tạm thời (có thể khôi phục lại được)
Để khôi phục:
– Right Click => click Restore
Xóa sạch thùng rác:
– Click Empty RecycleBin
25/09/2014
14
*Thanh Taskbar
Là thanh công việc thường nằm phía duới cùng màn hình.
Gồm: – Nút Start – Các ứng dụng đang hoạt động – System Tray – Khay hệ thống
Các thao tác:
– Thay đổi kích thước – Di chuyển – Ẩn/ Hiện
Nút Start
Khay hệ thống
Các ứng dụng đang chạy
25/09/2014
15
IV. Quản lý máy với Explorer
Windows Explorer (WE) là công cụ của Windows cho phép thực hiện việc quản lý dữ liệu trên máy tính và trên các thành phần khác có kết nối với máy tính.
25/09/2014
16
*Khởi động và thoát khỏi WE
Khởi động Explorer:
–Cách 1: Click Start | All Programs | Accessories |
Windows Explore.
–Cách 2: Double click My Computer trên desktop. –Cách 3: Right click Start, chọn Explore. –Cách 4: Ấn tổ hợp phím Windows() + E
Thoát
–Cách 1: click File | Close. –Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. –Cách 3: Click icon Close.
25/09/2014
17
*Màn hình giao diện của WE
Menu bar
Title bar
Tools bar
Khung trái (Tree View)
Khung phải (List View)
Status bar
25/09/2014
18
Cách xem nội dung trên khung phải: –click menu View –Chọn kiểu trình bày hiển thị:
Titles Icons List Details
25/09/2014
19
* Các thao tác trên tập tin và thư mục
Chọn đối tượng:
–Chọn một thành phần –Chọn một nhóm các thành phần liên tiếp –Chọn một nhóm các thành phần không liên tiếp –Chọn tất cả đối tượng
25/09/2014
20
*Các thao tác với thư mục
Tạo một thư mục mới Đổi tên tập tin, thư mục Xóa tập tin, thư mục Sao chép tập tin, thư mục Di chuyển tập tin, thư mục
25/09/2014
21
*Tìm kiếm tập tin và thư muc
Thực hiện một trong các cách sau: – click Start | Search (or Find) – Trong Window Explorer, click Search trên thanh công cụ hoặc
nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
– Nhấn phím F3 từ màn hình Desktop hoặc từ cửa sổ WE
Click “All files and folder”. Gõ từ khóa hoặc ký tự đại
diện vào để tìm kiếm
25/09/2014
22
*Một số lựa chọn hiển thị đặc biệt
Thay đổi kiểu hiển thị thư mục khi mở Ẩn/Hiện phần mở rộng của file Ân/Hiện các file/thư mục ẩn Hiển thị mỗi thư mục trên một cửa sổ mới Hiển thị đầy đủ đường dẫn trên thanh tiêu đề Thực hiện:
–Tool | Option –Chọn các chế độ tương ứng
25/09/2014
23
V. Thiết lập cho Windows
Control Panel: Là một chương trình thiết lập cấu hình hệ thống nhằm thay đổi môi trường làm việc cho thích hợp với người sử dụng. Để khởi động Control Panel:
–click menu Start │ Settings │ Control Panel, –Open the window of Control Panel.
25/09/2014
24
* Giao diện Control Panel
Classic View
Category View
25/09/2014
25
1. Thay đổi định dạng số, thời gian, tiền tệ
Click menu Start │ Settings │ Control Panel Double click Regional and Language Options -> click Customize Xuất hiện hộp thoại
25/09/2014
26
*Thay đổi định dạng về kiểu số
Chọn thẻ Number
1. Dấu ngăn cách phần thập phân
2. Số chữ số lẻ phần thập phân
1
3. Dấu cách cho nhóm số hàng ngàn
2
4. Số các chữ số trong một nhóm
3
4
5
5. Dấu thể hiện số âm
6
7
6. Dạng hiển thị số âm
8
9
7. Hiển thị/không số 0 trước dấu phẩy thập phân
25/09/2014
27
*Thay đổi định dạng về tiền tệ
Chọn thẻ Currency
1. Kí hiệu tiền tệ
2. Kiểu hiển thị đồng tiền dương
1
3. Kiểu hiển thị đồng tiền âm
2
3
4. Dấu ngăn cách giữa phần nguyên và thập phân
4
5
5. Số các số lẻ sau phần thập phân
6
7
6. Kí hiệu dấu cách cho nhóm
7. Số các chữ số trong một nhóm
25/09/2014
28
*Thay đổi định dạng về thời gian
Chọn thẻ Time
1. Cách hiển thị về thời gian hiện tại
1
2. Kiểu hiển thị thời gian
2
3
3. Dấu ngăn cách giờ, phút, giây
4
4. Kí hiệu giờ buổi sáng
5. Kí hiệu giờ buổi chiều
25/09/2014
29
*Thay đổi định dạng ngày tháng
Chọn thẻ Date
Nếu nhập năm là 2 chữ số thì máy sẽ hiểu trong khoảng đã chọn
1
1.Hiển thị ngày tháng theo kiểu ngắn gọn
2
3
3. Dấu ngăn cách ngày tháng năm
4
5
5. Kiểu ngày tháng năm đầy đủ
25/09/2014
30
2. Hiệu chỉnh thời gian hệ thống
Đặt lại giờ của hệ thống:
– Double Click vào đồng hồ ở dưới góc phải màn hình (nằm trên thanh Taskbar) => xuất hiện hộp thoại và hiệu chỉnh đồng hồ của máy theo ý muốn.
Chú ý: Để cho máy tự cập nhật thời gian tự động chọn
Time Zone -> (GMT+07) Ha noi …
1
2
1.Chọn tháng hiển thị
2. Chọn năm
3. Chọn ngày
3
4
4. Chọn giờ hệ thống
25/09/2014
31
3. Thay đổi các thiết lập về màn hình
Right click Desktop | Properties, xuất hiện cửa sổ Display Properties.
–Thẻ Themes: thiết lập cách thức trình bày tất cả
thành phần giao diện theo từng chủ đề.
25/09/2014
32
–Thẻ Desktop: thiết lập về nền màn hình như hình nền, các biểu tượng, …
1. Chọn hình ảnh làm ảnh nền
2. Chọn đường dẫn chứa ảnh nền
3. Chọn chế độ co giãn và trình bày hỉnh ảnh
2
1
3
4. Chọn màu nền hình ảnh
4
25/09/2014
33
–Thẻ Screen Saver: Thiết lập chế độ bảo vệ màn hình.
1. Chọn kiểu chương trình chạy bảo vệ màn hình 2. Thiết lập chi tiết của chương trình bảo vệ màn hình 3. Xem trước kết quả chương trình bảo vệ màn hình
1
2
3
4
5
4. Xác định thời gian để chạy chương trình 5. Cài đặt chế độ hoạt động của máy tính
25/09/2014
34
–Thẻ Appearance: thiết đặt về diện mạo cho các đối tượng cơ bản trên hệ thống, như: cửa sổ, trình đơn, phông chữ,…
25/09/2014
35
–Thẻ Setting: thiết đặt cơ bản về màn hình: màn
hình xuất, độ phân giải, số màu,...
1. Chọn màn hình cần cài đặt
1
2. Chọn độ phân giải của màn hình
3
2
3. Chọn chế độ màu hiển thị
25/09/2014
36
3. Thiết lập người sử dụng
click Start/Control Pannel/User Account – Tạo tài khoản mới: Create a new account – Thay đổi thông số tài khoản: Change Account
25/09/2014
37
* Thay đổi thông số tài khoản
Change my name Change my password Remove my password Change my picture Change my account type
25/09/2014
38
4. Máy in
Cài đặt thêm máy in Loại bỏ máy in Thiết lập máy in mặc định
25/09/2014
39
* Cài đặt máy in
Có một số máy in được tích hợp sẵn trình điều khiển, một số khác phải cài đặt Các bước cài thêm máy in:
–Chọn Start/ Setting/ Printer and Faxes –Chọn Add a Printer, xuất hiện hộp thoại –Làm theo các lựa chọn xuất hiện trên màn hình (chọn hãng máy in, chọn loại máy in, …)
25/09/2014
40
*Loại bỏ máy in đã cài đặt
Chọn Start/ Setting/ Printer and Faxes chọn máy in muốn loại bỏ ấn phím Delete, chọn Yes để loại bỏ
25/09/2014
41
* Thiết lập máy in mặc định
máy tính được cài nhiều máy in, có thể chọn một máy in làm đặt máy in mặc định bằng cách: –chọn máy in đó –chọn File/ Set as Default Printer hoặc nháy phải chuột/ Set as Default Printer.
25/09/2014
42
5. Thiết lập font chữ
thêm font chữ mới xóa bỏ font chữ
25/09/2014
43
* thêm font chữ mới
Cách 1:
–click menu File. –click Install New Font... –Chọn ổ đĩa chứa Font trong hộp Drives. –Chọn thư mục chứa Font trong khung Folders. –Chọn Font trong List of Fonts => OK.
Cách 2:
–Copy các font chữ cần thêm mới vào thư mục quản lý Font của Window
25/09/2014
44
VI. Thao tác với ổ đĩa
Đổi tên ổ đĩa Đinh dạng ổ đĩa Hiển thị thông tin đĩa
25/09/2014
45
1. Đổi tên ổ đĩa
Right click vào ổ đĩa cần đổi tên click Rename
25/09/2014
46
2. Định dạng đĩa
Right click vào ổ đĩa, chọn
Format
an MS-DOS
System:
Có các lựa chọn: –Volumn Label –Quick Format. –Create startup disk. –File FAT32(default)
Chú ý: dữ liệu trong đĩa sẽ bị xoá hoàn toàn.
25/09/2014
47
3. Hiển thị thông tin ổ đĩa
Right click vào tên của ổ đĩa cần hiển thị thông tin -> click Properties. –Lớp General –Lớp Tools:
Error-checking Backup Defragment –Lớp Sharing
25/09/2014