Ạ Ả
Ạ
BÀI 2: T O HO T NH TRONG FLASH
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
Ạ Ọ
ƯỜ
Ệ Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
TR
Bài giảng tin học cơ sở
ộ
N i dung
ớ
ạ ả
ệ
1. Gi
ề i thi u v ho t nh
ườ
ế
ờ
2. Timeline (đ
ả ng th i gian/b ng ti n trình)
ớ
3. L p (Layer)
4. Khung hình (Frame)
ể
ế
ổ
ộ
5. Bi n đ i chuy n đ ng
ế
ạ
ổ 6. Bi n đ i hình d ng
2
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
ớ
ạ ả
ệ
1. Gi
ề i thi u v ho t nh
ườ
ế
ờ
2. Timeline (đ
ả ng th i gian/b ng ti n trình)
ớ
3. L p (Layer)
4. Khung hình (Frame)
ể
ế
ổ
ộ
5. Bi n đ i chuy n đ ng
ế
ạ
ổ 6. Bi n đ i hình d ng
3
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ớ
ạ ả
ệ
1. Gi
ề i thi u v ho t nh
ấ
ể
ị
ề
Là quá trình các đ i ố ượ ệ ng xu t hi n, di t ộ ể ộ chuy n theo m t chuy n đ ng nh p nhàng và đ u đ nặ ự
ả
ả
ỗ
ỗ
ả
Th c ra là chu i các nh tĩnh ỗ trong đó m i hình nh (khung ổ ộ ỉ hình frame) ch thay đ i m t ướ ả ớ chút so v i hình nh tr c đó, ể ệ ỉ ượ ả c th hi n m i hình nh ch đ ắ ờ ộ trong m t kho ng th i gian ng n
4
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ớ
ạ ả
ệ
ề
1. Gi
i thi u v ho t nh (2)
Khung hình (Frame)
Biểu diễn một lần thể hiện của phim Flash ở mỗi thời
điểm cụ thể trong suốt quá trình phát lại
Sau khi dịch và chạy, chương trình được thực hiện từ
khung hình đầu đến khung hình cuối
ộ
T c đ khung hình
ố Số lượng các hình ảnh riêng biệt (khung hình) xuất
hiện trong một giây.
Càng cao thì càng có nhiều khung hình trong một đơn vị thời gian phát lại tăng kích thước tệp tin
Flash mặc định và thường dùng là 12 fps
5
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ớ
ạ ả
ệ
ề
1. Gi
i thi u v ho t nh (3)
ạ ả
ơ
Flash đ n gi n hóa ho t nh ả
Chỉ cần tạo ra hình ảnh bắt đầu và hình ảnh kết thúc
Flash tự tạo mọi thứ nằm giữa hai hình ảnh này để
tạo ra hoạt ảnh Biến đổi (Transformation)
ế
ạ
Flash có 2 lo i bi n đ i ổ
Biến đổi chuyển động (Motion Transformation)
Biến đổi hình dạng (Shape Transformation)
6
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ớ
ạ ả
ệ
ề
1. Gi
i thi u v ho t nh (4)
ổ
ế
ể
Bi n đ i chuy n đ ng
ộ Thay đổi vị trí, kích thước, màu sắc
Xoay, xô nghiêng đối tượng
7
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ớ
ạ ả
ề
ệ
1. Gi
i thi u v ho t nh (5)
ạ
Bi n đ i hình d ng ổ
ế Thay đổi hình dạng của đối tượng. Ví dụ chuyển từ
hình tròn thành hình vuông
Có thể thay đổi màu sắc, vị trí của đối tượng
8
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
ớ
ạ ả
ệ
1. Gi
ề i thi u v ho t nh
ườ
ế
ờ
2. Timeline (đ
ả ng th i gian/b ng ti n trình)
ớ
3. L p (Layer)
4. Khung hình (Frame)
ể
ế
ổ
ộ
5. Bi n đ i chuy n đ ng
ế
ạ
ổ 6. Bi n đ i hình d ng
9
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ườ
ế
ờ
2. Timeline (đ
ả ng th i gian/b ng ti n trình)
ạ ả
ễ
ơ
Là n i các ho t nh di n ra
Menu của timeline
Khung hình đang được chọn
Khung hình
Số khung hình
Tên lớp
Thời gian phát lại
Tốc độ khung hình
Tên thư mục
Số khung hình hiện tại
10
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
2. Timeline (2)
ứ
Ch a các ch đ th hi n trên vùng thi ế ộ ể ệ
ế ế t k
Sửa đổi nhiều khung nhìn
Căn giữa khung nhìn
Chế độ thể hiện Onion Skin
Chế độ thể hiện đường nét Onion Skin
11
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
2. Timeline (3)
Center Frame
Căn giữa timeline sao cho khung nhìn được chọn ở chính giữa (?)
Onion Skin
Cho phép xem nhiều khung nhìn
một lúc
Hiển thị các khung hình trước và
sau khung hình hiện tại dưới dạng bóng mờ Onion Skin Outlines
Giống Onion Frame nhưng chỉ theo dạng đường nét/khung (outline)
Edit Multiple Frames
Cho phép sửa nhiều khung nhìn
trong Onion Skin
12
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
2. Timeline (4)
ứ
ớ
Ch a các nút đ qu n lý layer (l p), frame (khung
ả ể ư ụ
hình), folder (th m c)
13
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
ớ
ạ ả
ệ
1. Gi
ề i thi u v ho t nh
ườ
ế
ờ
2. Timeline (đ
ả ng th i gian/b ng ti n trình)
ớ
3. L p (Layer)
4. Khung hình (Frame)
ể
ế
ộ
ổ
5. Bi n đ i chuy n đ ng
ế
ạ
ổ 6. Bi n đ i hình d ng
14
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
3. Layer (l p)ớ
Layer (l p)ớ
Chứa các đối tượng Độc lập với nhau Có thể có nhiều lớp
Layer được chọn
• Nên đặt tên lớp theo tính gợi nhớ nào đó hoặc theo ý nghĩa
của các đối tượng thuộc về lớp
ọ
Ch n 1 layer:
Các đối tượng của layer được chọn theo trong vùng
thiết kế
Timeline tương ứng của layer (dùng để điều khiển và kiểm soát các đối tượng thuộc lớp đó) cũng hiển thị bên cạnh
15
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ớ ớ
3.1. Các thao tác v i l p
ạ
ớ
T o m i layer , xóa Khóa layer:
n layer:
Nhấn vào cột bên cạnh layer muốn khóa Không tác động được các đối tượng trong lớp bị khóa Ẩ Nhấn vào cột bên cạnh layer muốn ẩn (sau khi ẩn thì bên
cạnh layer là )
Ẩn/hiện lớp trong giai đoạn thiết kế để dễ quan sát và thao tác
với các lớp khác chứ không có tác dụng khi chạy
Các layer
16
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ứ ớ
ổ
3.2. T ch c l p
ề ớ
ấ
ể ồ ng trình có th g m r t nhi u l p
M t ch ộ ươ Khó quản lý
Dùng thư mục để tổ chức và quản lý lớp
Gom các lớp có đặc điểm chung (về chức
ể ạ
ặ
ớ
năng,…) vào thành một thư mục Có th t o m i ho c xóa th m c ư ụ
17
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
ớ
ạ ả
ệ
1. Gi
ề i thi u v ho t nh
ườ
ế
ờ
2. Timeline (đ
ả ng th i gian/b ng ti n trình)
ớ
3. L p (Layer)
4. Khung hình (Frame)
ể
ế
ộ
ổ
5. Bi n đ i chuy n đ ng
ế
ạ
ổ 6. Bi n đ i hình d ng
18
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
4. Frame (khung hình)
Bi u di n m t l n th hi n c a phim
ủ ụ ể
ể
ố
ể ệ ễ ở ỗ m i th i đi m c th trong su t
ộ ầ ể ờ Flash iạ quá trình phát l
ứ ắ
ạ
ọ
Tùy theo ch c năng mà Frame có hình d ng, màu s c và tên g i khác nhau
19
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ạ 4.1. Phân lo i khung hình
KeyFrame
Biểu thị sự thay đổi trên lớp đó Chọn menu Insert Timeline KeyFrame hoặc F6
Blank KeyFrame
Là một KeyFrame trắng, chưa có gì Chọn menu Insert Timeline Blank KeyFrame
hoặc F7
Frame
Có thể chứa dữ liệu nhưng không có sự thay đổi so
với khung hình trước
Frame luôn luôn phải đi sau KeyFrame Chọn menu Insert Timeline Frame hoặc F5
20
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ạ
4.1. Phân lo i khung hình (2)
ứ
ữ
ặ
ộ
Flash đ t m t ch cái a trong KeyFrame có ch a các
ệ
câu l nh ActionScript
ấ
KeyFrame luôn có m t ch m tròn trong nó. ộ Là rỗng nếu đây là một Blank KeyFrame
Được tô nếu chứa một số nội dung nào đó
ế
Khung nhìn 1 luôn là KeyFrame N u thêm các đ i ố
ng vào các khung hình phía sau mà tr
c đó không ố
ướ ẽ ặ
ượ t ạ t o ra KeyFrame cho chúng thì Flash s đ t các đ i ượ t
ng này vào khung hình 1
21
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ớ
4.2. Các thao tác v i khung hình
ạ
ặ ạ
ớ
T o m i m t Frame (F5) ho c t o m i m t KeyFrame ế ừ
ộ ộ
ớ
ộ ớ ề ạ frame phía tr
ộ ư ướ c nh ng:
(F6) đ u t o ra m t khung hình m i có n i dung k th a ừ t Frame: Khi thêm vào nó thì frame phía trước cũng có KeyFrame: Khi thêm vào nó thì frame phía trước không có
ỏ
ượ
ỏ ả
ế
ọ
Xóa b các khung hình đ
c ch n ra kh i b ng ti n
trình: Nhấn chuột phải Remove Frames Shift + F5 ổ ể
Chuy n đ i KeyFrame thành Frame Nhấn chuột phải Clear KeyFrame Shift + F6
22
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
ớ
ạ ả
ệ
1. Gi
ề i thi u v ho t nh
ườ
ế
ờ
2. Timeline (đ
ả ng th i gian/b ng ti n trình)
ớ
3. L p (Layer)
4. Khung hình (Frame)
ể
ế
ổ
ộ
5. Bi n đ i chuy n đ ng
ế
ạ
ổ 6. Bi n đ i hình d ng
23
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ể
ế
ộ
ổ
5. Bi n đ i chuy n đ ng
ỉ ượ
ố ượ
ụ
ạ
ớ
Ch đ
c áp d ng v i các d ng đ i t
ng
Các đối tượng được gom nhóm
Thể hiện của biểu tượng (Symbol Instance)
(học sau)
24
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ể
ế
ẳ
ộ
ổ
5.1. Bi n đ i chuy n đ ng th ng
ướ
ố ượ
ế
ổ ng cho bi n đ i
ố ượ
ế
ầ
ổ
B c 1: V /chèn đ i t ẽ B c 2: Gom nhóm các đ i t
ng c n bi n đ i
ướ ế
ầ
(n u c n)
ướ
ế
ẩ
ướ
ụ
ể
ế
ổ
ộ
B c 3: Chu n b Timeline cho bi n đ i ổ ị B c 4: Áp d ng bi n đ i chuy n đ ng
25
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ể
ế
ẳ
ộ
ổ
5.1. Bi n đ i chuy n đ ng th ng – B c 1
ể ẽ ố ượ
ể
Có th v đ i t
ụ ằ ng chuy n đ ng b ng các công c ụ ủ
ộ trong thanh công c c a Flash
ố ượ
ể
ừ ư ệ
ặ ừ
Có th chèn (import) đ i t
ng t
th vi n ho c t
bên
ngoài vào vùng thi
t kế ế
VD:
Vẽ hình người bao gồm một hình
elip và một số đoạn thẳng
Đây là các đối tượng riêng rẽ
26
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ể
ế
ẳ
ổ
ộ
5.1. Bi n đ i chuy n đ ng th ng – B c 2
ố ượ
ế
ầ
ổ ng c n bi n đ i
Gom nhóm các đ i t VD:
Chọn tất các đối tượng vừa vẽ có giữ phím Shift hoặc
gõ Ctrl+A để chọn tất cả
Chọn menu Modify Group hoặc Ctrl+G Lúc này các đối tượng riêng lẻ trở thành
một đối tượng nhóm thống nhất
Kéo đối tượng nhóm này lên góc trên cùng bên trái và giảm kích thước đối tượng sử dụng công cụ Free Transform hoặc Transform Panel
(Chú ý giữ Shift nếu muốn giữ ràng buộc giữa
chiều cao và chiều rộng)
27
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ể
ế
ẳ
ộ
ổ
5.1. Bi n đ i chuy n đ ng th ng – B c 3
ế
ẩ
ị
Chu n b Timeline cho bi n đ i ổ
Xác định thời gian của hoạt hình: • Xác định nơi đặt KeyFrame thứ 2
• VD: Đặt KeyFrame ở khung hình 36 cho một hoạt ảnh bắt
đầu ở đầu của phim và kéo dài trong 3s
Nhấn chọn khung hình mà bạn chọn là KeyFrame kết thúc, chọn menu Insert KeyFrame hoặc F6 để tạo 1 KeyFrame
Với KeyFrame kết thúc đang được chọn, di chuyển đối tượng đến vị trí mà nó cần đến khi kết thúc.
28
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ể
ế
ẳ
ổ
ộ 5.1. Bi n đ i chuy n đ ng th ng – B c 3 (2)
Ví dụ
Chọn đến khung hình 36
Nhấn F6 Một KeyFrame được tạo ra
29
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ể
ế
ẳ
ổ
ộ 5.1. Bi n đ i chuy n đ ng th ng – B c 4 (2)
ụ ế
Ví d (ti p)
Tại frame 36
(KeyFrame kết thúc)
• Chọn đối tượng
hình người
• Kéo xuống phía dưới cùng, bên phải
30
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ể
ế
ẳ
ộ
ổ
5.1. Bi n đ i chuy n đ ng th ng – B c 4
ụ
ể
ế
ổ
ộ
B c 4: Áp d ng bi n đ i chuy n đ ng
ướ Nhấn vào timeline tại các khung nhìn nằm
trong khoảng giữa của KeyFrame bắt đầu và kết thúc
Nhấn chuột phải chọn Create Motion Tween hoặc Chọn menu Insert Create Motion Tween
Chọn lệnh Control Test Movie hoặc Ctrl + Enter để xem kết quả hoặc xem trong chế độ Onion Skin
31
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ể
ế
ẳ
ổ
ộ 5.1. Bi n đ i chuy n đ ng th ng – B c 4 (3)
Ví dụ
Chọn Frame thứ 18
Nhấn chuột phải chọn Create Motion Tween
32
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ể
ế
ẳ
ổ
ộ 5.1. Bi n đ i chuy n đ ng th ng – B c 4 (4)
ụ ế
Ví d (ti p)
Nhấn Ctrl + Enter để kiểm tra kết quả
33
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Quay – Rotate khi Create Motion Tween
ữ
ọ
ọ
Khi Create Motion Tween (ho c ch n khung hình gi a ặ ở ả ạ đã t o Motion Tween), m b ng Properties, ch n Rotate:
• None: Không quay
• Auto: Tự động quay theo KeyFrame đầu và cuối
• CW (Clockwise): Quay theo chiều kim đồng hồ
• CCW (Counter Clockwise): Quay ngược chiều kim đồng hồ
34
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ụ
Ví d Rotate CW – 1 times
35
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ụ
Ví d Rotate CCW – 2 times
36
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ử ụ
S d ng Easing
ệ
ấ
ố
Thay đ i đ dài th i gian các khung hình xu t hi n (t c đ ộ
ờ ổ ộ ổ thay đ i khung hình)
ả
ọ
Ch n Ease trong b ng Properties
Không đổi: 0
Chậm rồi tăng dần về cuối: -100 -1
Nhanh rồi chậm dần về cuối: 1 100
37
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ụ
ề
ầ
Ví d Ease = 80 – Nhanh d n đ u
38
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ụ
ề
ầ
ậ
Ví d Ease = 80 – Ch m d n đ u
39
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ỹ ạ
ế
ể
ộ
ổ
5.2. Bi n đ i chuy n đ ng theo qu đ o
ướ
ướ
ể ạ
ế
ổ
c đ t o bi n đ i
ệ ẳ
ể
B c 1: Th c hi n các b ự ộ chuy n đ ng th ng
ớ
ẫ
ướ
ỹ ạ
ạ ớ
ướ
ườ
ẫ
ng d n
ố ượ
ỹ ạ
ướ
ớ
ng v i qu đ o
ố ượ
ỉ
ướ
t l p và ch nh đ i t
ng h
ng theo
B c 3: T o l p ch a qu đ o (l p d n) ứ B c 2: V qu đ o/đ ẽ ỹ ạ B c 4: G n đ i t ắ B c 5: Thi ướ ỹ ạ
ế ậ ạ
ử
qu đ o và ch y th
40
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ỹ ạ
ướ
ể
ế
ổ
ộ
5.2. Bi n đ i chuy n đ ng theo qu đ o – B c 1
ướ
ể
ổ
ự ẳ
ừ
ẳ
ộ ư ế ộ i chuy n đ ng th ng t
ố c hình ng
góc
ườ ả ướ
Th c hi n các b ệ ượ ể th ng đ thu đ ố trái trên cùng xu ng góc ph i d
c gi ng nh bi n đ i chuy n đ ng ể i cùng
41
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ỹ ạ
ướ
ể
ế
ộ
ổ
5.2. Bi n đ i chuy n đ ng theo qu đ o – B c 2
ạ ớ
ặ
ộ
ệ
L p d n (Guide Layer) là m t lo i l p đ c bi
ỹ ứ t, ch a qu
ẫ ườ
ẫ
ớ ạ đ o/đ
ng d n
ộ ớ
ừ
ế
ể
ẫ
ổ
ộ
ệ
t
C n t o m t l p d n cho t ng bi n đ i chuy n đ ng riêng bi ầ ạ Cách t oạ
Chọn lớp chứa các đối tượng cần chuyển động theo quỹ đạo
Nhấn vào biểu tượng (Add Motion Guide) hoặc chọn menu
Insert Motion Guide
Đặt tên cho lớp dẫn nếu muốn
42
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ỹ ạ
ướ
ể
ế
ổ
ộ
5.2. Bi n đ i chuy n đ ng theo qu đ o – B c 3
ườ
ụ ạ
ẫ
V qu đ o/đ
ấ ứ ộ ng d n b ng b t c m t công c t o
ẽ ườ
ằ ng v nào (Line, Oval, Pen, Pencil, Retangle,
ỹ ạ ẽ đ Brush…)
ng
Ví d : V đ
ụ ẽ ườ ử ậ b c thang s ụ ụ d ng công c Line
43
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ỹ ạ
ướ
ể
ế
ộ
ổ
5.2. Bi n đ i chuy n đ ng theo qu đ o – B c 4
ố ượ
ườ
ẫ
ớ
ng v i qu đ o/đ
ng d n
G n đ i t ắ ỹ ạ Frame đầu: Gắn tâm đối tượng vào đầu quỹ
đạo/đường dẫn
Frame cuối: Gắn tâm đối tượng vào cuối quỹ
đạo/đường dẫn
44
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ỹ ạ
ướ
ể
ế
ộ
ổ
5.2. Bi n đ i chuy n đ ng theo qu đ o – B c 4 (2)
Ví dụ
Frame 1: Kéo hình người sao cho tâm của của nó
trùng với điểm đầu của đường bậc thang
Frame 36: Kéo hình người sao cho tâm của của nó
trùng với điểm cuối của đường bậc thang
45
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ử
Ch y thạ
Hình người không hướng theo quỹ đạo
46
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ỹ ạ
ướ
ể
ế
ộ
ổ
5.2. Bi n đ i chuy n đ ng theo qu đ o – B c 5
ể
ọ
ướ
ườ
ẫ
Ch n ô Orient to Path đ hình h
ng theo đ
ng d n
ố ế
ầ
ử ướ
ầ ườ
Ch nh s a Frame đ u tiên và Frame cu i n u c n đ ể ẫ ng d n
ỉ hình h
ng theo đ
47
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ỹ ạ
ướ
ể
ế
ổ
ộ
5.2. Bi n đ i chuy n đ ng theo qu đ o – B c 5 (2)
ể
ế
ấ
ả
Nh n Ctrl + Enter đ xem k t qu
48
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ộ
N i dung
ớ
ạ ả
ệ
1. Gi
ề i thi u v ho t nh
ườ
ế
ờ
2. Timeline (đ
ả ng th i gian/b ng ti n trình)
ớ
3. L p (Layer)
4. Khung hình (Frame)
ể
ế
ổ
ộ
5. Bi n đ i chuy n đ ng
ế
ạ
ổ 6. Bi n đ i hình d ng
49
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ế
ạ
ổ 6. Bi n đ i hình d ng
ộ ố ạ
ố ượ
i h n cho m t s d ng đ i t
ng, không
B gi ị ớ ạ ụ ể th áp d ng cho: Các đối tượng được gom nhóm
Thể hiện của biểu tượng (symbol instance)
Khối văn bản hoặc một hình ảnh bitmap
ể
ố ượ
ng không đ
c phép, ta
ể
Đ áp d ng cho đ i t ụ ọ
ố ượ
ạ
ượ Break Apart đ ể ơ ng này thành các d ng đ n
có th ch n menu Modify phân tách đ i t gi nả
50
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ế
ạ
ổ
ướ
6. Bi n đ i hình d ng – Các b
c
ướ
ố ượ
ế
ướ
ế
ẩ
ướ
ụ
ế
ế
ạ
ổ
B c 1: V /chèn đ i t ẽ ổ ng cho bi n đ i B c 2: Chu n b Timeline cho bi n đ i ổ ị B c 3: Áp d ng bi n đ i bi n d ng
51
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ế
ạ
ổ
6. Bi n đ i hình d ng – B c 1
ế
B c 1: V /chèn đ i t ẽ
ổ ng cho bi n đ i
ướ ố ượ Có thể vẽ bằng các công cụ trong Toolbar
Có thể chèn (import) đối tượng từ thư viện hoặc từ
bên ngoài vào vùng thiết kế
Phân tách đối tượng phức tạp nếu cần (chọn menu
Modify Break Apart)
Ví dụ:
• Vẽ đã giác đều 5 cạnh (Polystar)
• Chọn menu Modify Break Apart
52
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ế
ạ
ổ
6. Bi n đ i hình d ng – B c 2
ế
ẩ
ị
Chu n b Timeline cho bi n đ i ổ
Xác định thời gian của hoạt hình Chọn khung hình mà bạn chọn là KeyFrame kết thúc Chọn menu Insert Blank KeyFrame hoặc F7 để đặt
1 Blank KeyFrame vào khung hình được chọn
Với Blank KeyFrame kết thúc đang được chọn, tạo ra đối tượng khác cần biến thành (thường có hình dạng khác với đối tượng ban đầu)
Ví dụ
• Chọn frame 48, nhấn F7 • Tại frame 48, tạo một văn bản là chữ BK
– Font: 80, màu đỏ, đậm và kiểu chữ là Lucida Calligraphy • Nhấn Ctrl + B 2 lần để tách văn bản thành các phần rời nhau
53
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ế
ạ
ổ
6. Bi n đ i hình d ng – B c 3
ổ
ụ
ế
Áp d ng bi n đ i bi n d ng ế
ạ Nhấn vào timeline tại các khung nhìn nằm trong khoảng giữa của KeyFrame bắt đầu và kết thúc
• Ví dụ: Chọn frame 24
Vào bảng Properties, chọn Shape từ hộp danh sách
Tween
Chọn lệnh Control Test Movie hoặc Ctrl + Enter để
xem kết quả hoặc xem trong chế độ Onion Skin
54
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ướ
ế
ổ
ạ 6. Bi n đ i hình d ng – B c 3 (2)
Ví dụ
Nhấn Ctrl + Enter xem kết quả
55
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
ể
ả
ệ
Thông tin gi ng viên đ liên h
ọ
ị
ệ
ạ
H và tên: Nguy n Th Thu Trang ễ Đi n tho i: Email: trangnttfit@mail.hut.edu.vn ho c ặ
trangntt.it@gmail.com
ị
ỉ
ộ
ệ
ệ
ườ ạ ồ ệ
ố
Đ a ch : B môn Công ngh ph n m m, P.327 ề ạ ọ ng Đ i h c ộ t, Hà N i.
ầ C1, Khoa Công ngh thông tin, tr ộ Bách Khoa Hà N i, s 1 Đ i C Vi
56
ơ ở ọ ệ ả ườ ạ ọ Bài gi ng Tin h c c s Khoa Công ngh thông tin Tr ộ ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i