S GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 10
I. KHUNG MA TRN
STT
Ni
dung
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
Chương
1: M
đầu
Bài 1.Làm quen
với Vật lí.
0
3
0
4
0
0
0
0
7
2,3
Bài 2. Các quy tắc
an toàn trong
phòng thí nghiệm.
0
4
0
0
0
0
0
0
0
4
1,3
Bài 3. Thực hành
tính sai số phép đo.
Ghi kết quả đo
0
1
0
0
0
0
0
0
0
1
0,3
2
Chương
2: Động
hc
Bài 4. Độ dịch
chuyển và quãng
đường đi được
0
2
0
1
0
0
0
0
0
3
0,99
Bài 5. Tốc độ và
vận tốc
0
2
0
1
0
0
0
0
0
3
0,99
Bài 8. Chuyển
động biến đổi. Gia
tốc
Câu
1
2
0
2
0
0
0
0
0
4
2,3
Bài 9. Chuyển
động thẳng biến
đổi đều
0
3
0
0
0
0
Câu
2
0
0
0
3
2
S câu TN/ S ý TL (S
YCCĐ)
1
17
0
4
0
0
1
0
2
21
7/3
3
Đim s
1
5,7
0
1,3
0
0
2,0
0
3,0
7,0
10,0
4
Tng s đim
6,7đim
1,3 đim
2,0 điểm
10 điểm
10
đim
II. BẢNG ĐẶC T
Bài
Cấp độ
Câu
Mô t chi tiết
Bài 1.Làm quen vi Vt
lí.
NB
Câu 6
Câu 11
Câu 17
- Nêu được đối tượng nghiên cu ca Vt Lí hc
- Lĩnh vực nghiên cu Vt Lí
- Qúa trình phát trin ca Vt
Bài 2. Các quy tc an
toàn trong phòng thí
nghim.
NB
Câu 2
Câu 4
Câu 13
Câu 16
- Những nguy th gây mt an toàn hoc hng
các thiết b khi s dng thiết b chuyển đổi điện áp
- Nhng dng c o sau đây trong phòng thí nghiệm
Vt lí thuc loi d v?
- Nêu được các quy tc an toàn trong phòng thí
nghim Vt lí.
- Nguy cơ hỏng thiết b đo điện
Bài 3. Thc hành tính sai
s phép đo. Ghi kết qu
đo
NB
Câu 8
- Phép đo gián tiếp
Bài 4. Độ dch chuyn và
quãng đường đi được
NB
Câu 14
Câu 21
- Độ dch chuyển quãng đường đi được ca vt
độ ln bng nhau khi vt chuyển động
- Đơn v quãng đường
TH
Câu 3
- So sánh được quãng đường đi được và độ dch
chuyn
Bài 5. Tốc độ và vn tc
NB
Câu 9
Câu 20
- Nêu được khái nim vn tc trung bình
- Nhn biết được đơn vị tốc độ
TH
Câu 10
- Tốc độ tc thi.
Bài 8. Chuyển động biến
đổi. Gia tc
NB
TL Câu 1
Câu 7
Câu 15
- Nêu được định nghĩa gia tốc
- Viết được biu thc gia tc
- Đơn vị gia tc.
TH
Câu 18
Câu 19
- Xác định phương chiều ca chuyển động thng
nhanh dần đều.
- Mi liên h ca a vi v v du ca chuyển động
chm dn
Bài 9. Chuyển động thng
biến đổi đều
NB
TL Câu 1
Câu 12
Câu 1
Câu 5
- Chuyển động thng chm dần đều
- Nêu được định nghĩa chuyển động thng biến đổi
đều.
- Véctơ gia tốc tc thi
- Đặc điểm ca chuyển động chm dn
VDC
TL Câu 2
Tính gia tc ca vt
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véctơ gia tốc tức thời có đặc điểm:
A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi. B. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi.
C. Hướng không đổi, độ lớn không đổi. D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi.
Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới
đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
C. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa cht.
D. Đọc kĩ nội quy và thc hiện theo nội quy phòng thực hành.
Câu 3. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
C. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
D. chuyển động tròn.
Câu 4. Những dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm Vật lí thuộc loại dễ vỡ?
A. Đèn cồn, hóa chất, ống nghiệm…
B. Đèn cồn, các hóa cht, những dụng cụ bằng nhựa như ca nhựa,...
C. Ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cc thủy tinh, kính....
D. Lực kế, các bộ thí nghiệm như là ròng rọc, đòn bẩy....
Câu 5. Vật chuyển động chậm dần có đặc điểm nào sao đây?
A. a.v > 0. B. a.v < 0. C. a.v≠0. D. a.v = 0.
Câu 6. Lĩnh vực nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của Vật lí?
A. Điện học, điện từ học, quy luật di truyền.
B. Cơ học, quang học, thuyết tương đối.
C. Hội họa, âm học, nhiệt học.
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
Ề CHÍNH THỨC)
ề có 02 trang)
Họ và tên: ....................................................Số báo danh:……..
Mã đề 101
D. Thuyết tương đối, thuyết tiến hoá, âm học.
Câu 7. Đại lượng cho biết thay đổi nhanh chm ca sự thay đổi vn tốc gi là
A. tốc độ trung bình. B. vận tốc tức thời.
C. vận tốc trung bình. D. gia tốc.
Câu 8. Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp
A. Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường. B. Đo thời gian đi từ nhà đến trường.
C. Đo cân nặng của học sinh trong lớp. D. Đo chiều cao của học sinh trong lớp.
Câu 9. Vận tốc trung bình là đại lượng được đo bằng:
A. Thương số của quãng đường đi được và khoảng thời gian đi hết quãng đường.
B. Tích của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
C. Thương số của đdịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
D. Tích của quãng đường đi được và thời gian dịch chuyển.
Câu 10. Trên xe máy và ô tô đang chạy, số chcủa đồng hồ tốc độ đặt trước mặt ngưi
lái là
A. vận tốc trung bình. B. tốc độ trung bình.
C. tốc độ tức thời. D. vận tốc tức thời.
Câu 11. Cơ học, Đin từ học, Nhiệt hc, Quang hc... là các lĩnh vc nghiên cứu của
A. Hóa hc. B. Sinh hc. C. Toán học. D. Vật lí.
Câu 12. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với công thức vận tốc theo thời
gian là v = v0 + at. Trong đó:
A. a luôn dương. B. v tăng theo thời gian.
C. a luôn ngưc dấu với v. D. tích của v.a luôn dương.
Câu 13. Hoạt động nào trong phòng thực hành, thí nghiệm là không an toàn?
A. Để nước, các dung dịch dễ cháy cách xa các thiết bị điện.
B. Thi trc tiếp để tắt ngọn lửa đèn cồn.
C. Đeo găng tay bảo hộ khi làm thí nghiệm vi nhit đcao.
D. Để chất dễ cháy cách xa thí nghim mch điện.
Câu 14. Công thức nào sau đây dùng để tính quãng đường đi được trong chuyển động
thẳng đều?
A. s = v.t. B. s = v/t. C. s= t/v. D. s = d/t.
Câu 15. Trong khoảng thời gian t vật chuyển động thẳng, vận tốc thay đổi từ v0 đến
v thì giá trị gia tốc là
A. a =
0
vv
t
. B. a =
0
vv
t
+
. C. a =
22
0
vv
t
. D. a =
0
2
vv
t
.
Câu 16. Nếu sử dụng ampe kế để đo dòng điện vượt qua giới hạn đo thì có thể gây ra
nguy cơ gì ?
A. Ampe không bị hỏng . B. Ampe kế tự cân bằng không hỏng.
C. Không có phương án nào đúng. D. Có thể khiến ampe kế bị hư hỏng.
Câu 17. Quá trình phát triển của vật lý gồm mấy giai đoạn chính?
A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 5 giai đoạn. D. 4 giai đoạn.
Câu 18. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 +
a.t thì
A. a luôn luôn cùng dấu với v. B. a luôn luôn dương.
C. a luôn luôn ngược dấu với v. D. v luôn luôn dương.
Câu 19. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. chcó độ lớn không đổi.
B. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
C. tăng đều theo thời gian.
D. có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 20. Đơn vị đo tốc độ là
A. m/s. B. m. C. m/s2. D. s/m.
Câu 21. Đơn vị quãng đường
A. m. B. m/s. C. km/h. D. s.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Gia tốc là gì? Công thức tính gia tốc? Đơn vị gia tốc?
Câu 2. Khi ôtô đang chạy với vận tốc ban đầu 54km/h trên đoạn đường thẳng thì người
lái xe tăng ga ôtô chuyển động nhanh dần đều. Sau 5s, ô tô đt vận tốc 35m/s. Tính gia
tốc ca ôtô.
------ HẾT ------