SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
Đề số: 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÍ 10
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ, tên thí sinh:......................................................................
Số báo danh ( Lớp):................................................................ Mã đề thi 001
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Kí hiệu “AC” hoặc kí hiệu “” trên thiết bị điện cho ta biết điều gì?
A. Cực dương B. Dòng điện xoay chiều
C. Cực âm D. Dòng điện một chiều
Câu 2. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A
.A
Sai số
tuyệt đối của phép đo là
.A
Cách ghi kết quả khi đo đại lượng A nào đúng?
A.
.A A A
= +
B.
.A A A
=
C.
.A A A
=
D.
.
2
A A
A
+
=
Câu 3. Vào lúc 6h sáng bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường trên một đường thẳng đến 12h
trưa bạn An lại trở về nhà. Biết quãng đường từ nhà bạn An đến trường 3km. Độ dịch
chuyển của bạn An từ 6h sáng đến 12h trưa bằng bao nhiêu?
A. 8km B. 3km C. 6km D. 0km
Câu 4. Tốc độ trung bình trên một đoạn đường xác định bằng bằng công thức nào?
A. v
2
s
t
=
B. v
s
t
=
C. v
2
s
t
=
D. v
t
s
=
Câu 5. Quan sát đồ thị dưới đây và cho biết trong khoảng thời gian nào vật đứng yên?
A. Từ 0 đến t3.
B. Từ t1 đến t2.
C. Từ 0 đến t2.
D. Từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
Câu 6. Độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được khi nào?
A. Vật chuyển động trên đường thẳng và không đổi chiều
B. Vật chuyển động theo đường cong và luôn đổi chiều
C. Vật chuyển động theo đường tròn và không đổi chiều
D. Vật chuyển động trên đường thẳng và luôn đổi chiều
Câu 7. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng với thứ tự quy trình 5 bước của phương pháp thực
nghiệm?
A. Kết luận, xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra dự đoán, thí
nghiệm kiểm tra dự đoán.
B. Đưa ra dự đoán, xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát thu thập thông tin, thí nghiệm kiểm
tra dự đoán, kết luận
C. Quan sát thu thập thông tin, xác định vấn đề cần nghiên cứu, đưa ra dự đoán, thí nghiệm kiểm
tra dự đoán, kết luận
Trang 1/3 - Mã đề 001
d
t
Ot1t2t3
D. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra dự đoán, thí nghiệm kiểm
tra dự đoán, kết luận
Câu 8. Ưu điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện là gì?
A. Thiết bị nhỏ gọn B. Chi phí thấp
C. Tuổi thọ cao D. Kết quả có độ chính xác cao
Câu 9. Chuyển động thẳng biến đổi đều là gì?
A. Là chuyển động tròn có vận tốc không đổi theo thời gian
B. Là chuyển động thẳng có vận tốc không đổi theo thời gian
C. Là chuyển động thẳng có gia tốc không đổi theo thời gian
D. Là chuyển động tròn có gia tốc không đổi theo thời gian
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng, với cùng thời gian chuyển động nếu quãng đường tăng
lên gấp 2 thì tốc độ trung bình sẽ thay đổi thế nào?
A. Tăng lên gấp 2 B. Tăng gấp 4 C. Giảm đi một nửa D. Không đổi
Câu 11. Trong hệ SI, đơn vị của gia tốc là gì?
A. mB. m/s3C. m/s2D. m/s
Câu 12. Để đo tốc độ của vật ta có thể sử dụng dụng cụ nào?
A. Cân và đồng hồ B. Lực kế và cân C. Thước và đồng hồ D. Thước và cân
Câu 13. Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của vật lí là gì?
A. Các vật sống
B. Các dạng của vật chất, năng lượng
C. Các chất và sự biến đổi của chúng
D. Cấu tạo của Trái đất và bầu khí quyển bao quanh nó
Câu 14. Trong biu thc tính gia tốc ca vật, nếu
v
tăng gp 2 lần thì gia tốc thay đổi thế nào?
A. Giảm đi 4 lần B. Tăng lên 4 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần
Câu 15. Gia tốc là gì?
A. Là đại lượng cho biết mức độ mạnh yếu trong tác dụng của vật này lên vật khác
B. Là đại lượng cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện
C. Là đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh chậm của sự thay đổi vận tốc
D. Là đại lượng cho biết mức độ thay đổi vị trí của vật
Câu 16. Một thước đo giới hạn do 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1mm. Sai số dụng cụ
bằng bao nhiêu?
A. 20cm B. 1mm C. 0,5mm D. 0,5m
Câu 17. Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển thời gian không thể cho ta biết điều gì?
A. Khi nào vật chuyển động B. Khối lượng của vật
C. Khi nào vật đổi chiều chuyển động D. Khi nào vật đứng yên
Câu 18. Công thức nào sau đây là của chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. vt=v0+at2B. v=v0C. vt=v0+at D. x=x0
Câu 19. Khi vật chuyển động thẳng, đổi chiều thì độ lớn của vận tốc có giá trị như thế nào so
với tốc độ?
A. Không xác định được B. Lớn hơn. C. Bằng D. Nhỏ hơn.
Câu 20. Khi sử dụng các thiết bị nhiệt và thủy tinh cần chú ý đến điều gì?
A. Cần tránh bị nước dính vào
Trang 2/3 - Mã đề 001
B. Cần tránh bị nước và ánh sáng chiếu vào
C. Cần cẩn thận, tránh bị bỏng và không để làm rơi vỡ
D. Cần tránh cho ánh sáng chiếu vào
Câu 21. Thí nghiệm của Galilei tại tháp nghiêng Pisa đã chứng tỏ điều gì?
A. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ
B. Mọi vật dù có khối lượng khác nhau thì đều rơi nhanh như nhau
C. Vật nhẹ rơi nhanh hơn vật nặng
D. Vật có kích thước lớn rơi nhanh hơn vật có kích thước nhỏ
Câu 22. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có đặc điểm gì?
A. a.v=0 B. a.v=hằng số C. a.v>0 D. a.v<0
Câu 23. Vật chuyển động nhanh dần khi nào?
A. a.v>0 B. a.v=0 C. a.v<0 D. a.v=hằng số
Câu 24. Vào lúc 6h sáng bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường trên một đường thẳng đến 12h
trưa bạn An lại trở về nhà. Biết quãng đường từ nhà bạn An đến trường 3km. Quãng
đường mà bạn An đi từ 6h sáng đến 12h trưa bằng bao nhiêu?
A. B. 6km B. 3km C. 8km D. 0km
Câu 25. Độ dịch chuyển là gì?
A. Là đại ng vô hướng, cho biết độ dài nng kng cho biết hướng của sthay đi vị t của vật
B. Là đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật
C. Là đại lượng vectơ, cho biết độ dài nhưng không cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật
D. Là đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật
Câu 26. Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 độ dịch chuyển d2
tại thời điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật từ A
đến B ta cần điều chỉnh núm xoay về MODE nào?
A. MODE A+B B. MODE B C. MODE A D. MODE A B.
Câu 28. Đâu là kí hiệu của độ dịch chuyển?
A.
d
uur
B.
v
ur
C.
S
uur
D.
F
ur
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6km về phía Đông.
Đến bến xe, người đó lên xe đi tiếp 20km về phía Bắc.
a) Tính quãng đường người đó đi được trong cả chuyến đi
b) Xác định độ dịch chuyển tổng hợp của người đó
Câu 2: (1 điểm):Một người bơi dọc bể bơi 50m. Khi bơi từ đầu bể đến cuối bể hết 20 giây.
Tiếp tục bơi từ cuối bể về đầu bể hết 25s
a) Tính tốc độ trung bình của người đó khi bơi cả đi lẫn về
b) Tính vận tốc trung bình của người đó khi bơi cả đi lẫn về
Câu 3: (1 điểm):Một xe máy đang chạy với vận tốc 5m/s thì giảm vận tốc về 3m/s trong 2 s.
Tính gia tốc của xe máy?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 001