
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Vật lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ tên:.................................................................Lớp:...............Điểm:
…………
Mã đề 101
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
(Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng trong phần bài làm)
Câu 1: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động như thế nào?
A. Chuyển động có quỹ đạo thảng và độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian.
B. Chuyển động thẳng mà có quãng đường thay đổi theo thời gian.
C. Chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm theo thời gian.
D. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng.
Câu 2: Chọn câu không đúng? Chuyển động rơi tự do có đặc điểm
A. là chuyển động thẳng, nhanh dần đều. B. phương thẳng đứng.
C. chiều từ trên xuống. D. là chuyển động chậm dần đều.
Câu 3: Phương pháp nghiên cứu thường sử dụng của Vật Lý là:
A. Phương pháp quan sát và điều tra.
B. Phương pháp thăm dò và mô tả.
C. Phương pháp quan sát và trò chuyện.
D. Phương pháp thực nghiệm và mô hình.
Câu 4: Gia tốc được tính theo đơn vị nào dưới đây?
A. m/s. B. km/h. C. N. D. m/s2.
Câu 5: Để đo được tốc độ chuyển động của vật bằng dụng cụ thí nghiệm thực hành ta cần:
A. Đo thời gian và đo quãng đường chuyển động của vật đó
B. Đo quãng đường chuyển động của vật đó
C. Đo thời gian hoặc đo quãng đường chuyển động của vật đó
D. Đo thời gian
Câu 6: Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật đứng yên trong khoảng thời
gian nào ?
A. từ t1 đến t2.
B. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
C. từ 0 đến t3.
D. từ 0 đến t2.
Câu 7: Loại sai số do chính đặc điểm và dụng cụ gây ra gọi là
A. sai số hệ thống. B. sai số ngẫu nhiên.
C. sai số tuyệt đối. D. sai số tỉ đối.
Câu 8: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo gián tiếp ?
(1)Dùng thước đo chiều cao.
(2)Dùng cân đo cân nặng.
Trang 1/5 - Mã đề thi 101