
•Data Type: Kiểu dữ liệu của Field Name
•Text: Kiểu ký tự, tối đa 255 ký tự
•Number: Kiểu số
•Date/time: Kiểu ngày và giờ
•Currency: Kiểu tiền tệ (mặc định theo đơn vị đồng dollar)
•Auto number: Thuộc kiểu này sẽ có số liên tục do Access tự
đánh vào, ta không đổi được.
•Yes/No: Kiểu luận lý có 2 trị true hoặc false
•Memo: Kiểu ghi chú (hay kiểu ký ức), tối đa 65535 ký tự
•OLE object: Kiểu đối tượng nhúng để chứa hình ảnh, một công
thức, hoặc một tài liệu Word
•Hyperlink: Để chứa đường dẫn tới 1 tập tin trên đĩa, một trang
web hoặc một địa chỉ email
http://office.microsoft.com/en-us/access-help/introduction-to-data-
types-and-field-properties-HA010233292.aspx?CTT=1
40
Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access