QUERY LÀ GÌ?
CÁC LOẠI QUERY
CÁC CÔNG CỤ TẠO QUERY TRONG ACCESS
MỘT SỐ TOÁN TỬ, LỆNH VÀ HÀM TRONG SQL
TẠO QUERY
Select Query
Cross-tab Query
Make-table Query
Update Query
Append Query
Delete Query
Find duplicate Query
Find unmatched Query
QUERY CÓ THAM SỐ
79
Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access
Table & Relationship: Tổ chức, sắp xếp, lưu trữ dữ liệu
Query: Cập nhật, kiểm tra, truy xuất, tổng hợp dữ liệu
Công cụ cho phép thực hiện các thao tác trên cơ sở dữ
liệu như:
Thêm, sửa, xóa dữ liệu
Tạo table từ các table/query khác
Tập hợp, tính toán, tổng hợp dữ liệu từ các table/query khác
Query là nguồn dữ liệu cung cấp cho Report, Form
80
Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access
1. Select Query (Truy vấn Chọn số liệu):
Chọn cho hiển thdữ liệu trên một hoặc nhiều tables
theo những điều kiện nào đó
dụ: Liệt kết quthi môn THCSC của sinh viên lớp
10QTKD01
Tính toán hiển thdữ liệu theo nhóm
dụ: Đếm số ợng sinh viên theo từng lớp
81
Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access
2. CrossTab Query: (Truy vấn Tham chiếu chéo):
Dùng để tính toán và hiển thị dữ liệu từ dạng dòng
thành dạng cột.
Dùng để lập bảng tổng hợp/phân tích số liệu
Tính toán cho từng nhóm, mỗi nhóm thể hiện trên 1 dòng
Phân ch giá trị nh được của mỗi nhóm theo c cột
dụ: Lập bảng số ợng sinh viên thi lần 2, học kỳ một cho
từng lớp. u cầu thhiện chi tiết số ợng dự thi từng môn
82
Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access
3. Make-Table Query: (Truy vấn Tạo table):
Cũng là một Select query nhưng sẽ có một table mới
được tạo ra để lưu kết quả truy vấn.
4. Update Query: (Truy vấn Cập nhật dữ liệu):
Dùng để cập nhật dữ liệu trong table. Có thể kèm theo
điều kiện hoặc không.
dụ: Cộng 1 điểm cho tất cả các sinh viên thi môn THCS3
83
Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access