BÀI GI NGẢ
Ạ ƯƠ
Ọ
MÔN TIN H C Đ I C
NG
1
Ạ ƯƠ
Ọ
Ả
BÀI GI NG MÔN TIN H C Đ I C
NG
Ộ
ươ
2
ủ ệ ử
ệ ế ng 4: Chính ph đi n t ng 5: H trình chi u Microsoft
Ọ N I DUNG MÔN H C ươ ng) (Chia thành 5 ch ơ ệ ộ ố Ch ng 1: M t s khái ni m c ọ ủ ả b n c a tin h c ươ ệ ề ng 2: H đi u hành máy tính Ch ạ ươ ng 3: M ng máy tính và Ch Internet ươ Ch ươ Ch PowerPoint
Ọ
Ầ
Ủ YÊU C U C A MÔN H C
ữ
ấ ệ ơ ả
ạ ộ
ể
ủ ệ ề ổ
3
ượ ứ ế
ể ượ
ử ụ ứ ạ ể ể c. ủ ượ c nh ng khái ØTrình bày đ ọ ủ ni m c b n c a Tin h c, C u trúc và ho t đ ng c a máy tính. ủ Hi u rõ vai trò c a h đi u hành ứ ch c trong máy tính, cách t ả qu n lý thông tin trong máy tính. ề ể c các ki n th c v ØHi u đ M ng máy tính và Internet đ có th khai thác và s d ng đ ØHi u rõ vai trò, ch c năng c a
ủ ệ ử ờ ạ Chính ph đi n t trong th i đ i
ệ CNTT hi n nay
Ø ng d ng Powerpoint đ trình
Ứ ụ ể
ả ạ bày các b n báo cáo, t o các
ả ự ễ b n trình di n tr c quan giúp
ườ ế ề ậ ấ cho ng i nghe ti p c n v n đ
ố ơ t t h n
ƯƠ
Ọ
Ậ
PH
NG PHÁP H C T P
ươ ng pháp:
ả ế
ượ ị
4
ủ ủ ể
ờ ệ ệ
ØPh -Nghe thuy t trình bài gi ng trên l pớ ự -Th c hành thao tác trên phòng máy vi tính ØThái đ :ộ ị üXác đ nh đ c v trí c a Tin ự ọ h c trong s phát tri n c a th i ạ đ i Công ngh thông tin hi n nay.
üBi
ế ụ ứ ế ậ t v n d ng ki n th c tin
ọ ọ ệ h c đã h c vào công vi c và
ộ ố cu c s ng.
Ọ
Ậ
Ệ
TÀI LI U H C T P
Ø
ọ
ệ
ắ
ộ :
H c li u b t bu c
ả
ọ
ạ ườ ạ ươ ng Đ i
ươ ự T p bài gi ng, bài th c hành ng, Khoa ọ h c ộ ư ng Đông (l u hành n i
Ø
ậ Tin h c Đ i c CNTT Tr Ph b ).ộ
ệ
ọ
ả
ü
ễ
ấ
H c li u tham kh o: ự ọ
[2] T h c Microsoft Power Point 2003, Nguy n Công Tu n,
NXB KHXH 2006
ü
ễ
ạ
[3] Giáo trình m ng máy tính, Ph m Hoàng Dũng, Nguy n Đình
ứ
ạ Tê, Hoàng Đ c H i, NXB Giáo d c, 1996
ü
ụ ễ
ả ứ
[4] Hoàng Đ c H i, Nguy n Đình Tê; Giáo trình Windows,
ộ
ả ấ ả
Word, Excel; Nhà xu t b n giáo d c Hà n i; 2005.
ü
ầ
ậ
ụ ủ ệ ử [5] Bài gi ng chính ph đi n t
, th y Nguy n Đăng H u, Khoa
ễ 5
ả ươ
CNTT, ĐH Ph
ng Đông
ü
[6] http://ebook.edu.net.vn Internet, email
ü
[7] http://www.cntt.vn
ể
Ọ ĐÁNH GIÁ MÔN H C: Thang đi m 10
ẩ
ế ự
ớ ự ự ủ ầ ủ ổ
Tiêu chu n đánh giá sinh viên: ü Tham d lý thuy t trên l p ầ đ y đ (trên 80%) và th c ệ hi n đ y đ các bu i th c hành. ể
6
ố ỳ ữ ỳ ü Ki m tra gi a k : 20% ü Thi cu i k : 80%
CH
NG 1:
ƯƠ Ề Ề Ấ CÁC V N Đ V Ệ CÔNG NGH THÔNG TIN
U N I V E R S I T Y U N I V E R S I T Y
7
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ệ Ệ ề Ơ Ả ọ
ọ ọ
ệ ươ
ử
8
ươ ậ
(Computer):
ế ị ệ ử ộ ể I. CÁC KHÁI NI M C B N 1. Khái ni m v tin h c: Tin h c là ngành khoa h c công ứ ng ngh nghiên c u các ph pháp, các quá trình x lý thông ự ự ộ ộ đ ng d a trên tin m t cách t ỹ ệ ng ti n k thu t là máy ph ệ ử tính đi n t . 2. Máy tính đi n t Là m t thi ệ ử t b đi n t dùng đ
ữ ư ử l u tr và x lý thông tin theo
ươ ị ướ các ch ng trình đ nh tr c do
ườ ị con ng i đ nh ra.
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
Ễ
Ể
ề
ệ
ệ
ộ
ề
ệ
ậ
ế
ấ ứ ổ
ộ ượ
ườ
ổ
ng đ
c coi là m t thông tin. Vi c trao ườ i trao đ i c con ng ứ
ị
ề ễ
ể
:
ế ạ
ế
ạ
ỉ
ố
ớ ị
ứ
ớ
ể
ữ ố
II. THÔNG TIN VÀ BI U DI N THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH 1. Khái ni m v thông tin: ượ B t c thông báo hay m t tín hi u gì đ u đ đ i hay ti p nh n thông tin theo nghĩa thông th theo nhi u cách khác nhau (thính giác, th giác, kh u giác …). 2. Bi u di n thông tin trong máy tính ị ệ ử ự ượ ch có hai tr ng thái t b đi n t c ch t o d a trên các thi Do máy tính đ ữ ể ư ứ ở ươ ng ng v i hai s 0 và 1. Nên đ l u tr thông tin trong máy, đóng và m , t ễ ượ ệ ế ệ ế c bi u di n v i hai máy tính dùng h đ m nh phân (Binary) t c là h đ m đ ch s 0 và 1.
9
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ơ
ị 3. Các đ n v đo thông tin
:
ặ
ị ơ ở ị ơ ả ơ ơ Đ n v c s : Bit (0 ho c 1) Đ n v c b n: Byte: 1 Byte = 8 Bit
:
ộ ố ủ Các b i s c a Byte
10
Kilobyte: 1 KB = 210 = 1024 Byte Megabyte: 1 MB = 1024 KB Gigabyte: 1GB = 1024 MB Terabyte: 1TB= 1024 GB
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ể
ữ ễ ể
ườ
ị ệ ể ử ệ
ỉ
11
ể ể
ậ
ườ ố 4. Bi u di n s trong máy tính và ổ cách chuy n đ i gi a chúng: ị : Trong máy tính, üH nh phân i ta dùng đ x lý thông tin ng ơ ố h nh phân (Binary c s 2), ữ ố trong đó ch dùng 2 ch s là 0 ố ươ ễ ng và 1 đ bi u di n các s t ứ ụ ể ng (Ví d bi u di n). ệ üH th p phân ố s ng hàng ngày, ta th ễ : Trong cu c ộ ng dùng
ơ ố ệ ậ h th p phân (Denary c s
ể ể ị ố ễ 10) đ bi u di n các giá tr s .
üH th p l c phân
ụ ệ ậ : Cách bi u ể
ệ ế ơ ố ủ ễ di n c a h đ m c s 2 quá
ậ ườ ệ dài, vì v y ng i ta còn dùng h
ệ ơ ố ơ ố ế ặ đ m c s 16 ho c h c s 8
ể ể ọ ơ ễ ệ ắ đ bi u di n ng n g n h n. H
ử ụ ữ ố ư 16 s d ng 15 ch s nh sau:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ự
ế
ế
ệ : Th c hi n liên ti p các phép chia cho 2 cho đ n khi th
ả ủ
ứ
ư
ế
ệ ươ ng ng là các k t qu c a phép d chia cho 2 l y t
ươ ng ấ ừ
i lên.
ừ ệ
ổ
ệ
ệ a) H 10 sang h 2 ố ằ ị ố s b ng 0. S nh phân t ướ d Ví d :ụ
Đ i 61 t
h denary sang h binary
2
61 2 1 30 0 15 2 1
7 2 1 3 2 1 1 2 1 0
ậ
V y (61)10=(111101)2
12
Ch
Ề Ơ Ả ng 1: C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ệ
ệ
ố
ệ ơ ố
ư
ễ
ể
ớ
ố
ẽ
b) H 2 sang h 10: Xét s trong h c s 2 v i bi u di n nh sau: N2=dndn1…d1d0 ệ ơ ố Khi đó trong h c s 10 s N s là:
N10=dn*2n+dn1*2n1+…+d1*21+d0*20
1 1 1 1 0 1
ố
ị S nh phân
5 4 3 2 1 0
ố ự ự ố
S th t
(s mũ)
ậ
V y (111101) = 1*25+1*24+1*23+0*22+1*20 = 61
13
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
Hệ 10
Hệ 16
Hệ 2
0000
0
0
0001
1
1
0010
2
2
0011
3
3
0100
4
4
0101
5
5
ệ ệ
0110
6
6
0111
7
7
ả
1000
8
8
1001
9
9
1010
A
10
1011
B
11
1100
C
12
1101
D
13
ế
1110
E
14
1111
F
15
14
(111101)2 đ i ổ
1101)2
c) H 2 sang h 16 ữ ố ố Ta nhóm b n ch s ừ t ph i sang trái thành ộ m t nhóm cho đ n ứ ế ồ ấ ươ ng ng h t r i l y t sang h 16ệ VD: sang h 16:ệ Ta có (11 =(3D)16
ổ ệ d) Đ i h 2 sang 16
ể ổ ượ ạ ừ Đ đ i ng c l i t
ệ ệ ớ h 16 sang h 2 thì v i
ố ủ ỗ ệ m i con s c a h 16
ổ ữ ố ta đ i thành b n ch
ồ ố ị ế ừ s nh phân r i vi t t
trái sang ph i:ả
ổ VD: Đ i (3D)16 sang
h 2:ệ
Ta có (3D)16 =(0011
1101)2
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ệ
ự
ổ ừ ệ
c l
i t
ng t
cách đ i t
ệ h 10 sang h
ự
ệ ố e) H s 10 sang h 16 và ng Cách đ i t 2 và ng
ượ ạ i c l ượ ạ ươ ệ h 10 sang h 16 và ng làm)
ổ ừ ệ ượ ạ c l
i ( Sv t
15
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
Ủ Ơ Ả
ồ
ầ
ệ ố ệ ố ầ
ị t b đi n t
16
ợ
ấ ứ ứ ấ Ấ III. C U TRÚC C B N C A MÁY TÍNH H th ng máy tính bao g m hai h th ng thành ph n: ộ ứ : Bao g m toàn b ồ 1. Ph n c ng ạ ị ế máy và các thi t b ngo i vi là ế ử ượ ệ ế đ c k t các thi ệ ự ớ h p v i nhau. Nó th c hi n ở ứ ử m c ch c năng x lý thông tin ị ệ th p nh t t c là các tín hi u nh
phân.
ầ ươ 2. Ph n m m ề : Là các ch ng
ườ ử trình (Programs) do ng i s
ạ ạ ề ể ụ d ng t o ra đi u khi n các ho t
ộ ầ ủ ứ đ ng ph n c ng c a máy tính
ể ự ụ ệ ệ đ th c hi n các nhi m v
ạ ứ ủ ầ ph c t p theo yêu c u c a
ườ ử ụ ủ ề ầ ng i s d ng. Ph n m m c a
ượ ạ máy tính đ c phân làm 2 lo i:
ố ệ ề ầ Ph n m m h th ng (System
ề ầ ứ Software) và ph n m m ng
ụ d ng (Applications Software).
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ạ
ướ
ụ
ậ
ớ
ụ ạ c v t lý l n, m nh, ph c v
Là lo i máy tính có kích th
ứ ạ
Ạ IV. CÁC LO I MÁY TÍNH ớ 1. Máy tính l n (Mainframe): tính toán ph c t p.
17
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ệ
ộ
ồ
ố
ớ
ỳ ớ
ố
ề ườ
ủ ế
ự
ặ
ng dùng trong các lĩnh v c đ c bi
ữ
ộ
ộ
2. Siêu máy tính (Super Computer): Là m t h th ng g m ự ộ nhi u máy l n ghép song song có t c đ tính toán c c k l n và ự ệ th t, ch y u trong quân s ế ụ và vũ tr . Siêu máy tính Deep Blue là m t trong nh ng chi c ạ thu c lo i này.
18
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ượ
ể
ế
ầ
H u h t các máy tính đ
ọ 3. Máy tính cá nhân PC ( Personal Computer): Còn g i là máy ử ụ c s d ng trong tính đ bàn (Desktop). các văn phòng, gia đình.
19
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ộ ạ
ườ
ọ
ỏ
ỉ ộ
ạ ằ
ọ
ộ
ủ 4. Máy tính xách tay (Laptop): Máy tính Laptop là tên c a m t ể ể i, có th ch y lo i máy tính nh , g n có th mang đi theo ng ỏ b ng pin. M t tên g i khác “Notebooks” ch m t Laptop nh .
20
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ỏ
ế ị ỹ
ậ ố
ệ
: Hi n nay, thi
ư ể
ứ
ắ
ạ
ạ
ọ
ượ
ứ
ề
ợ
ộ
t b k thu t s cá 5. Máy tính b túi (Pocket PC) ấ nhân (PDA) có ch c năng r t phong phú, nh ki m tra email, ghi ướ t Internet, nghe nh c hay so n tài chú ng n g n, xem phim, l ệ ệ c tích h p ch c năng li u văn phòng… nhi u máy hi n nay đ ạ ệ đi n tho i di đ ng.
21
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
Ộ
Ủ
Ấ
Ạ
V. C U T O C A M T MÁY TÍNH CÁ NHÂN
ả
ơ ả
ộ
ộ
ậ
các b ph n c b n trong m t máy tính cá
ơ ồ S đ mô t nhân:
ữ ệ D li u
ữ ệ D li u
Ấ
Ế
Ị THI T B XU T
Ị Ử
Ế
THI T B X LÝ
Ậ
Ế
Ị THI T B NH P
S1
ữ ệ D li u
Ị Ư
Ế
Ữ
THI T B L U TR
Chu trình x lý ử thông tin
P a u s e
E s c
F 1
F 2
F 3
F 4
F 5
F 6
F 7
F 8
F 9
F1 0
F 1 1
F 1 2
N u m L o ck
C a p s L o c k
S cr o ll L o c k
P r in t S c r e en
S c ro l l L o ck
In s er t
H o m e
B a c k s p a c e
/
*
N u m L o c k
Pa g e U p
! 1
@ 2
# 3
* 8
( 9
) 0
+ =
$ 4
% 5
^ 6
& 7
~ `
{
}
D e le t e
E n d
8
T a b
Q
W
E
R
T
Y
U
O
P
I
Pa g e D o w n
7 H o m e
9 P g U p
[
]
| \
+
A
S
D
F
G
H
J
K
L
5
4
6
E n t e r
C a p s L o c k
: ;
" '
Z
X
C
V
M
B
N
2
S h if t
S h if t
< ,
> .
? /
1 E n d
E n te r
ữ
L u trư
C trl
A lt
A lt
C t rl
0 In s
3 P g D n . D e l
X lýử
ữ ệ
ậ
Nh p d li u
ấ
Xu t thông tin
22
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ế ị
ệ
t b có nhi m v đ a thông tin vào máy tính đ x lý.
1. Thi
Ø
t b nh p ế ị
ụ ư ộ
ậ
ế ị Các thi
ậ : Là thi t b nh p thông d ng
ể ử ụ : Chu t, bàn phím, máy quét, webcame.
23
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ạ ộ
ể
ế ị ử
t b x lý bao
2. Thi
t b x lý ồ
ủ ộ
ử
ạ
ề ế ị ử : X lý thông tin, đi u khi n ho t đ ng máy tính. Thi ử g m: bo m ch ch , b vi x lý.
24
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
Ø
ộ ử
ạ ộ
ố ử
ủ
ề
ể
ọ
ộ ầ
ồ
B x lý trung tâm CPU (Central Processing Unit) ủ Kh i x lý trung tâm là b não c a máy tính, đi u khi n m i Ho t đ ng c a máy tính bao g m 4 thành ph n chính:
ü
ị
ắ
ệ
ế
ộ
ớ đi u khi n trong b nh .
ü
ự
ệ
ế
ơ
ủ
ộ ệ ố
ü
ồ
ồ
ườ ộ
ồ ộ
ủ
ự
ằ
ạ
ồ
ị
ü
ỉ
t m th i các ch th t
ị ừ ộ ơ
ơ ư ố
ượ
ử
ớ ờ b nh ấ c x lý. T c đ truy xu t thông tin n i đây là
ể (Control Unit): Xác đ nh và s p x p các l nh theo ể ố Kh i đi u khi n ể ứ ự ề th t ầ ố (Arthmetic Logical Unit): Là n i th c hi n h u h t các Kh i tính toán ư thao tác tính toán c a toàn b h th ng nh : +, , *, /, >, <… ồ (Clock): Không mang theo nghĩa đ ng h thông th ng, mà Đ ng h ậ ộ là b ph n phát xung nh p nh m đ ng b hoá s Ho t đ ng c a CPU. ữ ạ Thanh ghi (Register): Là n i l u gi ộ trong khi chúng đ nhanh nh t.ấ
<
ộ ộ
ộ ủ
ấ
ậ
ố
ọ
ị
CPU là m t b ph n quan tr ng nh t trong máy tính, quy đ nh t c đ c a máy tính.
25
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ộ
ế ị ư
ữ ệ
ể ư
ớ ớ
ộ ữ : Đ c dùng đ l u tr thông tin và d li u. B ữ t b l u tr ) ớ ạ
ộ
3. B nh máy tính (Thi nh máy tính đ
ượ ộ
ớ
ộ
ắ
ạ
ơ ư
ớ c chia làm 2 lo i: B nh trong và b nh ngoài. ế a) B nh trong (b nh trong g n tr c ti p vào bo m ch ch )
ủ : Là n i l u gi
ử
ướ ạ
ị
ượ ộ ự ủ ế
ng trình và x lý thông tin ch y u là d
ữ ạ ộ i d ng nh phân. Có hai lo i b
ớ ươ ớ
Ø
ớ
ộ
ữ ữ ệ ạ
ẫ ữ ệ
ậ ệ
ờ
ệ
ấ
ồ
ch nh trong là RAM và ROM. ế ị t b RAM (Random Access Memory): Hay B nh truy c p ng u nhiên: Là thi ư ẽ ị ấ l u tr d li u t m th i trong quá trình máy tính làm vi c, d li u s b m t vĩnh ễ vi n khi không còn ngu n đi n cung c p.
26
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
Ø
ớ ặ
ệ
ạ
ộ
ộ
ớ
ể ọ
ỉ ọ ư
ượ
ấ
t khi s n xu t máy, nó l u tr các ph n m m có th đ c nh ng
ế ậ ừ t l p t ể ế
ữ ị ấ
ượ
ắ
ROM (Read Only Memory): B nh ch đ c (ROM) là m t lo i chíp nh đ c bi ư đ c thi không th vi
ả c. Thông tin không b m t khi t
ầ ề t máy.
t lên đ
27
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ộ
ớ
ủ
ế
ạ
t b l u tr g n gián ti p vào bo m ch ch thông qua dây
b) B nh ngoài
ế ị ư : Là các thi ắ
ü
ữ ệ ớ
ở ộ ữ ệ ề
ề ứ
ữ ệ
ơ ư
ủ
ụ
ầ
ü
ồ ổ ứ
ổ ứ
ề
ớ
ữ ắ cáp d li u, các khe c m m r ng … ộ B nh ngoài là n i l u tr h đi u hành, ph n m m ng d ng, d li u c a máy tính. ộ B nh ngoài bao g m
c ng, đĩa m m, CD,
c ng USB…
28
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ế ị
ấ
4. Thi
t b xu t thông tin
ấ
ế ị
ể ể
ả ử
ủ
ị ế t b xu t dùng đ hi n th k t qu x lý c a máy tính. ế ế ị
ể
ồ
t b tiêu bi u bao g m: Màn hình, máy in, máy chi u,
q Các thi ộ ố M t s thi loa…
29
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
Ầ ầ
ệ ố
ầ
ề
ệ ề : Bao g m H đi u ầ ị ế t b ph n
ộ ệ ố
ầ
ề ế ị ạ
ứ
ả
ơ
Ề V. PH N M M (Software) ồ ề 1. Ph n m m h th ng (System Software) hành (Operating System), các ph n m m đi kèm thi ứ c ng (Driver). ệ ề ệ ề : Là m t h th ng ph n m m đi u a) Khái ni m h đi u hành ạ ủ ơ ả ạ ộ c b n c a máy tính và các thi hành m i ọ Ho t đ ng t b ngo i ụ ề vi. Nó là n n t ng cho các ng d ng và chu ng trình ch y trên nó. : Ø Các ch c năng c b n c a HĐH ủ
ủ ạ ộ
ơ ả ệ
ể
ứ
ấ
ể
ệ
ệ
ấ
ứ ề ổ ề ả
ü Đi u khi n vi c ho t đ ng c a MT và các TBNV. ớ ồ ü T ch c c p phát và thu h i vùng nh . ươ ự ü Đi u khi n vi c th c thi ch ng trình. ü Qu n lý vi c truy xu t thông tin.
30
Ch
Ề Ơ Ả ng 1 C B N V
ươ Ệ
CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
ộ ố
ụ
ệ ề
ệ
ệ
ệ
ớ
b) M t s HĐH thông d ng ơ ü MS DOS: H đi u hành đ n nhi m, làm vi c v i giao di n dòng
l nh.ệ
ệ
ệ ề ệ ề
ủ
ả
ü Microsoft Windows: H đi u hành đa nhi m ü Ngoài ra còn có các h đi u hành: Linux, Unix, OS/2 ệ ề c) Các phiên b n c a h đi u hành Windows
ü Windows 3.x, Windows 95, Windows 98, Windows Me. ü Windows 2000 Pro, Windows XP, Windows Vista. ü Windows NT, Windows 2000 Server, Windows 2003
ệ ề
ủ
ạ
Server: dành riêng cho máy ch h đi u hành m ng.
ầ
ươ
ượ
ế
Là các ch
ủ
ằ
ng trình đ ườ ể
ế t k c thi ể i đ có th hoàn
ử ụ ệ
ụ ộ
ề
ụ ề ứ 2. Ph n m m ng d ng: ầ ụ nh m ph c v nhu c u s d ng c a con ng thành m t hay nhi u công vi c nào đó.
31