Chương 7: Truyền thông sự kiện

Mô hình truyền thông sự kiện

Thông điệp

Giải mã

Người nhận tin

Mã hóa

Chủ thể (Người gửi tin)

Phương tiện truyền thông

Nhiễu

Phản ứng đáp lại

Phản hồi

2

Lựa chọn và thiết kế thông điệp

• Căn cứ lựa chọn

• Đối tượng nhận tin

• Mục tiêu truyền thông

• Phương tiện truyền thông

• 3 vấn đề trong thiết kế thông điệp

• Nội dung thông điệp (nói gì?)

• Cấu trúc thông điệp (Nói như thế nào?)

• Hình thức của thông điệp

3

Kênh truyền thông

Kênh trực tiếp

Kênh 1 cấp

chủ thể ĐTNT

Kênh 2 cấp

chủ thể Phương tiện ĐTNT

chủ thể Đại lý tt phương tiện ĐTNT

ĐTNT

chủ thể

Kênh nhiều cấp (kênh dài) Đại lý tt

Đại lý

phương tiện

4

Tạo độ tin cậy của nguồn tin

• Lựa chọn nguồn phát thông điệp để gây được sự chú ý và có sức

thuyết phục

• 3 yếu tố làm tăng sức thuyết phục của nguồn tin

• Tính chuyên môn

• Tính khách quan

5

• Tính hấp dẫn (mức độ yêu thích của công chúng)

MỘT SỐ CÔNG CỤ SỬ DỤNG TRONG

TRUYỀN THÔNG SỰ KIỆN

Thói quen người tiêu dùng trên các kênh media

4CT

HAN

HCM

DAN

CAN

Affinity index 4CT

22%

140

120%

126

120

120

119

30%

100%

115

100

111

TV Light

100

h c a e r

80%

%

TV Medium

86

80

TV Heavy

60%

A f f i n i t y i

48%

60

60

n d e x

40%

40

20%

20

P25-45

0

0%

Source: InFusion 2015. Target: female 25- 45 ABC. N = 1179. Nationwide (4 cities)

• TV, Internet and OOH (out of home) contribute high reach & affinity •

Internet are essential to make up for TV

Trước khi diễn ra sự kiện

+ Mục đích: Gợi mở, giới thiệu, lôi kéo

+ Quảng cáo: thư mời trực tiếp, email, băng rôn, phướn dọc, diễn đàn, mạng XH,

roadshow, SMS, TVC, Viral video…

+ PR: tìm kiếm nhà tài trợ sự kiện; đăng tải bài báo trên truyền thông đại chúng,

cung cấp thông tin sự kiện và diễn giả; chia sẻ của KOLs; chia sẻ ảnh hậu trường,

họp báo…

+ Xúc tiến bán: vé earlybird, combo…

8

Khi diễn ra sự kiện

+ Mục đích: tạo cảm xúc, sự yêu thích

+ Quảng cáo: băng rôn tại sự kiện, các hình thức trang trí sự kiện, tạo không gian

chụp hình…

+ Xúc tiến bán: quà tặng, quay số trúng thưởng…

+ PR: sự xuất hiện của KOLs, nhà tài trợ, chia sẻ nội dung của diễn giả…

+ Truyền hình trực tiếp, Livestream, MatchMaking 2.0 (kết nối người tham dự sự

kiện), tương tác người xem (câu hỏi, bỏ phiếu…)…

9

Sau sự kiện

+ Mục đích: Nhắc nhở, gợi nhớ

+ PR: Bài báo trên các phương tiện TTĐC; bài

đánh giá, bình luận chia sẻ trên MXH…

10