ĐĐạại hi họọc Đc Đàà NNẵẵngng ch Khoa TrưTrườờng Đng Đạại hi họọc Bc Báách Khoa Khoa Xây dựựng Cng Cầầu Đưu Đườờngng Khoa Xây d ng ô tô & đư đườờng th BBộộ môn

môn : : ĐưĐườờng ô tô &

nh phốố ng thàành ph

BBÀÀI GI

I GIẢẢNGNG TTỔỔ CHCHỨỨC THI CÔNG C THI CÔNG NG Ô TÔ ĐƯĐƯỜỜNG Ô TÔ

Biên soạạn : Th.S Nguy Biên so

n Biên Cương n : Th.S Nguyễễn Biên Cương Tel :0913.401.627 Tel :0913.401.627 mail:biencuongnguyen@walla.com EE--mail:biencuongnguyen@walla.com

ng, 06/2006 ĐĐàà NNẵẵng, 06/2006

ng ô tô c thi công đườờng ô tô n chuyểểnn t tư & t& tổổ chchứức vc vậận chuy n lý KT thi công -- kikiểểm tra m tra -- nghi m thu nghiệệm thu

I DUNG NNỘỘI DUNG 1.1. CCáác vc vấấn đn đềề chung chung 2.2. CCáác phương ph c thi công c phương phááp tp tổổ chchứức thi công 3.3. CCáác phương ph c thi công p thiếết kt kếế ttổổ chchứức thi công c phương phááp thi 4.4. ThiThiếết kt kếế ttổổ chchứức thi công đư 5.5. Cung c Cung cấấp vp vậật tư 6.6. QuQuảản lý KT thi công

Chương 11 Chương 1.1. CCáác vc vấấn đn đềề chung chung 2.2. CCáác phương ph c thi công c phương phááp tp tổổ chchứức thi công 3.3. CCáác phương ph c thi công p thiếết kt kếế ttổổ chchứức thi công c phương phááp thi 4.4. ThiThiếết kt kếế ttổổ chchứức thi công đư 5.5. Cung c Cung cấấp vp vậật tư 6.6. QuQuảản lý thi công

ng ô tô c thi công đườờng ô tô n chuyểểnn t tư & t& tổổ chchứức vc vậận chuy m thu nghiệệm thu n lý thi công -- kikiểểm tra m tra -- nghi

t 1.1. Kháái ni

i niệệm vm vềề môn hmôn họọcc

p nhằằm m bbốố trtríí ccáác ngu

n thiếếtt đ đểể titiếến hn hàành xây d

ng ô tô (TC22)) llàà viviệệc c ng loạại ci cáác bic biệện phn phááp tp tổổng ng c xây c nguồồn ln lựực xây nh xây dựựng ng ng theo a tuyếến đưn đườờng theo

TiTiếết 1.1. Kh i niệệm :m : 1. Kháái ni 1. Kh TTổổ chchứức thi công đư c thi công đườờng ô tô (TC titiếến hn hàành hnh hààng lo hhợợp nh ddựựng cng cầần thi ccáác hc hạạng mng mụục cc củủa tuy đđúúng đng đồồ áán thi

n thiếết kt kếế..

BBốố trtríí mmááy my móóc thi

c thiếết bt bịị thi công n

thi công nềền đưn đườờngng

BBốố trtríí mmááy my móóc thi

c thiếết bt bịị thi công n

thi công nềền đưn đườờngng

c thi công đườờng ô tô"

Môn hMôn họọc "Tc "Tổổ chchứức thi công đư t môn họọc c kinh t

ng & quan hệệ tương h

c nguồồn ln lựực c ấấy trong su

ng ô tô" llàà mmộột môn h kinh tếế--kkỹỹ thuthuậậtt nhnhằằm m p lý cáác c nghiên cứứu viu việệc sc sửử ddụụng hng hợợp lý c nghiên c c xây dựựng đng đểể ththựực hic hiệện cn cáác c ngunguồồn ln lựực xây d ng thờời xi xáác đc địịnh nh c công táác;c; đ đồồng th hhạạng mng mụục công t tương hỗỗ rõ thứứ ttựự ssửử ddụụng & quan h rõ th y trong suốốt tht thờời i gigiữữa ca cáác ngu nh tuyếến n gian thi công, đ đểể hohoààn thn thàành tuy gian thi công, ng thờời hi hạạn, vn, vớới chi chấất lưt lượợng ng đưđườờng đng đúúng th t, giáá ththàành rnh rẻẻ.. ttốốt, gi

ch nghiên cứứu cu củủa môn h 2. M2. Mụục đc đíích nghiên c * Nghiên cứứu cu cáác vc vấấn đn đềề ccụụ ththểể vvềề công t * Nghiên c c TCTC : a môn họọc TCTC : công táác tc tổổ

chchứức cc cáác quc quáá trtrìình :nh :

p nguyên vậật lit liệệu; u; cung cấấp nguyên v

n chuyểển;n;

xây lắắp cp cáác hc hạạng mng mụục công tr c công trììnhnh

-- cung c -- vvậận chuy -- xây l trong cáác đic điềều kiu kiệện rn rấất kht kháác nhau v trong c

đđịịa cha chấất,t, đ địịa ma mạạo, kho, khíí hhậậu, thu, thủủy văn c nhau vềề: : đđịịa ha hìình,nh, y văn......

i quan hệệ gigiữữa ca cáác yc yếếu tu tốố::

t lao độộng;ng;

nh công trììnhnh

c công nghệệ tiên ti

* Nghiên cứứu mu mốối quan h * Nghiên c thi công;; -- titiếến đn độộ thi công năng suấất lao đ -- năng su -- chchấất lưt lượợng;ng; -- gigiáá ththàành công tr * Nghiên cứứu u ááp dp dụụng kng kịịp thp thờời ci cáác thc thàành tnh tựựu u * Nghiên c khoa họọc công ngh tiên tiếến; cn; cáác sc sááng ng khoa h i tiếến kn kỹỹ thuthuậật t kikiếến cn cảải ti trong cáác hoc hoạạt đt độộng cng củủa công trư trong c ng nhằằm m

a công trườờng nh c phương châm :: đđảảm bm bảảo tho thựực hic hiệện đưn đượợc phương châm "Nhanh -- NhiNhiềều u -- TTốốt t -- RRẻẻ"" "Nhanh

c công trìình;nh;

i hiểểu biu biếết t

c, nhân lựực, vc, vậật t

u trong xây dựựng;ng;

n trong xây dựựng;ng;

a Nhàà nư nướớc, cc, củủa a

liliệệu trong xây d -- DDựự totoáán trong xây d -- CCáác chc chủủ trương ch trương chíính snh sáách cch củủa Nh a phương.. ttừừng đng địịa phương

liên quan : 3. C3. Cáác lc lĩĩnh vnh vựực cc cóó liên quan : c TCTC, cầần phn phảải hi t môn họọc TCTC, c ĐĐểể hhọọc tc tốốt môn h ththấấu đu đááo kio kiếến thn thứức vc vềề ccáác lc lĩĩnh vnh vựực :c : t thi công cáác hc hạạng mng mụục công tr -- KKỹỹ thuthuậật thi công c m thi công; nh, quy phạạm thi công; Quy trìình, quy ph -- Quy tr -- CCáác đc địịnh mnh mứức sc sửử ddụụng mng mááy my móóc, nhân l

Phương phááp nghiên c

t nên phảải i

4. 4. Phương ph TCTC làà môn hmôn họọc kinh t TCTC l

p nghiên cứứu :u : c kinh tếế--kkỹỹ thuthuậật nên ph p nghiên cứứu đu đúúng đng đắắn :n :

phương phááp nghiên c

-- Xem x

t, phảải thi thấấy đưy đượợc mc mốối liên h

ng quáát, ph a môn họọc vc vớới ci cáác môn h

-- Nghiên c

c môn họọc khc kháác.c. c giảải phi phááp tp tổổ chchứức phc phảải i nh khoa họọc vc vàà ththựực tc tếế; ph; phảải i m & phạạm vi sm vi sửử

ccóó phương ph Xem xéét ct cáác vc vấấn đn đềề phphảải đi đảảo bo bảảo to tíính nh i liên hệệ ttổổng qu ccủủa môn h Nghiên cứứu cu cáác gi đđảảm bm bảảo to tíính khoa h ththấấy đưy đượợc ưuc ưu, n, nhưhượợc đic điểểm & ph ddụụng cng củủa ta từừng gi

ng giảải phi phááp.p.

u tham khảảo:o:

5. T5. Tàài li [1]. Dương H [1].

i liệệu tham kh Dương Họọc Hc Hảải, Nguy

i, Nguyễễn Quang Chiêu

c thi công n Quang Chiêu. . TTổổ chchứức thi công

ng ô tô. NXB GTVT. H

i 2000. . NXB GTVT. Hàà NNộội 2000. Giao thông vậận tn tảảii. . TuyTuyểển tn tậập Tiêu chu

m thu nềền mn mặặt đưt đườờng ô tô

t thi p Tiêu chuẩẩn kn kỹỹ thuthuậật thi . NXB GTVT. Hàà NNộội i

ng ô tô. NXB GTVT. H

đưđườờng ô tô [2]. BBộộ Giao thông v [2]. công nghiệệm thu n công nghi 2005. 2005.

Giao thông vậận tn tảảii. . TuyTuyểển tn tậập Tiêu chu

t thi p Tiêu chuẩẩn kn kỹỹ thuthuậật thi

m thu cầầu cu cốống.ng. NXB GTVT. H

Ngô Quang Tườờngng. . QuQuảản lý d

NXB Đạại hi họọc Quc Quốốc gia th

i 2005. NXB GTVT. Hàà NNộội 2005. ng sơ n lý dựự áán bn bằằng sơ Minh. T.P nh phốố HHồồ ChChíí Minh. T.P

c gia thàành ph

[3]. BBộộ Giao thông v [3]. công nghiệệm thu c công nghi Lê Văn Kiểểm, m, Ngô Quang Tư [4]. Lê Văn Ki [4]. đđồồ mmạạng.ng. NXB Đ HCM 2001. HCM 2001.

nh Quốốc Thc Thắắngng. . CCáác phương ph

c phương phááp sơ đ

ng trong p sơ đồồ mmạạng trong

i 1998. NXB Xây dựựng. Hng. Hàà NNộội 1998.

Xây dựựng.ng. ĐĐịịnh mnh mứức Dc Dựự totoáán Xây d

n Xây dựựng công tr

nh sốố 24/2005/

24/2005/QĐQĐ--BXD ng

ng công trìình.nh. y 29 BXD ngàày 29

[5]. TrTrịịnh Qu [5]. xây dựựng.ng. NXB Xây d xây d [6]. BBộộ Xây d [6]. Ban hàành theo Quy Ban h ththááng 7

ng 7 năm

nh theo Quyếết đt địịnh s 2005. năm 2005.

c xây i công táác xây

t 1.2. Phân loạại công t ddựựng đư

phương tiệện sn sảản xun xuấất st sửử ddụụng ng

TiTiếết 1.2. Phân lo ng đườờngng Theo ý nghĩĩa, a, phương ti Theo ý ngh & t& tíính ch đưđượợc phân th

c XDĐ c công táác XDĐ

nh chấất tt tổổ chchứức, cc, cáác công t c phân thàành 3 nh nh 3 nhóóm :m :

n chuyểển;n;

-- Công t -- Công t -- Công t c chuẩẩn bn bịị;; Công táác chu Công táác vc vậận chuy Công táác xây l c xây lắắp.p.

c công táác chu

c chuẩẩn bn bịị : : 1. Công táác chu 1. Công t Bao gồồm cm cáác công t Bao g u xây dựựng, c ng, cáác loc loạại bi báán thn thàành ph

ng đườờng.ng.

c chuẩẩn bn bịị ccáác loc loạại vi vậật t liliệệu xây d nh phẩẩm, m, ng trong xây ccáác loc loạại ci cấấu kiu kiệện đn đúúc sc sẵẵn dn dùùng trong xây ddựựng đư Công táác chu Công t c chuẩẩn bn bịị thư thườờng do c

ng do cáác xc xíí nghi ng đườờng cng củủa ca cáác đơn v n như : c: cáác mc mỏỏ khai th ng, cáác cơ s t liệệu lu lààm đưm đườờng, c

ng & chếế ttạạo nho nhũũ tương

n BTN -- BTXM, c nghiệệp p thi c đơn vịị thi c & khai tháác & c cơ sởở gia gia tương, , nghiệệp p BTXM, cáác xc xíí nghi

xây dựựng đư phphụục vc vụụ xây d công đảảm nhm nhậận như công đ gia công vậật li gia công v công nhựựa đưa đườờng & ch công nh ccáác trc trạạm trm trộộn BTN n BTXM & BTXMCT. chchếế ttạạo co cấấu kiu kiệện BTXM & BTXMCT.

n chuyểển :n :

2. Công táác vc vậận chuy 2. Công t LLàà viviệệc đic điềều đu độộng cng cáác loc loạại vi vậật li t liệệu xây d

u xây dựựng, ng, nh phẩẩm & cm & cấấu kiu kiệện đn đúúc sc sẵẵn tn từừ nơi nơi n nơi sửử c, gia công, chếế ttạạo đo đếến nơi s

bbáán thn thàành ph khai tháác, gia công, ch khai th ddụụng.ng. Bao gồồm :m : Bao g -- VVậận chuy -- VVậận chuy -- VVậận chuy nghiệệp php phụụ.. nh phẩẩm & cm & cấấu kiu kiệện n

n tuyếến.n. n chuyểển vn vậật lit liệệu tu từừ mmỏỏ đ đếến tuy n chuyểển vn vậật lit liệệu tu từừ mmỏỏ đ đếến xn xíí nghi n chuyểển cn cáác bc báán thn thàành ph đđúúc sc sẵẵn tn từừ ccáác xc xíí nghi nghiệệp php phụụ đ đếến tuy n tuyếến.n.

c xây lắắp :p :

p như : c: cốống, k

c chia thàành 2 lo nh 2 loạại :i :

3. Công táác xây l 3. Công t c công táác trc trựực tic tiếếp hop hoààn thn thàành cnh cáác hc hạạng ng LLàà ccáác công t c xây lắắp như mmụục xây l ng, kèè, n, nềền đưn đườờng, ng, ng . . . mmặặt đưt đườờng . . . Công táác nc nàày ly lạại đưi đượợc chia th Công t -- Công t p trung : llàà ccáác công t Công táác tc tậập trung :

lưlượợng đng đặặc bic biệệt lt lớớn, kn, kỹỹ thuthuậật thi công ph c thiếết bt bịị đ đặặc chc chủủng & h ttạạp, sp, sửử ddụụng cng cáác thi như không lặặp lp lạại i ởở ccáác đoc đoạạn đưn đườờng kh như không l c công táác cc cóó khkhốối i t thi công phứức c ng & hầầu u ng kháác.c.

-- Công t Công táác dc dọọc tuy c tuyếến : n : ccóó khkhốối lưi lượợng phân b

u trên mộột đơn v

i tuyếến, cn, cóó kkỹỹ thuthuậật thi công l t thi công lặặp đi l ng phân bốố t đơn vịị chichiềều u p đi lặặp lp lạại i

tương đốối đi đồồng đng đềều trên m tương đ ddàài tuy mmộột ct cáách chu k ch chu kỳỳ..

ĐĐểể đ đảảm bm bảảo hoo hoààn thn thàành công tr

ng phảải ti tậập trung c nh công trìình đnh đúúng ti p trung cáác ngu

, bao giờờ ccũũng ph c thi công nhằằm hom hoààn thn thàành s

c công táác tc tậập trung trư ng tiếến n c nguồồn n nh sớớm cm cáác c c khi p trung trướớc khi

đđộộ, bao gi llựực thi công nh hhạạng mng mụục công t công táác dc dọọc tuy công t c tuyếến trin triểển khai đ n khai đếến.n.

.3. Đ Đặặc đi

c điểểm cm củủa công t

a công táác c

TiTiếết 1t 1.3. xây dựựng đư xây d

ng đườờngng

VVềề mmặặt tt tổổ chchứức công t c công táác xây d c xây dựựng đư ng đườờng cng cóó 4 4

p & kééo do dàài.i.

đđặặc đic điểểm:m: n thi công hẹẹp & k -- DiDiệện thi công h Nơi lààm vim việệc cc củủa đơn v -- Nơi l a đơn vịị thi công thư thi công thườờng ng

xuyên thay đổổi.i. xuyên thay đ -- KhKhốối lưi lượợng công t ng công táác phân b c phân bốố không đ u trên không đềều trên

ng trựực tic tiếếp cp cáác đi c điềều kiu kiệện khn khíí

tuytuyếến.n. -- ChChịịu u ảảnh hư hhậậu, thu, thờời ti nh hưởởng tr i tiếết.t.

n thi công hẹẹp & k

1. 1. DiDiệện thi công h DiDiệện thi công ( ph

c phương tiệện thi công, t

p & kééo do dàài :i : m vi thi công ) làà chichiềều ru rộộng ng thi công đượợc phc phéép đp đàào,o, n thi công, tậập p ng chỉỉ rrộộng vng vàài mi méét đt đếến n i km đếến n .. thưhườờng ch t song lạại ki kééo do dàài vi vàài km đ

n km. ng ngààn km.

y gây khóó khăn cho công t

nh sảản xu

khăn cho công táác kic kiểểm tra,m tra, llựực c t; cho việệc bc bốố trtríí n xuấất; cho vi c & nhân ng thi công; hạạn chn chếế mmááy my móóc & nhân

n thi công ( phạạm vi thi công ) l ddảải đi đấất mt màà đơn v đơn vịị thi công đư đđổổ đ đấất; bt; bốố trtríí ccáác phương ti t liệệu .u ... t kkếết vt vậật li vvàài chi chụục mc méét song l hhààng ng ĐiĐiềều nu nàày gây kh điđiềều hu hàành s lưlượợng thi công; h llựực phc pháát huy năng su t huy năng suấất.t.

2.2. Nơi l Nơi lààm vim việệc cc củủa đơn v a đơn vịị thi công thư thi công thườờng ng

xuyên thay đổổi :i : xuyên thay đ

c dây chuyềền sn sảản xu

t liệệu di chuy

u di chuyểển qua c nh sảản ph

ng phảải thi công n thi công phảải di chuy thi công ph

n xuấất công t công KhKháác vc vớới ci cáác dây chuy n qua cáác c p : nguyên vậật li nghiệệp : nguyên v nghi khâu gia công đểể ththàành s n phẩẩm; cm; cáác c khâu gia công đ i thi công nằằm cm cốố đ địịnh,nh, tuytuyếến đưn đườờng ph n thườờng ng i di chuyểển thư đơn vịị đơn v xuyên trên tuyếến đn đểể hohoààn thn thàành đnh đúúng cng cáác c xuyên trên tuy khkhốối lưi lượợng công t ng công táác cc củủa ma mìình.nh.

ĐiĐiềều nu nàày gây kh y gây khóó khăn cho vi

khăn cho việệc bc bốố trtríí chchỗỗ ăn ăn t, cho cho công nhân & cáán bn bộộ kkỹỹ thuthuậật, cho

ởở cho công nhân & c viviệệc bc bốố trtríí ccáác kho t c kho tààng, s ng, sửửa cha chữữa xe ma xe mááy.y.

3.3. KhKhốối lưi lượợng công t ng công táác phân b c phân bốố không đ không đềều u

trên tuyếến :n : trên tuy

KhKhốối lưi lượợng thi công ng thi công ởở ccáác đoc đoạạn đưn đườờng kh

c biệệt gi

ng kháác c t thi công c nhau, nhiềều ku kỹỹ thuthuậật thi công n, gây t giữữa ca cáác đoc đoạạn, gây c thi công dây khăn cho việệc tc tổổ chchứức thi công dây điềều hu hàành nh n; cho công táác tc tổổ chchứức,c, đi

nhau rấất kht kháác nhau, nhi nhau r ccũũng cng cóó ssựự khkháác bi khkhóó khăn cho vi chuyềền; cho công t chuy ssảản xun xuấất.t.

nh hưởởng tr ng trựực tic tiếếp cp cáác đic điềều kiu kiệện khn khíí

ĐĐạại đa s

i triểển khai v ng đườờng đ ng đềều ph

i tiếết đt đềều cu cóó ảảnh hư nh hưởởng tr

4.4. ChChịịu u ảảnh hư i tiếết :t : hhậậu, thu, thờời ti i đa sốố ccáác hc hạạng mng mụục công t c công táác trong xây c trong xây n khai vàà titiếến n u phảải tri ddựựng đư hhàành nh ởở ngongoàài tri trờời; vi; vìì ththếế ccáác yc yếếu tu tốố khkhíí hhậậu, u, ng trựực tic tiếếp đp đếến n ththờời ti nh thi công. ququáá trtrìình thi công.

ĐiĐiềều kiu kiệện thn thờời ti

ng công trìình; l

ng do mááy my móóc & nhân l

t không thuậận ln lợợi ci cóó ththểể phpháá i tiếết không thu thi công đã dựự kikiếến; ln; lààm gim giảảm m vvỡỡ titiếến đn độộ thi công đã d c chi phíí m tăng cáác chi ph nh; lààm tăng c chchấất lưt lượợng công tr c & nhân lựực phc phảải li lààm m xây dựựng do m xây d c công c do cáác hc hạạng mng mụục công viviệệc gic giáán đon đoạạn hon hoặặc do c ttáác đang tri n khai bịị hư hhư hỏỏng.ng. c đang triểển khai b

t 1.4. Cáác nguyên t

TiTiếết 1.4. C Do cDo cáác đc đặặc đic điểểm đã nêu

c nguyên tắắc cơ b m đã nêu ởở titiếết 1.3, nên khi ti ng ô tô cầần thn thựực hi

c cơ bảảnn t 1.3, nên khi tiếến n c hiệện tn tốốt t

nh TCTC đườờng ô tô c hhàành TCTC đư c nguyên tắắc :c : ccáác nguyên t

p thi công, phương ti

a cao : nh chuyên môn hóóa cao : u công việệc khc kháác c c xây lắắp lp lààm nhim nhiềều công vi phương t công việệc, c, phương nh chấất công vi ng & biệện n phương tiệện sn sửử ddụụng & bi

CCáác công vi

1.1. Đ Đảảm bm bảảo to tíính chuyên môn h Phân công táác xây l Phân công t nhau theo: tíính ch nhau theo: t phphááp thi công, phphááp tp tổổ chchứức cc cụụ ththểể. . c công việệc nc nàày đưy đượợc thc thựực hic hiệện bn bởởi ci cáác đc độội i thi công chuyên nghiệệp, tp, tạạo đio điềều kiu kiệện tn tốốt đt đểể thi công chuyên nghi nâng cao năng suấất,t, đ đảảm bm bảảo cho chấất lưt lượợng, ng, nâng cao năng su i gian thi công. rrúút ngt ngắắn đưn đượợc thc thờời gian thi công.

nh cân đốối:i:

c đơn vịị chuyên nghi

nh cân đốối gi chuyên nghiệệp php phảải đi đảảm m thiếết bt bịị --

2.2. Đ Đảảm bm bảảo to tíính cân đ TTổổ chchứức cc cáác đơn v bbảảo to tíính cân đ nhân lựực, gi nhân l

i giữữa ma mááy my móóc c -- thi c, giữữa ma mááy chy chíính nh -- mmááy phy phụụ.. nh cân đốối gi năng lựực công t i giữữa kha khốối lưi lượợng ng c công táác cc củủa ca cáác đc độội i

PhPhảải đi đảảm bm bảảo to tíính cân đ ththựực hic hiệện vn vàà năng l chuyên nghiệệp.p. chuyên nghi

GiGiữữa ca cáác đc độội chuyên nghi i chuyên nghiệệp php phảải đi đảảm bm bảảo to tíính nh

cân đốối đi đểể ccóó ththểể phphốối hi hợợp nhp nhịịp nhp nhààng.ng. cân đ

3. Hoààn thn thàành snh sớớm cm cáác hc hạạng mng mụục công t 3. Ho c công táác c

p trung : ttậập trung : PhPhảải xi xáác đc địịnh rõ c nh rõ cáác hc hạạng mng mụục công t c công táác cc cóó

p trung trên tuyếến.n. nh chấất tt tậập trung trên tuy

TTậập trung nhân v

c công táác tc tậập trung, tr

ttíính ch p trung nhân vậật lt lựực đc đểể hohoààn thn thàành snh sớớm m p trung, trọọng ng ccáác hc hạạng mng mụục công t điđiểểm.m.

nh hưởởng xng xấấu cu củủa ca cáác đic điềều kiu kiệện n

4. H4. Hạạn chn chếế ảảnh hư khkhíí hhậậu, thu, thờời ti

BBằằng cng cáách : ch

i tiếết bt bấất lt lợợi :i : ch : chọọn mn mùùa thi công c hhóóa đa đồồng bng bộộ ccáác khâu thi công; s ngngàày cy cààng nhi cơ giớới i a thi công cóó llợợi; i; cơ gi c khâu thi công; sửử ddụụng ng CKĐS.. i BTP & CKĐS ng nhiềều cu cáác loc loạại BTP &

5. T5. Tổổ chchứức tc tốốt khâu cung c t khâu cung cấấp vp vậật tưt tư, v, vậận n

n trong suốốt qut quáá trtrìình thi công. nh thi công. m tra tiếến đn độộ trong qu ng xuyên kiểểm tra ti nh thi công đểể ccóó ccáác đi trong quáá nh nhanh c điềều chu chỉỉnh nhanh

chuyểển trong su chuy 6. 6. ThưThườờng xuyên ki trtrìình thi công đ chchóóng, k ng, kịịp thp thờời, hi, hợợp lý.p lý.

Chương 22 Chương 1.1. CCáác vc vấấn đn đềề chung chung 2.2. CCáác phương ph c thi công c phương phááp tp tổổ chchứức thi công 3.3. CCáác phương ph c thi công p thiếết kt kếế ttổổ chchứức thi công c phương phááp thi 4.4. ThiThiếết kt kếế ttổổ chchứức thi công đư 5.5. Cung c Cung cấấp vp vậật tư 6.6. QuQuảản lý thi công

ng ô tô c thi công đườờng ô tô n chuyểểnn t tư & t& tổổ chchứức vc vậận chuy m thu nghiệệm thu n lý thi công -- kikiểểm tra m tra -- nghi

c PP TC22 ::

c khâu thi công vềề không gian, th ch kháác nhau; c nhau; do đ do đóó yêu c

Trong XDĐ hiệện sn sửử ddụụng cng cáác PP TC Trong XDĐ hi Phương phááp tp tổổ chchứức thi công tu c thi công tuầần tn tựự.. -- Phương ph c thi công song song. Phương phááp tp tổổ chchứức thi công song song. -- Phương ph c thi công dây chuyềền.n. Phương phááp tp tổổ chchứức thi công dây chuy -- Phương ph c thi công hỗỗn hn hợợp.p. Phương phááp tp tổổ chchứức thi công h -- Phương ph i quyếết vt vấấn đn đềề ttổổ c nhau sẽẽ gigiảải quy MMỗỗi PPTC ng thi công, vấấn đn đềề phphốối hi hợợp p i gian không gian, thờời gian yêu cầầu vu vềề n chuyểển, n, đưa cáác đoc đoạạn đưn đườờng vng vàào so sửử ddụụng ng

i PPTC22 khkháác nhau s chchứức lc lựực lưc lượợng thi công, v ccáác khâu thi công v theo cáác cc cáách kh theo c khâu cung ứứng vng vậật tưt tư, t, tổổ chchứức vc vậận chuy khâu cung trtrìình tnh tựự đưa c c nhau. ccũũng rng rấất kht kháác nhau.

CCùùng mng mộột đt đốối tưi tượợng thi công, n

c nhau sẽẽ ddẫẫn tn tớới ci cáác phương

khkháác nhau s kkếế ttổổ chchứức thi công ho

MuMuốốn TCn TC22 ttốốt,t, đ đạạt hi

n PPTC22 ng thi công, nếếu chu chọọn PPTC c phương áán thi n thiếết t c nhau. c thi công hoààn ton toààn khn kháác nhau. i tiếến hn hàành nh cao phảải ti t hiệệu quu quảả cao ph c thi công trên cơ sởở mmộột PP t PP n & thíích hch hợợp vp vớới ci cáác đic điềều kiu kiệện n

thiếết kt kếế ttổổ chchứức thi công trên cơ s thi TCTC22 tiên ti tiên tiếến & th ccụụ ththểể ccủủa công tr a công trìình.nh.

TiTiếết 2t 2.1.

.1. Phương ph

Phương phááp tp tổổ chchứức c

1. Kháái ni 1. Kh TTổổ chchứức thi công theo phương ph

nhau; mộột đơn v

thi công tuầần tn tựự.. thi công tu i niệệm :m : c thi công theo phương phááp tup tuầần tn tựự ng thi c chia tuyếến đưn đườờng thi ng thi ng đoạạn cn cóó khkhốối lưi lượợng thi thi công sẽẽ c công táác c n kia ng đoạạn, tn, từừ đo đoạạn nn nàày đy đếến đon đoạạn kia

(P(P22TCTC22TT22) l ) làà viviệệc chia tuy nh từừng đo công thàành t công th t đơn vịị thi công s công xấấp xp xỉỉ nhau; m công x llầần lưn lượợt hot hoààn thn thàành cnh cáác hc hạạng mng mụục công t trong từừng đo trong t theo mộột tht thứứ ttựự đã x theo m đã xáác đc địịnh.nh.

Thời gian

Tiến độ thi công theo P2TC2T2

T ≈ T4

T3

T2

T1

Công tác thi công mặt đường Công tác thi công nền đường Công tác thi công công trình Công tác chuẩn bị

Đoạn 1

Đoạn 2

Đoạn 3

Đoạn 4

L(km, m)

c chia thàành nhi 2.2. Đ Đặặc đic điểểm :m : -- TuyTuyếến đưn đườờng đư

ng đượợc chia th ng cóó khkhốối lưi lượợng công t nh nhiềều đou đoạạn n c tương ng công táác tương

thi công thựực hi

t đơn vịị thi công th c trong từừng đo c hiệện ton toààn bn bộộ ccáác c ng đoạạn, hn, hếết đot đoạạn nn nàày ly lạại i

đưđườờng c đương.. đương -- MMộột đơn v công táác trong t công t di chuyểển đn đếến đon đoạạn khn kháác.c. di chuy

-- CCáác đưc đườờng n m ngang biểểu thu thịị

ng nằằm ngang bi hohoààn thn thàành cnh cáác hc hạạng mng mụục công t đođoạạn đưn đườờng;ng; đư đườờng nng nằằm ngang trên c bibiểểu thu thịị ththờời hi hạạn hon hoààn thn thàành tuy ththờời hi hạạn n c công táác, cc, cáác c m ngang trên cùùng ng nh tuyếến đưn đườờng.ng.

ng đoạạn, ho n, hoààn thn thàành tnh từừng đo ng đoạạn n

3.3. Ưu Ưu, n, nhưhượợc đic điểểm :m : Ưu điểểm :m : 3.1.3.1. Ưu đi Do thi công từừng đo Do thi công t nên : nên :

-- Không yêu c

Không yêu cầầu tu tậập trung nhi , nhân lựực; gi p trung nhiềều mu mááy my móóc, c, c cho khâu c; giảảm m ááp lp lựực cho khâu

thiếết bt bịị, nhân l thi cung cấấp.p. cung c

ng nhỏỏ..

điềều hu hàành, qu Yêu cầầu lưu lượợng vng vốốn lưu đ nh, quảản lý, d

n lưu độộng nh -- Yêu c -- DDễễ đi n lý, dễễ kikiểểm tra.m tra. nh hưởởng xng xấấu cu củủa ca cáác đic điềều kiu kiệện khn khíí -- ÍÍt cht chịịu u ảảnh hư i tiếết.t. hhậậu thu thờời ti

i gian thi công bịị kkééo do dàài.i.

3.3. NhưNhượợc đic điểểm :m : 3.3. -- ThThờời gian thi công b -- MMááy my móóc, nhân l c, nhân lựực lc lààm vim việệc gi

i nhau; lààm tăng chi ph c, thiếết bt bịị; ; tăng gi n do c giáán đon đoạạn do m tăng chi phíí ssửử tăng giáá ththàành nh

i di chuyểển cơ s t nhiềều lu lầần.n.

phphảải chi chờờ đ đợợi nhau; l ddụụng mng mááy my móóc, thi công trìình.nh. công tr -- PhPhảải di chuy Không cóó đi -- Không c n cơ sởở ssảản xun xuấất nhi điềều kiu kiệện chuyên môn h n chuyên môn hóóa.a.

ng nhỏỏ..

i gian thi công không bịị khkhốống ch

4. Phạạm vi m vi ááp dp dụụng :ng : 4. Ph -- TuyTuyếến ngn ngắắn, khn, khốối lưi lượợng nh -- ThThờời gian thi công không b -- HHạạn chn chếế vvềề ccáác đic điềều kiu kiệện cung c

ng chếế.. n cung cấấp mp mááy my móóc, c, t, nguồồn n , nhân lựực, cc, cáán bn bộộ kkỹỹ thuthuậật, ngu

ng, vậật lit liệệu...u...

-- Công t i phóóng mng mặặt bt bằằng, ng,

thiếết bt bịị, nhân l thi n lưu độộng, v vvốốn lưu đ Công táác đc đềền bn bùù, gi chuchuẩẩn bn bịị didiệện thi công kh , giảải ph khăn.. n thi công khóó khăn

-- Đ Địịa ha hìình hi

nh hiểểm trm trởở, ch, chậật ht hẹẹp, không c m, không cho phéép tp tậập trung s , nhân lựực & v ttạạm, không cho ph llớớn mn mááy my móóc, thi p, không cóó đư đườờng ng p trung sốố lư lượợng ng c & vậật lit liệệu.u. c, thiếết bt bịị, nhân l

n thi công : lưu ý khi phân đoạạn thi công : nhau. n tuyếến xn xấấp xp xỉỉ nhau.

t huy đượợc năng su

5. M5. Mộột st sốố lưu ý khi phân đo -- KhKhốối lưi lượợng ng ởở ccáác đoc đoạạn tuy -- ChiChiềều du dàài đoi đoạạn đn đảảm bm bảảo cho m viviệệc hic hiệệu quu quảả, ph, pháát huy đư cung cấấp vp vậật li o cho mááy my móóc lc lààm m c năng suấất.t. u, kho tààng, l t liệệu, kho t ng, láán n

-- BBốố trtríí ccáác mc mỏỏ cung c trtrạại hi hợợp lý cho c p lý cho cáác đoc đoạạn.n.

i điểểm thi công c -- XXáác đc địịnh th

không đoạạn nn nàào rơi v m thi công cáác đoc đoạạn hn hợợp lý p lý i gian thi o rơi vàào tho thờời gian thi

nh thờời đi đđểể không đo công bấất lt lợợi.i. công b

-- CCốố ggắắng lng lợợi di dụụng cng cáác đoc đoạạn hon hoààn thn thàành trư

nh trướớc c công n chuyểển đn đểể phphụục vc vụụ công

llààm đưm đườờng vng vậận chuy ttáác thi công c n sau. c thi công cáác đoc đoạạn sau.

TiTiếết 2t 2.2.

Phương phááp tp tổổ chchứức c

.2. Phương ph thi công song song. thi công song song.

i niệệm :m :

c thi công theo phương phááp song p song c chia tuyếến đưn đườờng ng ng thi nh nhiềều đou đoạạn cn cóó khkhốối lưi lượợng thi n giao cho mộột t nhau; mỗỗi đoi đoạạn giao cho m nh toààn bn bộộ ccáác c khâu chuẩẩn bn bịị đ đếến n

1. Kháái ni 1. Kh TTổổ chchứức thi công theo phương ph song (P22TCTC22SS22) l) làà viviệệc chia tuy song (P thi công thàành nhi thi công th công xấấp xp xỉỉ nhau; m công x đơn vịị thi công hoààn thn thàành to đơn v thi công ho c công táác tc từừ khâu chu hhạạng mng mụục công t n thiệện.n. khâu hoààn thi khâu ho

Thời gian

Tiến độ thi công theo P2TC2S2

T ≈ T4 T3 T2

T1

Đội 1

Đội 2

Đội 3

Đội 4

L(km, m)

c chia thàành nhi 2.2. Đ Đặặc đic điểểm :m : -- TuyTuyếến đưn đườờng đư

ng đượợc chia th ng cóó khkhốối lưi lượợng công t nh nhiềều đou đoạạn n c tương ng công táác tương

thi công đượợc giao ph ch thi c giao phụụ trtráách thi i đơn vịị thi công đư

đưđườờng c đương.. đương -- MMỗỗi đơn v công 1 đo đoạạn đưn đườờng.ng. công 1 c công táác đưc đượợc tri -- CCáác công t n khai & hoààn thn thàành nh

đđồồng long loạạt trên to i tuyếến.n.

m ngang biểểu thu thịị

c triểển khai & ho t trên toààn bn bộộ chichiềều du dàài tuy ng nằằm ngang bi nh cáác hc hạạng mng mụục công t

n tuyếến,n, đư đườờng nng nằằm ngang trên c

-- CCáác đưc đườờng n hohoààn thn thàành c totoààn tuy bibiểểu thu thịị ththờời hi hạạn hon hoààn thn thàành tuy ththờời hi hạạn n c trên c công táác trên m ngang trên cùùng ng nh tuyếến đưn đườờng.ng.

3.3. Ưu Ưu, n, nhưhượợc đic điểểm :m : Ưu điểểm :m : 3.1.3.1. Ưu đi Do thi công đồồng lo Do thi công đ ng loạạt, ho t, hoààn thn thàành đnh đồồng lo ng loạạt t

nên : nên :

-- RRúút ngt ngắắn đưn đượợc thc thờời gian thi công; Cho ph i gian thi công; Cho phéép p t thuậận n i tiếết thu i gian cóó ththờời ti nh; nhanh nh công trìình; nhanh

thi công trong thờời gian c thi công trong th llợợi; si; sớớm hom hoààn thn thàành công tr n lưu độộng.ng. quay vòng vốốn lưu đ quay vòng v i thi công không phảải di chuy -- CCáác đc độội thi công không ph i di chuyểển nhi n nhiềều u

llầần.n.

3.3. NhưNhượợc đic điểểm :m : 3.3. -- Yêu c Yêu cầầu trong 1 th

ông nhân... sau đ

i cung i gian ngắắn phn phảải cung c, thiếết bt bịị, v, vậật t i không sau đóó llạại không khăn cho khâu a nên: gây khóó khăn cho khâu c, thiếết t p; hiệệu quu quảả ssửử ddụụng mng mááy my móóc, thi

u trong 1 thờời gian ng ccấấp mp mộột st sốố lư lượợng mng mááy my móóc, thi liliệệu, cu, cáán bn bộộ, c, công nhân... ssửử ddụụng nng nữữa nên: gây kh cung cấấp; hi cung c bbịị không cao không cao; ; tăng chi ph xây dựựng.ng.

tăng chi phíí xây d , nhân lựực, vc, vậật li -- MMááy my móóc, thi

n trên diệện thi công h nhau. Nếếu tu tổổ chchứức không kh

ng chééo, o, năng su năng suấất gi p trung t liệệu tu tậập trung n thi công hẹẹp p c không khééo o t giảảm, thim, thiệệt t

c, thiếết bt bịị, nhân l mmộột kht khốối lưi lượợng lng lớớn trên di ddễễ ccảản trn trởở nhau. N rrấất dt dễễ bbịị chchồồng ch hhạại li lớớn.n.

-- Yêu c -- Không c -- Gây kh Yêu cầầu lưu lượợng vng vốốn lưu đ Không cóó đi Gây khóó khăn cho công t n lưu độộng lng lớớn.n. n chuyên môn hóóa.a. điềều kiu kiệện chuyên môn h khăn cho công táác đic điềều hu hàành, qu nh, quảản n

t, khâu kiểểm tra.m tra.

-- ẢẢnh hư

lý slý sảản xun xuấất, khâu ki nh hưởởng cng củủa ca cáác đi titiếết xt xấấu đu đếến qun quáá trtrìình thi công r c điềều kiu kiệện khn khíí hhậậu thu thờời i nh thi công rấất nt nặặng nng nềề..

i gian thi công yêu cầầu nhanh, g u nhanh, gấấp.p.

4. Phạạm vi m vi ááp dp dụụng :ng : 4. Ph -- TuyTuyếến dn dàài, khi, khốối lưi lượợng lng lớớn.n. -- ThThờời gian thi công yêu c Điềều kiu kiệện cung c -- Đi n cung cấấp mp mááy my móóc, thi

, nhân c, thiếết bt bịị, nhân n lưu độộng, ng, t, nguồồn vn vốốn lưu đ

llựực, cc, cáán bn bộộ kkỹỹ thuthuậật, ngu vvậật lit liệệu du dồồi di dàào.o.

-- Công t Công táác đc đềền bn bùù, gi ng đã , giảải phi phóóng mng mặặt bt bằằng đã

hohoààn tn tấất.t. -- Đ Đ.h.hìình thu nh thuậận ln lợợi cho ph

i cho phéép tp tậập trung s , nhân lựực & v p trung sốố lư lượợng ng c & vậật lit liệệu.u. llớớn mn mááy my móóc, thi

c, thiếết bt bịị, nhân l -- PhPhảải ci cóó đ độội ngi ngũũ CBKT đông đ CBKT đông đảảo,o, đ đủủ đ đểể gigiáám m

ssáát đi t điềều hu hàành tnh tấất ct cảả ccáác mc mũũi thi công. i thi công.

TiTiếết 2t 2.3.

Phương phááp tp tổổ chchứức c

.3. Phương ph thi công dây chuyềền.n. thi công dây chuy

c thi công theo phương phááp dây p dây u tiên đượợc c ááp dp dụụng ng p công nghiệệp đp đểể ttổổ chchứức c nghiệệp công nghi

n gia công cáác loc loạại si sảản phn phẩẩm.m.

LLịịch sch sửử :: TTổổ chchứức thi công theo phương ph chuyềền (Pn (P22TCTC22DC)DC) đ đầầu tiên đư chuy trong cáác xc xíí nghi trong c dây chuyềền gia công c dây chuy Phương phááp TCp TC22 nnàày hi Phương ph ng rãi ởở ccáác nưc nướớc tiên ti rrộộng rãi hihiệện đn đạại, ci, cóó hihiệệu quu quảả kinh t y hiệện đưn đượợc sc sửử ddụụng ng n do làà PP22TCTC22 c tiên tiếến do l cao. kinh tếế cao.

i niệệm :m :

1. Kháái ni 1. Kh TTổổ chchứức thi công theo phương ph

ng đượợc phân chia th

c riêng kháác hc hẳẳn nhau;

t trìình tnh tựự công ngh

c giao cho cáác đơn v

c thi công theo phương phááp dây p dây công táác c c phân chia thàành cnh cáác c n nhau; đư đượợc xc xáác c p lý; công nghệệ hhợợp lý; chuyên môn, c đơn vịị chuyên môn, liên nhưng cóó liên nh trên i nhau, hoààn thn thàành trên

chuyềền (Pn (P22TCTC22DC) lDC) làà viviệệc toc toààn bn bộộ công t chuy ng đườờng đư xây dựựng đư xây d công việệc riêng kh công vi nh theo mộột tr đđịịnh theo m đưđượợc giao cho c chuyên nghiệệp đp đảảm nhm nhậận, n, nhưng c chuyên nghi quan chặặt cht chẽẽ vvớới nhau, ho quan ch totoààn bn bộộ chichiềều du dàài tuy i tuyếến.n.

Thời gian

Tiến độ thi công theo P2TC2DC

T

Công tác thi công mặt đường

Công tác thi công nền đường

Công tác thi công công trình

Công tác chuẩn bị

L(km, m)

c phân chia c XDĐ đượợc phân chia công táác XDĐ đư

n nhau như :: c công việệc khc kháác hc hẳẳn nhau như

2.2. Đ Đặặc đic điểểm :m : (cid:110)(cid:110) ToToààn bn bộộ công t ththàành cnh cáác công vi c chuẩẩn bn bịị;; c xây dựựng cng cốống;ng; c xây dựựng cng cầầu nhu nhỏỏ;; c xây dựựng kng kèè, , tưtườờng ch

ng chắắn;n;

taluy; n & gia cốố taluy;

Công táác chu Công táác xây d Công táác xây d Công táác xây d Xây dựựng nng nềền đưn đườờng cng cóó k k..lưlượợng tng tậập trung; p trung; c tuyếến;n; Xây dựựng nng nềền đưn đườờng cng cóó k k..lưlượợng dng dọọc tuy n thiệện & gia c Công táác hoc hoààn thi c thi công khuôn đườờng;ng; Công táác thi công khuôn đư ng đườờng;ng; c thi công móóng đư Công táác thi công m c thi công mặặt đưt đườờng;ng; Công táác thi công m

-- Công t -- Công t -- Công t -- Công t -- Xây d -- Xây d -- Công t -- Công t -- Công t -- Công t

gia công VL, B, BTP &

KCĐS;; TP & KCĐS

c SX & gia công VL n chuyểển;n; n thiệện.n.

-- Công t -- Công t -- Công t -- Công t

Công táác SX & Công táác vc vậận chuy Công táác hoc hoààn thi Công táác xây d

c xây dựựng hng hệệ ththốống thi

o an ng thiếết bt bịị đ đảảm bm bảảo an

CCáác công vi

chuyên ng đơn vịị chuyên c & nhân lựực c u cho đếến n

n giao thông. totoààn giao thông. y do từừng đơn v c công việệc nc nàày do t trang bịị mmááy my móóc & nhân l nghiệệp cp cóó trang b nghi ththíích hch hợợp đp đảảm nhm nhậận tn từừ llúúc bc bắắt đt đầầu cho đ khi hoààn thn thàành.nh. khi ho

(cid:111)(cid:111) TiTiếến đn độộ thi công đư

thi công đượợc thc thểể hihiệện bn bằằng cng cáác c c song song hoặặc c ng xiên góóc song song ho

ng thẳẳng xiên g đưđườờng th i nhau. không song song vớới nhau. không song song v

Các dây chuyền có vận tốc không đổi - bằng nhau

Thời gian

T

L(km, m)

Các dây chuyền có vận tốc không đổi - khác nhau

Thời gian

T

L(km, m)

Các dây chuyền có vận tốc thay đổi - khác nhau Thời gian

T

L(km, m)

(cid:112)(cid:112) TTạại mi mộột tht thờời đi trên trụục tung, k i điểểm Tm Tii bbấất kt kỳỳ trên tr

m ngang cắắt đưt đườờng ti t điểểm, gim, gióóng xu ng xuốống tr

nh công việệc c ấấy; ny; nếếu lu làà đư đườờng ti

c tung, kẻẻ ng tiếến đn độộ ng trụục c c chiềều du dàài đoi đoạạn đưn đườờng đã ng đã ng tiếến n ng, sẽẽ llàà chichiềều du dàài đoi đoạạn đưn đườờng ng

mmộột đưt đườờng nng nằằm ngang c thi công tạại mi mộột đi thi công t hohoàành snh sẽẽ đư đượợc chi hohoààn thn thàành công vi trên cùùng, s đđộộ trên c hohoààn thn thàành.nh.

Thời gian

T

T2

T1

Đoạn đường hoàn thành công tác chuẩn bị

L(km, m)

Đoạn đường đã hoàn thành

c dây chuyềền không đ

t khoảảng th i gian bằằng nhau (ca, ng (cid:113)(cid:113) NNếếu tu tốốc đc độộ ccáác dây chuy ng thờời gian b

i, trong n không đổổi, trong ng nhau (ca, ngàày) y) mmộột kho ssẽẽ hohoààn thn thàành cnh cáác đoc đoạạn đưn đườờng cng cóó chichiềều u m sau kếế titiếếp p ng nhau. Cáác đoc đoạạn ln lààm sau k ddàài bi bằằng nhau. C vvớới ci cáác đoc đoạạn ln lààm trưm trướớc tc tạạo tho thàành 1 d i liên nh 1 dảải liên ng ngay đểể phphụục vc vụụ ttụục, cc, cóó ththểể đư đượợc sc sửử ddụụng ngay đ n sau nóó.. cho công táác thi công c cho công t c thi công cáác đoc đoạạn sau n

Thời gian

T

ΔT

ΔT

ΔT

ΔL

ΔL

ΔL

L(km, m)

Đoạn đường đã hoàn thành

c đơn vịị chuyên nghi chuyên nghiệệp sau m

p sau mỗỗi ca, ng di chuyểển đn đềều đu đặặn theo tuy

i ca, ngàày y n theo tuyếến n nh khốối lưi lượợng ng

i chuyên nghiệệp cup cuốối ci cùùng ho

ng hoààn n c xây ng đượợc xây

(cid:114)(cid:114) CCáác đơn v thi công sẽẽ di chuy thi công s đang lààm & lm & lầần lưn lượợt hot hoààn thn thàành kh đang l n tuyếến.n. trên toààn tuy trên to (cid:115)(cid:115) Sau khi đ Sau khi độội chuyên nghi ththàành nhi ddựựng xong & nh nhiệệm vm vụụ ththìì tuytuyếến đưn đườờng đư đưa vàào khai th ng xong & đưa v o khai tháác, sc, sửử ddụụng.ng.

p, giảảm đưm đượợc công t

nhau ng hoààn thn thàành đnh đềều đu đặặn, kn, kềề nhau i liên tụục, cc, cóó ththểể phphụục vc vụụ thi công thi công c công táác lc lààm m đưa ngay c tuyếến dn dàài ci cóó ththểể đưa ngay o khai tháác,c,

n đã hoààn thn thàành vnh vàào khai th

y nhanh thờời ki kỳỳ hohoààn vn vốốn cn củủa đưa đườờng.ng.

Ưu điểểm :m :

phương tiệện tn tậập trung

p nên giảảm đưm đượợc hư h

ng khai tháác tc tốốt,t, đơn gi

p trung ởở ccáác đơn v c đơn vịị ng, chấất t c hư hỏỏng, ch n cho khâu quảản n đơn giảản cho khâu qu c giáá c năng suấất, ht, hạạ đư đượợc gi

âng cao đượợc năng su

chuyên nghiệệp nên gi chuyên nghi lưlượợng khai th lý; nâng cao đư lý; n nh xây dựựng.ng. ththàành xây d

3.3. Ưu đi CCáác đoc đoạạn đưn đườờng ho ttạạo tho thàành dnh dảải liên t c đoạạn kn kếế titiếếp, gi ccáác đo đưđườờng tng tạạm; vm; vớới ci cáác tuy n tuyếến đã ho ccáác đoc đoạạn tuy đđẩẩy nhanh th MMááy my móóc, c, phương ti

t thuậận ln lợợi;i;

cho t, nghiệệp vp vụụ cho

a cao nên: Do chuyên môn hóóa cao nên: Do chuyên môn h -- TTổổ chchứức rc rấất thu Nâng cao đượợc trc trìình đnh độộ kkỹỹ thuthuậật, nghi -- Nâng cao đư

c năng suấất lao đ

công nhân & cáán bn bộộ kkỹỹ thuthuậật;t; công nhân & c Tăng đượợc năng su -- Tăng đư t lao độộng;ng; -- RRúút ngt ngắắn đưn đượợc thc thờời gian xây d i gian xây dựựng;ng; Nâng cao đượợc chc chấất lưt lượợng công tr -- Nâng cao đư Theo thốống kng kếế ởở ccáác nưc nướớc tiên ti Theo th

ng công trìình.nh. c tiên tiếến, vi

n, việệc c ááp dp dụụng ng

PPTCPPTC22DC cho ph

CCóó ththểể nnóói đây l

12%. DC cho phéép gip giảảm gim giáá ththàành 7nh 7÷÷12%. i đây làà PPTCPPTC22 cho ph

cho phéép thp thựực hic hiệện tn tốốt t ng làà : :

ng đườờng l

a xây dựựng đư

phương châm củủa xây d phương châm c "Nhanh -- NhiNhiềều u -- TTốốt t -- RRẻẻ".". "Nhanh

t so vớới i

4. C4. Cáác đic điềều kiu kiệện n ááp dp dụụng :ng : PPTCPPTC22DC trong XDĐ c DC trong XDĐ cóó đi viviệệc TCc TC22DC trong c DC trong cáác XN công nghi

điểểm khm kháác bic biệệt so v c XN công nghiệệp :p : , nhân lựực phc phảải di chuy -- MMááy my móóc, thi

c, thiếết bt bịị, nhân l i di chuyểển n c, còn sảản phn phẩẩm lm làà tuytuyếến đưn đườờng lng lạại i

n & hoààn n nh hưởởng rng rấất t

i đa sốố phphảải thi thựực hic hiệện & ho i nên chịịu u ảảnh hư i trờời nên ch i tiếết.t.

o DC thi công nhịịp nhp nhààng,ng, t huy hiệệu quu quảả phphảải đi đảảm bm bảảo o

liên tụục, còn s liên t ccốố đ địịnh.nh. c thao táác đc đạại đa s -- CCáác thao t ththàành nh ởở ngongoàài tr nhinhiềều cu cáác đic điềều kiu kiệện khn khíí hhậậu, thu, thờời ti VVìì vvậậy,y, đ đểể đ đảảm bm bảảo DC thi công nh n, pháát huy hi u sau : c yêu cầầu sau : đđềều đu đặặn, ph ccáác yêu c

c công táác phc phảải ci cóó ttíính ch ng nhau, cóó kkỹỹ thuthuậật & công ngh

nhau (cóó ttíính ch

i); muốốn vn vậậy chy chúúng ph ng phảải đưi đượợc thi

nh chấất t t & công nghệệ nh chấất lt lặặp đi p đi c thiếết kt kếế o thi công dễễ

(cid:110)(cid:110) CCáác hc hạạng mng mụục công t ggầần gin giốống nhau, c thi công tương tựự nhau (c thi công tương t llặặp lp lạại); mu ccóó ttíính đnh địịnh hnh hìình đnh đểể đ đảảm bm bảảo thi công d ddààng, d t công nghệệ..

ng, dễễ nnắắm bm bắắt công ngh MuMuốốn vn vậậy, cy, cầầu nhu nhỏỏ--ccốống nên s

ng nên sửử ddụụng cng cáác cc cấấu u nhau. p ghéép, cp, cóó khkhẩẩu đu độộ xxấấp xp xỉỉ nhau. ng quáá nhinhiềều lou loạại khi khẩẩu đu độộ n thay đổổi si sốố c phương áán thay đ c nhau nên chọọn n y 1 vàài i

kikiệện ln lắắp gh Không nên sửử ddụụng qu Không nên s mmàà nên cân nh ccửửa. a. KCAĐ n phương áán khn kháác nhau v phương llớớp, không nên kh nên cân nhắắc phương KCAĐ nếếu cu cóó EEycyc khkháác nhau nên ch c nhau vềề chichiềều du dàày 1 v c nhau vềề vvậật lit liệệu.u. p, không nên kháác nhau v

ng công táác phân b (cid:111)(cid:111) KhKhốối lưi lượợng công t c phân bốố đ đềều trên tuy

đơn giảản cho khâu t n cho khâu tổổ chchứức DC,

chuyên nghiệệp cp cóó biên ch

u trên tuyếến n c DC, đ đảảm m biên chếế c đoạạn n ng nhau trong mộột t

ng; gia cốố taluy; XD m

n; XD thiếết bt bịị đ đảảm bm bảảo ATGT

c công táác :c : chuchuẩẩn bn bịị; XD ; XD ; XD nềền đưn đườờng vng vùùng đng đồồng ng ng; hoààn n taluy; XD mặặt đưt đườờng; ho o ATGT thưthườờng dng dễễ

đđểể đơn gi bbảảo co cáác đơn v c đơn vịị chuyên nghi không đổổi ci cóó ththểể hohoààn thn thàành c nh cáác đo không đ đưđườờng cng cóó chichiềều du dàài bi bằằng nhau trong m i gian. đơn vịị ththờời gian. đơn v Theo yêu cầầu nu nàày, cy, cáác công t Theo yêu c ccốốngng--ccầầu nhu nhỏỏ; XD n bbằằng; gia c thithiệện; XD thi đđááp p ứứng.ng.

(cid:112)(cid:112) CCáác ĐVCN ph c ĐVCN phảải đưi đượợc trang b

c trang bịị ccáác mc mááy my móóc c i trong nh cân đốối trong

i nhau. i & giữữa ca cáác đc độội vi vớới nhau.

i; công táác duy tu, b a xe mááy phy phảải dưi dượợc tic tiếến hn hàành thư

n chuyểển n ng, kịịp p ng, sửửa a nh thườờng ng o DCTC không bịị gigiáán n

thiếết bt bịị đ đồồng bng bộộ, , đđảảm bm bảảo to tíính cân đ thi đđộội & gi (cid:113)(cid:113) Khâu cung Khâu cung ứứng vng vậật tưt tư, t, tổổ chchứức vc vậận chuy , nhanh chóóng, k phphảải đi đảảm bm bảảo đo đầầy đy đủủ, nhanh ch c duy tu, bảảo dưo dưỡỡng, s ththờời; công t chchữữa xe m xuyên đểể đ đảảm bm bảảo DCTC không b xuyên đ đođoạạn.n.

CBKT & công nhân làành ngh

nh nghềề, c, cóó t cao; chấấp hp hàành tnh tốốt mt mọọi i

(cid:114)(cid:114) Đ Độội ngi ngũũ CBKT & công nhân l ttíính tnh tổổ chchứức, kc, kỷỷ luluậật cao; ch quy trìình thao t quy tr nh thao táác kc kỹỹ thuthuậật.t.

(cid:115)(cid:115) Ban đi

p lý trong đồồ áán thi

c thi công đểể kkịịp thp thờời đi

c khâu kiểểm tra ch

Ban điềều hu hàành snh sảản xun xuấất pht phảải đưi đượợc tc tổổ chchứức c t hiệện trưn trườờng, ng, ng xuyên báám sm sáát hi hhợợp lý,p lý, thư thườờng xuyên b thiếết st sóót, bt, bấất t ng chỗỗ thi t hiệện nhn nhữững ch kkịịp thp thờời phi pháát hi n thiếết kt kếế kkỹỹ thuthuậật, thi hhợợp lý trong đ t, thiếết kt kếế i điềều chu chỉỉnh.nh. ttổổ chchứức thi công đ m tra chấất lưt lượợng ng khi thi công, , đđảảm bm bảảo o

(cid:116)(cid:116) TTổổ chchứức tc tốốt ct cáác khâu ki trưtrướớc, c, trong & sau "l"lààm đm đếến đâu trong & sau khi thi công n đâu--xong đ xong đếến đn đấấy". y".

(cid:117)(cid:117) PhPhốối hi hợợp nhp nhịịp nhp nhààng vng vớới ci cáác đơn v

đơn vịị TVTK đơn vịị TVGS TVTK, , đơn v

, ngân hààng, kho b

n công táác đc đềền bn bùù, gi m thu cáác công t thu chuyểển giai đo thu chuy

i nguồồn vn vốốn lưu đ n lưu độộng đã đ

liên c đơn vịị ccóó liên n (Chủủ nh thựực hic hiệện dn dựự áán (Ch quan trong quáá trtrìình th quan trong qu đơn vịị TVGS, , đơn v đđầầu tưu tư, , đơn v ng, kho bạạc...), nhanh c...), nhanh TVKĐTVKĐ, ngân h , giảải ti tỏỏa a chchóóng th ng thựực hic hiệện công t che c công táác bc bịị che ng, nghiệệm thu c mmặặt bt bằằng, nghi n giai đoạạn, n, m t, nghiệệm khukhuấất, nghi nh, thanh m thu KL công táác hoc hoààn thn thàành, thanh nghiệệm thu KL công t nghi totoáán kn kịịp thp thờời ngu ng đã đầầu u tưtư..

ng PPTC22DC trong DC trong

4. Phạạm vi m vi ááp dp dụụng :ng : 4. Ph Liên hệệ ccáác đic điềều kiu kiệện n ááp dp dụụng PPTC Liên h c ta : điđiềều kiu kiệện nưn nướớc ta : c tuyếến cn cóó chichiềều du dàài li lớớn, kh -- KhKhốối lưi lượợng cng cáác tuy n, khốối i

lưlượợng lng lớớn không nhi n không nhiềều.u.

-- CCáác gc góói thi thầầu bu bịị "c"cắắtt--xxéén" mn" mộột ct cáách cơ h ch cơ họọc c

nhnhỏỏ, manh m

nh, cáác quan đi

c cân nhắắc kc kỹỹ trong c

, manh múún.n. -- CCáác yc yếếu tu tốố đ địịnh hnh hìình, c chưa đượợc cân nh chưa đư thiếết kt kếế hohoặặc trong qu thi c trong quáá trtrìình phê duy

c quan điểểm thi công m thi công trong cáác đc đồồ áán n t DA. nh phê duyệệt DA. ng nhiềều du dựự áán rn rấất t -- TiTiếến đn độộ bbààn giao m n giao mặặt bt bằằng nhi

chchậậm do vư m do vướớng mng mắắc khâu đ c khâu đềền bn bùù, gi , giảải ti tỏỏa.a.

-- Không c

u thi công đồồng lo

nh trong 1 thờời gian ng , khâu cung ứứng vng vậật tưt tư, v, vậật li Không cóó ssựự phphốối hi hợợp gip giữữa ca cáác Chc Chủủ đ đầầu tưu tư, , y ra trườờng ng c ban QLDA nên thườờng xng xảảy ra trư ng loạạt ct cáác c n trong i gian ngắắn trong t liệệu ru rấất kht khóó

ccáác ban QLDA nên thư hhợợp: cp: cáác nhc nhàà ththầầu thi công đ công trìình trong 1 th công tr nămnăm, khâu cung đđảảm bm bảảo.o.

-- SSựự phphốối, ki, kếết ht hợợp gip giữữa ca cáác đơn v c đơn vịị trong m

n chưa cao, nhi

n lý chốống ch , nhiềều du dựự áán bn bịị đ đìình tr ng chééo co củủa nhi

n còn rấất rưt rườờm rm ràà, gây kh

trong mộột t nh trệệ do do u ban, a nhiềều ban, nh trong cùùng mng mộột dt dựự áán; cn; cáác thc thủủ ttụục c n lý dựự áán còn r , gây khóó c hiệện dn dựự áán, n,

ddựự áán chưa cao ssựự ququảản lý ch ngngàành trong c ququảản lý d khăn cho cáác nhc nhàà ththầầu thu thựực hi khăn cho c gigiảải ngân c c nguồồn vn vốốn đn đầầu tư r u tư rấất cht chậậm.m. i ngân cáác ngu

-- Trang b Trang bịị mmááy my móóc, thi

c, thiếết bt bịị ccủủa ca cáác đơn v ng không đồồng bng bộộ, k, không đ

thi c đơn vịị thi hông đảảm m chưa tựự kikiểểm m i đa sốố chưa t nh cân đốối;i; đ đạại đa s

công thườờng không đ công thư bbảảo to tíính cân đ tra đượợc chc chấất lưt lượợng do m tra đư ng do mìình th

CBKT ởở nhinhiềều ĐV chưa cao ng đượợc quy tr c quy trìình, quy ph nh thựực hic hiệện.n. hưa u ĐV chưa cao; c; chưa m, công nh, quy phạạm, công

thi công; trìình đnh độộ TCTC22 rrấất ht hạạn chn chếế..

-- TrTrìình đnh độộ CBKT nnắắm vm vữững đư nghnghệệ thi công; tr -- TrTrìình đnh độộ công nhân

công nhân ởở nhinhiềều đơn v o, ý thứức tc tựự gigiáác, ch thi công u đơn vịị thi công c, chấấp hp hàành nh

DC chưa đượợc sc sửử ddụụng ph ng phổổ chưa đảảm bm bảảo, ý th chưa đ t còn hạạn chn chếế.. kkỷỷ luluậật còn h VVìì vvậậy, PPTC

y, PPTC22DC chưa đư chưa thểể phpháát huy hi bibiếến, n, chưa th t huy hiệệu quu quảả..

c dây chuyềền :n :

llàà

p (DCCN): n chuyên nghiệệp (DCCN): n khi TC22 theo PPDC. theo PPDC.

5. T5. Tổổ chchứức dây chuy 5.1. Dây chuyềền chuyên nghi 5.1. Dây chuy cơ bảản khi TC đơn vịị cơ b đơn v t DCCN ((đđộội CN) -- MMỗỗi mi mộột DCCN

i CN) đư đượợc tc tổổ chchứức đc đểể c công táác hoc hoặặc 1 c 1

hohoààn thn thàành mnh mộột ht hạạng mng mụục công t loloạại công t i công táác XDĐ n c XDĐ nàào đo đóó..

-- MMỗỗi mi mộột DCCN đư t DCCN đượợc trang b

c trang bịị mmộột lt lựực lưc lượợng ng năng công táác c nh nên khảả năng công t

i chung không thay đổổi.i.

u công táác cc cóó khkhốối lưi lượợng ng

thi công nhấất đt địịnh nên kh thi công nh ccủủa đa độội ni nóói chung không thay đ XDĐ nhiềều công t i DCCN : i nên thườờng cng cóó 2 lo2 loạại DCCN : -- ThThựực tc tếế XDĐ nhi thay đổổi nên thư thay đ

(cid:110)(cid:110) DCCN c biên chếế ccốố đ địịnh, c thi nh, cóó ttốốc đc độộ thi

Thời gian

T

α3

α2

α1

L(km, m)

DCCN cóó ccóó biên ch công dây chuyềền thay đ công dây chuy n thay đổổi.i.

ng công táác trong c điềều chu chỉỉnh cho dây chuy

không đổổi phi phảải đi

Điều đi 1 lực lượng thi công

Điều đến 1 lực lượng thi công

(cid:111)(cid:111). DCCN c thi công DC không đổổi. i. . DCCN cóó ttốốc đc độộ thi công DC không đ c đoạạn n c trong cáác đo Khi khốối lưi lượợng công t Khi kh nh cho dây chuyềền cn cóó thay đổổi,i, đ đểể đi thay đ ttốốc đc độộ không đ i điềều chu chỉỉnh lnh lựực lưc lượợng ng thay đổổi.i. biên chếế thay đ thi công, nên DC cóó biên ch thi công, nên DC c

i ra, còn cóó ccáác DCCN đư

c hiệện công t

c khai tháác & gia công v

c DCCN đượợc tc tổổ chchứức đc đểể n công táác phc phụụ trtrợợ (l(láán trn trạại, kho i, kho c & gia công vậật t ng...); công táác khai th u; công táác chc chếế ttạạo co cáác loc loạại bi báán thn thàành nh n; công táác vc vậận n m & cấấu kiu kiệện đn đúúc sc sẵẵn; công t

NgoNgoàài ra, còn c ththựực hi ttààng...); công t liliệệu; công t phphẩẩm & c chuyểển...n... chuy

p trung, dọọc tuy nh toààn bn bộộ khkhốối lưi lượợng xây l

c DCCN ng nhấất tot toààn bn bộộ ccáác DCCN n chuyểển; n; c chuẩẩn bn bịị & v& vậận chuy c tuyếến...n... đ đểể hohoààn n p trên tuyếến n ng đượợc c ng xây lắắp trên tuy c, nhịịp nhp nhààng đư ch liên tụục, nh

p (DCTH): 5.2. Dây chuyềền tn tổổng hng hợợp (DCTH): 5.2. Dây chuy p & thốống nh -- TTậập hp hợợp & th llààm cm cáác công t c công táác chu công táác tc tậập trung, d công t ththàành to đưđườờng mng mộột ct cáách liên t DCTH. ggọọi li làà DCTH. c thông sốố cơ b

a DC : cơ bảản cn củủa DC : a DC (Thđhđ):):

6. C6. Cáác thông s 6.1. Thờời gian ho 6.1. Th LLàà ttổổng th i gian hoạạt đt độộng cng củủa DC (T i gian lààm vim việệc trên tuy c trên tuyếến cn củủa ma mọọi i

ng thờời gian l llựực lưc lượợng lao đ ng lao độộng thu c DC. ng thuộộc DC.

* V* Vớới DCCN: i DCCN: ttổổng th ng thờời gian l i gian lààm vim việệc trên tuy

ng lao độộng thu c trên tuyếến n c DC kểể ccảả

ccủủa ma mọọi li lựực lưc lượợng lao đ i gian khai triểển & th ththờời gian khai tri n & thờời gian ho

* V* Vớới DCTH: ng thờời gian k

ng thuộộc DC k i gian hoààn tn tấất.t. khi DCCN i gian kểể ttừừ khi DCCN n khi DCCN cuốối i

đđầầu tiên tri ccùùng ho

i DCTH: llàà ttổổng th n khai cho đếến khi DCCN cu u tiên triểển khai cho đ t công việệc.c. ng hoààn tn tấất công vi i gian khai triểển cn củủa DC (T a DC (Tktkt):):

6.2. Thờời gian khai tri 6.2. Th LLàà ththờời gian c i gian cầần thi n thiếết đt đểể llầần lưn lượợt đưa to

ng sảản xu ng trìình tnh tựự công ngh n xuấất vt vàào ho công nghệệ thi công đã x t đưa toààn bn bộộ ng theo o hoạạt đt độộng theo thi công đã xáác c

llựực lưc lượợng s đđúúng tr đđịịnh.nh.

i DCCN: llàà ththờời gian k

c ngườời)i) đ đầầu tiên thu i gian kểể ttừừ khi chi u tiên thuộộc DC b

ng cho đếến khi chi

khi chiếếc mc mááy y c DC bắắt đt đầầu u y (hoặặc c u triểển n ng thuộộc DC b

* V* Vớới DCCN: (ho(hoặặc ngư hohoạạt đt độộng cho đ ngưngườời) cu i) cuốối ci cùùng thu khai. Thưhườờng ng TTktkt ttừừ vvàài gi khai. T * V* Vớới DCTH: ng thờời gian k

i DCTH: llàà ttổổng th u tiên bắắt đt đầầu tri u triểển khai cho đ

n khi chiếếc mc mááy (ho c DC bắắt đt đầầu tri i ca. i giờờ đ đếến vn vàài ca. khi DCCN i gian kểể ttừừ khi DCCN n khi n khai cho đếến khi đđầầu tiên b hông DCCN cuốối ci cùùng bng bắắt đt đầầu hou hoạạt đt độộng. Tng. Thông DCCN cu thưthườờng ng TTktkt ttừừ vvàài ca đ c ca. i ca đếến vn vàài chi chụục ca.

Thời gian

T

Tkt

L(km, m)

Đoạn đường chưa hoàn thành

TTktkt ccààng dng dàài thi thìì khkhốối lưi lượợng công t

ng lớớn, n, lưlượợng v ng nhiềều, DC ch ng vốốn lưu đ u, DC chịịu u ảảnh hư dang ng công táác dc dởở dang ng yêu cầầu u n lưu độộng yêu c nh hưởởng cng củủa đia điềều u

ccààng l ccààng nhi kikiệện khn khíí hhậậu thu thờời ti i tiếết xt xấấu cu cààng nng nặặng nng nềề..

VVìì vvậậy, khi TC

sao n thiếết kt kếế sao i DCTH t (vớới DCTH y, khi TC22 theo PPDC c ng nhỏỏ ccààng t

theo PPDC cầần thi cho TTktkt ccààng nh ng tốốt (v cho 15 ca). không nên vượợt qut quáá 10 10 ÷÷15 ca). không nên vư CCũũng vng vìì lý do trên lý do trên, k, khi DC đã ho

nh, không nên đ

hông nên đểể nnóó ngngừừng ho ng, vìì ssẽẽ ttốốn n TTktkt khi ho hi DC đã hoạạt đt độộng ng ổổn n ng hoạạt đt độộng ng ng trởở khi hoạạt đt độộng tr

đđịịnh, k gigiữữa cha chừừng, v llạại.i.

i gian hoạạt đt độộng th ng thựực cc củủa DC (T a DC (Tthth):):

6.3. Thờời gian ho 6.3. Th ThThờời gian ho

ng thờời gian n

n khai hoạạt đt độộng, v ng trong cáác ngc ngàày ly lễễ, ho, hoặặc do th i gian hoạạt đt độộng th

a DC như đã nêu trên i gian hoạạt đt độộng cng củủa DC như đã nêu trên thưthườờng lng làà ththờời gian thi công t nh theo lịịch. ch. i gian thi công tíính theo l y, DC cầần phn phảải i Trong khoảảng th i gian nàày, DC c Trong kho tritriểển khai ho ng, vàà ccóó ththểể không ho không hoạạt t i tiếết t đđộộng trong c c do thờời ti ng thựực cc củủa a xxấấu. Vu. Vìì vvậậy, y, ththờời gian ho DC DC ssẽẽ bbằằngng : : TTthth = (T= (Thđhđ -- TT11 -- TTktkt))

i gian DC phảải ngi ngừừng ho

VVớới :i : TT11 -- ththờời gian DC ph TT11 = Max(

ng hoạạt t i gian DC phảải i

= Max( TTngng -- ththờời gian DC ph đđộộng do ngh ng do nghỉỉ ngngừừng ho ng hoạạt đt độộng.ng. i gian DC phảải ngi ngừừng ho llễễ; ; TTxx -- ththờời gian DC ph i tiếết xt xấấu).u). ng do thờời ti ng hoạạt đt độộng do th

nh tuyếến đưn đườờng đng đúúng ti

i đoạạn đưn đườờng DCTH c

ng tiếến n ng DCTH cóó ththểể ng thựực c nh trong thờời gian ho

ĐĐểể ccóó ththểể hohoààn thn thàành tuy , chiềều du dàài đo đđộộ, chi hohoààn thn thàành trong th phphảải li lớớn hơn ho i gian hoạạt đt độộng th i tuyếến :n : ng chiềều du dàài tuy

n hơn hoặặc bc bằằng chi LLthth = T= Tthth.V.Vdcdc ≥≥ LL

n (m/ca). dây chuyềền (m/ca). i tuyếến đưn đườờng (mng (m).).

cơ sởở đ đểể chchọọn tn tốốc đc độộ dây dây

trong đóó : : trong đ . V. Vdcdc llàà ttốốc đc độộ dây chuy . L làà chichiềều du dàài tuy . L l Đây cũũng ch Đây c chuyềền tn tốối thi chuy ng chíính lnh làà cơ s i thiểểu.u.

6.4. Thờời ki kỳỳ hohoààn tn tấất ct củủa DC (T 6.4. Th LLàà ththờời gian c a DC (Ththt):): n thiếết đt đểể llầần lưn lượợt đưa to i gian cầần thi

a DC sau khi chúúng đã ho

llựực lưc lượợng sng sảản xun xuấất ra kh ccủủa DC sau khi ch viviệệc cc củủa ma mìình theo đ t đưa toààn bn bộộ t ra khỏỏi mi mọọi hoi hoạạt đt độộng ng nh công ng đã hoààn thn thàành công ng công nghệệ TC.TC. nh theo đúúng công ngh

i DCCN: llàà ththờời gian k

c ngườời)i) đ đầầu tiên thu i gian kểể ttừừ khi chi u tiên thuộộc DC ho

khi chiếếc mc mááy y c DC hoààn tn tấất t y (hoặặc c

c cho đếến khi chi ng thuộộc DC k

n khi chiếếc mc mááy (ho c DC kếết tht thúúc.c. i gian kểể ttừừ khi DCCN đ i) cuốối ci cùùng thu i DCTH: llàà ththờời gian k

c cho đếến khi DCCN cu khi DCCN đầầu u n khi DCCN cuốối ci cùùng ng

* V* Vớới DCCN: (ho(hoặặc ngư công việệc cho đ công vi ngưngườời) cu * V* Vớới DCTH: tiên kếết tht thúúc cho đ tiên k hohoààn tn tấất công vi t công việệc.c.

NNếếu vu vậận tn tốốc cc cáác DCCN không đ c DCCN không đổổi & b i & bằằng ng

Tht

Tôđ

Tkt

L(km, m)

Tkt = Tht. nhau thìì Tkt = Tht. nhau th T

a DC (Tôđôđ):):

6.5. Thờời ki kỳỳ ổổn đn địịnh cnh củủa DC (T 6.5. Th LLàà ththờời ki kỳỳ hohoạạt đt độộng đng đồồng th c DCTH. Đây l

Đây làà ththờời gian DCTH ph cao nhấất, mt, mọọi l

c DCCN ng thờời ci củủa ca cáác DCCN i gian DCTH pháát t ng lao i lựực lưc lượợng lao c DC đượợc sc sửử ddụụng cng cóó hihiệệu quu quảả

thuthuộộc DCTH. huy hiệệu quu quảả cao nh huy hi đđộộng thu ng thuộộc DC đư nhnhấất.t.

TTôđ ôđ = T= Thđ hđ -- (T(Tkt kt + T+ Ththt))

TTừừ quan h

quan hệệ cho th ththìì TTôđôđ ccààng nh nh thêm ảảnh hư đđịịnh thêm cho thấấy : ny : nếếu u (T(Tkt kt + T+ Ththt)) ccààng lng lớớn n ng khẳẳng ng ng nhỏỏ. . ĐiĐiềều nu nàày cy cààng kh nh hưởởng bng bấất lt lợợi ci củủa a TTkt kt vvàà TThtht..

a DC (VDCDC):):

6.6. Tốốc đc độộ ccủủa DC (V 6.6. T * V* Vớới DCCN:

ng (m, km) i DCCN: llàà chichiềều du dàài đoi đoạạn đưn đườờng (m, km) chuyên nghiệệp hop hoààn thn thàành nh t đơn vịị nh trong mộột đơn v

mmàà mmộột đơn v mmọọi công t ththờời gian (ca, ng t đơn vịị chuyên nghi i công táác cc củủa ma mìình trong m i gian (ca, ngàày).y).

* V* Vớới DCTH: i DCTH: llàà chichiềều du dàài đoi đoạạn đưn đườờng ho

ththàành trong m t đơn vịị ththờời gian (ca, ng

VVDCDC llàà thông s cơ bảản cn củủa DC, n

nh trong mộột đơn v thông sốố cơ b trang bịị, tr mmứức đc độộ trang b lưlượợng thi công thu susuấất công t ng hoààn n i gian (ca, ngàày).y). a DC, nóó bibiểểu thu thịị , trìình đnh độộ ssửử ddụụng mng mọọi li lựực c n năng c DC, thểể hihiệện năng chuyên nghiệệp.p. a đơn vịị chuyên nghi ng thi công thuộộc DC, th t công táác cc củủa đơn v

ng đượợc xc xáác đc địịnh dnh dựựa trên 2 a trên 2 cơ c cơ cởở ::

i thiểểu);u); VVDCDC thư thườờng đư (cid:110)(cid:110) VVDCDC ≥≥ VVmin min (t(tốốc đc độộ DC tDC tốối thi

V

)ca/m(

=

=

min

T

L T th

L )TT( + kt

1

chuyềền phn pháát huy đư chuy

MuMuốốn vn vậậy, y, thưthườờng ph

(cid:111)(cid:111) Đ Đảảm bm bảảo lo lựực lưc lượợng thi công thu c dây ng thi công thuộộc dây t, hiệệu quu quảả.. c năng suấất, hi t huy đượợc năng su ng phảải xui xuấất pht pháát tt từừ titiếến đn độộ thi thi c công táác cc củủa a c năng lựực công t c phương áán n i so sáánh nh

công cho phéép hop hoặặc năng l công cho ph thi công, thiếết kt kếế ccáác phương đơn vịị thi công, thi đơn v TCTC2 2 vvớới nhi c nhau, rồồi so s i nhiềều Vu VDCDC khkháác nhau, r chchọọn phương n phương áán tn tốối ưui ưu..

c DC cóó ththểể ccóóVVDCDC i. Khi góóc c ααii ccààng ng

T

α3

α2

α1

L(km, m)

Như đã nêu ởở mmụục 5.1 c 5.1, c, cáác DC c Như đã nêu không đổổi hoi hoặặc thay đ c thay đổổi. Khi g không đ ng cao llớớn thn thìì ttốốc đc độộ DC cDC cààng cao

XDĐ, ch, chọọn n VVDCDC thư thườờng cng cóó 2 2

Trong thựực tc tếế XDĐ Trong th trưtrườờng hng hợợp :p :

n thi công bịị khkhốống ch

theo 2 2 điđiềều kiu kiệện đã nêu trên c DCCN, đ đặặc bi BTP, C, CKĐSKĐS, v, vậận chuy ng chếế. L. Lúúc nc nàày y n đã nêu trên; ; c biệệt lt làà ccáác c n chuyểển n

đã chọọn.n.

t VL, BTP nh trên cơ sởở VVDCDC đã ch n thi công không bịị khkhốống ch

a đơn vịị thi công,

ng chếế. L. Lúúc c theo điềều kiu kiệện thn thứứ (cid:111)(cid:111) -- theo theo thi công, đđặặc c t VL, BTP BTP, C, CKĐSKĐS, , c công táác cc củủa đơn v c DCCN sảản xun xuấất VL,

(cid:110)(cid:110) ThThờời hi hạạn thi công b chchọọn n VVDCDC theo năng suấất ct củủa ca cáác DCCN, năng su DC sDC sảản xun xuấất VL, đưđượợc xc xáác đc địịnh trên cơ s (cid:111)(cid:111) ThThờời hi hạạn thi công không b nnàày chy chọọn n VVDCDC theo đi năng lựực công t năng l bibiệệt lt làà ccáác DCCN s vvậận chuy n chuyểển.n.

a DC: n công táác cc củủa DC: 6.7.6.7. Đo Đoạạn công t llàà chichiềều du dàài đoi đoạạn đưn đườờng (m, km) c

t DC độộc lc lậập trong m

thi ng (m, km) cóó ththểể thi p trong mộột t , quý, nh (nămnăm, quý, i gian nhấất đt địịnh ( ng thờời gian nh

a DC phụụ thuthuộộc vc vàào Vo VDCDC, , a DC, quáá trtrìình nh ng thựực cc củủa DC, qu

công bằằng mng mộột DC đ công b khokhoảảng th ththááng).ng). n công táác cc củủa DC ph ĐoĐoạạn công t i gian hoạạt đt độộng th ththờời gian ho thi công. công nghệệ thi công. công ngh

i DC (LDCDC):):

6.8. Chiềều du dàài DC (L 6.8. Chi * V* Vớới DCCN: i DCCN: llàà chichiềều du dàài đoi đoạạn đưn đườờng (mng (m, k, km) m) ng thi công trên đóó bbốố trtríí totoààn bn bộộ llựực lưc lượợng thi công trên đ ccủủa đơn v a đơn vịị chuyên nghi

chuyên nghiệệp.p. llDCDC = V= VDCDC. n. nii

n DC trong Tktkt..

VDC

VDC VDC

VDC

VDC

VDC

Lu lèn hoàn thiện

Lu lèn chặt

Lu lèn sơ bộ & bù phụ

VC, rải BTN+bù phụ

BTN đã TC xong

Làm thành chắn, tưới nhựa dính bám

lDC

trong đóó :: nnii llàà ssốố đo đoạạn DC trong T trong đ VVíí ddụụ :: chichiềều du dàài DCCN th i DCCN thảảm BTNm BTN

i DCTH: llàà chichiềều du dàài đoi đoạạn đưn đườờng (mng (m, k, km) m) ng thi công thuộộc c

* V* Vớới DCTH: trên đóó totoààn bn bộộ llựực lưc lượợng thi công thu trên đ DCTH đồồng th DCTH đ

p

ng thờời hoi hoạạt đt độộng.ng. m n

l

)m(Z

L

+

=

k

j

i DC

DC

∑∑ a +

1i =

1j =

1k =

trong đóó :: trong đ llii DCDC llàà chichiềều du dàài ci cáác DCCN thu c DCTH (m); c DCCN thuộộc DCTH (m); aajj llàà chichiềều du dàài ci cáác đoc đoạạn giãn c ch (m); n giãn cáách (m); ZZkk llàà chichiềều du dàài ci cáác đoc đoạạn dn dựự trtrữữ (m); (m);

n thiếết gi t giữữa ca cáác DCCN m c DCCN màà quy tr

u thi công trướớc cc cóó ththờời gian h

n giãn cááchch aajj: l: làà chichiềều du dàài đoi đoạạn đưn đườờng ng ĐoĐoạạn giãn c nh, quy quy trìình, quy ccầần thi m thi công đòi hỏỏi; i; thưthườờng đng đểể đ đảảm bm bảảo o phphạạm thi công đòi h ccáác kc kếết ct cấấu thi công trư i gian hìình nh ththàành cư nh cườờng đng độộ..

= Vdc.Tgcjj aajj = Vdc.Tgc i gian giãn cáách yêu c ch yêu cầầu.u.

VVớới i TgcTgcj j llàà ththờời gian giãn c VVíí ddụụ :: ththờời gian b XM lXM làà 14 ng gia cốố i gian bảảo dưo dưỡỡng lng lớớp cp cáátt--đđáá gia c vôi làà 7 ng7 ngàày.y. 14 ngàày; ly; lớớp đp đấất gia c t gia cốố vôi l

t giữữa ca cáác DCCN đ

ĐoĐoạạn dn dựự trtrữữ ZZkk : l: làà chichiềều du dàài đoi đoạạn đưn đườờng dng dựự o khi c DCCN đảảm bm bảảo khi CCN đi trướớc phc phảải i c DCCN sau nóó vvẫẫn n ng, cáác DCCN sau n ng hoạạt đt độộng, c

n thiếết gi trtrữữ ccầần thi vvìì mmộột lý do n t lý do nàào đo đóó, D, DCCN đi trư ngngừừng ho hohoạạt đt độộng bng bìình thư

nh thườờng.ng. = Vdc.Tdtkk ZZkk = Vdc.Tdt i gian dựự trtrữữ ccầần thi n thiếết.t.

VVớới i TdtTdtk k llàà ththờời gian d ĐĐểể đ đảảm bm bảảo co cóó TTktkt, T, Ththt nhnhỏỏ như đã nêu

gia ninh kếết nhanh, th

trên, như đã nêu ởở trên, n thiếết mt mớới bi bốố trtríí ccáác đoc đoạạn n khi thựực sc sựự ccầần thi khi th ZZkk; ; đđểể rrúút ngt ngắắn n TgcTgcii, c, cóó ththểể ssửử ddụụng cng cáác c loloạại phi phụụ gia ninh k t nhanh, thúúc đc đẩẩy quy quáá nh cườờng đng độộ ccủủa ca cáác kc kếết ct cấấu.u. nh thàành cư trtrìình hnh hìình th

chuyên nghiệệp p

a DC (g): 6.9. Nhịịp đp độộ ccủủa DC (g): 6.9. Nh ng công việệc đơn v llàà khkhốối lưi lượợng công vi nh trong mộột đơn v hohoààn thn thàành trong m c đơn vịị chuyên nghi i gian. t đơn vịị ththờời gian.

3

2

g

)ca/m,ca/m,ca/m(

=

=

T

Q T th

Q )TT( + kt

1

ng công táác.c.

trong đóó :: Q Q llàà khkhốối lưi lượợng công t trong đ Khi Khi gg ccààng lng lớớn, n, DC đư DC đượợc đc đáánh gi nh giáá ccóó nhnhịịp đp độộ

ccààng kh n trương.. ng khẩẩn trương

+

7.7. Đ Đáánh gi CCóó ththểể đ đáánh gi −

qua hệệ ssốố hihiệệu quu quảả :: )T ht

ôđ

K

=

1 −=

=

hq

nh giáá hihiệệu quu quảả DC:DC: nh giáá qua h T T( )T kt ht T

T( + kt T

T T hđ i hiệệu u DC mang lạại hi

theo P22DC mang l 0,7 : TC22 theo P

0,7 : nên TC22 phphốối hi hợợp Pp P22DC DC Khi Khi KKhqhq ≥≥ 0,7 : TC cao. ququảả cao. Khi Khi KKhqhq = 0,3 = 0,3 ÷÷ 0,7 : nên TC

vvớới Pi P22TCTC22 khkháác.c. Khi Khi KKhqhq < 0,3 nên TC < 0,3 nên TC22 theo P theo P22TT22 hohoặặc Pc P22SS22..

ccũũng cng cóó ththểể đ đáánh gi qua hệệ ssốố ttổổ chchứức :c :

nh giáá qua h T( kt

)T ht

T

K

1

+

+ 2

K

=

=

tc

T

hq 2

theo P22DC mang l DC mang lạại hi i hiệệu u 0,85 : TC22 theo P

0,8 : nên TC22 phphốối hi hợợp Pp P22DC DC Khi Khi KKtctc ≥≥ 0,85 : TC cao. ququảả cao. Khi Khi KKtctc = 0,65 = 0,65 ÷÷ 0,8 : nên TC

vvớới Pi P22TCTC22 khkháác.c. Khi Khi KKtctc < 0,65 nên TC < 0,65 nên TC22 theo P theo P22TT22 hohoặặc Pc P22SS22..

Phương phááp tp tổổ chchứức c

TiTiếết 2t 2.4.

.4. Phương ph thi công hỗỗn hn hợợp.p. thi công h i niệệm :m :

1. Kháái ni 1. Kh t 2.3 : Như đã nêu ởở titiếết 2.3 : Như đã nêu -- Khi KKhi Khqhq = 0.3 = 0.3 ÷÷ 0.70.7 hohoặặc Kc Ktctc = 0.65 nên = 0.65 ÷÷ 0.80.8 nên

TCTC22 phphốối hi hợợp Pp P22DC vDC vớới Pi P22TCTC22 khkháác.c.

< 0.65 không nên TC22 < 0.3 hoặặc Kc Ktctc < 0.65 không nên TC

hương 4 : p: phương -- Khi KKhi Khqhq < 0.3 ho theo P22DC.DC. theo P TTừừ đ đóó hhìình th nh 1 PP22TCTC22 ththứứ 4

nh thàành 1 phphááp tp tổổ chchứức thi công h c thi công hỗỗn hn hợợp (Pp (P22TCTC2 2 HH22).).

PP22TCTC2 2 HH22 rrấất đa d t đa dạạng, n

ng, nóó ccóó ththểể llàà kkếết qut quảả phphốối hi hợợp cp củủa Pa P22TCTC2 2 DCDC vvớới mi mộột hot hoặặc vc vàài i PP22TCTC2 2 khkháác; cc; cũũng cng cóó ththểể llàà ssựự phphốối hi hợợp p gigiữữa Pa P22TCTC22TT2 2 vvàà PP22TCTC22SS22..

= 0.3 ÷÷0.70.7 hohoặặc Kc Ktctc = 0.65

2. Phốối hi hợợp gip giữữa Pa P22TCTC2 2 DC vDC vớới Pi P22TCTC22TT2 2 :: 2. Ph = 0.65 ÷÷0.80.8)) ((Khi KKhi Khqhq = 0.3 TrưTrườờng hng hợợp 1 :

p 1 : ccáác công t DC không mang lạại hi

c công táác khc kháác TCc TC22 theo theo i hiệệu quu quảả, ph, phảải TCi TC22 c DC thi công mặặt t ttổổ chchứức DC thi công m

PP22DC không mang l theo P22TT22; ch; chỉỉ theo P đưđườờng.ng.

Thời gian

Chỉ tổ chức DC thi công mặt đường

T ≈ T4

T3

T2

T1

Đoạn 1

Đoạn 2

Đoạn 3

Đoạn 4

L(km, m)

TrưTrườờng hng hợợp 2 : p 2 : mmááy my móóc nhân l t, không c nhân lựực c íít, không

ththểể ttổổ chchứức mc mộột lt lúúc nhi

u DCCN. c nhiềều DCCN. ng DCCN thi công tuầần tn tựự ttừừng ng TTổổ chchứức tc từừng DCCN thi công tu c. Khi thi công xong 1 c công táác. Khi thi công xong 1 thi i DC đểể thi c công táác, tc, tổổ chchứức lc lạại DC đ p theo. c công táác tic tiếếp theo. hhạạng mng mụục công t hhạạng mng mụục công t công hạạng mng mụục công t công h

Thời gian

T

L(km, m)

p 3 : thi công trong đi t không thuậận ln lợợi, mi, mááy my móóc nhân l tay nghềề cao, tr thi công trong điềều kiu kiệện thn thờời i c nhân lựực c íít, t, cao, trìình đnh độộ

TrưTrườờng hng hợợp 3 : titiếết không thu công nhân chưa cóó tay ngh công nhân chưa c ttổổ chchứức cc củủa CBKT còn th a CBKT còn thấấp, tuy p, tuyếến dn dàài.i.

theo P22DC, gi DC, giữữa ca cáác c Trong từừng đo Trong t ng đoạạn TCn TC22 theo P

đođoạạn TCn TC22 theo P theo P22TT22..

Thời gian

T ≈ T4

T3

T2

T1

Đoạn 1

Đoạn 2

Đoạn 3

Đoạn 4

L(km, m)

TrưTrườờng h ng hợợp 4 : p 4 : khi công t khi công táác đc đềền bn bùù, gi

, giảải i khăn, m, mááy my móóc c tay nghềề

phphóóng mng mặặt bt bằằng gng gặặp khp khóó khăn nhân lựực c íít, t, công nhân chưa c nhân l cao, trìình đnh độộ ttổổ chchứức cc củủa CBKT còn th cao, tr công nhân chưa cóó tay ngh a CBKT còn thấấp.p.

Trong từừng đo Trong t ng đoạạn TCn TC22 theo P

theo P22DC, gi theo P22TT22, ch, chọọn cn cáác đo

DC, giữữa ca cáác c n giảải i c đoạạn gi thi công ng thuậận ln lợợi đi đểể thi công

đođoạạn TCn TC22 theo P phphóóng mng mặặt bt bằằng thu trưtrướớc.c.

Thời gian

T ≈ T4

T3

T2

T1

Đoạn 1

Đoạn 2

Đoạn 3

Đoạn 4

L(km, m)

= 0.3 ÷÷0.70.7 hohoặặc Kc Ktctc = 0.65

3. Phốối hi hợợp gip giữữa Pa P22TCTC2 2 DC vDC vớới Pi P22TCTC22SS2 2 :: 3. Ph = 0.65 ÷÷0.80.8)) ((Khi KKhi Khqhq = 0.3 TrưTrườờng hng hợợp 1 :

p 1 : ccáác công t DC không mang lạại hi i hiệệu quu quảả, ti

c công táác khc kháác TCc TC22 theo theo , tiếến đn độộ thi thi p, phảải TCi TC22 theo theo

PP22DC không mang l u nhanh--ggấấp, ph công yêu cầầu nhanh công yêu c PP22SS22, ch, chỉỉ ttổổ chchứức DC thi công m c DC thi công mặặt đưt đườờng.ng.

Thời gian

Chỉ tổ chức DC thi công mặt đường

T ≈ T4

T3

T2 T1

Đoạn 1

Đoạn 2

Đoạn 3

Đoạn 4

L(km, m)

TrưTrườờng hng hợợp 2 : p 2 : mmááy my móóc nhân l

i gian thi công yêu cầầu nhanh c nhân lựực dc dồồi di dàào, o, p, triểển n u nhanh--ggấấp, tri

ththờời gian thi công yêu c khai mkhai mộột lt lúúc nhi u DC thi công . c nhiềều DC thi công .

p 3 : thi công trong đi

t không thuậận ln lợợi, mi, mááy my móóc nhân l

thi công trong điềều kiu kiệện thn thờời i c nhân lựực c tay công nhân chưa cóó tay cao, trìình đnh độộ ttổổ chchứức cc củủa CBKT chưa a CBKT chưa u nhanh-- thi công yêu cầầu nhanh

TrưTrườờng hng hợợp 3 : titiếết không thu không dồồi di dàào, o, công nhân chưa c không d nghnghềề cao, tr cao nhưng tiếến đn độộ thi công yêu c cao nhưng ti ggấấp.p.

Thời gian

T ≈ T2

T1

Đoạn 1

Đoạn 2

Đoạn 3

Đoạn 4

L(km, m)

4. Phốối hi hợợp gip giữữa Pa P22TCTC2 2 TT22 vvớới Pi P22TCTC22SS2 2 :: 4. Ph < 0.65) < 0.3 hoặặc Kc Ktctc < 0.65) ((Khi KKhi Khqhq < 0.3 ho

P2TC2T2 - P2TC2S2

T2

T1

Đoạn 1

Đoạn 2

Đoạn 3

Đoạn 4

L(km, m)

P2TC2S2 - P2TC2T2

T2

T1

Đoạn 1

Đoạn 2

Đoạn 3

Đoạn 4

L(km, m)

Thời gian

P2TC2DC - P2TC2T2 - P2TC2S2

T ≈ T2

T1

Đoạn 1

Đoạn 2

Đoạn 3

Đoạn 4

L(km, m)