intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tổ chức vận tải ô tô - Phạm Xuân Mai

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Lựu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:130

281
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tổ chức vận tải ô tô trình bày các kiến thức đại cương về vận tải ô tô, đoàn xe và các thông số kinh tế kỹ thuật xã hội, tổ chức vận tải hàng hóa, tổ chức vận tải hành khách,... Đây là tài liệu dành cho sinh viên chuyên ngành Ô tô.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tổ chức vận tải ô tô - Phạm Xuân Mai

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM TỔ CHỨC VẬN TẢI ÔTÔ PHẠM XUÂN MAI Tài liệu tham khảo: Transportation Engineering. C. Jotin Khisty 1
  2. Khảo sát và thiết lập vấn đề Phát triển vấn đề Thiết lập mục tiêu và các sự kiện khách quan Thiết lập các chỉ tiêu để thiết kế và đánh giá Dự kiến các khả năng xảy ra Thiết lập các sự Thu thập các dữ liệu thích hợp việc mới và giả thiết và thêm vào Kiểm tra và đánh giá các khả năng có thể xảy các sự kiện khách ra trên cơ sở hiệu quả và giá trị quan Thảo luận về các sự kiện khách quan và giả thiết Thỏa mãn ? Không Có Hệ thống phân tích2 Đồng ý với sự kiện và lựa chọn ban đầu
  3. MỘT VÀI HÌNH ẢNH VỀ GIAO THÔNG Đường cao tốc (Free Lộ trình ở Hoa Kỳ Đường phố way) Xe bus Tàu hoả Xe điện ngầm 3
  4. Nhà ga (terminant) Tàu thủy Bến cảng Đường sắt Máy bay 4 Nút GT phức tạp
  5. Công thức: GTVT = GTVT tĩnh + GTVT động GTVT Tĩnh = mạng lưới đường sá, cầu cống, bến bãi…. GTVT động = phương tiện vận tải, sự vận chuyển, hàng hóa, hành khách… GTVT = Đường bộ, đường sắt, đuờng thủy, đường không, đường ống… Đường bộ: vận tải ôtô Bài tập:1- sơ đồ chi tiết hệ thống GTVT 5
  6. Kỹ thuật Giao thông Toán KHọc KHXH KTế Dự án HThống KT &TKê VLiệu &KTrúc KThuật XDựng Dự án giao thông Kỹ thuật vận tải = KTVT Ôtô Thiết kế cơ Thiết kế kết sở hạ nối với các lĩnh tầng vực khác Độ rộng của KTGT KHXH :Khoa học xã hội KT : Kinh tế DA&KT : Dự án và kiến trúc HTKT : Hệ thống kỹ thuật KTXD : Kỹ thuật xây dựng 6 T&TK : Toán và thống kê KHVL : Khoa học vật lý
  7. C1: ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬN TẢI Ô TÔ • 1.1- Vai trò của GTVT trong nền kinh tế quốc dân: • Phát triển giao thông vận tải qua 100 năm nay: - Đường ống đầu tiên tại Mỹ xuất hiện vào năm 1825. - Động cơ đốt trong được phát minh vào năm 1866. - Chiếc ô tô đầu tiên được sản xuất năm 1886 (Daimler và Benz) - Anh em nhà Wright đã bay được bằng máy bay năm 1903. - Tàu điện diesel đầu tiên được ra đời năm 1921. - Lindbergh đã bay qua Đại Tây Dương năm 1927. - Xe buýt diesel đầu tiên được sử dụng vào năm 1938. - Đường cao tốc giới hạn tốc độ đầu tiên ở Mỹ năm 1940. - Hệ thống đường cao tốc liên bang được bắt đầu năm 1950. - Máy bay phản lực thương mại đầu tiên xuất hiện năm 1958. - Loài người đặt chân lên mặt trăng vào năm 1969. - Vi tính và điều khiển tự động được ứng dụng vào giao thông vận tải từ thập niên 70 đến 80 thế kỷ 20 và vẫn đang tiếp tục. 7
  8. C1: ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬN TẢI Ô TÔ 1.1- Vai trò của GTVT trong nền kinh tế quốc dân:  GTVT là một hệ thống: hệ thống giao thông + phương tiện vận tải, rộng, đa lĩnh vực: kỹ thuật kinh tế, xã hội  Ví dụ ở Mỹ: 200 triệu xe ô tô, vận hành trên khoảng 4 triệu dặm đường; hơn 7000 dặm đường điện ngầm, đường ray; 275 ngàn máy bay đến và đi qua 17 ngàn sân bay; 18 ngàn xe lửa và 20 triệu tàu du l ịch, 31 ngàn tàu chở hàng và hơn 8000 tàu thuyền buôn lớn nhỏ lưu thông trên 26 ngàn dặm đường thủy và 1.5 triệu đường ống trong thành phố. • Một người đi lại 1 giờ trong ngày và khoảng 17% số tiền chi tiêu trong gia đình. Mỗi người Mỹ có hàng ngàn chuyến đi/năm, di chuyển qua lại khoảng 15 ngàn dặm hằng năm. Các hộ gia đình, các doanh nghiệp và chính phủ đã chi trả 1 nghìn tỷ đôla để đi 3.8 nghìn tỷ dặm đường và vận chuyển 3.5 nghìn tỷ tấn hàng mỗi năm. Tóm lại, giao thông vận tải chiếm hết 12% GDP. • Bài tập 2- Thống kê một số thông số chính GTVT VN 8
  9. Giao thông vận tải gây ô nhiễm môi trường 9
  10. Giao thông vận tải gây ô nhiễm môi trường Các tiêu chuẩn. VN: Euro2 Country 95 96 97 98 99 2000 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 European Euro 1 Euro 2 Euro 3 Euro 4 Euro 5 Union Bangladesh Euro 2 (under discussion) Hong Kong, Euro 1 Euro 2 Euro 3 Euro 4 China a India Euro 1 Euro 2 E3 b India E1 Euro 2 Euro 3 Indonesia Euro 2 Malaysia Euro 1 Euro 2 Nepal Euro 1 Philippines Euro 1 a PRC Euro 1 Euro 2 c PRC Euro 1 Euro 2 Euro 3 e Singapore Euro 1 Euro 2 g Singapore Euro 1 Euro 2 Euro 4 Sri Lanka Euro 1 Taipei,China US Tier 1 US Tier 2 for dieseld Thailand Euro 1 Euro 2 Euro 3 Euro4 e Viet Nam Euro 1 f Viet Nam Euro 1 a Entire country C Beijing and Shanghai g for all types of diesel vehicles b Delhi and other cities; Euro 2 introduced in Mumbai, Kolkata and Chennai in 2001; Euro 2 in Bangalore, Hyderabad, Khampur, Pune and Ahmedabad in 2003, Euro 3 to be introduced in Delhi, d e Gasoline vehicles under consideration for gasoline vehicles 10 Mumbai, Kolkata, Chennai, Bangalore, Hyderabad and Ahmedabad in 2005 f for diesel vehicles
  11. Giao thông vận tải và các tác động khác A: ÙN TẮC GIAO THÔNG Lãng phí về ùn tắc giao thông ở TP HCM khoảng 7000 tỷ VND/năm 11
  12. Giao thông vận tải và các tác động khác TAI NẠN GIAO THÔNG 8% Ñöôø g Ñoâ n Thò 21% Ñöôø g khaù n c Quoá loä c 6% Tæ loä nh 65% Ở Việt nam hàng năm có trên 12.000 người chết do tai nạn giao thông 12
  13. Tỉ lệ tai nạn/100 hành khách-dặm trong giao thông taị Mỹ • Loại Tỉ lệ • Ôtô và taxi. 1.90 • Xe gắn máy. 17.00 • Giao thông nội bộ. 0.16 • Xe buýt. 0.19 • Đường sắt. 0.53 • Các chuyến bay nội địa. 0.13 • Đường thuỷ. NA • NA: chưa thống kê • Nguồn : TAA, 1974,p.17 13
  14. C1- ĐẠI CƯƠNG VỀ VẬN TẢI Ô TÔ • 1.2- Các loại hình GTVT: • 1- Đường bộ • 2- Đường thủy • 3- Đường không • 4- Đường ống • 5- Đường sắt các loại • 6- Vận tải đa phương thức • 7- Các loại hình khác • - Các loại phương tiện vận tải theo các loại hình vận tải: • Cho ví dụ: sơ đồ “cây” các loại phương tiện giao thông (bài tập 1) • Bài tập 3: sơ đồ cây các phương tiện vận tải đường bộ • - Quản lý vĩ mô: trung ương và vi mô: địa phương 14
  15. 1.4. Kỹ thuật giao thông/sử dụng đất (mật độ phương tiện/diện tích đất hoặc mật độ đường ảnh hưởng đến kỹ thuật vận chuyển, ví dụ ô nhiễm môi trường tăng) Sử dụng đất Hành trình Giá trị đất Nhu cầu giao thông Tính thuận lợi Phương tiện giao thông 15 Chu trình giao thông – sử dụng đất
  16. 1.4. Kỹ thuật giao thông/sử dụng đất (mật độ phương tiện/diện tích đất hoặc mật độ đường ảnh hưởng đến kỹ thuật vận chuyển, ví dụ ô nhiễm môi trường tăng) Mật độ xe tăng ---- mật độ khói thải tăng ---- thời gian phát ô nhiễm tăng ----- nhiên liệu tiêu hao tăng---- 16
  17. 1.8. Dòng xe Các thông số giữa 2 xe trong dòng xe Các thông số của dòng xe 1- Vận tốc: Vs (ti: thời gian di chuyển của xe thứ i, n: số xe L trong dòng, L: chiều dài di chuyển) vs = n ti 2- Lượng xe trong một đơn vị thời gian, Lưu lượng xe/h ∑n i =1 3- Mật độ dòng: lượng xe trên làn trong một đơn vị chiều dài Làn xe 17
  18. 1.8. Dòng xe Các loại dòng xe 1- Dòng liên tục: trên các đường có từ 2 làn xe trở lên 2- Dòng gián đoạn: Các đường phố, Đường phố với biển báo dừng, Trục giao thông chính, Đường, Lối đi dành cho người đi bộ, Phần đường dành cho xe đạp Tốc độ xe Lưu thông bình thường Biển đồ dòng xe và tốc độ Lưu thông khó khăn Lưu lượng xe/h Qmax xe/h Tắc nghẽn dòng 18
  19. 1.8. Dòng xe Quan hệ lưu lượng – mật độ * Lưu lượng tăng – mật độ tăng đến giời hạn (mật độ tối ưu nhất Ko). Sau đó lưu lượng giảm – mật độ tăng – tắc nghẽn Kj Lưu lượng xe Vf, Vo: vận tốc trung bình dòng xe Mật độ xe/dặm 19
  20. 1.8. Dòng xe Mô hình dòng lưu thông 1- Mô hình dòng xe cộ: quan hệ giữa 2 xe đi trước và xe chạy sau, khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 xe: v2 v2 smin= v.tr + ( − ) + so + L 2b 2 2b1 tr: thời gian phản xạ của người lái b1 và b2: gia tốc chậm dần của xe trước và xe sau so: khoảng cách giữa 2 xe khi dừng lại 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2