1
1
Ch ng 3ươ
Lý thuy t sai sế
2
2
1. Khái ni m
1. Khái ni m và nguyên nhân
a. Khái ni m
Phép đo là đem so sánh đi l ng c n đo v i ượ
Phép đo là đem so sánh đi l ng c n đo v i ượ
đi l ng cùng lo i đc ch n làm đn v ượ ượ ơ
đi l ng cùng lo i đc ch n làm đn v ượ ượ ơ (đo
(đo
góc: đ, đo dài: mét)
góc: đ, đo dài: mét)
Đo tr c ti p và đo gián ti p ế ế
Đo tr c ti p và đo gián ti p ế ế
Đo cùng đ chính xác và không cùng đ chính
Đo cùng đ chính xác và không cùng đ chính
xác
xác
Đi l ng đo c n thi t và đi l ng đo th a ượ ế ượ
Đi l ng đo c n thi t và đi l ng đo th a ượ ế ượ
3
3
Do giác quan con ng i có h n, các thao tác bên máy ườ
móc d ng c không bao gi đt t i m c chính xác
hoàn m .
Do máy móc, d ng c không đc ch t o và đi u ượ ế
ch nh t i m c chu n xác lý t ng. Đn v đo l ng ưở ơ ườ
không th đo đn t n cùng kích th c c a v t th . ế ướ
Do các đi u ki n ngo i c nh nh n ng, m a, nhi t ư ư
đ, đ m, gió,... tác đng lên quá trình đo đc.
b. Nguyên nhân gây ra sai s :
4
4
S t n t i c a nó là do s l m l n, s su t trong ơ
quá trình đo đc, tính toán; khi ng i th c hi n ườ
công vi c không c n th n d n đn đo sai, tính ế
sai, ghi nh m,...
Sai s này d nh n bi t và lo i tr b ng cách ế
tăng s l n đo lên nhi u l n và nâng cao trách
nhi m c a ng i đo ườ
2. Phân lo i
2.1. Sai s l m l n (sai s thô)
5
5
Do s không hoàn ch nh c a máy móc, d ng c đo;
c a giác quan con ng i ho c hoàn c nh đo làm nh ườ
h ng m t cách có ưở h th ng, mang tính ch t tích lu
đn k t qu c a đi l ng đo.ế ế ượ
Ví d : m t th c thép 20 m b sai so v i th c chu n ướ ướ
m t đi l ng ượ a. N u dùng th c thép đó đ đo ế ướ
đo n th ng L, k t qu phép đo s ch a m t đi ế
l ng sai s h th ng : ượ
= (L/20) a (m)
2.2. Sai s h th ng