L/O/G/O
Chương 3: Kiến thức chung về sai số
Giảng viên: Nguyễn Cẩm Vân
Nội Dung
Các dạng đo và sai số đo
1
2
Nguyên nhân gây ra sai số
Tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác
3
Trị trung bình cộng
4
Sai số trung phương của số hiệu chỉnh
5
www.themegallery.com
3.1. Các dạng đo và sai số đo
• Đo 1 đại lượng là so sánh 1 đại lượng đó với đại lượng khác cùng loại được chọn làm đơn vị đo.
xác
www.themegallery.com
• Phép đo được chia ra làm 2 loại Đo trực tiếp và đo gián tiếp Đo cùng độ chính xác và khác độ chính
1.Đo trực tiếp, gián tiếp
a. Đo trực tiếp Là so sánh trực tiếp đại lượng cần đo với
các đơn vị đo tương ứng
www.themegallery.com
b. Đo gián tiếp Là việc xác định đại lượng cần đo thông qua đại lượng đo trực tiếp bằng công thức toán học.
2. Đo cùng độ chính xác và khác độ chính xác
a. Đo cùng độ chính xác Là đo các đối tượng cần đo trong cùng 1 điều kiện
như thiết bị, người đo, hoàn cảnh
b. Đo khác độ chính xác Là đo các đối tượng không cùng 1 điều kiện đo
www.themegallery.com
3.Trị thực, sai số thực
thực không biết, ta chỉ biết giá trị đo.
Bất kì một đại lượng nào cũng tồn tại một trị
www.themegallery.com
Δ =L0 - X L0 là giá trị đo được X là giá trị thực Δ là sai số thực
3.2. Nguyên nhân gây ra sai số, cách phân loại
www.themegallery.com
1.Nguồn gốc sai số đo
• Do dụng cụ, thiết bị
• Do con người
www.themegallery.com
• Do ảnh hưởng điều kiện ngoại cảnh
2. Phân loại sai số
bằng phương pháp đo
www.themegallery.com
a. Sai số thô (sai lầm) Nguyên nhân Khắc phục : phải đo thừa ít nhất 2 lần b. Sai số hệ thống Nguyên nhân Khắc phục : sử dụng công thức toán học,
www.themegallery.com
c. Sai số ngẫu nhiên Sai số này sinh ra do nhiều nguyên nhân khác nhau, trị số và dấu luôn thay đổi
(accurancy)
- Độ chuẩn xác (precision) và độ chính xác
Độ chuẩn xác là nói đến sự tinh tế, hoặc tính kiên định của một nhóm số liệu, được đánh giá trên cơ sở độ lớn của sự dị biệt
• Độ chính xác biểu thị độ gần tuyệt đối của các đại lượng đo so với giá trị thực của nó.
www.themegallery.com
(hình vẽ)
3.Tính chất của sai số ngẫu nhiên
= 0
∆ n
Lim n
www.themegallery.com
- Đặc tính giới hạn - Đặc tính tập trung - Đặc tính đối xứng - Đặc tính bù trừ
3.3. Tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác đại lượng đo
www.themegallery.com
1. Đại lượng đo trực tiếp
∆1+ ∆2 + . . . + ∆n
=
=
• Giá trị thực : L(không biết) • Lần lượt đo n lần: L1 , L2 ,L3 ,…..,Ln • Khi đó sai số thực là Δ1 , Δ2 , Δ3 ,…., Δn a. Sai số trung bình
n
- Sai sè trung b×nh
∆ - Sai sè thùc (Li - X) n - Sè lÇn ®o
www.themegallery.com
∆ i n
b. Sai số trung phương
2
m =
∆ n
m2 =
2 2 2 ∆ + ∆ + . . . + ∆ 1 2 n n
d. Sai số giới hạn
∆gh = 3m
www.themegallery.com
c.Sai số tương đối
2. Đại lượng đo gián tiếp
z = f ( x1 , x2, . . . .xn ) z - Đại lượng đo gián tiếp x1 , x2, . . . Xn - Các đại lựượng đo độc lập có sai số TP tương ứng là: m1, m2, . . .mn
2
mz = ( m1)2 + ( m2)2 + . . . + ( mn)2
f x1
f x2
f xn
- Đạo hàm riêng theo biến số xi
f xi
Chú ý: Đưa về cùng 1 đơn vị đo
www.themegallery.com
• Ví dụ: Cho tam giác ABC có A=900 , cạnh
BC=343.8cm±0.2cm=a
www.themegallery.com
Góc C= 600±1’ Tính chiều dài AC và sstp, ss tương đối
3.4.Trị trung bình cộng và sai số trung phương trị trung bình cộng
www.themegallery.com
1.Trị TBC kết quả đo
Giả sử có dãy kết quả đo: l1, l2, . . . ln
∆ = l - x
1 = l1 – X 2 = l2 – X ……….... n = ln – X
=
l1 + l2 + . . . + ln x = n
l n
x ~ X
X: Trị trung bình cộng - trị đáng tin cậy nhất - trị xác suất nhất
www.themegallery.com
2.Sai số trung phương của trị TBC
mi là sai số trung phương của các trị đo li
Các lần đo cùng độ chính xác m1 =m2 =…=mn
Do vậy,
Sai số trung phương của trị TBC
Suy ra
nhỏ hơn
sstp của trị đo
www.themegallery.com
3.5. Sai số trung phương của số hiệu chỉnh
www.themegallery.com
Do trị thực không biết, sai số thực cũng không biết nên sai số trung
phương không thể dùng để đánh giá kết quả đo. Trong trường hợp này,
người ta dùng sai số xác suất nhất để thay thế sai số thực
Vi =Li –X trong đó Li – là đại lượng đo thứ I X- trị TBC Vi là sai số xác suất của trị đo Theo lí thuyết, cm được
m=
Đây chính là công thức Bessen
www.themegallery.com
Cách lấy tròn số
lấy tròn số
• Do đòi hỏi độ chính xác, ta phải biết cách
www.themegallery.com
• Ví dụ: Độ chính xác đến mm • - Số bỏ đi <5 thì bỏ số đó đi • - Số bỏ đi >5 thì cộng số ngay trước +1 • Số bỏ đi=5 thì nếu số ngay trước là chẵn thì ta làm tròn xuống, số ngay trước là lẻ thì ta làm tròn lên.
L/O/G/O
Thank You!
www.themegallery.com