Nội Dung

1

Nguyên lý đo góc

2

Cấu tạo của máy kinh vĩ

3

Các thao tác cơ bản trên máy kinh vĩ

4

Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy kinh vĩ

Phương pháp đo góc bằng

5

6

Phương pháp đo góc đứng

Phương pháp đo khoảng cách, chênh cao bằng máy kinh vĩ và mia

6 7

Sai số khi đo góc và biện pháp khắc phục

8

8.1. Nguyên lý đo góc

1.Nguyên lý đo góc bằng a. Góc bằng b. Nguyên lý đo góc bằng

Q

R

A

AOB =  = m - n O

B

A1

n  O1

m

B1

P

2.Nguyên lý đo góc đứng a. Góc đứng b. Nguyên lý đo góc đứng

h n ỉ đ n ê i h t

V = 00 đến + 900

g n ớ ư H

Z1

V1 0 V2 0

Z2

Đường nằm ngang

V1 V2

Dùng vành khắc độ nằm trên mặt phẳng thẳng đứng

c. Góc thiên đỉnh - Góc thiên đỉnh là góc tạo bởi hướng thiên đỉnh của

phương dây dọi và tuyến ngắm.

- Kí hiệu Z - 0

V+Z=900

8.2. Phân loại và cấu tạo của máy kinh vĩ

1. Phân loại

 Theo cấu tạo máy - Máy kinh vĩ kim loại (TT50,TT5) - Máy kinh vĩ quang học010,Theo 020(Đức),4T30P(Nga) - Máy kinh vĩ điện tử ( Thụy Sĩ, DT6 Nhật)  Theo độ chính xác - Máy kinh vĩ độ chính xác cao (mβ 2”, T1, T2, Theo 010) - Máy kinh vĩ độ chính xác thấp (mβ=15”-30”,

Theo080,4T30P)

- Máy kinh vĩ độ chính xác trung bình (mβ=5”-10”, Theo020)

Máy kinh vĩ quang học

4T30P

Máy kinh vĩ quang học

Theo 120

Máy kinh vĩ quang học Wild T1

Máy kinh vĩ quang học WILD T2

Máy kinh vĩ quang học DAHLTA 010 A

Máy kinh vĩ điện tử

Máy toàn đạc điện tử CT-5

L’

Z’

1

1 6

2

5 3

2. Cấu tạo Ống kính Ống đọc số

P

P’

10

4

3

7

5

2

7

6

H

H’

9

11

8

Vành độ đứng Vành độ ngang Ốc điều quang Ốc hãm ống kính Ốc vi động ống kính Ốc hãm máy Ốc vi động máy

9

10

8

11

12

12

13

13

Ống thủy Bệ máy và ốc cân Chân máy

L

Z

4

Z

L’ P

P’ L

H’

H

Z’

Cấu tạo vành độ

0

0 9

2 7 0

1/ Cấu tạo vành độ ngang

180

90

0

-90

0

0

0 9

270

90

Ghi số đối xứng

Ghi số liên tục ngược chiều kim đồng hồ

180 Ghi số liên tục thuận chiều kim đồng hồ

2/ Cấu tạo vành độ đứng

3. Cách đọc số

V

92 93 94

920 43’ 00”

a – Máy Theo-120

1560 30’ 00”

86 87 88

156 157 158 22 23 24

b – Máy 4T- 30P

HZ

V

-3033’00”

5026’00”

0 -6

0 -6

V 5

6 -0

0

0

215022’00”

6

58035’00”

6 58

-3 6 -0

H

215 H

8.3.Những thao tác cơ bản của máy kinh vĩ

 Đặt máy  Dọi điểm (định tâm)  Cân bằng máy  Lấy hướng ban đầu

8.4.Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy kinh vĩ

Đọc giáo trình

1.Kiểm nghiệm ống thủy dài trên bàn độ ngang 2. Kiểm nghiệm sai lệch của lưới chữ thập 3. Kiểm nghiệm quan hệ giữa trục quay ZZ’ và PP’ 4. Kiểm nghiệm sai số trục ngắm 5. Kiểm nghiệm sai số chỉ tiêu của vành độ đứng

4.Sai số trục ngắm

L’

Theo điều kiện hình học:

L’2

l’1

a- Cách kiểm nghiệm:

M số đọc đúng

P

P’

M1 số đọc vị trí đo thuận

M2 số đọc vị trí đo đảo

c

c

Sai số trục ngắm: 2C = M1- M2 ± 1800

2c 0

Kết luận:

m1 L1

m2 L2

x x m L

b- Cách hiệu chỉnh:

Trị số đúng: M = M2 + C

5. Kiểm nghiệm sai số MO

90

Theo điều kiện hình học:

L’

L

0

0

1 8 0

Trường hợp máy không có sai số (MOlt)

270

90

L’

L

1 8 0

Trường hợp máy có sai số (Mott)

270

a- Cách kiểm nghiệm:

T + Đ

T - Đ

Máy 4T-30P

V =

MOtt =

2

2

T + Đ - 1800

May: THEO-120

V = Mott - T

MOtt =

2

T- là số đọc trên bàn độ đứng khi đo ống kính ở vị trí thuận

Đ- là số đọc trên bàn độ đứng khi đo ống kính ở vị trí đảo

b- Cách hiệu chỉnh:

Máy: 4T-30P

Từ Đ về Đ - MO

 Khắc vạch 0-3600  Khắc vạch 90- 2700  Khắc vạch 0-900 kèm theo dấu góc V

8.5.Phương pháp đo góc bằng

A

a1

O

a2 b1

 Đo theo phương pháp đo đơn giản 1. Trình tự, thao tác đo a. Thuận kính Tính trị số góc nửa lần đo thuẫn β1 = b1 – a1 b. Đảo kính

B

Tính trị số góc nửa lần đo đảo 2 = b2 – a2

Tính trị số góc 1 lần đo

( b1 - a1) + ( b2 - a2) AOB =  = --------------------------

2

2/ Những chú ý khi đo góc bằng:

3/ Sổ đo góc bằng(pp đo đơn giản)

b2

SỔ ĐO GÓC BẰNG

Ngày đo: 26-8-2011 Trạm đo: O Thời tiết: Tốt

Người đo: Nguyễn Văn Hùng Người ghi và tính: Hoàng Thị Thủy Người kiểm tra: Lê Thị Minh

Tram đo

Lần đo

Mục tiêu

Số đọc vành độ ngang

2c=T- б180

Trị số góc 1 lần đo

Trị số góc TBình

T Đ

T+б1800 2

0010’00”

1

0010’45” -1’30” 5 7 4 180011’30”

9

6

8

3

2 69054’24” -30” 69054’39”

O

249054’54”

270025’48”

90026’00” +12” 90025’54”

69043’54” 69044’13”

10

+22”

160010’07”

1 2

160010’18”

A B A B

T § T § T § T §

340009’56”

8.6.Phương pháp đo khoảng cách bằng máy kinh vĩ và mia

1. Trường hợp tuyến ngắm nằm ngang

f

D’

B

a

a’

i- Chiều cao máy

n

p

b

b’

l

F

i

A

N

hMN

p- K/C giữa hai dây thị cự - K/C từ tâm máy đến kính vật f- K/c từ kính vật đến tiêu điểm

DMN

M

HM

MTC

D’- K/C từ tiêu điểm tới mia n- K/C chắn hai dây thị cự trên mia

HM- độ cao điểm M HN- độ cao điểm N

l-Số đọc dây giữa trên mia DMN- K/C giữa hai điểm M & N

a – Công thức tính KC: D= kn+C

2.Trường hợp tuyến ngắm nghiêng

B

B’

v

n’/2

I

h’

a’

n/2 A

A’

a

V

Giả sử mia A’B’vuông góc OI tại I K/Cách OI = Do = k.n’ + C

D = Do.cosV

b’

o

b i

B

B’

h

v

n’/2

I

Q

D

P

A’

n/2 A

Xét IBB’vuông tại B’ ta có:

Do= kn.cosV + C D = Do.cosV D = (kn.cosV + C)cosV

A’B’ = AB.cosV

n’ = n.cosv

D = kn.cos2V + C.cosV

8.7.Phương pháp đo góc đứng 1.Phương pháp đo góc đứng 2. Nguyên lý đo cao lượng giác

h’

l

V

i

hMN

N

DMN

HM

M

Như trên hình vẽ ta có

hMN = i + h’ - l

MTC

h’

l

V

i

hMN

N

DMN

HM

M

f=

MTC

a.Khi biết D  Nếu biết khoảng cách nằm ngang D h’=D tgV hMN =i+ DtgV- l Nếu tính đến ảnh hưởng của độ cong trái đất thì cộng thêm f

hMN =i+ DtgV- l +f

b.Khi chưa biết D

h’ = D.tgV

D=kncos2V

Dùng mia thay sào tiêu dựng ở điểm N, quay máy đọc số trên mia theo dây giữa, dây trên, dây dưới và góc đứng V

h’ = kncos2V.TgV=knsinVcosV=(knsin2V)/2

hMN = i + kncos2VtgV – l= i+(knsin2V)/2 - l

Nếu tính đến ảnh hưởng của độ cong Trái Đất

Phải cộng thêm số hiệu chỉnh: f = 0,43D2/R

hMN = i + (knsin2V)/2 - l + f

Nếu biết độ cao điểm M và HM

HN = HM + hMN = HM+ i + (knsin2V)/2 – l + f

Ví dụ minh họa

-Đặt máy kinh vĩ tại điểm M và dựng mia ở điểm

N ta đọc được các số đọc: - Dây giữa: 1000 - Dây trên: 1430 - Dây dưới: 0571 - Góc đứng V=3017’

- Biết chiều cao máy i=1.45. HM=16.48m - Tính chênh cao hMN và độ cao điểm N.

8.8.Sai số khi đo góc bằng và biện pháp khắc phục

1.Sai số do máy  Sai số LL’ không vuông góc PP’(2C)

 Sai số do vành độ khắc không đều

 Sai số do tâm vành độ không trùng với tâm vòng đọc

số

2.Sai số do người

a. Sai số dọi điểm b. Sai số do ngắm (lệch tâm tiêu ngắm) c. Sai số do đọc số

m0 =±t/2

3.Sai số do môi trường đo  Chỉ hạn chế được tìm ra sai số giới hạn

 Hạn chế sai số chiết quang ngang, rung hình ảnh điểm

ngắm, mật độ trong sạch của không khí