8/12/2014
1
TRUYN SÓNG ANTEN
Giảng viên: Nguyn Việt Hƣng
Email: nvhung_vt1@ptit.edu.vn
Tel: ***
Bộ môn: tuyến
Khoa: Vin Thông 1
Học kỳ/m biên soạn: II/2014
BÀI GING
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyn Việt ng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1
2
TRUYN LAN SÓNG TRONG
THÔNG TIN DI ĐỘNG
CHƢƠNG 3:
8/12/2014
2
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyn Việt ng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1
3
TRUYỀN NG & ANTEN
Ni dung
3.1 Đặc trƣng truyền sóng tuyến di động
3.2 Đặc tính nh tuyến di động
3.3 Các loại phadinh phm vi hp
3.4 Phân bố Rayleigh Rice
3.5 Các hình kênh tuyến di động
3.6 Câu hỏi bài tập
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyn Việt ng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1
4
TRUYỀN NG & ANTEN
Ni dung
3.1 Đặc trƣng truyền sóng tuyến di động
3.2 Đặc tính nh tuyến di động
3.3 Các loại phadinh phm vi hp
3.4 Phân bố Rayleigh Rice
3.5 Các hình kênh tuyến di động
3.6 Câu hỏi bài tập
8/12/2014
3
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyn Việt ng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1
5
TRUYỀN NG & ANTEN
3.1 Đc trƣng truyền ng tuyến di đng
Đặc điểm
Đặc tính của kênh tuyến di động nh hƣởng trực tiếp đến chất
ợng truyền dẫn dung ợng
Phản xạ
Nhiễu xạ
Tán xạ
Hiệu ng Doppler
Suy hao phạm vi rộng
nh ởng phạm vi hẹp
Hình 3.1: Truyền sóng tuyến
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyn Việt ng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1
6
TRUYỀN NG & ANTEN
Đặc điểm
Các yếu tố hạn chế từ môi trƣờng truyền tuyến:
Suy hao: ng theo khoảng cách từ 50dB 150 dB
Che tối: Do các vật cản lớn trên đƣờng truyền m suy giảmn hiệu
Phađinh đa đƣờng: Tín hiệu trực tiếp, phản xạ, nhiu xạ, tán xạ, giao thoa với
nhau gây méo n hiu (thay đổi cƣờng độ n hiệu) Nhiễu giao thoa gia
các hiệu ISI, InterSymbol Interferrence, do phân tán thời gian.
Nhiễu: Trùng tần số (CCI CoChannel Interference), kênh lân cận (ACI
Adjacent Channel Interference)
3.1 Đc trƣng truyền ng tuyến di đng
8/12/2014
4
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyn Việt ng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1
7
TRUYỀN NG & ANTEN
Ảnh hƣng phạm vi rộng
Suy hao xảy ra do khoảng cách đƣờng truyền (d) vt cản lớn
giữa máy phát máy thu (shadowing hay slow phadinh)
n: số suy hao đƣờng truyền
Vùng thành phố n: 3,8 4,5
Vùng nông thôn n: 2,5 3
Free space n: 2
3.1 Đc trƣng truyền ng tuyến di đng
T
R
P
PL P
n
PL d
(3.1)
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyn Việt ng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1
8
TRUYỀN NG & ANTEN
nh hƣởng phạm vi hp
Do ảnh hƣởng của phản xạ, tán xạ, nhiễu xạ dẫn đến đa đƣờng
dẫn đến các hiệu ứng:
Trải tr (Delay Spread): Số đo trễ do hiệu độ dài đƣờng truyền của các đƣờng
truyền sóng
Trải góc (Angle Spread): Số đo độ dịch c của các đƣờng truyền không trc
tiếp so với đƣờng truyền trc tiếp
Trải Doppler (Doppler Spread): S đo về tốc độ thay đổi nh gây ra do sự
chuyn động của máy phát (hoặc) máy thu so vớic vật thể tán xạ trong môi
trƣờng truyền sóng đa đƣờng.
3.1 Đc trƣng truyền ng tuyến di đng
8/12/2014
5
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyn Việt ng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1
9
TRUYỀN NG & ANTEN
Đặc tính ngẫu nhiên của kênh
Các kênh tuyến mang tính ngẫu nhiên
3.1 Đc trƣng truyền ng tuyến di đng
a) b) c)
Hình 3.2: Tính chất kênh trong các miền không gian, tần số thời gian
www.ptit.edu.vn
Giảng viên: Nguyn Việt ng
Bộ môn: Tuyến Khoa Viễn Thông 1
10
TRUYỀN NG & ANTEN
Ni dung
3.1 Đặc trƣng truyền sóng tuyến di động
3.2 Đặc tính nh tuyến di động
3.3 Các loại phadinh phm vi hp
3.4 Phân bố Rayleigh Rice
3.5 Các hình kênh tuyến di động
3.6 Câu hỏi bài tập