9/12/2010
1
Truyền thông điện tử là quá trình
Sử dụng các mạch điện tử
9/12/2010
2
HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG: - TRUYỀN THÔNG TƯƠNG TỰ - TRUYỀN THÔNG SỐ
BỘ PHÁT
BỘ NHÂN
MÔI TRƯỜNG TRUYỀN
Dữ liệu nguồn
Dữ liệu đích
9/12/2010
3
VÍ DỤ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG
SỐ MODEM TƯƠNG TỰ MODEM SỐ
WAN/LAN (DIGITAL)
9/12/2010
TƯƠNG TỰ IP GATEWAY IP GATEWAY TƯƠNG TỰ
4
VÍ DỤ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG
AAAIR FREE SPACE FREE SPACE
RADIO RADIO STATION STATION
DS1
TƯƠNG TỰ TƯƠNG TỰ TƯƠNG TỰ
9/12/2010
TƯƠNG TỰ TƯƠNG TỰ CODEC CODEC
5
9/12/2010
6
(cid:153) TƯƠNG TỰ = LIÊN TỤC
(cid:153) SỐ = RỜI RẠC
9/12/2010
7
Điều chế: Chồng tín hiệu chứa thông tin ở tần số thấp
(intelligence signa/ information) với tín hiệu sóng mang ở tần số cao (tần số translation) để truyền đi.
Giải điều chế: giải mã tín hiệu chứa thông tin tần số thấp từ tín
hiệu tần số cao nhận được.
Tại sao phải điều chế?
Trên thực tế không thể truyền tín hiệu ở tần số thấp trong không gian nên phải tiến hành điều chế.
9/12/2010
8
Tại sao sóng mang phải có tần số cao? Truyền đồng thời mà không giao thao. Xây dựng các anten nhỏ. (i.e ¼ bước sóng)
(ở tần số audio, kích thước anten lên đến hàng dặm)
Điều chế là thay đổi tính chất của sóng mang theo tín hiệu chứa thông tin.
(cid:190)Modulating sinal = tín hiệu chứa thông tin tần số thấp (tín hiệu dải gốc) (cid:190)Unmodulated Carrier = sóng mang tần số cao. (cid:190)Modulated wave = tín hiệu kết quả
9/12/2010
9
SÓNG ĐƯỢC ĐIỀU CHẾ
BỘ ĐIỀU CHẾ (UP CONVERTER)
TÌN HIỆU ĐIỀU CHẾ (CHỨA THÔNG TIN, TẦN SỐ THẤP)
MÔI TRƯỜNG TRUYỀN (KÊNH TRUYỀN)
DAO ĐỘNG TẠO SÓNG MANG (TẦN SỐ CAO)
9/12/2010
10
SÓNG ĐƯỢC ĐIỀU CHẾ
BỘ GIẢI ĐIỀU CHẾ (DOWN CONVERTER)
TÌN HIỆU GIẢI ĐIỀU CHẾ (CHỨA THÔNG TIN, TẦN SỐ THẤP)
MÔI TRƯỜNG TRUYỀN (KÊNH TRUYỀN)
LOCAL OSCILLATOR (TẦN SỐ CAO)
9/12/2010
11
TRUYỀN THÔNG TƯƠNG TỰ
ANALOG RADIO
• AM, FM, PM (Điều chế tương tự)
TRUYỀN THÔNG SỐ
DIGITAL RADIO
• ASK, PSK, FSK, QAM (Điều chế số)
TRUYỀN TẢI SỐ
• PWM, PPM, PAM, PCM/ADPCM/DPCM
9/12/2010
12
Hệ thống truyền thông tương tự: năng lượng được phát/ nhận ở dạng tương tự.
• ANALOG TRUYỀN TẢI: tín hiệu mang thông tin là tương tự
Không điều chế, tín hiệu dải gốc được truyền qua cáp đồng
•ANALOG RADIO: tín hiệu điều chế và sóng mang đều là tương tự.
Điều chế (i.e. AM, FM, PM), Tín hiệu SSB/DSB được truyền trong FREE SPACE/ khí quyển trái đất (lan truyền RF).
9/12/2010
13
• DIGITAL TRUYỀN TẢI – HỆ THỐNG SỐ THẬT SỰ:
Xung số (i.e. TTL, NRZ, PCM) được truyền trên cáp đồng/ cáp quang (không có sóng mang tương tự). Thông tin dạng tương tự/ số (cần chuyển đổi A/D VÀ D/A).
• DIGITAL RADIO:
Sóng mang tương tự được điều chế số(i.e. PAM, QAM, ASK, PSK, FSK, PWM). Truyền qua cáp đồng, cáp quang hay FREE SPACE
9/12/2010
14
V
0 t
T
=
θ
1 f
Vtv )( =
ft 2 sin( ) θπ +
9/12/2010
V
15
Signal
=
ω 2 π
1 = T Phase
=)( tv V = f = =θ
Carrier Amplitude Frequency Angle =
ĐIỀU CHẾ
Có thể là Cosin
FM PM
AM
Vtv )( =
ft 2 sin( ) θπ +
TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ TƯƠNG TỰ
TÍN HIỆU SÓNG MANG CHƯA ĐIỀU CHẾ
QAM
ASK
FSK
PSK
9/12/2010
TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ SỐ ĐiỀU CHẾ
16
Tín hiệu thông tin được chuyển đổi sang năng lượng sóng
điện từ và có thể lan truyền trong một dãy tần số:
(cid:153) Thế hoặc dòng theo cáp đồng.
(cid:153)Sóng radio phát trong free space.
(cid:153)Sóng ánh sáng ở cáp quang.
9/12/2010
17
FREQUENCY RANGE EXAMPLE
30 Hz - 300 Hz .300Hz - 3 kHz 3 kHz - 30 kHz 30 kHz - 300 kHz 300 kHz - 3 MHz 3 MHz - 30 MHz 30 MHz - 300 MHz
300 MHz - 3 GHz f > 1 GHz 3 GHz - 30 GHz DESIGNATION ELF VF VLF LF MF HF VHF VHF UHF UHF SHF
AC POWER (60 Hz) VOICE (SPEECH) MILITARY SYSTEMS NAVIGATION AM (535 kHz - 1605 kHz) SHORT WAVES (CBs) FM (88 MHz - 108 MHz) TV Chs 2 - 13 (54 MHz - 216 MHz) TV Chs 14 - 83, CELLULAR PHONES MICROWAVE, SATELLITE COMMUNICATION MICROWAVE, SATELLITE COMMUNICATION SPECIALIZED RADIO COMMUNICATION APPLICATIONS EHF
30 GHz - 300 GHz 300 GHz - 300 THz INFRARED HEAT SINK GUIDANCE SYSTEMS
9/12/2010
VISIBLE LIGHT 300 THz - 3 PHz OPTICAL FIBER SYSTEMS
18
]
[λ
Bước sóng: chiều dài một chu kỳ của sóng radio (EMV) chiếm trong không gian.
λ Wavelength
m
cycle
]
[
/
=λ
[ m
]
=λ
8
of
v f
v f
Speed frequency
light [
3[ cycle
x /
10 s ,
sm ]/ ]
Hz
= =
,f
↑
λ↓
9/12/2010
19
]
[λ
, kHz
f
10
MHz
f
=
=
8
3
5
3
x
10
m
=
=λ
VVÍÍ DDỤỤ:: 1 , 100 f kHz = Xác định bước sóng λ 10 3
8
3
↑ ,f
λ↓
3
x
10
m
=λ
=
10 5
8
3
30
m
=λ
=
10 7
x 10 3 x 10 x 10
9/12/2010
20
(cid:190)Phổ của tín hiệu là dải tần số của tín hiệu. (cid:190)Băng thông tuyệt đối (absolute bandwith)của tín hiệu là độ rộng phổ (nhiều tín hiệu có băng thông vô hạn). (cid:190)Hầu hết năng lượng của tín hiệu chứa trong 1 dải tần số tương đối hẹp gọi là băng thông hiệu quả (effective bandwith), còn gọi là băng thông 3dB, zero crossing bandwith , hay purely bandwith, B [Hz]:
LOW
[Hz
]
HIGH f −
fB =
CRITERIA:
i
B
B ≥ c
Kênh truyền thông không thể lan truyền tín hiệu chứa dải tần số lớn hơn băng thông của kênh truyền đó
9/12/2010
21
)
(ωF
dBB 3
)
( F ω o
)
( F ω o 2
oω−
ω
oω zcB
AB
f
t )(
F ⎯→←
ωF ( )
9/12/2010
22
VVÍÍ DDỤỤ::
Cho thoại (speech, not hifi): 300 hz - 3000 hz
Kênh truyền thoại cần băng thông nhỏ nhất là : 3000 Hz – 300 Hz = 2700 Hz
9/12/2010
23
Lượng thông tin có thể truyền đi trên kênh truyền trong một khoảng thời gian.
HARTLEY’S LAW (BELL LABS) Dung lượng kênh truyền là hàm tuyến tính:
txBC ∝
C: dung lượng kênh B: băng thông kênh (Hz) t: thời gian truyền tải(secs)
9/12/2010
24
Trong 1 kênh truyền có nhiễu, tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu (S/N) là tỷ lệ của năng lượng tín hiệu trên năng lượng nhiễu được đo ở bộ nhận
dB
(
/ NS
)
10
log
=
Signal Noise
Power Power
⎞ ⎟ ⎟ ⎟ ⎟ ⎠
⎛ ⎜ ⎜ ⎜ ⎜ ⎝
SHANNON’S HAYEM (BELL LABS)
C: channel capacity (bps) / bit rate B: channel băng thông (Hz) S/N: tỷ số tín hiệu/ nhiễu
C
B
=
C
B
log 2
1(
)
=
+
log 2
1(
)
+
S N
S N
9/12/2010
25
VÍ DỤ
Sử dụng kênh thoại để truyền dữ liệu số thông qua Modem B = 3100Hz, S/N = 30 dB = ratio CỦA 1000:1
2
2
bps
log
1(
)
3100
log
1(
1000
)
894,30
BC =
+
=
+
=
S N
Tốc độ này chỉ là maximum lý thuyết. Không thể đạt được với cơ chế mã hóa 2-level binary.
• Giữ nguyên tất cả các yếu tố, tăng băng thông làm tăng tốc độ dữ liệu.
9/12/2010
26
Bit rate = số bit trên 1 giây. Baud rate = số symbol trên 1 giây.
Sử dụng cơ chế mã hóa đa level để đạt được giới hạn Shannon. Truyền M thành phần tín hiệu, mỗi thành phần n bits .
N
M 2=
Ví dụ: Hệ thống 2-level binary: M = 2, N = 1. Một thành phần tín hiệu = 1 bit. Truyền một thành phần tín hiệu = Truyền 1 bit
(BAUD RATE = BIT RATE)
•Ví dụ: 16-QAM. M = 16, N = 4. Một thành phần tín hiệu = 4 bit. Truyền một thành phần tín hiệu = Truyền 4 bit 9600 bps = 2400 bauds.
9/12/2010
27
i
• Đơn công (Simplex) [SX]: chỉ truyền 1 hướng, hệ thông chỉ truyền hoặc nhận. Ví dụ: radio station.
X R
i
• Bán song công (Half Duplex) [HDX]: Truyền cả 2 hướng không đồng thời Ví dụ: CB Radio
X/R X/R
i
• Toàn công (Full Duplex) [FDX]: Truyền cả hai hướng đồng thời (truyền thông điểm điểm) Ví dụ: telephone system
X/R X/R
X/R X/R X/R
...
i
9/12/2010
• Full/Full Duplex [F/FDX]: Truyền cả 2 hướng, đồng thời (truyền thông đa điểm) Ví dụ: Hệ thống truyền thông dữ liệu
28
Đơn công, mạch thụ động:
TÍN HIỆU
R X
Đơn công, mạch chủ động(bộ khuếch đại được sử dụng):
REFERENCE (RETURN PATH/GND)
Vấn đề suy hao
U TƯƠNG TỰỰ:: A R X
Toàn công:
DDỮỮ LILIỆỆU TƯƠNG T •• BBỘỘ KHUKHUẾẾCH ĐCH ĐẠẠI I DDỮỮ LILIỆỆU SU SỐỐ:: •• TRTRẠẠM LM LẶẶPP
HYBRID
HYBRID
X X
MODULATION/ MULTIPLEXING
R R
2-wire
9/12/2010
4-wire 4-wire
29
Toàn công, mạch chủ động:
A X R
•Mạch tốn chi phí ít hơn Không cần Hybrid, bộ điều chế
•Chi phí cao khi vận hành (Chi phí dây + lao động)
9/12/2010
A R X
30
• Cần thiết kế khi mạch 2 dây được nối với mạch 4 dây
- Hybrid cung cấp phối hợp trở kháng, trở kháng cân bằng để loại bỏ hiện tượng echo (do sự phản xạ) - Hybrid cung cấp sự tách biệt giữa 2 tín hiệu
HYBRID HYBRID
T1T1
HYBRID HYBRID SYMBOL SYMBOL
ZZ 4 DÂY 4 DÂY HAI DÂY HAI DÂY
9/12/2010
T2T2
31
22--wirewire 22--wirewire
AA
HYBRID HYBRID 22--wirewire 22--wirewire HYBRID HYBRID
9/12/2010
22--wirewire 22--wirewire AA
32
I TRUNG TÂM TTỔỔNG ĐNG ĐÀÀI TRUNG TÂM
( CO ) ( CO ) TELEPHONE SET TELEPHONE SET AT CPE AT CPE
22--wirewire CUSTOMER LOOP CUSTOMER LOOP (LOCAL LOOP) (LOCAL LOOP)
HYBRID HYBRID
TRUNG KẾẾ TRUNG K 44--wirewire
AA AA
44--wirewire
TELEPHONE SET TELEPHONE SET AT CPE AT CPE
CUSTOMER LOOP CUSTOMER LOOP (LOCAL LOOP) (LOCAL LOOP) 22--wirewire
9/12/2010
HYBRID HYBRID
33
TELEPHONE SET (POTS) TELEPHONE SET (POTS)
TIPTIP
BBỘỘ NHNHẬẬNN (LOA) (LOA) TO LOOP TO LOOP HYBRID HYBRID RINGRING BBỘỘ PHPHÁÁT T
9/12/2010
(MICROPHONE) (MICROPHONE)
34
SET A SET A (TALKING) (TALKING)
HYBRID HYBRID
XAXA
Z MISMATCH: Z MISMATCH: REFLECTION REFLECTION I NGHE ECHO NGƯỜỜI NGHE ECHO NGƯ
AA AA
ECHO NGƯỜỜI NI NÓÓII ECHO NGƯ Z MISMATCH: Z MISMATCH: REFLECTION REFLECTION SET B SET B (RECEIVING) (RECEIVING)
RBRB
9/12/2010
HYBRID HYBRID
35
a đang nóói thêm suy hao 3
B hay i thêm suy hao 35 d5 dB hay
dò thoạại/ Tone
Khi 1 phíía đang n
i/ Tone –– Khi 1 ph
ng thờời, i, ngưngườời ni nóói vi vớới ti tíín hin hiệệu mu mạạnh hơn s
nh hơn sẽẽ
u khiẻẻn chuy
nghe đượợcc
n chuyểển mn mạạch vch vàà ccóó ththểể nghe đư 1800 dặặm.m.
ng cho trung kếế ddàài hơn
•• BBộộ dò tho ch 4 dây. hơn trong đườờng vng vềề ccủủa ma mạạch 4 dây. hơn trong đư •• NNếếu cu cảả 2 ph2 phíía na nóói đi đồồng th điđiềều khi •• SSửử ddụụng cho trung k •• CCáác Tone đ
i hơn 1800 d mEcho. c Tone đặặc bic biệệt ct cóó ththểể đư đượợc sc sửử ddụụng đng đểể ttắắt bt bộộ gigiảảmEcho.
t điểểm:m:
AA
CTLCTL
u thoạại ci cóó ththểể bbịị i thoạại đi đổổi i
(khi doạạn hn hộội tho
BBỘỘ DÒ TH AI/ TONE DÒ THỌỌAI/ TONE
CTLCTL
AA
KhuyKhuyếết đi n song •• ChChỉỉ ccóó ththểể đ đạạt đưt đượợc bc báán song công. công. •• Đo Đoạạn bn bắắt đt đầầu tho ccắắt bt bỏỏ (khi do hưhướớng đng độột ngt ngộột).t).
9/12/2010
36
lý tíín hin hiệệu su sốố đ đểể ddựự đo đoáán echo cho t
Echo làà kkỹỹ thuthuậật xt xửử lý t i, khoảảng dng dựự đo đoáán đưu
n đưuọọc trc trừừ đi khi t
đi khi tíín hin hiệệu trên đư
n echo cho tíín n u trên đườờng vng vềề..
•• HuHuỷỷ Echo l hihiệệu tu tớới, kho • Bộ huỷ echo được nối với phía 4 dây của bộ Hybrid.
X(t)X(t)
X(t)X(t)
HYBRID HYBRID ECHOECHO CANCELER CANCELER
Y(t)Y(t)
ZZ’’(t)(t)
--
Z(t) Z(t) -- ACTUAL X(t) ZZ’’(t) ACTUAL X(t)’’s ECHO s ECHO s ECHO ESTIMATED X(t)’’s ECHO (t) -- ESTIMATED X(t)
++
9/12/2010
Y(t) + Z(t) Y(t) + Z(t) (t) ] E(t) = Y(t) + [ Z(t) -- ZZ’’(t) ] E(t) = Y(t) + [ Z(t)
37
Mixing làà ququáá trtrìình knh kếết ht hợợp 2 hay nhi Mixing l
p 2 hay nhiềều tu tíín hin hiệệuu
•Linear mixing: Các tín hiệu vào được kết hợp tuyến tính thông qua thiết bị tuyến tính. Không có thành phần tần số mới được tạo ra.
•Non-linear mixing: Các tín hiệu vào được kết hợp không tuyến tính thông qua thiết bị không tuyến tính. Các thành phần tần số mới được tạo ra.
9/12/2010
38
GAINGAIN
A =
Vout Vin
9/12/2010
39
9/12/2010
40
++
HARMONICS HARMONICS
UNDESIRED: FREQUENCY DISTORTION UNDESIRED: FREQUENCY DISTORTION DESIRED: FREQUENCY MULTIPLICATION DESIRED: FREQUENCY MULTIPLICATION
9/12/2010
41
CROSS PRODUCT FREQUENCIES CROSS PRODUCT FREQUENCIES UNDESIRED: INTERMODULATION DISTORTION UNDESIRED: INTERMODULATION DISTORTION DESIRED: MODULATION DESIRED: MODULATION
9/12/2010
WHEN 2 OR MORE FREQUENCIES ARE AMPLIFIED IN A NONLINEAR DEVICE, WHEN 2 OR MORE FREQUENCIES ARE AMPLIFIED IN A NONLINEAR DEVICE, HARMONIC AND INTERMODULATION DISTORTIONS ARE PRESENT AT THE HARMONIC AND INTERMODULATION DISTORTIONS ARE PRESENT AT THE OUTPUT OUTPUT
42
HARMONIC DISTORTION HARMONIC DISTORTION
> nf) (f (f ——> nf)
OUTPUT SPECTRUM FROM A NONLINEAR AMPLIFIER WITH TWO INPUT OUTPUT SPECTRUM FROM A NONLINEAR AMPLIFIER WITH TWO INPUT FREQUENCIES. FREQUENCIES.
b
nf
mf ± a
INTERMODULATION DISTORTION INTERMODULATION DISTORTION
9/12/2010
(CROSS PRODUCTS = (CROSS PRODUCTS = m,n = 1,2,3,…………)) m,n = 1,2,3,
43
VVíí ddụụ::
Khuếch đại phi tuyến với 2 tần số 5 kHz and 7 kHz,
• Xác định 3 hài đầu tiên của tín hiệu ngõ ra mỗi tần số:
5 kHz, 7kHz, 10kHz, 14 kHz, 15 kHz, 21 kHz
• Xác định tích chéo với m và n có giá trị là 1 và 2
m = 1, n = 1 m = 1, n = 2 m = 2, n = 1 m = 2, n = 2
7 kHz +- 5 kHz = 2 kHz and 12 kHz 7 kHz +- 10 kHz = 3 kHz and 17 kHz 14 kHz +- 5 kHz = 9 kHz and 19 kHz 14 kHz +- 10 kHz = 4 kHz and 24 kHz 44
9/12/2010
NHINHIỄỄUU
PHÂN TÍÍCHCH PHÂN T
9/12/2010
45
nh nghĩĩa la làà năng lư
năng lượợng đi
n không ng điệện không
NhiNhiễễu điu điệện đưn đượợc đc địịnh ngh mong muốốn rơi v mong mu
n rơi vàào do dảải qua c
i qua củủa ta tíín hin hiệệuu
TTíín hin hiệệu không c
u không cóó nhinhiễễuu
TTíín hin hiệệu cu cóó nhinhiễễuu
9/12/2010
46
NhiNhiễễu đưu đượợc phân lo
c phân loạại:i:
i quan hệệ gigiữữa ta tíín hin hiệệu u
i khi tồồn tn tạại ti tíín hin hiệệu)u)
i trong suốốt t
U TƯƠNG QUAN: : CCóó mmốối quan h •• NHINHIỄỄU TƯƠNG QUAN u (Nhiễễu chu chỉỉ ttồồn tn tạại khi t vvàà nhinhiễễu (Nhi •• NHINHIỄỄU KO TƯƠNG QUAN U KO TƯƠNG QUAN: : NhiNhiễễu tu tồồn tn tạại trong su hay không. ququáá trtrìình bnh bấất cht chấấp tp tíín hin hiệệu cu cóó hay không.
9/12/2010
47
Nhiễu không tương quan được phân loại:
•NHIỄU NGOẠI: Nhiễu phát sinh bên ngoài thiết bị hay mạch.
•NHIỄU NỘI: Giao thoa điện phát sinh theo thiết bị hay mạch.
9/12/2010
48
Nguồn chính của nhiễu không tương quan ngoại là:
•Nhiễu không khí: Nhiễu phát sinh cùng với không khí Trái đất (Điện trường tĩnh = Lightning)
•Nhiễu extraterrestrial: Nhiễu deep space, (Nhiễu thái dương hệ, nhiễu vũ trụ)
•Nhiễu do con người tạo ra: Nhiễu công nghiệp (Hệ thống khởi động, motor điện, máy móc tạo ra tia hồ quang)
9/12/2010
49
Nguồn chính của nhiễu không tương quan ngoại là:
• Shot Noise: Sóng mang đến 1 cách ngẫu nhiên tại đầu ra của thiết bị điện (Q)
• Transit Time Noise: Khi sóng mang di chuyển từ đầu vào đến đầu ra của thiết bị.
•Nhiễu nhiệt: Dao động nhiệt của electrons trong chất dẫn điện.
9/12/2010
50
•• Nhiễu nhiệt: Dao động nhiệt của electrons trong chất dẫn điện.
N
NoisePower
W (
)
≡
K
Boltzmann
'
s
const
ant
≡
N
KTB
=
Temperatur
Ke (
)
≡
B
Bandwith
(
Hz
)
≡
⎧ ⎪ ⎪ ⎨ T ⎪ ⎪ ⎩
9/12/2010
51
Nhiễu tương quan tạo ra bởi bộ khuếch đại phi tuyến:
• Biến dạng hài: hài không mong muốn của tín hiệu tạo ra bởi bộ khuếch đại phi tuyến.
• Biến dạng giao điều chế: tạo ra tổng/ hiệu tần số không mong muốn (tích chéo), khi 2 hay nhiều tín hiệu khuếch đại qua thiết bị phi tuyến
• Nhiễu xung: tạo ra các xung bất thường.
9/12/2010
52
•Biến dạng hài thứ N là tỷ lệ của biên độ rms “tần số hài Nth “ so với biên độ rms của tần số cơ bản.
• THD là tỷ lệ của tổng bình phương của biên độ rms của hài tần số cao hơn so với biên độ rms của tần số cơ bản.
9/12/2010
53
HIGHER
V
%
THD
x
100
=
FUNDAMENTA
L
V
2
2
2
HIGHER
2
3
V
V
V
V n
≡
+
+
+
K
NG BÌNH PHƯƠNG CỦỦA Đi A ĐiỆỆN THN THẾẾ RMS C I TRÊN RMS CỦỦA CA CÁÁC HC HÀÀI TRÊN
TTỔỔNG BÌNH PHƯƠNG C PHPHẦẦN N CƠ BCƠ BẢẢNN
FUNDAMENTA
L
THTHẾẾ RMS C RMS CỦỦA TA TẦẦN SN SỐỐ CƠ BCƠ BẢẢNN
V
≡
9/12/2010
54
Để giao điều chế xảy ra, phải có 2 hay nhiều input tín hiệu (để trộn).
CROSS
PRODUCTS
mf
2
≡
1 nf ±
• f1, f2 là tần số cơ bản (f1 > f2)
• m, n là số nguyên dương giữa 1 và vô cùng
9/12/2010
55