Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 2 - Trịnh Huy Hoàng
lượt xem 23
download
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 2 do Trịnh Huy Hoàng biên soạn bao gồm những nội dung về khái niệm và thuật ngữ; tín hiệu và nhiễu; các môi trường truyền dẫn. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 2 - Trịnh Huy Hoàng
- CHƯƠNG 2 MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN Giảng viên: Trịnh Huy Hoàng
- Nội dung Khái niệm và thuật ngữ Tín hiệu và nhiễu Các môi trường truyền dẫn CSE 501035 – Data Communication 2
- Tín hiệu CSE 501035 – Data Communication 3
- Tín hiệu CSE 501035 – Data Communication 4
- Tần số của tín hiệu Miền thời gian Miền tần số A A T F 0 1 giây (s) A A f T F f A A T F 2f CSE 501035 – Data Communication 5
- Phổ của tín hiệu F (Hz) f = 300 Hz 300 F (Hz) 600 Hz 600 F (Hz) 700 Hz 700 F (Hz) Phổ: Tầm tần số chứa trong tín hiệu CSE 501035 – Data Communication 6
- Băng thông A F 500 2500 Bandwidth = 2500 – 500 = 2000 Hz Băng thông tuyệt đối Độ rộng phổ (được đo bằng sự chênh lệch tần số cao nhất và thấp nhất mà kênh hỗ trợ) Băng thông càng lớn, tốc độ truyền càng cao Băng thông hiệu dụng Băng thông Dải tầm tần số hẹp chứa hầu hết năng lượng của t/h CSE 501035 – Data Communication 7
- Phổ âm của thoại CSE 501035 – Data Communication 8
- Suy giảm tín hiệu T/h nhận được khác với t/h truyền đi Analog – suy giảm chất lượng t/h Digital – lỗi trên bit Nguyên nhân Suy yếu và méo do suy yếu trên đường truyền Méo do trễ truyền Nhiễu CSE 501035 – Data Communication 9
- Độ suy giảm tín hiệu Định nghĩa (signal attenuation) Khi một tín hiệu lan truyền qua một môi trường truyền, cường độ (biên độ) của tín hiệu bị suy giảm (theo khoảng cách) Tùy thuộc vào môi trường truyền dẫn Đối với môi trường vô tuyến, suy giảm cường độ t/h là một hàm phức tạp theo khoảng cách và thành phần khí quyển Cường độ t/h nhận phải Đủ mạnh để thiết bị nhận nhận biết được Đủ cao so với nhiễu để t/h không bị lỗi Suy yếu là một hàm tăng theo tần số Kỹ thuật cân bằng độ suy yếu trên dải tần số Dùng bộ khuyếch đai (khuyếch đại ở tần số cao nhiều hơn) Đo bằng đơn vị decibel (dB) Cường độ t/h suy giảm theo hàm logarit Độ lợi/độ hao hụt của các tầng nối tiếp có thể đượ c tính bằng phép toán đơn giản (+/) CSE 501035 – Data Communication 10
- Độ suy giảm tín hiệu Đo bằng đơn vị decibel (dB) Cường độ t/h suy giảm theo hàm logarit Độ lợi/độ hao hụt của các tầng nối tiếp có thể được tính bằng phép toán đơn giản (+/) Công thức Attenuation = 10log10(P1/P2) (dB) P1: công suất của tín hiệu nhận (W) P2: công suất của tín hiệu truyền (W) Decibel (dB) là giá trị sai biệt tương đối Công suất suy giảm ½ độ hao hụt là 3dB Công suất tăng gấp đôi độ lợi là 3dB CSE 501035 – Data Communication 11
- Trễ lan truyền tín hiệu Méo trễ truyền Chỉ xảy ra trong môi trường truyền dẫn hữu tuyến Vận tốc lan truyền thay đổi theo tần số Vận tốc cao nhất ở gần tần số trung tâm Các thành phần tần số khác nhau sẽ đến đích ở các thời điểm khác nhau Công thức Transmission propagation delay Tp = S/V S : khoảng cách vật lý (meter) V : vận tốc lan truyền tín hiệu trên môi trường truyền, vd: với sóng điện từ: v = 2 x 106 (m/s) Round trip delay Tx = N/R N : khối lượng dữ liệu truyền (bit) R : tốc độ truyền bit trên đường truyền. CSE 501035 – Data Communication 12
- Nhiễu Tín hiệu thêm vào giữa thiết bị phát và thiết bị thu Các loại nhiễu Nhiễu nhiệt Nhiễu điều chế Nhiễu xuyên kênh (cross talk) Nhiễu xung CSE 501035 – Data Communication 13
- Nhiễu CSE 501035 – Data Communication 14
- Nhiễu nhiệt Do dao động nhiệt của các điện tử trong chất dẫn Hàm của nhiệt độ Phân tán đồng nhất trên phổ tần số Nhiễu trắng Không thể loại bỏ giới hạn hiệu suất của hệ thống Nhiễu trong băng thông 1Hz của bất kỳ chất dẫn nào N0 = kT N0: mật độ công suất nhiễu (watt/Hz) k: hằng số Boltzmann (= 1.38 x 10 23 J/0K) T: nhiệt độ (0K) Nhiễu trong băng thông W Hz: N = N0W = kTW CSE 501035 – Data Communication 15
- Nhiễu Nhiễu điều chế T/h nhiễu có tần số là tổng hoặc hiệu tần số của các t/h dùng chung môi trường truyền Do tính phi tuyến của thiết bị thu/phát Nhiễu xuyên kênh (crosstalk) T/h từ đường truyền này ảnh hưởng sang các đường truyền khác Cùng độ lớn (hoặc nhỏ hơn) nhiễu nhiệt Nhiễu xung Xung bất thường (spike) e.g. ảnh hưởng điện từ bên ngoài Thời khoảng ngắn Cường độ cao Ảnh hưởng nhiều đến quá trình trao đổi dữ liệu số Xung 0.01s làm mất 50 bit dữ liệu nếu truyền ở tốc độ 4800bps CSE 501035 – Data Communication 16
- Tốc độ kênh truyền (khả năng kênh) Đặc điểm Có thể truyền nhiều hơn một bit ứng với mỗi thay đổi của tín hiệu trên đường truyền. Tốc độ truyền thông tin cực đại bị giới hạn bởi băng thông của kênh truyền Công thức Nyquist Nếu tốc độ truyền tín hiệu là 2W thì tín hiệu với tần số nhỏ hơn (hoặc bằng) W là đủ; ngược lại nếu băng thông là W thì tốc độ tín hiệu cao nhất là 2W C = 2W x log2M C : tốc độ truyền t/h cực đại (bps) khi kênh truyền không có nhiễu W : băng thông của kênh truyền (Hz) M : số mức thay đổi tín hiệu trên đường truyền Độ hữu hiệu băng thông: B = R/W (bps HZ1) CSE 501035 – Data Communication 17
- Tốc độ kênh truyền CSE 501035 – Data Communication 18
- Tốc độ kênh truyền CSE 501035 – Data Communication 19
- Tốc độ dữ liệu Baud rate (baud/s) Nghịch đảo của phần tử dữ liệu ngắn nhất (số lần thay đổi tín hiệu đường truyền mỗi giây) Tín hiệu nhị phân tốc độ 20Hz: 20 baud (20 thay đổi mỗi giây) Bit rate (bps hoặc bit/s) Đặc trưng cho khả năng của kênh truyền Tốc độ truyền dữ liệu cực đại trong trường hợp không có nhiễu Bằng baud rate trong trường hợp tín hiệu nhị phân Khi mỗi thay đổi đường truyền được biểu diễn bằng 2 hay nhiều bit, tốc độ bit khác với tốc độ baud Quan hệ giữa Baud rate và Bit rate R = Rs x log2M = Rs x m R : tốc độ bit (bit/s) Rs : tốc độ baud (baud/s) M : số mức thay đổi tín hiệu trên đường truyền m : số bit mã hóa cho một tín hiệu CSE 501035 – Data Communication 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 3 - Trịnh Huy Hoàng
168 p | 182 | 27
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 1 - Trịnh Huy Hoàng
44 p | 197 | 23
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 4 - Trịnh Huy Hoàng
39 p | 119 | 21
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 7 - Trịnh Huy Hoàng
63 p | 123 | 17
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 5 - Trịnh Huy Hoàng
28 p | 90 | 17
-
Bài giảng Truyền thông kỹ thuật số: Chương 6 - Trịnh Huy Hoàng
44 p | 117 | 16
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 6 - Nguyễn Viết Đảm
23 p | 9 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 3 - Nguyễn Viết Đảm
120 p | 4 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 1 - Nguyễn Viết Đảm
53 p | 5 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 5 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
5 p | 7 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 4 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
7 p | 6 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 3 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
29 p | 7 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 2 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
7 p | 5 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 1 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
6 p | 12 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 2 - Nguyễn Việt Hưng
27 p | 4 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 1 - Nguyễn Việt Hưng
18 p | 3 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 8 - Nguyễn Viết Đảm
13 p | 12 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn