Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 3
lượt xem 12
download
Tham khảo tài liệu 'bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi đh - phần 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 3
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu ng th c sau v i m i s t nhiên n > 1 Ví d 5 : Ch ng minh b t n n nn n n1+ + 1− 0 Ch ng minh r ng: x 4 + y 4 + z 4 + xyz (x + y + z ) ≥ xy(x 2 + y 2 ) + yz (y 2 + z 2 ) + zx (z 2 + x 2 ) . Không m t tính t ng quát ta gi s : x ≥ y ≥ z > 0 . Xét hàm s f (x ) = x 4 + y 4 + z 4 + xyz (x + y + z ) − xy(x 2 + y 2 ) − yz (y 2 + z 2 ) − zx (z 2 + x 2 ) Ta có f '(x ) = 4x 3 − 3x 2 (y + z ) + xyz + yz (x + y + z ) − (y 3 + z 3 ) ⇒ f "(x ) = 12x 2 − 6x (y + z ) + 2yz
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu ⇒ f "(x ) > 0 (do x ≥ y ≥ z ) ⇒ f '(x ) ≥ f '(y ) = z 2y − z 3 = z 2 (y − z ) ≥ 0 nên f (x ) là hàm s ng bi n. ⇒ f (x ) ≥ f (y ) = z 4 − 2z 3y + y 2z 2 = z 2 (z − y )2 ≥ 0 ⇒ pcm. Ví d 7: 3 a b c 1. Cho a,b, c > 0 . Ch ng minh r ng: + + ≥. a +b b +c c +a 2 Cho 0 < a ≤ b ≤ c . Ch ng minh r ng: 2. (c − a )2 2a 2b 2c + + ≤3+ . b +c c +a a +b a(c + a ) Gi i : 3 a b c 1. Cho a,b, c > 0 . Ch ng minh r ng: + + ≥ a +b b +c c +a 2 1 1 1 3 b c a t x = , y = , z = ⇒ xyz = 1 và b t ng th c ã cho ⇔ + + ≥. 1+x 1+y 1+z 2 a b c 1 1 2 2z + ≥ = Gi s z ≤ 1 ⇒ xy ≥ 1 nên có: 1 + x 1 + y 1 + xy 1 + z 1 1 1 2z 1 2t 1 ⇒ + + ≥ + = + = f (t ) v i t = z ≤ 1 1 + x 1 + y 1 + z 1 + z 1 + z 1 + t 1 + t2 2(1 − t ) 2 2t Ta có: f '(t ) = − ≤ ≤0 (1 + t )2 (1 + t 2 )2 (1 + t 2 )2 3 ⇒ f (t ) ≥ f (1) = , ∀t ≤ 1 ⇒ pcm. 2 (c − a )2 2a 2b 2c + + ≤3+ 2. Cho 0 < a ≤ b ≤ c . Ch ng minh r ng: b +c c +a a +b a(c + a ) b c = α , = x ,1 ≤ α ≤ x . Khi ó b t t ng th c c n ch ng minh tr thành a a x2 + x + 4 2α 2 2x + + ≤ α +x 1+x 1+α x +1 x +1 2x (x + 1) ⇔ x 2 + x + 1 ≥ (2 + 2α + ) α +x 1+α x +1 2x (x + 1) Xét hàm s f (x ) = x 2 + x + 1 − (2 + 2α + 1≤α ≤x ), α +x 1+α α −1 2(2x + 1) Ta có: f '(x ) = 2x + 1 − −2 α +1 (x + α )2
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu 2x +1 2 f '(x ) = (α − 1) 1≤α ≤x − ≥ 0, α +1 (x + α )2 1 ng bi n do ó f (x ) ≥ f (α ) = α 2 − 3α + 3 − Như v y hàm f (x ) là α 1 1 1 Nhưng f '(α ) = 2α − 3 + =α +α + − 3 ≥ 3 3 α .α . −3=0 2 2 α2 α α ⇒ f (x ) ≥ f (α ) ≥ f (1) = 0 ⇒ pcm. BÀI T P T LUY N () 1. Cho hàm s f x = 2 sin x + t a n x − 3x π a ) Ch ng minh r ng hàm s ng bi n trên n a kho ng 0; . 2 π b) Ch ng minh r ng 2 sin x + t a n x > 3x v i m i x ∈ 0; . 2 2. π a ) Ch ng minh r ng t a n x > x v i m i x ∈ 0; . 2 π x3 b) Ch ng minh r ng t a n x > x + v i m i x ∈ 0; . 3 2 π 4 () f x = x − t a n x v i m i x ∈ 0; 3. Cho hàm s π 4 π a ) Xét chi u bi n thiên c a hàm s trên o n 0; . 4 π 4 b) T ó suy ra r ng x ≥ t a n x v i m i x ∈ 0; . π 4 4. Ch ng minh r ng các b t ng th c sau : a ) sin x < x v i m i x > 0 , sin x > x v i m i x < 0 x2 v im i x ≠0 b) cos x > 1 − 2 x3 x3 v im i x >0 v im i x x − , sin x < x − 6 6 π d ) sin x + t a n x > 2x v i m i x ∈ 0; 2 5. Ch ng minh r ng a. ex ≥ 1 + x , ∀x
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu x2 x b. e ≥ 1 + x + , ∀x ≥ 0 2 1 6. Ch ng minh r ng ln(1 + x ) ≥ x − x 2 ∀x ≥ 0 . 2 ng th c sau úng v i ∀x ≥ 0 ln(1 + x ) ≥ x − ax 2 . 7. Tìm s th c a nh nh t bt : ax ≥ 1 + x ∀x ≥ 0 . 8. Tìm t t c các giá tr c a a b a 1 b 1 9. Cho a ≥ b > 0 . Ch ng minh r ng : 2a + ≤ 2 + . 2a 2b )( ) , x > y > 0. ( y x 2x + 3x < 2y + 3y 10. Ch ng minh : x +b b x +a a 11. Cho x , a, b > 0, a ≠ b . Ch ng minh r ng: > x +b b ( ) 12. Ch ng minh r ng : x > ln 1 + x , ∀x > 0 13. Ch ng minh r ng v i x ∈ (4 ; + ∞) , ta luôn có 2x > x 2 () 14. Tìm các c p s nguyên x ; y th a mãn (x − y )x +y = (x + y )x −y Hư ng d n : 1. π a ) Ch ng minh r ng hàm s ng bi n trên n a kho ng 0; 2 π () Hàm s f x = 2 sin x + tan x − 3x liên t c trên n a kho ng 0; và có o hàm 2 2 cos3 x + 1 − 3 cos2 x 1 () f ' x = 2 cos x + −3= cos2 x cos2 x (1 − cos x ) (2 cos x + 1) > 0, ∀x ∈ 0; π 2 () = f' x cos2 x 2 π () Do ó hàm s f x = 2 sin x + tan x − 3x ng bi n trên n a kho ng 0; 2 π b) Ch ng minh r ng 2 sin x + tan x > 3x v i m i x ∈ 0; 2 π π () () () Hàm s f x = 2 sin x + tan x − 3x ng bi n trên n a kho ng 0; và f x ≥ f 0 = 0, ∀x ∈ 0; ; 2 2 π π do ó 2 sin x + t a n x − 3x > 0 m i x ∈ 0; hay 2 sin x + t a n x > 3x v i m i x ∈ 0; 2 2 2.
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu π () a ) Ch ng minh r ng hàm s f x = t a n x − x ng bi n trên n a kho ng 0; . 2 π () Hàm s f x = t a n x − x liên t c trên n a kho ng 0; và có o hàm 2 π 1 () f' x = − 1 = t a n2 x > 0, ∀x ∈ 0; . 2 2 cos x π π () () () Do ó hàm s f x = t a n x − x ng bi n trên n a kho ng 0; và f x > f 0 = 0, ∀x ∈ 0; hay 2 2 tan x > x . π x3 b) Ch ng minh r ng t a n x > x + v i m i x ∈ 0; . 3 2 π x3 () Xét hàm s g x = t a n x − x − trên n a kho ng 0; . 3 2 π x3 () Hàm s g x = t a n x − x − liên t c trên n a kho ng 0; và có o hàm 3 2 1 () g' x = − 1 − x 2 = t a n2 x − x 2 2 cos x )( t a n x + x ) > 0, ∀x ∈ 0; π câu a) () ( g ' x = ta n x − x 2 π π x3 () () () Do ó hàm s g x = t a n x − x − ng bi n trên n a kho ng 0; và g x > g 0 = 0, ∀x ∈ 0; 3 2 2 π x3 hay t a n x > x + v i m i x ∈ 0; . 3 2 3. π a ) Xét chi u bi n thiên c a hàm s trên o n 0; . 4 π 4 () Hàm s f x = x − t a n x liên tr c trên o n 0; và có o hàm π 4 π 4−π 4 1 () f' x = − = − t a n2 x , ∀x ∈ 0; , π π cos2 x 4 4 −π () f ' x = 0 ⇔ ta n x = π π 4−π π 4−π Vì 0 < < 1 = ta n nên t n t i m t s duy nh t c ∈ 0; sao cho t a n c = π π 4 4 () () () ng bi n trên o n x ∈ 0; c • f ' x > 0, x ∈ 0; c ⇒ hàm s f x π π () () • f ' x < 0, x ∈ c; ⇒ hàm s f x ngh ch bi n trên o n x ∈ c; 4 4
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu π π 4 4 () () b) D th y 0 ≤ f x ≤ f c ; ∀x ∈ 0; ⇒ x − t a n x ≥ 0 hay x ≥ t a n x v i m i x ∈ 0; . π π 4 4 4. a ) sin x < x v i m i x > 0 . π () Hàm s f x = x − sin x liên t c trên n a kho ng 0; và có o hàm 2 π π () x f ' x = 1 − cos x = 2 sin2 > 0, ∀x ∈ 0; . Do ó hàm s ng bi n trên n a kho ng 0; và ta có 2 2 2 π π π () () f x > f 0 = 0, ∀x ∈ 0; , t c là x − sin x > 0, ∀x ∈ 0; hay x > sin x , ∀x ∈ 0; . 2 2 2 x2 b) cos x > 1 − v im i x ≠0 2 x2 () ) () Hàm s f x = cos x − 1 + liên t c trên n a kho ng 0; +∞ và có o hàm f ' x = x − sin x > 0 v i 2 m i x > 0 ( theo câu a ). () ) () () ng bi n trên n a kho ng 0; +∞ và ta có f x > f 0 = 0, ∀x > 0 , t c là Do ó hàm s f x x2 cos x − 1 + > 0, ∀x > 0 2 ( −x ) 2 x2 () V i m i x < 0 , ta có cos −x −1+ > 0, ∀x < 0 hay cos x − 1 + > 0, ∀x < 0 2 2 2 x V y cos x > 1 − v im i x ≠ 0 2 x3 () () c) Hàm s f x = x − − sin x . Theo câu b thì f ' x < 0, ∀x ≠ 0 . Do ó hàm s ngh ch bi n trên » . Và 6 () () f x > f 0 khi x < 0 () () f x < f 0 khi x > 0 π d ) sin x + t a n x > 2x v i m i x ∈ 0; 2 π () Hàm s f x = sin x + tan x − 2x liên t c trên n a kho ng 0; và có o hàm 2 π 1 1 () f ' x = cos x + − 2 > cos2 x + − 2 > 0, ∀x ∈ 0; . Do ó hàm s ng bi n trên n a 2 2 2 cos x cos x π π () () kho ng 0; và ta có f x > f 0 = 0, ∀x ∈ 0; . 2 2 5. a. ex ≥ 1 + x , ∀x Xét hàm s f (x ) = ex − x − 1 liên t c trên » . Ta có: f '(x ) = e x − 1 ⇒ f '(x ) = 0 ⇔ x = 0
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu L p b ng bi n thiên, ta th y f (x ) ≥ f (0) = 0 ∀x . x2 b. e x ≥ 1 + x + , ∀x ≥ 0 2 x2 ) Xét hàm s f (x ) = e x − 1 − x − liên t c trên n a kho ng 0; +∞ 2 Ta có: f '(x ) = e x − 1 − x ≥ 0 ∀x (theo k t qu câu 1) ⇒ f (x ) ≥ f (0) = 0 ∀x ≥ 0 pcm. 6. 1 ) Xét hàm s f (x ) = ln(1 + x ) − x + x 2 liên t c trên n a kho ng 0; +∞ . 2 x2 1 Ta có f '(x ) = −1+x = ≥ 0, ∀x ≥ 0 1+x x +1 ⇒ f (x ) ≥ f (0) = 0 ∀x ≥ 0 ⇒ (1) úng. 7. Tìm s th c a nh nh t B T sau úng v i ∀x ≥ 0 ln(1 + x ) ≥ x − ax 2 (2). Gi s (1) úng v i ∀x ≥ 0 ⇒ (2) úng v i ∀x > 0 ln(1 + x ) − x ⇔ ≥ −a ∀x > 0 (3). 2 x ln(1 + x ) − x 1 1 Cho x → 0+ , ta có: ⇒− ≥ −a ⇔ a ≥ . 2 2 2 x 1 Khi ó: x − x 2 ≥ x − ax 2 ∀x ≥ 0 . 2 1 câu 1 thì: ln(1 + x ) ≥ x − x 2 ∀x ≥ 0 , Mà theo ch ng minh 2 suy ra ln(1 + x ) ≥ x − ax 2 ∀x ≥ 0 . 1 V ya= là giá tr c n tìm. 2 8. Xét hàm s : f (x ) = a x − x − 1 ≥ 0 v i x ≥ 0 (*). Ta có: f (x ) là hàm liên t c trên [0; +∞) và có f '(x ) = a x ln a − 1 . () • N u 0 < a ≤ 1 ⇒ ln a < 0 ⇒ f '(x ) < 0 ∀x ≥ 0 ⇒ f x ngh ch bi n. ⇒ f (x ) ≤ f (0) = 0 ∀x ≥ 0 ⇒ mâu thu n v i (*). ⇒ a < 1 không th a yêu c u bài toán. • N u a ≥ e ⇒ a x ln a − 1 ≥ ex − 1 ≥ 0 ∀x ≥ 0 ⇒ f (x ) là hàm ng bi n trên [0; +∞) ⇒ f (x ) ≥ f (0) = 0 ∀x ≥ 0 ⇒ a ≥ e th a yêu c u bài toán. • 1 < a < e , khi ó f '(x ) = 0 ⇔ x = x 0 = − loga (ln a ) > 0 và f '(x ) i d u t âm sang dương khi x i n min f (x ) = f (x 0 ) qua x 0 , d n x ≥0 1 ⇒ f (x ) ≥ 0 ∀x ≥ 0 ⇔ f (x 0 ) ≥ 0 ⇔ + loga (ln a ) − 1 ≥ 0 ln a
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu ln(ln a ) 1 ⇔ + − 1 ≥ 0 ⇔ 1 + ln(ln a ) − ln a ≥ 0 ln a ln a e ln a ⇔ ln ≥ 0 ⇔ e ln a ≥ a ⇔ e ln a − a ≥ 0 (**). a Xét hàm s g(a ) = e ln a − a v i 1 < a < e , ta có: e g '(a ) = − 1 > 0 ∀a ∈ (1; e) ⇒ g(a ) < g(e) = 0 ∀a ∈ (1; e) mâu thu n v i (**) ⇒ 1 < a < e không th a a yêu c u bài toán. V y a ≥e. 9. Ta có: b a )( ) ( a 1 b 1 b a a b 2 + ≤ 2 + ⇔ 4 + 1 ≤ 4 + 1 2a 2b ln ( 4 + 1) ln ( 4 + 1) a b ⇔ b ln ( 4 + 1) ≤ a ln ( 4 + 1) ⇔ ( 1) a b ≤ a b ln ( 4 + 1) t Xét hàm s : f (t ) = , t ∈ ( 0; +∞ ) ⇒ (1) ⇔ f (a ) ≤ f (b) (2) t )( ) < 0, ∀t > 0 nên hàm s ( 4 ln 4 − 4t + 1 ln 4t + 1 t t () ( ) Ta có : f ' t = ngh ch bi n trên 0; +∞ . ( 4 + 1) 2 t t Mà a ≥ b > 0 ⇒ (2) úng nên b t ng th c ư c ch ng minh Nghiên c u k hơn v d ng toán này chuyên “ Mũ – Logarit” ( ) 12. Ch ng minh r ng : x > ln 1 + x , ∀x > 0 () ( ) ) nh và liên t c trên n a kho ng 0; +∞ và có Hàm s f x = x − ln 1 + x xác o hàm 1 () () ) ng bi n trên n a kho ng 0; +∞ , hơn n a f ' x =1− > 0 v i m i x > 0 . Do ó hàm s f x x +1 f (x ) > f ( 0 ) = 0 v i m i x > 0 Hay x > ln (1 + x ) , ∀x > 0 . 13. Xét hàm s f (x ) = 2x − x 2 liên t c trên kho ng (4 ; + ∞) . Ta có : f ′(x ) = 2x ln 2 − 2x , f ′′(x ) = 2x ln2 2 − 2 1 1 ⇒ ln2 2 > ⇒ 2x ln2 2 > 4 ⇒ 2x ln2 2 − 2 > 0 , ∀x > 4 ⇒ f ′′(x ) > 0 , ∀x > 4 nên Vì ln 2 > 2 4 f ′(x ) > f ′(4) , ∀x > 4 và f ′(4) = 24 ln 2 − 8 > 0 ⇒ f ′(x ) > 0, ∀x > 4 . Do ó f (x ) > f (4) = 0 , ∀x > 4 ⇒ 2x > x 2 , ∀x > 4
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu ln x Cách 2 : l y logarit t nhiên c 2 v r i xét hàm s h(x ) = liên t c trên kho ng (4 ; + ∞) . x 14. T gi i thi t suy ra (x − y )x +y > 0 ⇒ x − y ≠ 0 Gi s x − y < 0 thì ta ph i có x + y = 2k, (k ∈ N * ) ⇒ (x − y )x +y = (x − y )2k ≥ 1 1 Hơn n a (x + y )x −y = (2k )x −y = < 1 , do ó x − y > 0 . − ( x −y ) (2k ) L y logarit t nhiên c 2 v c a (x − y )x +y = (x + y )x −y ta ư c (x + y )ln(x − y ) = (x − y )ln(x + y ) ln(x − y ) ln(x + y ) () ⇔ = *. x −y x +y ln t ( ) Xét hàm s f (t ) = liên t c trên kho ng 0; +∞ . t 1 − ln t ( ) Ta có : f ′(t ) = , t ∈ 0; +∞ t2 ln t f ′(t ) = 0 ⇔ t = e . Hàm s f (t ) = ơn i u trên cách kho ng (0 ; e) và (e ; + ∞) . t () Khi ó phương trình * tr thành f (x − y ) = f (x + y ) . x + y = 1 (loai ) 0 < x − y < e x − y = 1 () a ⇒ ⇒ Vì 0 < x − y < x + y nên x +y () e < x + y x − y = 2 2 = (x + y ) * * 2 () () M t khác v i x ∈ (4 ; + ∞) , ta luôn có 2x > x 2 nên * * ⇒ x + y ≤ 4 b x + y = 4 x = 3 (a ) , (b ) suy ra x − y = 2 ⇔ y = 1 T D ng 5 : Dùng ơn i u hàm s gi i và bi n lu n phương trình và b t phương trình . Chú ý 1 : () N u hàm s y = f x luôn ơn i u nghiêm cách trên D ( ho c luôn ng bi n ho c luôn ngh ch bi n trên () () () D ) thì s nghi m c a phương trình : f x = k s không nhi u hơn m t và f x = f y khi và ch khi x =y. Chú ý 2: () • N u hàm s y = f x luôn ơn i u nghiêm cách trên D ( ho c luôn ng bi n ho c luôn ngh ch bi n () trên D ) và hàm s y = g x luôn ơn i u nghiêm ngo c ( ho c luôn ng bi n ho c luôn ngh ch bi n ) () () trên D , thì s nghi m trên D c a phương trình f x = g x không nhi u hơn m t. () n c p n trên D và phương trình f (k )(x ) = 0 có m nghi m, khi ó • N u hàm s y = f x có o hàm phương trình f (k −1)(x ) = 0 có nhi u nh t là m + 1 nghi m.
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu Ví d 1 : Gi i các phương trình 1. 3x (2 + 9x 2 + 3) + (4x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0 3 2. x 3 − 4x 2 − 5x + 6 = 7x 2 + 9x − 4 Gi i : 1. 3x (2 + 9x 2 + 3) + (4x + 2)( 1 + x + x 2 + 1) = 0 (1) ( ) Phương trình (1) ⇔ −3x (2 + (−3x )2 + 3) = (2x + 1)(2 + (2x + 1)2 + 3) (2) t u = −3x , v = 2x + 1, u, v > 0 Phương trình (1) ⇔ u(2 + u 2 + 3) = v(2 + v 2 + 3) (3) ( 0; +∞ ) Xét hàm s f (t ) = 2t + t 4 + 3t 2 liên t c trên kho ng 2t 3 + 3t () ( ) Ta có f '(t ) = 2 + > 0, ∀t > 0 ⇒ f t ng bi n trên kho ng 0; +∞ . t + 3t 4 2 1 Khi ó phương trình (3) ⇔ f (u ) = f (v ) ⇔ u = v ⇔ −3x = 2x + 1 ⇔ x = − 5 1 V yx=− là nghi m duy nh t c a phương trình. 5 3 2. x 3 − 4x 2 − 5x + 6 = 7x 2 + 9x − 4 . 3 x − 4x − 5x + 6 = y 2 3 t y = y = 7x 2 + 9x − 4 . Khi ó phương trình cho ⇔ 2 7x + 9x − 4 = y 3 3 x − 4x − 5x + 6 = y x 3 − 4x 2 − 5x + 6 = y 2 (I ) ⇔ 3 ⇔ 3 ( ) () 3 y + y = x + 3x + 4x + 2 3 2 y + y = x + 1 + x + 1 * () ( ) (a ) ( *) có d ng f y = f x +1 () Xét hàm f t = t 3 + t, t ∈ » () Vì f ' t = 3t 2 + 1 > 0, ∀t ∈ » nên hàm s ng bi n trên t p s th c » . ó (a ) ⇔ y = x + 1 Khi () 3 3 x − 4x − 5x + 6 = y x − 4x − 6x + 5 = 0 * * 2 2 () I ⇔ ⇔ H y = x + 1 y = x + 1 −1 + 5 −1 − 5 () Gi i phương trình * * ta có t p nghi m : S = 5, . , 2 2 Ví d 2 : Ch ng minh r ng phương trình: 2x 2 x − 2 = 11 có nghi m duy nh t. Gi i :
- Nguy n Phú Khánh –Nguy n T t Thu Cách 1 : ) Xét hàm s y = 2x 2 x − 2 liên t c trên n a kho ng 2; +∞ . ( ) > 0, ∀x ∈ x 5x − 8 ) ( (2; +∞ ) lim y = lim 2x 2 x − 2 = +∞ Ta có: y ' = x →+∞ x →+∞ x −2 B ng bi n thiên : +∞ 2 x + y' +∞ y 0 th c a hàm s y = 2x 2 x − 2 luôn c t ư ng th ng y = 11 t i duy nh t D a vào b ng bi n thiên ta th y m t i m. Do ó phương trình 2x 2 x − 2 = 11 có nghi m duy nh t . Cách 2: () ) Xét hàm s y = f x = 2x 2 x − 2 − 11 liên t c trên n a kho ng 2; +∞ . Ta có f ( 2 ) = −11, f ( 3 ) = 7 . Vì f ( 2 ) .f ( 3 ) = −77 < 0 ⇒ f ( x ) = 0 có ít nh t m t nghi m trong kho ng (2; 3 ) . x ( 5x − 8 ) f ' (x ) = > 0, ∀x ∈ ( 2; +∞ ) ⇒ f ( x ) liên t c và ng bi n trên kho ng ( 2; 3 ) . x −2 () V y phương trình cho có nghi m duy nh t thu c kho ng 2; 3 . 5x − 1 + x + 3 ≥ 4 Ví d 3 : Gi i b t phương trình sau Gi i : 1 i u ki n : x ≥ 5 1 Xét hàm s f (x ) = 5x − 1 + x + 3 liên t c trên n a kho ng ; +∞ 5 () 5 1 1 Ta có : f '(x ) = + > 0 ,∀x > ⇒ f x 5 2 5x − 1 2 x − 1 1 ng bi n trên n a kho ng ; +∞ và f (1) = 4 , khi ó b t phương trình cho là hàm s 5 ⇔ f (x ) ≥ f (1) ⇔ x ≥ 1. V y b t phương trình cho có nghi m là x ≥ 1 . 5 Ví d 4 : Gi i b t phương trình sau 3 3 − 2x + − 2x ≤ 6 2x − 1 Gi i : 1 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Công nghệ 10 bài 38: Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vác xin và thuốc kháng sinh
41 p | 333 | 58
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 2: Cực trị hàm số
20 p | 428 | 41
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 5: Hàm số
12 p | 409 | 26
-
Giải tích 12 và hướng dẫn thiết kế bài giảng (Tập 1): Phần 1
193 p | 112 | 19
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 10
26 p | 88 | 13
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 2
11 p | 103 | 12
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 9
16 p | 87 | 11
-
Bài giảng Toán 11 - Bài 3: Hàm số liên tục
15 p | 172 | 11
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 7
16 p | 63 | 11
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 5
12 p | 94 | 10
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 4
11 p | 77 | 9
-
Bài thuyết trình môn Ứng dụng tin học trong giảng dạy toán - Đại số lớp 12 - Bài 6 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một hàm số hàm đa thức (tiết 1)
13 p | 106 | 9
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 6
14 p | 96 | 9
-
Bài giảng ứng dụng hàm số trong luyện thi ĐH - phần 8
17 p | 92 | 9
-
Bài giảng Toán 9 - Bài 2: Đồ thị hàm số y=a(x^2)
19 p | 58 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển tư duy toán học cho học sinh thông qua bài toán ứng dụng hàm số trong hệ phương trình
47 p | 31 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
11 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn