VAI TRÒ SIÊU ÂM PH IỔ

TRONG NHI KHOA

BsCK2. Nguy n H u Chí Khoa CĐHA-Siêu âm BV Nhi Đ ng 1

Đ I C

NG

Ạ ƯƠ

• X quang:1895

CT :1972

->Đ chính xác c a Xquang còn h n ch ủ ộ ạ ế

->Nhi m tia ễ

• Hình nh h c hi n đ i: m c tiêu gi m ph i nhi m tia ụ ễ ọ ơ ả ạ ả ệ

• Siêu âm

GI

I THI U

• Vai trò trong ch n đoán và đi u tr : ị ẩ ề

*b nh lý: ệ

-Tràn d ch màng ph i, màng tim ổ ị

-Đông đ c ph i ổ ặ

-Kh i u vùng trung th t tr c, ấ ướ ố

t… *đi u tr : ch c dò MP, sinh thi ọ ề ị ế

• Tuy n c, gan, lách: c a s siêu âm ử ổ ế ứ

NG D NG SIÊU ÂM PH I Ổ

• B nh lý:

• Can thi pệ

-Đông đ c ph i ổ

-Sinh thi

ế

t ph i, MP ổ

-X p ph i ổ ẹ

-Ch c dò MP ọ

-H i ch ng mô k ứ

-TDMP, TKMP

-Thuyên t c ph i, d p ắ

ph iổ

K THU T

-Đ u dò Sector: 3,5-5MHz

Linear: 5-7.5Mhz

-T th : .N m ng a, nghiêng ph i, trái ữ

ư ế

.Ng iồ

i s

n

M t c t d

ặ ắ ướ ườ

n

M t c t gian s ặ ắ

ườ

Trên, d

i và xuyên x

ướ

ng c ươ ứ

Hình nh siêu âm ph i bình th

ng

ườ

Lung sliding

Comet tail

A line

Seashore sign

Bat sign

Hình nh siêu âm ph i bình th

ng

ườ

“Lung sliding” “Seashore sign” “A-line”

I. B NH LÝ MÀNG PH I Ổ

I.Tràn d ch màng ph i:

-Kh năng phát hi n r t nh y, P>T

ệ ấ

-DMP t

do -> .L p echo tr ng, tx v i mô ph i ổ ố

.T d ch vùng góc s

n hoành

ụ ị

ườ

-> .Nhìn rõ c hoành

ơ

 Tràn d ch khoang phúc m c ạ

Tính ch t DMP ấ

VIÊM MÀNG PH IỔ

-Dày màng ph iổ

-Ch mô ph i b đ y vào trong(±) ổ ị ẩ ủ

3.U Màng ph iổ

5.Tràn khí MP

TKMP khi:

t MP (-) -d u tr ấ ượ

-comet tail (-)

Mode TM:

-Bình th ng: bi n trên cát (sea over the ườ ể

sand)

-TKMP: ch có bi n ể ỉ

II. NHU MÔ PH IỔ

• Khí trong ph i-> “đuôi sao ch i”, ngay sau MP t ng ổ ổ ạ

t MP”, A line (+) • Khi tr th -> “d u hi u tr ẻ ở ấ ệ ượ

ng: • Artefact ch y u là hình nh soi g ủ ế ả ươ

ng t đông đ c Gan, lách n m trên c hoành, t ằ ơ ươ ự ặ

ph iổ

(gi ả đông đ c ph i) ặ ổ

->Xđ nhu mô ph i vùng đáy bình th ng ổ ườ

TH

NG T N CH MÔ

ƯƠ

Ổ PH IỔ

*Đông đ c ph i ổ ặ

ng đ i đ ng d ng, -Hình nh gi ng mô, gan hóa, t ố ả ươ ố ồ ạ

-Trung tâm có nh ng đ ng h i âm echo dày (Air) ữ ườ ồ

“Air bronchogram”

=>Vùng echo kém, không đ ng nh t: VP ho i t ạ ử ấ ồ

mass echo kém, d ch có h i âm, có v bao: ồ ỏ ị

abcès ph iổ

Đông đ c ph i ổ ặ

3. H i ch ng mô k ứ

-Comet tail ≠B-lines ->3 B lines/khoang gs= phù ph iổ B nh mô k (VP mô k , x ph i), ARDS

ẽ ơ

Lung rockets

CH N ĐOÁN PHÂN BI T

1.X p ph i ổ

2.Thymus

• Có th to, cho đ n 5 tu i ổ ể ế

• Hình d ng và kích th ạ ướ c thay đ i ổ

• Không đ y ho c chèn ép m ch máu và khí qu n ả ẩ ạ ặ

3.Thuyên t c ph i ổ

• T n th ổ ươ ng ch mô ph i, hình chêm. ổ ủ

• Kích th c: 5mm – vài cm ướ

• Color Doppler US: flow (-)

• TDMP khu trú.

Sequestration

CCAM-CPAM

III. C HOÀNH

Ơ

-C hoành có th nhìn th y trên siêu âm:

ơ

.M t c t ngang ặ ắ

.M t c t d c ặ ắ ọ

 Dãi echo hình cong

-M c đích siêu âm:

-Đánh giá c đ ng c hoành

ử ộ

ơ

-S gián đo n ho c y u m ng c hoành

ặ ế

ơ

-T d ch d

i c hoành

ụ ị

ướ ơ

C HOÀNH

Ơ

B NH LÝ C HOÀNH

Ơ

1.Gi m c đ ng khu trú hay toàn th ử ộ ả ể

-Abces d i hoành ướ

-Thoát v hoành ho c nhão CH (Eventration) ặ ị

-TDMP nhi uề

ng TK hoành kèm đám r i cánh tay -T n th ổ ươ ố

->C hoành không thay đ i khi HV-TR ổ ơ

ho c v n đ ng ngh ch th ng ặ ậ ộ ị ườ

THOAÙT VÒ HOAØNH

Baåm sinh

Maéc phaûi

*TVH sau bên (Bochdalek):

-Chi m 80-90% TVH

ế

-85% bên (T), 10% bên (P), 5% hai bên

-Th

ườ

ng TV d dày, ru t, gan, lách, th n ộ

-Th

ng kèm: .RXBT

ườ

.TBS, Trisomy 18, 21

*TVH phía tr

cướ

-TV Morgagni

-Ngũ ch ng Cantrell ứ

*TV trung tâm

Thoát v hoành ị

*Echo:

-C hoành m t s liên t c ụ

ấ ự

ơ

-Xđ c u trúc, t ng thoát v trong l ng ng c ự

CAN THI P D

I SIÊU ÂM

Ệ ƯỚ

K T LU N