intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vật lý chất rắn đại cương – Chương 1: Cấu trúc tuần hoàn của tinh thể

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

88
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Vật lý chất rắn đại cương – Chương 1: Cấu trúc tuần hoàn của tinh thể" thông tin đến các bạn với những kiến thức bao gồm mô hình cấu trúc tuần hoàn của vật rắn tinh thể; liên kết trong tinh thể. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết hơn nội dung kiến thức, phục vụ cho học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vật lý chất rắn đại cương – Chương 1: Cấu trúc tuần hoàn của tinh thể

  1.  VẬT LÝ CHẤT RẮN ĐẠI CƯƠNG TÀI LIỆU THAM KHẢO TRONG: ĐỖ NGỌC UẤN GIÁO TRÌNH VẬT LÝ CHẤT RẮN ĐẠI CƯƠNG NXB KHOA HỌC &KỸ THUẬT HÀ NỘI 2003 LƯU Ý: INTRODUCTION TO SOLID STATE  PHYSICS            CỦA C. KITTEL
  2. Nội dung Tuần 1 Chương I: Cấu trúc tuần hoàn của  tinh thể 2 Tiếp Chương I 3 Chương II: Tính chất cơ học của  vật rắn tinh thể 4 Tiếp Chương II 5 Chương III: Phonon và dao động  mạng 6 Chương IV: Tính chất nhiệt của  các chất điện môi
  3. 7 Tiếp Chương IV, Bài tập 8 Bài tập các chương 1, 2, 3, 4 9 Kiểm tra giữa kì, Chương V: Khí điện tử tự do Fermi 10 Tiếp Chương V: Khí điện tử tự do Fermi 11 Chương VI: Lý thuyết vùng năng lượng 12 Tiếp chương VI: Lý thuyết vùng năng lượng,  chương VII: Mặt Fermi trong kim loại 13  Tiếp chương VII: Mặt Fermi trong kim loại . Bài tập  chương: 5, 6 14 Chương VIII: Các tinh thể bán dẫn, chương IX: Tính  diêu dẫn 15 Chương X:Các tính chất của điện môi, chương XI:  Tính chất từ của chất rắn, chương XII: Chất rắn vô  định hình
  4. Chương I CẤU TRÚC TUẦN HOÀN CỦA TINH THỂ Tinh thể và vô định hình Tinh thể: Có trật tự xa, tuần hoàn Vô định hình: Trật tự gần, vô trật tự • Môi trường không liên tục: Khi bước sóng  khảo sát nhỏ hơn hoặc bằng khoảng cách giữa  các nguyên tử (    a)
  5. I. Mô hình cấu trúc tuần hoàn của vật  rắn tinh thể :Phép tịnh tiến... • Tịnh tiến đi một véc tơ tịnh tiến­> lặp lại  như điểm xuất phát  • Tịnh tiến ô cơ sở lấp đầy không gian B B’ a T = na   T n1a
  6.      r ' r n1a n 2 b n 3c                                                                            (1.1)                                                           r                                  T                   a                                b                                                         T n1a n 2 b                                      r '     H 1.1 Mạng, véc tơ tịnh tiến cơ sở  a , b và véc tơ tịnh tiến  T  trong không gian 2 chiều   c      T n1a n 2 b n 3c  b a
  7. Mạng Cơ sở có 1  đến vạn  nguyên tử Nguyên tử thứ i của cơ sở có toạ  độ so với điểm của nỳt mạng nó   gắn vào:    ri x ia yi b z ic 0
  8.  Ô cơ bản : ô cơ bản là ô đơn vị mà nhờ các phép tịnh  tiến nó  ta có thể  lấp đầy toàn bộ không gian của cấu  trúc tinh thể. Th  ể tích của ô cơ bản được tính theo:                              .                        .  V a. (b x c) ở đây dấu chấm (.) là  tích vô hướng, dấu (x) là tích véctơ. Ô nguyên thuỷ : là ô cơ bản có thể tích nhỏ nhất. Cơ sở  gắn với điểm mạng của ô nguyên thuỷ gọi là cơ sở  nguyên thuỷ. Cơ sở nguyên thuỷ là cơ sở có số nguyên tử  ít nhất. Ngoài ra còn có cách xác định ô nguyên thuỷ theo cách  chọn ô có thể tích Vc theo Vigner ­ Seitz với các bước  sau:  Nối nút gốc với các nút gần nhất, dựng mặt  vuông góc với đoạn vừa nối tại điểm giữa, phần  không gian giới hạn bên trong các mặt đó chính là ô  Vigner ­Seitz.
  9. ....và phép đối xứng điểm •Phép quay: Quay tinh thể quanh 1trục qua điểm bất  kì đi 1 góc bằng 2 /n tinh thể trùng như ban đầu  ­>  trục đối xứng bậc n. •Đối xứng gương qua mặt phẳng m chứa trục quay • Kí hiệu n m n   • Phép nghịch đảo: Sau phép          thì                        r r m •kí hiệu  n •Tập hợp các phép đối xứng điểm là nhóm điểm của tinh thể •Phải phù hợp với phép tịnh tiến: n=1, 2, 3, 4, 6, 8, 9 Không có bậc 5 và bậc 7
  10. Phép tịnh tiến:   b  r T   r  a    c r r T     T 2a b 2 c
  11. Phép quay: Quay tinh thể quanh 1trục qua điểm bất kì đi 1  góc bằng 2 /4 tinh thể trùng như ban đầu    ­>  trục đối xứng bậc 4.
  12. Đối xứng gương qua mặt phẳng m
  13.   Nhóm điểm m r r n=3 4 2  3 m m c n=2   b a n=4 Phép quay+đối xứng gương
  14. MẠNG Ô CƠ BẢN NHÓM ĐIỂM ĐỐI  XỨNG 1.Nghiêng  Hình bình hành: a      b;      900  2  2.Vuông  Hình vuông      : a  =  b;     = 900  4mm  3.Lụcgiác  Hình thoi 600    : a  =  b;     = 1200  6mm  4.Chữ nhật  Hình chữ nhật  : a     b;    =  900  2mm  5.Chữ nhật tâm  Hình chữ nhật  : a      b;    = 900  2mm   a                   b                       1                                          2                                         3                           4                                                        5    H. 1. 4. Mạng Bravais hai chiều. Trục quay vuông góc với mặt phẳng giấy. 
  15. TINH THỂ SỐ Ô CƠ  KÍ HIỆU ĐẶC TÍNH NHÓM ĐIỂM                   BẢN ĐỐI XỨNG 1.Ba nghiêng  1  P  a   b   c   a  1 1 1     ( Triclinic )                  z c  c  P­Primitive  b b  a  y C­Centered   x a (Side) 2.Một nghiêng  2  P,C  a   b   c   a  2    ( Monoclinic )   =    = 90o      11   m
  16. 3.Thoi / Trực thoi  4  P,C,I,F  a   b   c   a  2 2 2    ( Orthorhombic )   =  =   = 90o    mmm 4.Mặt thoi  1  R  a =b = c  2    ( Trigonal )  120o >   =  =     90o  3   m I­ Innert F­ Face centered
  17. 5.Bốn phương  2  P,I  a = b   c  4 2 2    ( Tetragonal )   =  =   = 90o    mmm BCC­ Body Centered Cubic FCC­ Face Centered Cubic 6.Lập phương  3  P,I,F  a =b = c  4 2    ( Cubic )   =  =   = 90o  3   m m
  18. Cấu trúc xếp khít trong mạng  Xếp khít c LPTM ủa các nguyên tử Mặt xếp khít
  19. Mặt xếp khít (111) C A B C B A Xếp trên mặt (100) (100) Trật tự xếp của tinh thể  (200) LPTM là: ABCABCABC... (100)
  20. 7.Sáu phương  1  P  a =b   c  6 2 2    ( Hexagonal )   =  =90o    = 120o    mmm Trật tự xếp của tinh thể  SPXK là: ABABABAB...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2